Luận án Đánh giá hiệu quả truyền thông về phòng và phát hiện sớm bệnh ung thư vú ở một số doanh nghiệp tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Bệnh ung thư vú (UTV) là bệnh ung thư thường gặp nhất ở phụ nữ nhiều
nước trên thế giới và là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong số các nguyên
nhân gây tử vong do ung thư ở nữ giới 1,2. Theo thống kê của Tổ chức Y tế Thế giới,
ước tính năm 2018 trên toàn thế giới có khoảng 2,1 triệu ca mới mắc, chiếm 11,6%
tổng số các loại ung thư. UTV cũng đứng thứ 5 trong tổng số các loại ung thư gây
tử vong (627.000 ca tử vong), chiếm 6,6% tổng số tử vong các loại ung thư 3. Tại
Việt Nam, theo số liệu ghi nhận ung thư năm 2010, UTV đứng hàng đầu ở nữ giới
với tỷ lệ mắc chuẩn theo tuổi trung bình trong cả nước là 29,9/100.000 người dân,
ước tính năm 2020, con số này là 38,1/100.000 2.
UTV là một trong những bệnh có tiên lượng tốt. Bệnh chữa khỏi được nếu
phát hiện ở giai đoạn sớm. Kinh nghiệm của nhiều quốc gia trên thế giới cho thấy
việc tầm soát và phát hiện càng sớm sẽ giúp điều trị kịp thời cho bệnh nhân, hiệu
quả điều trị càng cao, chi phí điều trị càng thấp, nâng cao chất lượng cuộc sống 4.
Mặc dù các biện pháp phòng và phát hiện sớm ung thư vú như tự khám vú, khám vú
tại cơ sở y tế chuyên khoa và chụp X-quang vú, tương đối đơn giản và mang lại
nhiều lợi ích, nhưng trên thực tế nhận thức và kỹ năng thực hành của phụ nữ còn
nhiều hạn chế: nghiên cứu của Aljohani S và cộng sự (2016) cho thấy tỷ lệ phụ nữ
thực hành tự khám vú chiểm 35,5% trong đó chỉ có 27,3% phụ nữ thực hành tự
khám vú hàng tháng 5. Dadzi R và cộng sự (2019) cũng cho thấy hơn 50% số người
được hỏi không biết cách thực hiện tự khám vú và chỉ có 37,6% thực hành tự khám
vú 6. Nghiên cứu của Nguyễn Hữu Châu (2015) tại Việt Nam cho thấy chỉ có 46%
có kiến thức đúng về các yếu tố nguy cơ; 49,5% số phụ nữ khảo sát tự khám vú
hàng tháng; 37,9% đi bác sĩ khám vú ít nhất 1 lần và 14,3% khám định kỳ hàng năm
7. Nghiên cứu của Bùi Thị Duyên và cộng sự cũng cho biết tỷ lệ có thực hành phát
hiện sớm ung thư vú là 22,3%, trong đó đã từng tự khám vú là 13,8%; khám vú tại
cơ sở y tế chuyên khoa là 17,0% và chụp X-quang tuyến vú là 10,1% 8.
Tại Việt Nam, nơi có tỷ suất mới mắc ung thư vú chuẩn hóa được ghi nhận cao
nhất ở thành phố Hà Nội là 32,6/100.000 dân (nữ giới) và đứng thứ hai là thành phố Hồ
Chí Minh (22,4/100.000 dân)9. Đồng thời Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh là hai
thành phố trọng điểm phát triển kinh tế và là nơi tập trung nhiều doanh nghiệp trong
cả nước với lực lượng lao động lớn trong đó có ngành dệt may. Và điển hình trong
đó có các doanh ngiệp như Tổng công ty May 10- CTCP, Công ty TNHH may Đức
Giang, Công ty Cổ phần May Việt Thắng, công ty Quốc tế Phong Phú là bốn công
ty chuyên ngành dệt may với phần lớn đối tượng lao động đều là nữ công nhân và2
có yếu nguy cơ cao với bệnh nghề nghiệp. Một số nghiên cứu cho biết hàng nghìn
công nhân đang làm việc trong ngành dệt may trên toàn thế giới đáng có nguy cơ
đối mặt với các bệnh ung thư nghề nghiệp trong đó có ung thư vú do liên quan hoặc
sử dụng các loại thuốc nhuộm, dung môi và bụi xơ có đặc tính gây ung thư. Nghiên
cứu cũng chỉ rằng công nhân làm trong môi trường ngành dệt may tại bộ phận len,
bông, sợi hỗn hợp và bảo trì máy móc tại các xí nghiệp dệt may có nguy cơ ung thư
vú tăng lên đáng kể 10,11,12,13,14,15.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá hiệu quả truyền thông về phòng và phát hiện sớm bệnh ung thư vú ở một số doanh nghiệp tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜN ỌC NỘI Ỗ QUANG TUYỂN ÁN Á ỆU QUẢ TRUYỀN THÔNG VỀ PHÒNG VÀ PHÁT HIỆN SỚM BỆNH UN T Ƣ VÚ Ở MỘT SỐ DOANH NGHIỆP T I HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜN ỌC NỘI Ỗ QUANG TUYỂN ÁN Á ỆU QUẢ TRUYỀN THÔNG VỀ PHÒNG VÀ PHÁT HIỆN SỚM BỆNH UN T Ƣ VÚ Ở MỘT SỐ DOANH NGHIỆP T I HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành : Y tế công cộng Mã số : 62720301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Thị Thanh ƣơng 2. S.TS.Trƣơng Việt Dũng HÀ NỘI - 2021 LỜ CẢM ƠN Trong quá trình hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các Thầy Cô giáo, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình. Trước hết, với tất cả sự kính trọng và biết ơn sâu sắc nhất, tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Trần Thị Thanh Hương và GS. Trương Việt Dũng, người đã dạy dỗ, tận tình hướng dẫn và tạo điều kiện để tôi hoàn thành luận án tiến sỹ này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Y Hà Nội, Ban lãnh đạo Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, Phòng quản lý đào tạo đại học, đặc biệt là thầy cô trong Bộ môn Y đức - Y xã hội học đã tạo điều kiện thuận lợi, động viên giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án tiến sỹ. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Tổng Cổ phần May 10-CTCP, Công ty TNHH may Đức Giang, Công ty cổ phần may Việt Thắng, Công ty cổ phần Quốc tế Phong Phú đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ và hỗ trợ cho tôi trong quá trình thu thập số liệu phục vụ cho nghiên cứu. Đồng thời, tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc và tập thể cán bộ Quỹ hỗ trợ bệnh nhân ung thư - Ngày mai tươi sáng, Viện nghiên cứu Ung thư Việt Nam, các y Bác sỹ Bệnh viện K, Bệnh viện Ung bướu thành phố Hồ Chí Minh, nhân viên truyền thông công ty cổ phần Hàm Nghi đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện tốt nhất có thể để tôi hoàn thành luận án. Cuối cùng, tôi xin dành tình cảm và lòng biết ơn chân thành đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp nơi tôi công tác đã luôn ở bên động viên, khích lệ, giúp đỡ chia sẻ những khó khĕn trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án này. Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, tháng 10 nĕm 2021 Nghiên cứu sinh Đỗ Quang Tuyển LỜ CAM OAN Kính gửi: - Ban giám hiệu Trường Đại học Y Hà Nội - Phòng Quản lý đào tạo sau đại học, trường Đại học Y Hà Nội - Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng - Hội đồng chấm luận án tiến sỹ Tên tôi là: Đỗ Quang Tuyển, NCS khóa 35 - Chuyên ngành Y tế công cộng - Trường Đại học Y Hà Nội. Tôi xin cam đoan các số liệu trong luận án này là có thực, kết quả trung thực, chính xác và chưa từng được đĕng tải trên bất kỳ một tạp chí hay tài liệu khoa học nào. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này ! Hà Nội, tháng 10 nĕm 2021 Nghiên cứu sinh Đỗ Quang Tuyển DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CSYT Cơ sở y tế ĐTNC Đối tượng nghiên cứu ĐTV Điều tra viên HQCT Hiệu quả can thiệp KVLS Khám vú lâm sàng NCS Nghiên cứu sinh NVYT Nhân viên y tế PVS Phỏng vấn sâu SCT Sau can thiệp TCT Trước can thiêp TĐHV Thay đổi hành vi TKV Tự khám vú TLN Thảo luận nhóm TNHH Trách nhiệm hữu hạn UTV Bệnh Ung thư vú WHO Tổ chức Y tế thế giới MỤC LỤC MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG DANH MỤC BIỂU Ồ DANH MỤC ÌN , SƠ Ồ ẶT VẤN Ề ............................................................................................................ 1 C ƢƠN 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 3 1.1. Phòng và phát hiện hiện sớm bệnh ung thư vú ................................................. 3 1.1.1. Định nghĩa bệnh ung thư vú ....................................................................... 3 1.1.2. Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh ung thư vú ........................................... 3 1.1.3. Các yếu tố nguy cơ mắc ung thư vú ........................................................... 4 1.1.4. Biểu hiện lâm sàng của bệnh ung thư vú ................................................... 7 1.1.5. Phòng và phát hiện sớm ung thư vú ........................................................... 7 1.2. Truyền thông thay đổi hành vi trong phòng và phát hiện sớm UTV .............. 10 1.2.1. Khái niệm truyền thông ............................................................................ 10 1.2.2. Quá trình truyền thông ............................................................................. 10 1.2.3. Truyền thông thay đổi hành vi ................................................................. 11 1.2.4. Mô hình các giai đoạn thay đổi và ứng dụng trong truyền thông thay đổi hành vi về phòng chống ung thư vú ......................................................... 12 1.2.5. Các phương pháp truyền thông trong phòng và phát hiện sớm UTV ...... 15 1.3. Tổng hợp một số nghiên cứu kiến thức, thực hành về phòng và phát hiện sớm bệnh ung thư vú trên thế giới và Việt Nam .................................................... 18 1.3.1. Trên thế giới ............................................................................................. 18 1.3.2. Tại Việt Nam ............................................................................................ 25 1.4. Tổng hợp các nghiên cứu can thiệp truyền thông thay đổi hành vi phòng và phát hiện sớm bệnh ung thư vú. ..................................................................... 28 1.4.1. Trên thế giới. ............................................................................................ 28 1.4.2. Tại Việt Nam ............................................................................................ 35 1.5. Thông tin về địa điểm nghiên cứu .................................................................. 37 C ƢƠN 2: Ố TƢỢN V P ƢƠN P ÁP N ÊN CỨU ................... 39 2.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 39 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................................. 39 2.2.1. Địa điểm nghiên cứu ................................................................................ 39 2.2.2. Thời gian nghiên cứu ................................................................................ 40 2.3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 40 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................. 40 2.3.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu .......................................................... 42 2.3.3. Biến số và chỉ số của nghiên cứu ............................................................. 45 2.4. Kỹ thuật và công cụ thu thập số liệu nghiên cứu ............................................ 49 2.4.1. Nghiên cứu định lượng ............................................................................. 49 2.4.2. Kỹ thuật và công cụ thu thập số liệu nghiên cứu định tính ...................... 51 2.5. Một số khái niệm, thước đo, tiêu chuẩn đánh giá trong nghiên cứu. ............. 52 2.5.1. Một số khái niệm ...................................................................................... 52 2.5.2. Các tiêu chuẩn và cách đánh giá các chỉ số trong nghiên cứu ................. 52 2.6. Các hoạt động can thiệp truyền thông phòng và phát hiện sớm UTV ............ 53 2.6.1. Cơ sở xây dựng chương trình can thiệp ................................................... 53 2.6.2. Các nội dung can thiệp truyền thông phòng và phát hiện sớm bệnh ung thư vú .. 54 2.7. Sai số và biện pháp khắc phục ........................................................................ 59 2.7.1. Sai số ........................................................................................................ 59 2.7.2. Biện pháp khắc phục ................................................................................ 59 2.8. Quản lý và phân tích số liệu ........................................................................... 60 2.8.1. Nhập liệu .................................................................................................. 60 2.8.2. Phân tích số liệu ....................................................................................... 60 2.9. Đạo đức trong nghiên cứu ............................................................................... 61 C ƢƠN 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................. 62 3.1. Thông tin chung của đối tượng nghiên cứu .................................................... 62 3.2. Kiến thức, thực hành về phòng và phát hiện sớm ung thư vú của nữ công nhân .... 63 3.2.1.Kiến thức về phòng và phát hiện sớm ung thư vú của nữ công nhân ....... 63 3.2.2. Thực hành về phòng và phát hiện sớm bệnh ung thư vú của nữ công nhân ... 66 3.2.3. Mối liên quan đến kiến thức, thực hành phòng và phát hiện sớm ung thư vú của nữ công nhân ................................................................................ 72 3.3. Hiệu quả can thiệp truyền thông về phòng và phát hiện sớm bệnh UTV ....... 81 3.3.1 Hoạt động can thiệp truyền thông đã thực hiện tại địa bàn can thiệp doanh nghiệp dệt may ......................................................................................... 81 3.3.2. Đánh giá thay đổi kiến thức, thực hành của nữ công nhân về phòng bệnh ung thư vú trước và sau can thiệp ............................................................ 89 3.3.3. Khả nĕng duy trì và mở rộng của chương trình can thiệp ........................ 99 C ƢƠN 4: BÀN LUẬN .................................................................................... 101 4.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ............................................................. 101 4.2. Kiến thức, thực hành của nữ công nhân về phòng và phát hiện sớm bệnh ung thư vú. ........................................................................................................... 101 4.2.1. Kiến thức, thực hành của nữ công nhân về phòng và phát hiện sớm bệnh ung thư vú. ............................................................................................. 101 4.2.2. Mối liên quan một số yếu tố đến kiến thức, thực hành về phòng và phát hiện sớm bệnh ung thư vú của nữ công nhân. ........................................ 109 4.3. Hiệu quả can thiệp truyền thông của nữ công nhân về phòng và phát hiện sớm bệnh UTV ..................................................................................................... 118 4.3.1. Các hoạt động can thiệp truyền thông đã thực hiện tại địa bàn can thiệp ..... 118 4.3.2. Hiệu quả can thiệp kiến thức, thực hành của nữ công nhân về phòng và phát hiện sớm bệnh ung thư vú .............................................................. 122 4.3.3. Khả nĕng duy ... ay 1 250 Nguyễn Thị Ánh X 1973 Nhà máy may 4 251 Lê Thị X 1975 Nhà máy may 5 252 Kiều Thị X 1957 Nhà máy may 1 253 Nguyễn Thị X 1967 Nhà máy may 1 254 Nguyễn Thị X 1972 Nhà máy may 4 255 Lưu Thị X 1974 Nhà máy may 1 256 Đinh Thị Y 1965 Nhà máy may 3 257 Võ Thị Kim Y 1974 Nhà máy may 3 258 Tiêu Kim Y 1975 Nhà máy may 5 259 Trần Thị Y 1962 Nhà máy may 4 DANH SÁCH PHỤ NỮ THAM GIA THU THẬP THÔNG TIN TẠI TỔNG CÔNG TY MAY 10 STT Họ và tên Năm sinh Địa chỉ 1 Nguyễn Thị Ngọc A 1974 Xí nghiệp may 2 2 Nguyễn Thị Kim A 1976 Xí nghiệp veston 3 Trần Thị Phương A 1966 Xí nghiệp veston 4 Mai Thị A 1974 Xí nghiệp may 5 5 Khúc Thị Vân A 1976 Xí nghiệp may 5 6 Nguyễn Thị Nguyệt Á 1970 Xí nghiệp may 2 7 Nguyễn Thị Á 1976 Xí nghiệp may 2 8 Lê Thị Ngọc Á 1976 Xí nghiệp may 5 9 Nguyễn Thị Tú B 1976 Xí nghiệp may 2 10 Hoàng Thị Thanh B 1973 Xí nghiệp may 2 11 Nguyễn Thị C 1973 Xí nghiệp may 2 12 Bạch Thị Ngọc Ch 1970 Xí nghiệp may 2 13 Lê Thị Ch 1976 Xí nghiệp may 2 14 Nguyễn Thị Ch 1975 Xí nghiệp may 5 15 Trần Thị Ch 1972 Xí nghiệp may 2 16 Lê Thị Hồng Ch 1974 Xí nghiệp veston 17 Trần Thị Ch 1975 Xí nghiệp may 5 18 Nguyễn T Thuỷ Ch 1972 Xí nghiệp may 5 19 Đỗ Thị Kim Ch 1973 Xí nghiệp may 2 20 Dương Thị Ch 1972 Xí nghiệp may 2 21 Hoàng Thị Ch 1972 Xí nghiệp may 2 22 Đỗ Thị Tân D 1966 Xí nghiệp veston 23 Nguyễn Thị Thu D 1974 Xí nghiệp may 2 24 Vũ Thị Đ 1969 Xí nghiệp may 5 25 Nguyễn Thị Đ 1971 Xí nghiệp veston 26 Nguyễn Thị Mai D 1971 Xí nghiệp may 2 27 Vũ Thị D 1971 Xí nghiệp may 2 28 Nguyễn Thị Kim D 1973 Xí nghiệp may 2 29 Nguyễn Thị D 1973 Xí nghiệp may 2 30 Ngô Thị D 1972 Xí nghiệp may 5 31 Ngô Thị Thúy D 1976 Xí nghiệp may 5 32 Nguyễn Hương D 1968 Xí nghiệp veston 33 Vũ Thị D 1974 Xí nghiệp may 5 34 Nguyễn Thị E 1971 Xí nghiệp may 2 35 Lê Thị G 1960 Xí nghiệp veston 36 Vũ Thị G 1972 Xí nghiệp veston 37 Đinh Thị G 1975 Xí nghiệp may 2 38 Đỗ Hương G 1974 Xí nghiệp may 5 39 Phạm Thị H 1971 Xí nghiệp may 2 40 Trịnh Việt H 1974 Xí nghiệp may 2 41 Hoàng Thị Thu H 1972 Xí nghiệp may 2 42 Phùng Thị Hồng H 1976 Xí nghiệp may 2 43 Vũ Thị H 1972 Xí nghiệp veston 44 Nguyễn Thúy H 1973 Xí nghiệp veston 45 Lê Thị Thúy H 1976 Xí nghiệp veston 46 Đỗ Thị H 1975 Xí nghiệp veston 47 Chu Thị Hồng H 1976 Xí nghiệp may 5 48 Hoàng Thị H 1971 Xí nghiệp may 2 49 Chu Thị Minh H 1968 Xí nghiệp may 2 50 Bùi Thị H 1969 Xí nghiệp veston 51 Nguyễn Thị H 1974 Xí nghiệp may 2 52 Đỗ Thị H 1968 Xí nghiệp veston 53 Trần Thị Minh H 1973 Xí nghiệp veston 54 Lê Thị Thu H 1973 Xí nghiệp may 2 55 Nguyễn Thị H 1976 Xí nghiệp may 5 56 Nguyễn Thị Kim H 1971 Xí nghiệp may 5 57 Nguyễn Thị H 1975 Xí nghiệp may 2 58 Nguyễn Thị Bích H 1970 Xí nghiệp veston 59 Trần Thị H 1969 Xí nghiệp may 5 60 Vũ Thị Thúy H 1970 Xí nghiệp may 5 61 Thạch Thị Bích H 1976 Xí nghiệp may 5 62 Nguyễn Thị H 1971 Xí nghiệp may 2 63 Dương Thị H 1976 Xí nghiệp may 2 64 Hồ Thu H 1972 Xí nghiệp veston 65 Đồng Thị H 1973 Xí nghiệp may 2 66 Đinh Thị H 1973 Xí nghiệp may 2 67 Phan Nhị H 1971 Xí nghiệp may 2 68 Vũ Thị Thúy H 1973 Xí nghiệp may 2 69 Trần Việt H 1971 Xí nghiệp veston 70 Chu Thị Thúy H 1971 Xí nghiệp may 2 71 Hồ Thu H 1975 Xí nghiệp may 2 72 Lê Thị Kim H 1968 Xí nghiệp may 2 73 Hà Thị Thu H 1976 Xí nghiệp veston 74 Nguyễn Thị H 1974 Xí nghiệp may 5 75 Nguyễn Thị H 1976 Xí nghiệp may 5 76 Nguyễn Thị H 1974 Xí nghiệp veston 77 Chu Thị H 1974 Xí nghiệp may 2 78 Nguyễn Thị H 1975 Xí nghiệp may 5 79 Đinh Thị Ngọc H 1972 Xí nghiệp may 2 80 Nông Thị H 1974 Xí nghiệp may 2 81 Phạm Thi Lâm H 1971 Xí nghiệp may 2 82 Khúc Thị H 1963 Xí nghiệp veston 83 Nguyễn Thị Tuyết H 1967 Xí nghiệp may 5 84 Nguyễn Thị Hồng H 1973 Xí nghiệp may 5 85 Trần Thị H 1970 Xí nghiệp may 5 86 Phạm Thị H 1975 Xí nghiệp may 5 87 Nguyễn Thị H 1976 Xí nghiệp may 5 88 Mai H 1970 Xí nghiệp may 2 89 Khuất Hoài H 1976 Xí nghiệp may 2 90 Nguyễn Thị H 1975 Xí nghiệp may 2 91 Vũ Thị Thu H 1969 Xí nghiệp may 2 92 Hoàng Thị Thanh H 1975 Xí nghiệp may 2 93 Nguyễn Thị Lan H 1972 Xí nghiệp veston 94 Nguyễn Thị H 1969 Xí nghiệp veston 95 Trần Thanh H 1969 Xí nghiệp may 2 96 Nguyễn Thị H 1961 Xí nghiệp veston 97 Hoàng Thị Thuý H 1976 Xí nghiệp may 5 98 Nguyễn Thị H 1968 Xí nghiệp may 5 99 Trần Thị Thùy H 1974 Xí nghiệp may 2 100 Nguyễn Thị H 1974 Xí nghiệp may 5 101 Nguyễn Thị Thanh H 1974 Xí nghiệp may 5 102 Nguyễn Thị H 1970 Xí nghiệp may 5 103 Nguyễn Thị Mai H 1976 Xí nghiệp may 5 104 Nguyễn Thị Thanh H 1974 Xí nghiệp may 2 105 Bùi Thị Thanh H 1971 Xí nghiệp may 2 106 Nguyễn Thị H 1973 Xí nghiệp may 2 107 Lê Thị Minh H 1973 Xí nghiệp may 2 108 Nguyễn Thị H 1972 Xí nghiệp veston 109 Dương Thị H 1972 Xí nghiệp may 2 110 Nguyễn Thị H 1975 Xí nghiệp may 5 111 Nguyễn Thị Thanh H 1969 Xí nghiệp may 5 112 Nguyễn Thị L 1975 Xí nghiệp may 5 113 Trần Thị Phương L 1972 Xí nghiệp may 2 114 Nguyễn Thị Hồng L 1973 Xí nghiệp may 2 115 Đinh Thị L 1966 Xí nghiệp veston 116 Bùi Phương L 1975 Xí nghiệp may 2 117 Phùng Thị L 1975 Xí nghiệp may 2 118 Đỗ Thị Phong L 1974 Xí nghiệp may 2 119 Vũ Thị Kim L 1975 Xí nghiệp may 5 120 Mgô Thị L 1973 Xí nghiệp may 5 121 Nguyễn Thị Thuý L 1975 Xí nghiệp may 5 122 Phạm Thị L 1976 Xí nghiệp may 2 123 Nguyễn Tú L 1972 Xí nghiệp may 5 124 Lưu Ngọc L 1975 Xí nghiệp may 2 125 Đào Thị L 1973 Xí nghiệp veston 126 Lương Thị L 1971 Xí nghiệp may 5 127 Nguyễn Thị Hương L 1974 Xí nghiệp may 2 128 Nguyễn Thị L 1970 Xí nghiệp veston 129 Dương Thị L 1975 Xí nghiệp may 5 130 Hoàng Thị L 1971 Xí nghiệp may 5 131 Nguyễn Hồng L 1976 Xí nghiệp may 2 132 Vũ Thị Thanh L 1974 Xí nghiệp may 2 133 Lê Kim L 1974 Xí nghiệp may 2 134 Nguyễn Thị Hồng L 1974 Xí nghiệp may 5 135 Nguyễn Thị L 1970 Xí nghiệp may 2 136 Nguyễn Thị L 1970 Xí nghiệp may 2 137 Nguyễn Thị Hiền L 1972 Xí nghiệp veston 138 Dương Thị L 1975 Xí nghiệp may 2 139 Nguyễn Thị L 1974 Xí nghiệp veston 140 Đào Thị L 1971 Xí nghiệp may 5 141 Phan Thị Thanh M 1975 Xí nghiệp may 2 142 Đào Tuyết M 1974 Xí nghiệp veston 143 Phạm Thị M 1973 Xí nghiệp may 5 144 Nguyễn Thị M 1972 Xí nghiệp may 2 145 Hoàng Thị Anh M 1973 Xí nghiệp may 2 146 Phan Thị Anh M 1975 Xí nghiệp may 2 147 Phạm Hồng M 1975 Xí nghiệp veston 148 Nguyễn Thị M 1971 Xí nghiệp may 2 149 Nguyễn Thị M 1972 Xí nghiệp may 5 150 Nguyễn Thị N 1971 Xí nghiệp may 2 151 Trần Thị Thúy Ng 1972 Xí nghiệp veston 152 Nguyễn Thị Hồng Ng 1972 Xí nghiệp veston 153 Trần Thị Tố Ng 1970 Xí nghiệp may 5 154 Vũ Thị Thuý Ng 1973 Xí nghiệp may 5 155 Mai Thị Ng 1974 Xí nghiệp may 2 156 Nguyễn Thị Ng 1971 Xí nghiệp may 2 157 Nguyễn Thị Ng 1972 Xí nghiệp veston 158 Trần Thị Kim Ng 1966 Xí nghiệp veston 159 Nguyễn Thị Thuý Ng 1971 Xí nghiệp may 5 160 Đoàn Kim Ng 1970 Xí nghiệp may 5 161 Nguyễn Thị Ánh Ng 1974 Xí nghiệp veston 162 Phí Thị Ngh 1972 Xí nghiệp may 5 163 Phạm Thị Bích Ng 1970 Xí nghiệp veston 164 Hoàng Thị Ng 1969 Xí nghiệp veston 165 Dương Thị Minh Ng 1975 Xí nghiệp veston 166 Phạm Thị Minh Ng 1969 Xí nghiệp may 5 167 Lê Thị Ánh Ng 1974 Xí nghiệp may 5 168 Nguyễn Thị Nh 1976 Xí nghiệp may 2 169 Nguyễn Thị Thanh Nh 1974 Xí nghiệp may 2 170 Trịnh Thị Nh Xí nghiệp veston 171 Nguyễn Thị Nh 1975 Xí nghiệp may 2 172 Dương Thị Nh 1972 Xí nghiệp veston 173 Dương Thị Nh 1963 Xí nghiệp may 2 174 Phùng Thị Nh 1971 Xí nghiệp veston 175 Nguyễn Thị Nh 1969 Xí nghiệp may 2 176 Lê Thị Kim Nh 1971 Xí nghiệp veston 177 Nguyễn Thị Hồng Nh 1976 Xí nghiệp may 5 178 Trần Thị Hồng O 1971 Xí nghiệp may 5 179 Bùi Thị Thanh Ph 1975 Xí nghiệp may 2 180 Phạm Thị Ph 1971 Xí nghiệp may 2 181 Nguyễn Thị Ph 1975 Xí nghiệp may 2 182 Bùi Thị Lan Ph 1973 Xí nghiệp may 2 183 Phạm Thị Mai Ph 1969 Xí nghiệp veston 184 Vũ Thị Minh Ph 1969 Xí nghiệp veston 185 Nguyễn Thị Mai Ph 1968 Xí nghiệp veston 186 Vũ Minh Ph 1972 Xí nghiệp veston 187 Hoàng Thị Minh Ph 1975 Xí nghiệp may 5 188 Nguyễn Thị Mai Ph 1970 Xí nghiệp may 5 189 Lê Thị Khánh Ph 1971 Xí nghiệp may 5 190 Phạm Thu Ph 1973 Xí nghiệp may 2 191 Lê Thị Q 1975 Xí nghiệp may 2 192 Nguyễn Thị Tố Q 1970 Xí nghiệp may 2 193 Đào Thị Thuý Q 1973 Xí nghiệp may 5 194 Lê Thị R 1976 Xí nghiệp may 5 195 Phan Thị S 1976 Xí nghiệp may 2 196 Đỗ Thị Hoa S 1972 Xí nghiệp may 5 197 Trần Thị S 1971 Xí nghiệp may 5 198 Đỗ Thị T 1969 Xí nghiệp may 2 199 Trần Thị T 1972 Xí nghiệp may 5 200 Bùi Thị T 1973 Xí nghiệp may 5 201 Nguyễn Thị T 1976 Xí nghiệp may 2 202 Nguyễn Thị Thanh T 1971 Xí nghiệp veston 203 Nguyễn Thị Th 1971 Xí nghiệp may 2 204 Lê Thị Minh Th 1972 Xí nghiệp may 2 205 Nguyễn Thị Th 1976 Xí nghiệp may 2 206 Trần Thị Th 1972 Xí nghiệp veston 207 Chu Thị Th 1976 Xí nghiệp may 5 208 Phạm Thị Th 1973 Xí nghiệp may 5 209 Nguyễn Kim Th 1970 Xí nghiệp may 2 210 Phạm Thị Th 1976 Xí nghiệp may 5 211 Nguyễn Thị Th 1976 Xí nghiệp may 5 212 Vũ Thị Th 1975 Xí nghiệp may 2 213 Phạm Thị Th 1971 Xí nghiệp may 5 214 Nguyễn Thị Th 1964 Xí nghiệp may 2 215 Vũ Thị Th 1973 Xí nghiệp may 5 216 Lê Thị Kim Th 1975 Xí nghiệp may 5 217 Hoàng Thị Hương Th 1972 Xí nghiệp veston 218 Nguyễn Thị Th 1972 Xí nghiệp may 5 219 Phạm Thị Th 1974 Xí nghiệp may 5 220 Trần Thị Th 1972 Xí nghiệp may 2 221 Nguyễn Thị Hoài Th 1972 Xí nghiệp may 2 222 Nguyễn Thị Th 1972 Xí nghiệp veston 223 Vũ Thị Th 1968 Xí nghiệp may 5 224 Nguyễn Thị Th 1974 Xí nghiệp may 2 225 Nguyễn Thị Th 1972 Xí nghiệp may 2 226 Nguyễn Thị Th 1975 Xí nghiệp may 2 227 Bùi Thị Th 1974 Xí nghiệp veston 228 Nguyễn Thị Th 1976 Xí nghiệp veston 229 Trần Thị Thu Th 1975 Xí nghiệp may 5 230 Nguyễn Thị Th 1975 Xí nghiệp may 5 231 Nguyễn Thị Th 1974 Xí nghiệp may 2 232 Lương Thị Thanh Th 1973 Xí nghiệp may 2 233 Đinh Thị Thu Th 1975 Xí nghiệp may 2 234 Nguyễn Thị Thanh Th 1976 Xí nghiệp may 2 235 Thạch Thị Th 1976 Xí nghiệp may 2 236 Đoàn Thị Thanh Th 1968 Xí nghiệp veston 237 Nguyễn Thị Hồng Th 1972 Xí nghiệp may 5 238 Đào Thị Thanh Th 1974 Xí nghiệp may 5 239 Nguyễn Thị Th 1975 Xí nghiệp may 5 240 Nguyễn Thị Ngọc T 1975 Xí nghiệp may 5 241 Đỗ Thị Thanh T 1970 Xí nghiệp may 2 242 Nguyễn Thị T 1975 Xí nghiệp may 5 243 Nguyễn Thị Kim T 1970 Xí nghiệp veston 244 Định Thị Kim T 1971 Xí nghiệp may 2 245 Dương Thị T 1971 Xí nghiệp may 5 246 Thạch Thị T 1972 Xí nghiệp veston 247 Nguyễn Thị T 1974 Xí nghiệp may 2 248 Nguyễn Thị Thanh V 1971 Xí nghiệp may 2 249 Lê Thị Hồng V 1971 Xí nghiệp may 5 250 Đinh Thị V 1971 Xí nghiệp may 5 251 Mai Hài V 1970 Xí nghiệp may 5 252 Nguyễn Thị V 1976 Xí nghiệp may 2 253 Đỗ Thị V 1965 Xí nghiệp veston 254 Dương Thị X 1975 Xí nghiệp may 2 255 Đỗ Thị X 1975 Xí nghiệp may 2 256 Lương Thị Phùng X 1970 Xí nghiệp veston 257 Nguyễn Thị Kim Y 1975 Xí nghiệp may 2 258 Hoàng Thị Hồng Y 1975 Xí nghiệp may 2 259 Phạm Thị Y 1974 Xí nghiệp may 5
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_hieu_qua_truyen_thong_ve_phong_va_phat_hien.pdf
- 2. Tóm tắt luận án 24 trang ( tiếng Anh)_ Đỗ Quang Tuyển.pdf
- 2. Tóm tắt luận án 24 trang (tiếng Việt)_Đỗ Quang Tuyển.pdf
- 4.Trích yếu luận án_ Đỗ Quang Tuyển.pdf