Luận án Thực trạng sử dụng kháng sinh hợp lý và hiệu quả can thiệp tại một số bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh

Việc phát triển và sử dụng rộng rãi kháng sinh (KS) là một trong các biện

pháp can thiệp y tế công cộng quan trọng nhất trong thế kỷ qua. Việc sản xuất

hàng loạt kháng sinh cho nhân loại là một lợi thế tạm thời trong cuộc đấu tranh

với các vi khuẩn. Tuy nhiên với thực trạng sử dụng lạm dụng kháng sinh như hiện

nay, tình trạng kháng thuốc đã và đang là một vấn đề báo động toàn cầu [31].

Sự xuất hiện nhanh chóng của vi khuẩn kháng thuốc, cùng với việc thiếu

những kháng sinh mới, dẫn đến việc hệ thống y tế phải đối mặt với những vấn đề

khó khăn, ảnh hưởng tới khả năng chữa trị hiệu quả những nhiễm khuẩn nghiêm

trọng. Gánh nặng về chi phí điều trị do các bệnh nhiễm khuẩn gây ra khá lớn do

việc thay thế các kháng sinh cũ bằng các kháng sinh mới, đắt tiền. Năm 2011, Ngày

sức khoẻ thế giới 7/4, Tổ chức Y tế thế giới đã lấy khẩu hiệu “Không hành động hôm

nay, ngày mai không thuốc chữa” để kêu gọi các nước cùng chung tay phòng chống

kháng thuốc [100]. Đại Hội đồng Y tế Thế giới năm 2015 đã thông qua Nghị quyết

WHA 68.7 về kế hoạch chống kháng thuốc trên toàn cầu nhằm kêu gọi các nước thành

viên huy động nguồn lực triển khai hoạt động chống kháng thuốc và mời các tổ chức

quốc tế chung tay hỗ trợ triển khai kế hoạch [99]. Việt Nam là nước đầu tiên trong khu

vực xây dựng Kế hoạch hành động quốc gia về chống kháng thuốc từ năm 2013 đến

năm 2020 với mục tiêu chung: “Đẩy mạnh các hoạt động phòng, chống kháng thuốc,

góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả của công tác phòng, chống dịch bệnh, khám

bệnh, chữa bệnh để bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân” [3] .

Quản lý sử dụng kháng sinh trong bệnh viện là chiến lược quan trọng của kế

hoạch phòng chống kháng thuốc. Mục tiêu của hoạt động này nhằm tối ưu hóa việc

sử dụng kháng sinh trong điều trị, góp phần nâng cao hiệu quả lâm sàng, giảm hậu

quả không mong muốn khi dùng kháng sinh và giảm chi phí y tế cho người bệnh,

cộng đồng, xã hội đồng thời nâng cao chất lượng chăm sóc người bệnh. Chương

trình quản lý sử dụng KS thường bao gồm những hoạt động đa chức năng như

thành lập đội ngũ quản lý đa ngành, thiết lập/cập nhật phác đồ/hướng dẫn điều trị,

giám sát việc tuân thủ hướng dẫn, phản hồi việc kê toa. Việc cải thiện kê toa cần12

bao gồm huấn luyện về chọn loại KS phù hợp, chọn liều dùng và thời gian dùng

KS tối ưu để điều trị nhiễm khuẩn, tổ chức hỏi ý kiến chuyên khoa trước khi kê

toa, quay vòng KS và sử dụng chương trình vi tính [2].

Trước tình hình đề kháng kháng sinh ngày càng gia tăng, trước thực trạng sử

dụng kháng sinh còn chưa hợp lý, việc quản lý sử dụng kháng sinh là rất cần thiết,

là một trong những khâu quan trọng của quản lý y tế. Việc quản lý kháng sinh tốt

đã được chứng minh mang lại nhiều hiệu quả trong việc hạn chế kê đơn kháng

sinh không hợp lý trong một số nghiên cứu. Tuy nhiên, ít có nghiên cứu ở Việt

Nam đánh giá về vấn đề này. Do đó chúng tôi tiến hành nghiên cứu:

“Thực trạng sử dụng kháng sinh hợp lý và hiệu quả can thiệp tại một số

bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh”

pdf 202 trang chauphong 17/08/2022 12500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Thực trạng sử dụng kháng sinh hợp lý và hiệu quả can thiệp tại một số bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng sử dụng kháng sinh hợp lý và hiệu quả can thiệp tại một số bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh

Luận án Thực trạng sử dụng kháng sinh hợp lý và hiệu quả can thiệp tại một số bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG 
NGUYỄN TRỌNG KHOA 
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH 
HỢP LÝ VÀ HIỆU QUẢ CAN THIỆP TẠI MỘT SỐ 
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TUYẾN TỈNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2021
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG 
NGUYỄN TRỌNG KHOA 
THỰC TRẠNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH 
HỢP LÝ VÀ HIỆU QUẢ CAN THIỆP TẠI MỘT SỐ 
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TUYẾN TỈNH 
Chuyên ngành: Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế 
 Mã số: 62 72 01 64 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
 1. PGS.TS. Lương Ngọc Khuê 
2. PGS.TS. Phan Lê Thanh Hương 
HÀ NỘI - 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của tôi được thực 
hiện dưới sự hướng dẫn của tập thể hướng dẫn. Các số liệu trong luận án là trung 
thực và chưa từng được ai khác công bố. 
 Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Trọng Khoa 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu 
sắc tới: 
PGS.TS. Lương Ngọc Khuê, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh, 
người thầy đã hết lòng dìu dắt, tận tình chỉ bảo cho tôi các kiến thức và kỹ năng 
trong thực hành nghiên cứu của người làm khoa học, động viên và tạo mọi điều 
kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài, trực tiếp 
hướng dẫn giúp tôi hoàn thành luận án này. 
PGS.TS. Phan Lê Thanh Hương, người thầy luôn luôn động viên, hướng 
dẫn, khích lệ tôi tích cực nghiên cứu ngay từ những bước đi đầu tiên, giúp tôi tiếp 
cận những kiến thức mới, tận tình hướng dẫn giúp tôi hoàn thành luận án này. 
Tôi xin trân trọng cám ơn: 
- Đảng Ủy, Ban Giám đốc và các khoa phòng của Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung 
ương đã tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi học tập và hoàn thành luận án. 
- Phòng Đào tạo sau đại học – Khoa Đào tạo và Quản lý Khoa học - Viện Vệ 
sinh Dịch tễ Trung ương đã luôn nhắc nhở, động viên khuyến khích, giúp đỡ và 
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và 
hoàn thành luận án. 
- Đảng ủy, lãnh đạo và các anh chị em trong Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh 
đã luôn ủng hộ tôi trong công tác, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt 
quá trình học tập và thực hiện đề tài. 
- Tập thể lãnh đạo bệnh viện và các khoa, phòng Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái 
Bình và Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định đã tạo điều kiện thuận lợi cho phép 
nghiên cứu được triển khai tại Bệnh viện. 
Tôi xin gửi lời cám ơn tới vợ, các con, gia đình và bạn bè - những người 
thân yêu đã luôn động viên, chia sẻ, khích lệ tôi vượt qua khó khăn trong quá trình 
học tập và nghiên cứu. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Trọng Khoa 
iii 
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
AMS Antimicrobial Stewardship – Quản lý kháng sinh 
BQL Ban quản lý 
BVĐK Bệnh viện đa khoa 
BV Bệnh viện 
BYT Bộ Y tế 
CDC 
Centers for Disease Control and Prevention - Trung tâm 
kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh Hoa Kỳ 
CI 95% Confidence Interval 95% - Khoảng tin cậy 95% 
COPD 
Chronic Obstructive Pulmonary Disease - bệnh phổi tắc 
nghẽn mạn tính 
CK Chuyên khoa 
DDD 
Defined Daily Doses - Liều kháng sinh sử dụng xác định 
hàng ngày 
DOT Days of therapy - Ngày điều trị kháng sinh 
ESBL 
Extended Spectrum Beta Lactamase -men beta-lactamase 
phổ rộng 
FDA 
Food and Drug Administration - cơ quan quản lý thực 
phẩm và dược phẩm của Hoa Kỳ 
HĐT&ĐT Hội đồng thuốc và điều trị 
IDSA 
Infectious Diseases Society of America – Hiệp hội 
nhiễm trùng Hoa Kỳ 
KS Kháng sinh 
LOT Length of therapy - độ dài đợt điều trị kháng sinh 
MRSA 
Methicillin Resistant Staphylococcus aureus – Tụ cầu 
vàng kháng Methicillin 
OR Odd Ratio – Tỷ lệ nguy cơ 
RR Relative Ratio – Tỷ lệ tương quan 
GS Giáo sư 
WHO World Health Organization - Tổ chức y tế thế giới 
iv 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii 
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ......................................................... iii 
MỤC LỤC ............................................................................................................ iv 
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... viii 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ........................................................................................ x 
ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... 11 
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................ 13 
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN ............................................................................... 14 
1.1. Kháng sinh và đề kháng kháng sinh ......................................................... 14 
1.2. Sử dụng kháng sinh hợp lý tại bệnh viện .................................................. 16 
1.3. Tình hình sử dụng kháng sinh ................................................................... 18 
1.2.1. Thực trạng kê đơn kháng sinh ................................................................. 18 
1.2.2. Chương trình quản lý kháng sinh tại bệnh viện ...................................... 22 
1.3. Chương trình quản lý sử dụng kháng sinh ở Việt Nam ............................... 34 
1.3.1. Thực trạng Quản lý sử dụng kháng sinh tại Việt Nam ........................... 34 
1.3.2. Nội dung chương trình Quản lý sử dụng kháng sinh tại Việt Nam ........ 36 
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến chương trình quản lý sử dụng kháng sinh tại bệnh 
viện 38 
1.5. Đặc điểm Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình và Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam 
Định 41 
CHƯƠNG II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 44 
2.1. Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................... 44 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................. 44 
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu: .............................................................................. 44 
2.1.3. Thời gian nghiên cứu: ............................................................................. 44 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 44 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................. 44 
2.2.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu nghiên cứu............................................................ 45 
v 
2.2.3. Kỹ thuật thu thập thông tin ..................................................................... 48 
2.2.4. Các biện pháp can thiệp ......................................................................... 49 
2.2.5. Biến số cần thu thập ................................................................................ 51 
2.2.6. Nội dung thực hiện Chương trình can thiệp ........................................... 55 
2.2.7. Phương pháp phân tích số liệu ............................................................... 58 
2.2.8. Sai số và cách hạn chế ............................................................................ 59 
2.3. Đạo đức nghiên cứu .................................................................................. 59 
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 61 
3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ........................................................................ 61 
3.1.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân tại mẫu nghiên cứu .............................. 61 
3.1.2. Đặc điểm bệnh mắc kèm ......................................................................... 63 
3.1.3. Đặc điểm loại nhiễm khuẩn .................................................................... 64 
3.1.4. Phân loại nhiễm khuẩn ........................................................................... 65 
3.1.5. Kết quả cấy vi sinh .................................................................................. 65 
3.2. Thực trạng sử dụng kháng sinh hợp lý và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh 
viện đa khoa tỉnh Thái Bình và Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017 .. 67 
3.2.1. Số lượt kháng sinh sử dụng năm 2017 .................................................... 67 
3.2.2. Kết hợp kháng sinh năm 2017................................................................. 68 
3.2.3. Tỷ lệ lựa chọn kháng sinh khởi đầu hợp lý ............................................. 69 
3.2.4. Tỷ lệ cách dùng kháng sinh hợp lý .......................................................... 70 
3.2.5. Một số yếu tố ảnh hưởng đến thực trạng quản lý sử dụng KS tại BVĐK 
tỉnh Thái Bình và BVĐK tỉnh Nam Định năm 2017 ............................................ 71 
3.2.6. Kiến thức thái độ của bác sỹ về về sử dụng kháng sinh của tại BVĐK tỉnh 
Thái Bình và BVĐK tỉnh Nam Định .................................................................... 77 
3.3. Đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp tăng cường sử dụng kháng 
sinh hợp lý tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình ............................................... 82 
3.3.1. Đánh giá kết hợp kháng sinh .................................................................. 82 
3.3.2. Tỷ lệ sử dụng kháng sinh khởi đầu hợp lý tại BVĐK tỉnh Thái Bình ..... 84 
3.3.3. Tỷ lệ lựa chọn kháng sinh khởi đầu tại BVĐK tỉnh Nam Định ............. 84 
3.3.4. Kết quả lựa chọn kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ ............. 85 
vi 
3.3.5. Tỷ lệ lựa chọn kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ tại BVĐK tỉnh 
Nam Định 87 
3.3.6. Phân tích cách dùng KS tính theo số lượt sử dụng kháng sinh .............. 88 
3.3.7. Phân tích nguyên nhân cách dùng KS không hợp lý .............................. 89 
3.3.8. Một số trường hợp cách dùng thuốc không phù hợp .............................. 89 
3.3.9. Tổng số DDD kháng sinh tại hai bệnh viện ............................................ 91 
3.3.10. DDD của các KS tại BVĐK tỉnh Thái Bình ............................................ 93 
3.3.11. DDD của các KS tại BVĐK tỉnh Nam Định ........................................... 94 
3.3.12. Ngày sử dụng kháng sinh ........................................................................ 96 
3.3.13. Thời gian sử dụng kháng sinh ................................................................. 98 
3.3.14. Một số yếu tố liên quan với sử dụng kháng sinh................................... 106 
BÀN LUẬN ...................................................................................................... 109 
4.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ...................................................................... 109 
4.1.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân tại mẫu nghiên cứu ............................ 109 
4.1.2. Đặc điểm mẫu cấy vi sinh ..................................................................... 111 
4.2. Thực trạng sử dụng kháng sinh h ... n 
Q 
405 99609 Nham Thi M 
105 436400 Dang Thi T 406 119177 Vu Van T 
106 108400 Bui Thi Kim A 407 48174 Nguyen Khac L 
107 151084 
Nguyen Truong 
T 
408 10692 Hoang Thi X 
108 288562 Pham Xuan T 409 105990 To C 
109 416393 Tran Thi S 410 40931 Dang Van N 
110 435470 Le Van N 411 91638 Pham Van K 
111 98281 Vu Xuan T 412 105028 Vu Ngoc L 
112 114416 Le Thi N 413 445883 Nguyen Thi T 
113 423622 Bui Thi T 414 93994 Bui Thi S 
114 414307 Ha Thi C 415 439680 Nguyen Ba K 
115 111278 Ngo Van T 416 96368 Dinh Thi L 
116 102179 Nguyen Van H 417 333937 Pham Thi P 
117 422732 Pham Van T 418 103172 Bui Thi O 
118 100199 Bui Thi Van H 419 51639 Nguyen Thi O 
192 
119 69425 Tran Tien D 420 93426 Tong My L 
120 443687 Tran Thi Minh P 421 6780 Trinh Xuan K 
121 59164 Ngo Thi T 422 377938 Vu Thi N 
122 429089 Dinh Thi L 423 97711 Tran Dinh V 
123 420919 Nguyen Xuan T 424 223295 Vu Thi P 
124 446337 Hoang Van T 425 100702 Nguyen Thi N 
125 116958 Nguyen Thi D 426 105366 Nguyen Thi M 
126 336194 Nguyen Van K 427 47331 Nguyen Ngoc K 
127 423199 Tran Thi T 428 46254 Pham Van S 
128 8879 Truong Thi T 429 94422 Nguyen Thi T 
129 416193 Nguyen Thi H 430 102089 Dam Van L 
130 183326 Pham Thi T 431 97572 Nguyen Van Q 
131 16445 Pham Thi T 432 105981 Vu Dinh M 
132 394928 Nguyen The T 433 412773 Hoang Thi U 
133 446048 Nguyen Thi S 434 315901 Nguyen Thi M 
134 103541 Bui Ngoc D 435 443685 Hoang Thi M 
135 421562 Vu Duc V 436 59157 Lai Thu H 
136 46380 Vu Duy Q 437 444679 Vu Thi N 
137 431534 To Van C 438 417869 Bui Thi L 
138 97565 Hoang Van C 439 5899 Tran Van X 
139 4688 Phung Chi T 440 374467 Vu Thi D 
140 323796 Mai Van D 441 9413 Nguyen Thien Q 
141 443311 Nguyen Thi N 442 328210 Tran Cong H 
142 6017 Do Thi T 443 432075 Pham Xuan T 
143 171354 Bui Van M 444 420001 Nguyen Thi T 
144 97085 Vu Thi H 445 9443 Tran Van H 
145 95481 Pham Cong H 446 53322 Tran Quoc D 
146 35969 Le Thi M 447 413946 Tran Ngoc D 
193 
147 101147 
Nguyen Quang 
D 
448 435565 Nguyen Thi H 
148 107246 Bui Thi M 449 118329 Bui Quoc L 
149 119326 Pham Van T 450 399574 Nguyen Duy D 
150 58956 Trinh Van G 451 378584 Duong Van P 
151 397499 Pham Van L 452 86177 Vu Thi T 
152 387984 Do Thi S 453 104579 Luu Thi T 
153 419402 Hoang Van L 454 392881 Le Thi L 
154 437539 Pham Thi T 455 420366 Tran Thi H 
155 422907 Le Van B 456 118497 Nguyen Thi D 
156 328204 
Nguyen Thi Van 
A 
457 347169 Nguyen Thi T 
157 44100 Pham Thi Y 458 101216 Pham Thi T 
158 5021 Nguyen Van D 459 443770 Tran Van L 
159 416950 Phan Thi H 460 442768 Lam Duc T 
160 418784 To Trong T 461 108463 Do Thi T 
161 420363 Nguyen Trong D 462 118617 Nguyen Thi L 
162 8253 Ngo Van T 463 369121 Bui Van N 
163 443098 Hoang Thi C 464 72828 Hoang Hoa M 
164 422131 Tran Minh H 465 107588 Pham Thi U 
165 101964 Tran Thi V 466 239968 Tran C 
166 357222 Pham Thi Kim T 467 319588 Duong Thi D 
167 424751 Doan Van T 468 84810 Nguyen Dang S 
168 409056 Ta Thi H 469 102147 Vu Ba H 
169 115533 Pham Van B 470 5105 Cao Thi Thanh N 
170 94701 
Nguyen Thi 
Hong H 
471 419146 Nguyen Thi N 
171 101147 
Nguyen Quang 
D 
472 290988 Trinh Thi T 
194 
172 148918 Cao Viet T 473 190595 Nguyen Tien C 
173 140171 Ta Dinh T 474 101329 Phi Thi B 
174 406197 Mai Thi V 475 318090 Pham Dinh B 
175 63271 Vu Thi L 476 97485 Bui Thi L 
176 39135 Le Du T 477 427118 Bui Thi H 
177 78446 Tran The C 478 132035 Bui Van T 
178 94473 Nguyen Thi N 479 94161 Nguyen Duy N 
179 91681 Le Thi L 480 86835 Dinh Thi T 
180 42616 Nguyen Duy H 481 18487 Vu Thi V 
181 145931 Nguyen Van D 482 1438 Bui Tho T 
182 1983 Bui Van T 483 99069 Nguyen Thi U 
183 414881 Tran Van B 484 86516 Ta Thi N 
184 105024 Le Thi N 485 100700 Tran Thanh T 
185 411504 Vu Dinh S 486 89575 Bui Thi T 
186 46968 Pham Van B 487 441496 Nguyen Thi L 
187 93390 Mai Thi H 488 71326 Dao Xuan H 
188 100188 Bui Van P 489 89109 Vu Quoc K 
189 437801 Ta Van L 490 66893 Vu Van D 
190 408805 Tran Thi O 491 87849 Dinh Thi T 
191 104941 Nguyen Va L 492 109305 Nguyen Phuong N 
192 94955 Pham Thi Q 493 97455 Nguyen Duy R 
193 447133 Pham Thi L 494 428896 Le Thi H 
194 402428 Vu Cong T 495 413834 Bui Thi B 
195 103699 Pham Binh D 496 107751 Nguyen Thi T 
196 444882 Dang Huu B 497 445788 Tran Thi D 
197 423439 Nguyen T 498 94412 Nguyen Thi N 
198 404722 Vu Thi Hai Y 499 414679 Tran Sach D 
199 43330 Vu Thi C 500 98668 Ngo Thi L 
200 104688 Phung Thi T 501 402632 Le Thi H 
201 282131 Hoa Thi T 502 413832 Nguyen Thi M 
202 409453 Nguyen Van T 503 152998 Do Cong P 
195 
203 380948 Do Van L 504 14559 Bui Thi C 
204 89608 Nguyen Thi M 505 103658 Pham Thi L 
205 51115 Pham Van L 506 95442 Pham Dinh G 
206 65850 Bui Huu T 507 101860 Nguyen Thi U 
207 105100 Le Thi N 508 255206 Tran Van T 
208 124711 Nguyen Van H 509 113200 Ta Thi P 
209 440676 Nguyen Ngoc L 510 399956 Vu Minh C 
210 8649 Do Tham H 511 116676 Tran Chu T 
211 450037 Tran Van P 512 102133 Dang Thi T 
212 65366 Zeng Wen L 513 288769 Nguyen Dac T 
213 47252 Vu Van L 514 97692 Luu Xuan P 
214 96281 Nguyen Xuan H 515 84948 Nguyen Duy Q 
215 97890 Le Thi L 516 395799 Nguyen Thi H 
216 730354 Bui Van T 517 443110 To Thi T 
217 36006 Hoang Cong H 518 25067 Bui Van T 
218 438180 Bui Thi N 519 101511 Nguyen Thi L 
219 419503 Le Van H 520 433620 Nham Thi Q 
220 275333 Hoang Van C 521 98232 Pham Van T 
221 402666 Tran Van T 522 385975 Vu Duc T 
222 437687 Le T 523 74058 Do Van D 
223 436387 Nguyen Van D 524 414518 Nguyen Thi H 
224 94330 Pham Van T 525 404775 Nguyen Huu H 
225 436904 Tran Thi N 526 103232 Nguyen Xuan H 
226 113960 Nguyen Thi H 527 94701 Nguyen Thi Hong H 
227 314287 Dao Ngoc O 528 304838 Pham Van N 
228 433085 Truong Van H 529 433261 Le Cong L 
229 412063 Giang Thi K 530 410551 Nguyen Van V 
230 72982 Nguyen Thi L 531 120806 Nguyen Thi S 
231 66268 Vu Thi R 532 60779 Dinh Trung H 
232 428832 Tran Van H 533 332660 Mai Xuan H 
233 397201 Bui Thi D 534 108691 Bui Thi L 
196 
234 448939 Tran Thi T 535 1997 Doan Van T 
235 113472 Le Thi L 536 4216 Giang Dai Q 
236 445559 Tran Thi Minh T 537 103165 Dang Thi T 
237 62318 Nguyen Van M 538 23708 Le Thi T 
238 414366 Pham Thi M 539 433481 Do Thi H 
239 91821 Hoang Thi R 540 413615 Nguyen Thi Thuy H 
240 61146 Bui Van V 541 432603 Pham Thi L 
241 406477 Ta Thi C 542 413708 Nguyen Thi X 
242 56760 Dinh Xuan T 543 409511 Tran Thi N 
243 449968 Tran Tho R 544 74127 Trieu H 
244 431768 Nguyen Van T 545 410729 Dong Thi M 
245 427178 Duong Thi H 546 253328 Pham Van R 
246 6935 Nguyen Huu T 547 71442 Nguyen Thi N 
247 296314 Pham Quang H 548 113717 Vu Van H 
248 145527 Nguyen Van N 549 254681 Le Van D 
249 117343 Pham Van K 550 110436 Truong M 
250 418908 Tran Dinh T 551 432733 Nguyen Thi S 
251 340008 Nguyen Duy D 552 95002 Pham Thi M 
252 186609 Pham Van C 553 217809 Pham Thi H 
253 386401 Do Van T 554 448825 Nguyen Thi D 
254 422208 Pham Thi L 555 96528 Tran Thi H 
255 100142 Pham Thi N 556 411963 Dang Thi C 
256 417724 Nguyen Phu D 557 119596 Le Van D 
257 104944 Dang Van N 558 193932 Dinh Thi N 
258 252998 Pham Van U 559 361180 Luong Thi T 
259 Bui Thi M 560 415005 Hoang To L 
260 99338 Ngo Van T 561 436448 Tran Thi L 
261 97045 Do Xuan D 562 103504 Bui Thi X 
262 431418 Bui Thi N 563 109377 Vu Van B 
263 439584 Pham Ngoc V 564 419888 Pham Van B 
264 105210 Pham Thi A 565 104718 Bui Dinh T 
197 
265 55164 Pham Van T 566 59278 Pham Hong P 
266 100169 Vu Thi T 567 82843 Tran Van B 
267 310864 Hoang Thi C 568 111722 Lai Hop D 
268 694 Nguyen Van T 569 390646 Nguyen Duy R 
269 420211 Giang Thi T 570 15101 Nguyen Thi L 
270 117931 Tran Thi X 571 56043 Ha Thi Dieu L 
271 399647 Luu Thi H 572 74569 Tran Van T 
272 95852 Do Thi Kim T 573 433963 Nguyen Xuan N 
273 114259 Nguyen Ngoc C 574 436098 Do Thi T 
274 410526 Pham Van L 575 93375 Nguyen Dinh L 
275 323058 Do Van D 576 63271 Vu Thi L 
276 421087 Luong Thi T 577 444849 Nguyen Van M 
277 98830 Vu Thi T 578 414406 Hoang Minh T 
278 118986 Bui Thi T 579 94701 Nguyen Thi Hong H 
279 103728 Pham Thi T 580 407751 Dao Thi Kim L 
280 108507 Do Thi P 581 430521 Nguyen Van Q 
281 412773 Hoang Thi U 582 82519 Tran Thi T 
282 423085 Do Thi H 583 119168 Ngo Thi N 
283 419857 Pham Van L 584 257978 Nguyen Anh X 
284 416469 Vu Dinh T 585 102702 Le Van C 
285 2534 Nguyen Manh H 586 114551 Bui Duc L 
286 365494 Pham Thi V 587 90600 Nguyen Thi N 
287 280160 Tran Thi T 588 108071 Ho Thi V 
288 369201 Nguyen Thi R 589 105862 Tran Thi D 
289 145890 Nguyen Quoc H 590 64268 Vu Thi R 
290 442786 Dinh Van D 591 408425 Luu Thi G 
291 116610 Nguyen Thi V 592 417869 Bui Thi L 
292 98549 Tran Thi T 593 359992 Doan Van T 
293 53379 Tran Thi S 594 109257 Nguyen Thi H 
294 119351 Nguyen Thi N 595 258924 Nguyen Thi N 
295 Nghiem Van N 596 97062 Nguyen Huu B 
198 
296 119612 Tran Thi L 597 10260 Ngo Xuan V 
297 277427 Bui Thi T 598 113269 Tran Hung T 
298 116333 Nguyen Thi B 599 383725 Nguyen Duc Q 
299 445525 Tran Thi T 600 402055 Vu Dinh T 
300 167686 Nguyen Thanh T 601 17010967 Do Thi D 
301 5734 Ha Thi P 602 96544 Vu Thi N 
199 
PHỤ LỤC 8: MÃ ICD BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
1. Nhiễm khuẩn hô hấp 
A31.0: Nhiễm mycobacteria ở phổi 
A36.1: Bệnh bạch hầu thể mũi - họng 
A36.0: Bệnh Bạch hầu họng 
J00-J06: Nhiễm trùng hô hấp trên cấp 
J15: Viêm phổi do vi khuẩn, chưa được phân loại nơi khác (J15.0 – 15.9) 
J16 Viêm phổi do tác nhân nhiễm khuẩn khác, chưa được phân loại nơi khác 
J16.0:Viêm phổi do chlamydia 
J16.u :Viêm phổi do tác nhân nhiễm khuẩn khác 
J17: Viêm phổi trong các bệnh đã được phân loại nơi khác (J17.0 - J17.3, 
J17.8) 
J18: Viêm phổi, tác nhân không xác định 
J18.0: Viêm phế quản phổi, không phân loại 
J18.1: Viêm phổi thuỳ, không phân loại 
J18.2: Viêm phổi do nằm lâu ngày, không phân loại 
J18.8: Viêm phổi khác, không xác định vi sinh vật 
J18.9: Viêm phổi, không phân loại 
J20 – J22: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới cấp khác 
J44.0: Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính đợt cấp do bội nhiễm 
J44.8: Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, phân loại khác 
2. Nhiễm khuẩn tiết niệu 
N13.6: Thận ứ mủ 
Bao gồm: 
200 
- Bệnh tiết niệu chít hẹp có nhiễm khuẩn 
- Tình trạng trong N13.0-N13.5 có nhiễm khuẩn 
N30: Viêm bàng quang 
N39.0: Nhiễm khuẩn hệ tiết niệu, vị trí không đặc hiệu 
N41: Các bệnh viêm tuyến tiền liệt 
3. Nhiễm khuẩn ổ bụng 
A00-A09 Bệnh nhiễm trùng đường ruột 
K35-k38: Bệnh ruột thừa 
K57: Bệnh túi thừa của ruột 
K67: Rối loạn của phúc mạc trong bệnh nhiễm trùng phân loại nơi khác 
4. Nhiễm khuẩn da mô mềm 
A31.1: Nhiễm mycobacteria ở da 
A32.0:L Nhiễm trùng listeria ở da 
A36.3: Bệnh bạch hầu da 
A36.2: Bệnh bạch hầu thanh quản 
L00-L08: Nhiễm khuẩn da và mô dưới da 
L30.3: Viêm da nhiễm trùng 
L98.4: Loét da mãn tính, chưa phân loại ở phần khác 
Bao gồm: 
- Các nhiễm trùng đặc hiệu phân loại ở A00-B99 
-Nhiễm trùng da 
Loại trừ: 
- Các nhiễm trùng đặc hiệu phân loại ở A00-B99 
M60.0: Viêm cơ nhiễm khuẩn 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_thuc_trang_su_dung_khang_sinh_hop_ly_va_hieu_qua_can.pdf
  • pdfQDBV cap Vien - Nguyen Trong Khoa.pdf
  • pdfTóm tắt luận án Tiếng Anh - Nguyễn Trọng Khoa.pdf
  • pdfTóm tắt luận án Tiếng Việt - Nguyễn Trọng Khoa.pdf
  • docxTrang thông tin Tiếng Anh _NCS_Nguyễn Trọng Khoa.docx
  • docxTrang thông tin Tiếng Việt_NCS_Nguyễn Trọng Khoa.docx