Luận án Nghiên cứu phân loại u lympho ác tính không hodgkin tế bào B theo WHO 2008

U lympho ác tính không Hodgkin là một tr ng những ung thư phổ biến

ở iệt N m và nhiều nước trên thế giới, bệnh chiếm kh ảng 80% u lymph .

 he bá cá năm 2012 củ ổ chức tế hế giới (TCYTTG), tỉ lệ mắc bệnh

u lympho không Hodgkin là 2,7%, tỉ lệ t v ng là 2,4%, và có 385.741 người

mới mắc hàng năm. he thống k củ l b c n năm 2012, ở nước t mỗi

năm có kh ảng gần 2 700 trường hợp mới mắc bệnh u lymph 1.

 r ng thế kỷ 20 việc chẩn đ án u lymph ác tính không H dgkin chủ

yếu dự và h nh thái tế bà học và cấu trúc mô bệnh học ừ đầu thế kỷ thứ

21, phân l ại mô bệnh học u lymph ác tính không H dgin đã được s đổi

nhiều lần Những sự th y đổi này bắt nguồn từ việc ngày càng hiểu biết sâu

hơn bản chất củ bệnh dự tr n các thành tựu về sinh học phân t , miễn dịch

học, cũng như sự hiểu biết kỹ hơn về các khí cạnh lâm sàng. Năm 2001, dự

tr n các phân l ại trước kết hợp với đặc điểm lâm sàng, đã đư r

một bảng phân l ại về bệnh u lymph khá h àn chỉnh và đã được nghi n cứu

và áp dụng ở iệt N m ến năm 2008, phân l ại này được s đổi và đư r

phân l ại mới về u lympho nói chung và u lympho không Hodgkin nói riêng.

 ảng phân l ại năm 2008 bổ sung chi tiết hơn và có th y đổi một số dưới típ

mô bệnh học, bổ sung th m nhiều dấu ấn hó mô miễn dịch đặc biệt là u

lymph không H dgkin tế bà dòng hân l ại này tiếp tục được bổ sung

h àn thiện năm 2016

 iệc chẩn đ án chính xác típ mô bệnh học, đặc điểm sinh học và gi i

đ ạn lâm sàng là cơ sở ch điều trị và ti n lượng bệnh iều trị u lymph

không H dgkin có nhiều phương pháp như hó trị (đơn thuần h ặc phối hợp),

xạ trị, h ặc kết hợp cả h i Ở iệt N m đã áp dụng nhiều phác đồ như: ,

CHOP, MACOP, m-BACOP, ProMACE-CytaBOM.2

 ất cả những lí d tr n đều nhằm một mục đích chính là chẩn đ án

chính xác, kịp thời, giúp các nhà lâm sàng đư r những quyết định đúng đắn

trong điều trị nhằm cải thiện khả năng sống cũng như hạn chế được rất nhiều

chi phí ch bệnh nhân

 r n cơ sở đó, chúng tôi thực hiện nghi n cứu đề tài: “ ghiên cứu

phân loại u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B theo WHO 2008”.

Mục ti u củ đề tài:

1. Xác định típ mô bệnh học của u lympho không Hodgkin tế bào B

theo phân loại của Tổ Chức Y Tế Thế Giới năm 2008.

2. Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng và típ mô bệnh học của u

lympho không Hodgkin tế bào B

pdf 161 trang chauphong 17/08/2022 10140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu phân loại u lympho ác tính không hodgkin tế bào B theo WHO 2008", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phân loại u lympho ác tính không hodgkin tế bào B theo WHO 2008

Luận án Nghiên cứu phân loại u lympho ác tính không hodgkin tế bào B theo WHO 2008
TRƯ NG I H C Y HÀ NỘI 
NGHI£N CøU PH¢N LO¹I U LYMPHO ¸C TÝNH 
KH¤NG HODGKIN TÕ BµO B THEO WHO 2008 
L Ậ Á I SĨ C 
HÀ NỘI - 2021 
TRƯ NG I H C Y HÀ NỘI 
====== 
NGHI£N CøU PH¢N LO¹I U LYMPHO ¸C TÝNH 
KH¤NG HODGKIN TÕ BµO B THEO WHO 2008 
Chuyên ngành : iải phẫu bệnh 
Mã số : 62720105 
L Ậ Á I SĨ C 
 N HƯỚN ẪN KH A HỌC: 
 nh nh 
HÀ NỘI - 2021 
L I CẢ Ơ 
Để hoàn thành luận án Tiến sỹ y học, tôi xi được gửi lời cảm ơn tới: 
Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo sau Đại học, Bộ môn Giải phẫu bệnh 
trường Đại học Y Hà Nội; Ban Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai đã giúp đỡ và 
tạo điều kiện cho tôi học tập và nghiên cứu trong những năm làm NCS. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Lê Đình Roanh người 
thầy đã dẫn dắt tôi từ khi còn là sinh viên đến nay, thầy luôn động viên và 
người trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để 
đạt được kết quả ngày hôm nay. 
Tôi xin được cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Phúc Cương – Nguyên Trưởng 
khoa Giải phẫu bệnh, bệnh viện Việt Đức, chủ tịch hội đồng và các thầy, cô 
trong hội đồng các cấp đã hướng dẫn và đóng góp ý kiến giúp tôi hoàn thiện 
bản luận án này. 
Tôi xin cảm ơn các thế hệ lãnh đạo của Trung tâm, tập thể các bác sĩ, kỹ 
thuật viên Trung tâm Giải phẫu bệnh-Tế bào học, Bệnh viện Bạch Mai đã hỗ 
trợ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
Tôi xin được nói lời cảm ơn bố mẹ đã sinh ra và dưỡng dục tôi trưởng 
thành; cảm ơn vợ và các con, bạn bè những người đã ở bên cạnh động viên, 
giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong suốt những năm qua và đặc biệt là thời 
gian hoàn thành luận án. 
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2021 
Phạm ăn uyến 
L I CA OA 
Tôi là Phạm ăn uyến, nghiên cứu sinh khó 34 rường ại học Y Hà 
Nội, chuyên ngành: Khoa học y sinh, xin c m đ n: 
1 ây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của Thầy nh nh 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nà khác đã 
được công bố tại Việt Nam 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách qu n, đã được xác nhận và chấp thuận củ cơ sở nơi nghi n cứu 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2021 
Phạm ăn uyến 
DA ỤC Ừ I Ắ 
BBCCDT : Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy 
BBCLMT/ULLBN : Bệnh bạch cầu lympho mạn tính / u lympho lympho bào nhỏ 
FISH : i tại chỗ gắn huỳnh qu ng 
HMMD : Hó mô miễn dịch 
K H : Không đặc hiệu khác 
MALTL : U lymph vùng r củ mô lymph có li n qu n đến 
ni m mạc 
NCS : Nghi n cứu sinh 
NK : ế bà diệt tự nhi n 
NST : Nhiễm sắc thể 
TBVNL : Tế bào võng nang lympho 
TCYTTG : ổ chức tế hế giới 
TKTW : hần kinh trung ương 
ULB : U lympho Burkitt 
ULH : U lympho Hodgkin 
ULNBL : U lympho nguyên bào lympho 
ULPKH : U lympho không Hodgkin 
ULPNBMDM : U lympho nguyên bào miễn dịch mạch 
ULPTULBBTS : U lymph tế bà lớn bất thục sản 
ULTBAN : U lympho tế bào áo nang 
ULTBBLLT : U lymph tế bà lớn l n tỏ 
ULTBLTB : U lympho tế bà lymph tương bà 
ULTBTNV : U lympho tế bào T ngoại vi 
ULTN : U lympho thể nang 
ULVR : U lympho vùng rìa 
ULVRTH : U lymph vùng r tại hạch 
ULVRTL : U lymph vùng r tại lách 
UTTB : U tủy tương bà 
WF : ông thức thực hành 
MỤC LỤC 
 ............................................................................................... 1 
C ƯƠ G 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................... 3 
1 1 ịnh nghĩ ............................................................................................ 3 
1.2. Dịch tễ .................................................................................................. 3 
1.2.1. Trên thế giới ................................................................................... 3 
1.2.2. Ở Việt Nam .................................................................................... 4 
1 3 hân l ại mô bệnh học u lymph .......................................................... 4 
1 3 1 ược s phân l ại u lymph ........................................................... 4 
1.3.2. Phân l ại mô bệnh học u lymph củ ổ chức tế thế giới năm 2008..... 8 
1.3.3. Phân loại dựa trên xét nghiệm sinh học phân t ............................ 10 
1 4 Hó mô miễn dịch tr ng u lymph không H dgkin tế bào B .............. 11 
1.4.1. uá tr nh biệt hóa của các lympho bào B ..................................... 11 
1.4.2. Khuyến cáo bảng hóa mô miễn dịch cơ bản và một số dấu ấn 
quan trọng .................................................................................... 14 
1 4 3 Hó mô miễn dịch tr ng u lymph tế bào nhỏ ........................... 19 
1.4.4. Hóa mô miễn dịch trong u lympho Burkitt ................................... 29 
1.4.5. Hóa mô miễn dịch trong u lympho lan tỏa tế bào B lớn ............... 30 
1.5. Phân loại gi i đ ạn bệnh của u lympho không Hodgkin ..................... 34 
1 6 iều trị và ti n lượng u lympho không Hodgkin................................. 35 
1.6.1. U lympho không Hodgkin típ tiến triển chậm ............................... 35 
1.6.2. U lympho không Hodgkin típ tiến triển nhanh .............................. 36 
1.7. Tình hình nghiên cứu về u lympho không Hodgkin tế bào B trên thế 
giới và tại Việt Nam ........................................................................... 36 
Chương 2: ỐI ƯỢNG À ƯƠ G Á G IÊ CỨU ............ 38 
2 1 ối tượng nghiên cứu ......................................................................... 38 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghi n cứu ................................... 38 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 38 
2 2 hương pháp nghi n cứu .................................................................... 38 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................... 38 
2.2.2. Kỹ thuật, công cụ thu thập dữ liệu và cách thức tiến hành nghiên cứu ..... 39 
2.3.Các biến số và chỉ số nghiên cứu ......................................................... 48 
2.4. Quản lý và phân tích số liệu ............................................................... 48 
2.5. Sai số và cách khống chế sai số .......................................................... 49 
2.6. ạ đức trong nghiên cứu .................................................................. 49 
2 7 ơ đồ nghiên cứu ................................................................................ 50 
Chương 3: K T QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 51 
3 1 ặc điểm chung củ nhóm đối tượng nghiên cứu ............................... 51 
3 1 1 ặc điểm phân bố theo nhóm tuổi và giới .................................... 51 
3 1 2 ặc điểm phân bố theo vị trí u ...................................................... 52 
3 1 3 ặc điểm phân bố vị trí u tại ống tiêu hóa .................................... 53 
3.2. Phân típ mô bệnh học u lympho không Hodgkin tế bào B theo phân loại 
của tổ chức Y tế Thế giới 2008 ........................................................... 54 
3.2.1. Tần suất các u lympho B theo phân loại tổ chức Y tế Thế giới 2008 .... 54 
3.2.2. Sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch trong u lympho ác tính 
không Hodgkin tế bào B ............................................................... 58 
3.3. Một số đặc điểm lâm sàng của u lympho không Hodgkin tế bào B và 
mối liên quan với típ mô bệnh học ...................................................... 73 
3 3 1 i i đ ạn lâm sàng củ các trường hợp u lympho ác tính không 
Hodgkin tế bào B .......................................................................... 73 
3 3 2 i i đ ạn lâm sàng và típ mô bệnh học ........................................ 74 
3.3.3. Mối liên quan giữa típ mô bệnh học của u lympho ác tính không 
Hodgkin tế bào B với yếu tố tuổi, giới, vị trí u .............................. 76 
Chương 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 79 
4 1 ặc điểm phân bố theo nhóm tuổi và giới .......................................... 79 
4 2 ặc điểm phân bố theo vị trí u ............................................................ 80 
4 3 ặc điểm phân bố típ mô bệnh học theo phân loại của Tổ chức Y tế Thế 
giới 2008 ............................................................................................. 84 
4.4. Các típ mô bệnh học của u lympho không Hodgkin tế bào B theo phân 
loại Tổ chức Y tế Thế giới 2008 ......................................................... 86 
4.4.1. U lympho tế bào B lớn lan tỏa ...................................................... 86 
4.4.2. U lympho tế bào B lớn giàu tế bào T/mô bào ............................... 93 
4.4.3. U lympho Burkitt ......................................................................... 95 
4.4.4. U lympho vùng rìa ........................................................................ 96 
4.4.5. U lympho thể nang ....................................................................... 98 
4.4.6. U lympho tế bào áo nang ............................................................ 100 
4.4.7. U lympho lympho bào nhỏ ......................................................... 103 
4.4.8. U lympho tế bà lymph tương bà ............................................ 104 
4.5. Mối liên quan giữa chỉ số Ki-67 và phân típ mô bệnh học trong u 
lympho không Hodgkin tế bào B ...................................................... 105 
4.6. Mối liên quan giữa típ mô bệnh học và một số đặc điểm lâm sàng ... 106 
4.6.1. Mối liên quan giữa típ mô bệnh học và một số yếu tố về tuổi, giới, 
vị trí u ......................................................................................... 106 
4.6.2. Mối liên quan giữa típ mô bệnh học và gi i đ ạn bệnh ............... 108 
K T LUẬN ............................................................................................... 111 
KI N NGHỊ .............................................................................................. 113 
 ÀI LIỆ A ẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Phân loại u lympho không Hodgkin theo TCYTTG 2008 ........... 8 
Bảng 1.2. Kiểu hình miễn dịch của u lympho B tế bào nhỏ ....................... 27 
Bảng 1.3. Hệ thống xếp gi i đ ạn u lympho Hogdkin theo Ann Arbor ..... 35 
Bảng 2.1. ách đánh giá sự bộc lộ của các dấu ấn miễn dịch .................... 43 
Bảng 3.1. Phân bố theo nhóm tuổi của bệnh nhân u lympho ác tính không 
Hodgkin tế bào B ...................................................................... 51 
Bảng 3.2. Phân bố vị trí tổn thương của u lympho ác tính không Hodgkin tế 
bào B......................................................................................... 52 
Bảng 3.3. Phân bố vị trí tổn thương của u lympho không Hodgkin tế bào B 
tại ống tiêu hóa .......................................................................... 53 
Bảng 3.4. Tỉ lệ nhóm mô bệnh học u lympho ác tính không Hodgkin tế  ...  
191. Weltgesundheitsorganisation, Swerdlow SH, International Agency for 
Research on Cancer, eds. WHO Classification of Tumours of 
Haematopoietic and Lymphoid Tissues: ... Reflects the Views of a 
Working Group That Convened for an Editorial and Consensus 
Conference at the International Agency for Research on Cancer 
(IARC), Lyon, October 25 - 27, 2007. 4. ed. Internat. Agency for 
Research on Cancer; 2008. 
192. Freedman A, Jacobsen E. Follicular lymphoma: 2020 update on 
diagnosis and management. Am J Hematol. 2020;95(3):316-327. 
doi:https://doi.org/10.1002/ajh.25696 
193. Fouad-Younes S, Beck A, Lossos IS, Levy R, Warnke RA, Natkunam 
Y. Immunoarchitectural Patterns in Follicular Lymphoma: Efficacy of 
HGAL and LMO2 in the Detection of the Interfollicular and Diffuse 
Components. Am J Surg Pathol. 2010;34(9):1266-1276. doi:10.1097 
/PAS.0b013e3181e9343d 
194. Eshoa C, Perkins S, Kampalath B, Shidham V, Juckett M, Chang CC. 
Decreased CD10 expression in grade III and in interfollicular infiltrates 
of follicular lymphomas. Am J Clin Pathol. 2001;115(6):862-867. 
doi:10.1309/B6MK-J7NF-A6JP-X56K 
195. Wang HY, Zu Y. Diagnostic Algorithm of Common Mature B-Cell 
Lymphomas by Immunohistochemistry. Arch Pathol Lab Med. 
2017;141(9):1236-1246. doi:10.5858/arpa.2016-0521-RA 
196. Bosga-Bouwer AG, van den Berg A, Haralambieva E, et al. Molecular, 
cytogenetic, and immunophenotypic characterization of follicular 
lymphoma grade 3B; a separate entity or part of the spectrum of diffuse 
large B-cell lymphoma or follicular lymphoma? Hum Pathol. 
2006;37(5):528-533. doi:10.1016/j.humpath.2005.12.005 
197. Cattoretti G, Chang CC, Cechova K, et al. BCL-6 protein is expressed 
in germinal-center B cells. Blood. 1995;86(1):45-53. 
198. van den Brand M, Mathijssen JJM, Garcia-Garcia M, et al. 
Immunohistochemical differentiation between follicular lymphoma and 
nodal marginal zone lymphoma – combined performance of multiple 
markers. Haematologica. 2015;100(9):e358-e360. doi:10.3324 / 
haematol.2014.120956 
199. Dietrich S. (2019), The EBMT Handbook. Mantle Cell Lymphoma, 86, 
643-646. 
200. Quintanilla-Martinez L. The 2016 updated WHO classification of 
lymphoid neoplasias. Hematol Oncol. 2017;35 Suppl 1:37-45. 
doi:10.1002/hon.2399 
201. Fu S, Wang M, Lairson DR, Li R, Zhao B, Du XL. Trends and variations in 
mantle cell lymphoma incidence from 1995 to 2013: A comparative study 
between Texas and National SEER areas. Oncotarget. 2017;8(68):112516-
112529. doi:10.18632/ oncotarget. 22367 
202. Sant M, Allemani C, Tereanu C, et al. Incidence of hematologic 
malignancies in Europe by morphologic subtype: results of the 
HAEMACARE project. Blood. 2010;116(19):3724-3734. 
doi:10.1182/blood-2010-05-282632 
203. Sun J, Yang Q, Lu Z, et al. Distribution of lymphoid neoplasms in 
China: analysis of 4,638 cases according to the World Health 
Organization classification. Am J Clin Pathol. 2012;138(3):429-434. 
doi:10.1309/AJCP7YLTQPUSDQ5C 
204. Nair R, Arora N, Mallath MK. Epidemiology of Non-H dgkin’s 
Lymphoma in India. Oncology. 2016;91 Suppl 1:18-25. 
doi:10.1159/000447577 
205. Zhou DM, Chen G, Zheng XW, Zhu WF, Chen BZ. Clinicopathologic 
features of 112 cases with mantle cell lymphoma. Cancer Biol Med. 
2015;12(1):46-52. doi:10.7497/j.issn.2095-3941.2015.0007 
206. Zapata M, Budnick SD, Bordoni R, Li S. An uncommon case of de 
n v 10+ 5− m ntle cell lymph m mimics llicle center cell 
lymphoma. Int J Clin Exp Pathol. 2010;3(4):430-436. 
207. Falay M, Afacan Öztürk B, üneş K, et l he le 200 nd 
CD43 Expression in Differential Diagnosis between Chronic 
Lymphocytic Leukemia and Mantle Cell Lymphoma. Turk J Hematol. 
2018;35(2):94-98. doi:10.4274/tjh.2017.0085 
208. Mozos A, Royo C, Hartmann E, et al. SOX11 expression is highly 
specific for mantle cell lymphoma and identifies the cyclin D1-negative 
subtype. Haematologica. 2009;94(11):1555-1562. doi:10.3324/ 
haematol.2009.010264 
209. Klapper W, Hoster E, Determann O, et al. Ki-67 as a prognostic marker 
in mantle cell lymphoma—consensus guidelines of the pathology panel 
of the European MCL Network. J Hematop. 2009;2(2):103-111. 
doi:10.1007/s12308-009-0036-x 
210. Tiemann M, Schrader C, Klapper W, et al. Histopathology, cell 
proliferation indices and clinical outcome in 304 patients with mantle 
cell lymphoma (MCL): a clinicopathological study from the European 
MCL Network. Br J Haematol. 2005;131(1):29-38. doi:https:// doi. 
org/10.1111/j.1365-2141.2005.05716.x 
211. Jeong TD, Chi HS, Kim MS, Jang S, Park CJ, Huh JR. Prognostic 
relevance of the Ki-67 proliferation index in patients with mantle cell 
lymphoma. Blood Res. 2016;51(2):127-132. doi:10. 5045/ br. 2016. 
51.2.127 
212. Brown JR. Inherited predisposition to chronic lymphocytic leukemia. 
Expert Rev Hematol. 2008;1(1):51-61. doi:10.1586/17474086.1.1.51 
213. Cartron G, Linassier C, Bremond JL, et al. CD5 Negative B-cell 
Chronic Lymphocytic Leukemia: Clinical and Biological Features of 42 
cases. Leuk Lymphoma. 1998;31(1-2):209-216. doi:10.3109/ 1042819 
9809057600 
214. Criel A, Michaux L, De Wolf-Peeters C. The concept of typical and 
atypical chronic lymphocytic leukaemia. Leuk Lymphoma. 1999;33(1-
2):33-45. doi:10.3109/10428199909093723 
215. Gao J, Peterson L, Zhang Y, Chen YH. Concurrent CD5-negative small 
lymphocytic lymphoma (SLL) and CD5-positive metastatic carcinoma 
of unknown primary in a lymph node biopsy. J Hematop. 2013;6(1):45-
50. doi:10.1007/s12308-012-0153-9 
216. Tworek JA, Singleton TP, Schnitzer B, Hsi ED, Ross CW. Flow 
cytometric and immunohistochemical analysis of small lymphocytic 
lymphoma, mantle cell lymphoma, and plasmacytoid small 
lymphocytic lymphoma. Am J Clin Pathol. 1998;110(5):582-589. 
doi:10.1093/ajcp/110.5.582 
217. Owen RG, Treon SP, Al-Katib A, et al. Clinicopathological definition 
 W ldenstr m’s m cr gl bulinemi : c nsensus p nel 
recommendations from the Second International Workshop on 
W ldenstr m’s M cr gl bulinemi Semin Oncol. 2003;30(2):110-115. 
doi:10.1053/sonc.2003.50082 
218. Inamdar KV, Medeiros LJ, Jorgensen JL, Amin HM, Schlette EJ. Bone 
Marrow Involvement by Marginal Zone B-Cell Lymphomas of 
Different Types. Am J Clin Pathol. 2008;129(5):714-722. 
doi:10.1309/HRHQFBFTR8B4LXT4 
219. Cao X, Medeiros LJ, Xia Y, et al. Clinicopathologic features and 
outcomes of lymphoplasmacytic lymphoma patients with monoclonal 
IgG or IgA paraprotein expression. Leuk Lymphoma. 2016;57(5):1104-
1113. doi:10.3109/10428194.2015.1096357 
220. Konoplev S, Medeiros LJ, Bueso-Ramos CE, Jorgensen JL, Lin P. 
Immunophenotypic profile of lymphoplasmacytic lymphoma/ 
Waldenström macroglobulinemia. Am J Clin Pathol. 2005;124(3):414-
420. doi:10.1309/3G1X-DX0D-VHBN-VKB4 
221. Scholzen T, Gerdes J. The Ki-67 protein: from the known and the 
unknown. J Cell Physiol. 2000;182(3):311-322. doi:10.1002/ (SICI) 
1097-4652(200003)182:33.0.CO;2-9 
222. Payandeh M, Sadeghi M, Sadeghi E. The Ki-67 index in non-
H dgkin’s ymph m : le nd r gn stic igni ic nce Am J Cancer 
Prev. 2015;3(5):100-102. doi:10.12691/ajcp-3-5-7 
223. Grogan TM, Lippman SM, Spier CM, et al. Independent prognostic 
significance of a nuclear proliferation antigen in diffuse large cell 
lymphomas as determined by the monoclonal antibody Ki-67. Blood. 
1988;71(4):1157-1160. 
224. Broyde A, Boycov O, Strenov Y, Okon E, Shpilberg O, Bairey O. Role 
and prognostic significance of the Ki-67 index in non-H dgkin’s 
lymphoma. Am J Hematol. 2009;84(6):338-343. doi:https://doi. org/10. 
1002/ajh.21406 
225. Naz E, Mirza T, Aziz S, Ali A, Danish F. Correlation of Ki 67 
proliferative index with clinical and pathological features on tissue 
sections of non Hodgkins lymphoma by immunostaining. JPMA J Pak 
Med Assoc. 2011;61(8):748-752. 
226. Morton LM. Lymphoma incidence patterns by WHO subtype in the 
United States, 1992-2001. Blood. 2006;107(1):265-276. doi:10.1182/ 
blood-2005-06-2508 
227. n di n ncer ciety’s teering mmittee n ncer t tistics, 
CCS 2012. Toronto, ON; 2012. 
228. Yang QP, Zhang WY, Yu JB, et al. Subtype distribution of lymphomas 
in Southwest China: analysis of 6,382 cases using WHO classification 
in a single institution. Diagn Pathol. 2011;6:77. doi:10.1186/1746-
1596-6-77 
229. Aoki R, Karube K, Sugita Y, et al. Distribution of malignant lymphoma 
in Japan: analysis of 2260 cases, 2001-2006. Pathol Int. 
2008;58(3):174-182. doi:10.1111/j.1440-1827.2007.02207.x 
230. Perry AM, Diebold J, Nathwani BN, et al. Non-Hodgkin lymphoma in 
the developing world: review of 4539 cases from the International Non-
Hodgkin Lymphoma Classification Project. Haematologica. 
2016;101(10):1244-1250. doi:10.3324/haematol.2016.148809 
231. Shi Y, Han Y, Yang J, et al. Clinical features and outcomes of diffuse 
large B-cell lymphoma based on nodal or extranodal primary sites of 
origin: Analysis of 1,085 WHO classified cases in a single institution in 
China. Chin J Cancer Res Chung-Kuo Yen Cheng Yen Chiu. 
2019;31(1):152-161. doi:10.21147/j.issn.1000-9604.2019.01.10 
232. Alyahya N, Adiga B, Alwadei A, Alshahrani G, Alyahya F. The 
clinico-pathological profile of non-H dgkin’s lymph m in Aseer 
region of Saudi Arabia. BMC Res Notes. 2019;12(1):418. 
doi:10.1186/s13104-019-4447-1 
233. Rauf MS, Akhtar S, Maghfoor I. Changing trends of adult lymphoma in 
the Kingdom of Saudi Arabia - comparison of data sources. Asian Pac J 
Cancer Prev APJCP. 2015;16(5):2069-2072. doi:10.7314/ apjcp. 
2015.16.5.2069 
234. Broyde A, Boycov O, Strenov Y, Okon E, Shpilberg O, Bairey O. Role 
and prognostic significance of the Ki-67 index in non-H dgkin’s 
lymphoma. Am J Hematol. 2009;84(6):338-343. doi:10.1002/ajh.21406 
235. Varelas AN, Eggerstedt M, Ganti A, Tajudeen BA. Epidemiologic, 
prognostic, and treatment factors in sinonasal diffuse large B -cell 
lymphoma. The Laryngoscope. 2019;129(6):1259-1264. 
doi:10.1002/lary.27639 
236. Wang X yan, Li M, Huang X, et al. [Clinicopathologic analysis of 
nodal marginal zone B cell lymphoma]. Zhonghua Xue Ye Xue Za Zhi 
Zhonghua Xueyexue Zazhi. 2012;33(5):388-391. 
 Ẫ BỆ Á G IÊ CỨ 
I. Hành chính 
Họ và tên: 
Giới: Nam Nữ 
Tuổi: 
 ịa chỉ: 
Ngày trả kết quả: 
II. Lâm sàng 
 ị t í tại hạch 
Hạch cổ Có Không 
Hạch b n Có Không 
Hạch nách Có Không 
Hạch ổ bụng Có Không 
Hạch trung thất Có Không 
 ị t í ngoài hạch 
Lách Có Không 
 hận Có Không 
 hổi Có Không 
 ủy xương Có Không 
Gan Có Không 
 uyến thượng thận Có Không 
Ống ti u hó Có Không 
Não Có Không 
Vú Có Không 
 rung thất Có Không 
Khác Có Không 
Giai đoạn lâm sàng theo Ann A bo : 
III. hân loại m b nh h c 
Kích thước tế bào u ớn Trung bình Nhỏ 
 íp m b nh h c: 
 ặc điểm bộ lộ các ấu ấn D: 
Kháng thể Dương tính Âm tính 
CD3 
CD5 
CD10 
CD20 
CD23 
Cyclin D1 
CD43 
SOX11 
CD79a 
BCL2 
BCL6 
MUM1 
c-MYC 
Ki67 Phần trăm (+) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_phan_loai_u_lympho_ac_tinh_khong_hodgkin.pdf
  • docxKetluanmoitienganh.docx
  • docxKetluanmoitiengviet.docx
  • pdftomtatluanantienganh sua final.pdf
  • pdfTomtatluanantiengviet.pdf
  • pdfTrichyeu.pdf