Luận án Nghiên cứu phẫu thuật Relex smile trong điều trị cận và loạn cận
Tật khúc xạ là một trong những nguyên nhân chính gây giảm thị lực ở nhiều
nước trên thế giới cũng như ở Việt Nam [6]. Những nguyên nhân chính gây suy
giảm thị lực trên toàn thế giới là tật khúc xạ chưa được chỉnh kính 42%, đục thủy
tinh thể không được phẫu thuật 33% và bệnh tăng nhãn áp 2% [6]. Ước tính vào
năm 2050, 49,8% dân số thế giới, khoảng hơn 4 tỷ người, có thể mắc tật khúc xạ
[6]. tỉ lệ người mắc tật khúc xạ tại Việt Nam khá cao và ngày càng trẻ hóa.
Tật khúc xạ có thể được điều chỉnh bằng kính gọng, kính áp tròng hay phẫu
thuật khúc xạ. Trong đó, phẫu thuật khúc xạ bằng laser ngày càng được ưa chuộng
và trở nên phổ biến. Phẫu thuật khúc xạ bằng laser được chia thành ba thế hệ: thế
hệ một là phẫu thuật laser bề mặt gồm các loại phẫu thuật PRK, LASEK,
EpiLASIK, Trans-PRK, thế hệ hai là phẫu thuật laser có tạo vạt giác mạc gồm
LASIK, FemtoLASIK và thế hệ ba là phẫu thuật laser dạng túi - phẫu thuật
ReLEx SMILE hay còn được gọi là phẫu thuật SMILE.
Nhờ vào sự tiến bộ của khoa học với sự xuất hiện của laser femtosecond, đã
cải tiến phẫu thuật LASIK thành FemtoLASIK. Đây là bước tiến lớn trong ngành
phẫu thuật khúc xạ, giúp loại trừ những biến chứng trong và sau mổ gây nguy hại
đến thị lực. Phẫu thuật FemtoLASIK do đó đã trở nên phổ biến nhất trên toàn thế
giới và được xem là tiêu chuẩn vàng hiệu quả trong điều trị. Tuy nhiên, do
FemtoLASIK là phẫu thuật có tạo vạt giác mạc nên sau mổ vẫn tiềm ẩn suốt đời
nguy cơ chấn thương lệch vạt và làm yếu thành giác mạc.
Vào năm 2011, nhờ vào ứng dụng cắt của tia laser femtosecond, Sekundo
và Shah đã giới thiệu lần đầu tiên phẫu thuật dạng túi thế hệ mới nhất ReLEx
SMILE dùng hoàn toàn laser femtosecond [118], [123]. Phẫu thuật ReLEx
SMILE ra đời theo cơ chế đường mổ nhỏ, với vết thương dạng túi, không tạo vạt
giác mạc, nên có thể loại trừ hoàn toàn nguy cơ chấn thương lệch vạt lẫn bảo vệ
thành giác mạc sau phẫu thuật. Phẫu thuật ReLEx SMILE không bóc tách biểu2
mô giác mạc như phẫu thuật laser bề mặt nên không gây đau, giảm nguy cơ tạo
sẹo mờ trên giác mạc lẫn nguy cơ nhiễm trùng hậu phẫu. Đây là bước tiến lớn,
đã giúp cho ngành phẫu thuật khúc xạ bước sang trang. Như vậy, những yếu tố
khác của phẫu thuật ReLEx SMILE có đáp ứng được những yêu cầu của phẫu
thuật khúc xạ như là an toàn về thị lực, hiệu quả, chính xác và ổn định lâu dài về
khúc xạ, hay có đi kèm những tác dụng phụ không mong muốn của phẫu thuật
khúc xạ bằng laser trên giác mạc như khô mắt, giảm chất lượng thị giác hay giảm
độ bền cơ sinh học hay không? Đề tài “Nghiên cứu phẫu thuật ReLEx SMILE
trong điều trị cận và loạn cận” được thực hiện để giải quyết những vấn đề đó.
Mục tiêu nghiên cứu của luận án như sau:
1. Đánh giá kết quả về tính an toàn, hiệu quả, chính xác và ổn định sau phẫu
thuật ReLEx SMILE đối chứng với FemtoLASIK.
2. Đánh giá những thay đổi về chất lượng thị giác và biến chứng liên quan
đến phẫu thuật ReLEx SMILE.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phẫu thuật Relex smile trong điều trị cận và loạn cận
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------------ TRỊNH XUÂN TRANG NGHIÊN CỨU PHẪU THUẬT RELEX SMILE TRONG ĐIỀU TRỊ CẬN VÀ LOẠN CẬN LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------------- TRỊNH XUÂN TRANG NGHIÊN CỨU PHẪU THUẬT RELEX SMILE TRONG ĐIỀU TRỊ CẬN VÀ LOẠN CẬN Chuyên ngành: NHÃN KHOA Mã số: 62.72.01.57 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC - PGS.TS.BS. TRẦN ANH TUẤN - PGS.TS.BS. TRẦN HẢI YẾN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Trịnh Xuân Trang MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ DANH MỤC CÁC HÌNH ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 3 1.1. Giải phẫu giác mạc và sự biến đổi của mô giác mạc dưới tác động vật lý ........................................................................................................................ 3 1.2. Laser Femtosecond trong nhãn khoa ...................................................... 8 1.3. Phẫu thuật ReLEx SMILE .................................................................... 11 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 54 2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................... 54 2.2. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 54 2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ........................................................ 55 2.4. Cỡ mẫu .................................................................................................. 55 2.5. Biến số nghiên cứu ................................................................................ 56 2.6. Phương pháp và công cụ đo lường thu thập số liệu .............................. 67 2.7. Quy trình nghiên cứu ............................................................................ 68 2.8. Phương pháp phân tích dữ liệu ............................................................. 74 2.9. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................... 75 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................... 76 3.1. Đặc điểm của bệnh nhân ....................................................................... 76 3.2. Tính an toàn, hiệu quả, chính xác và ổn định sau phẫu thuật ReLEx SMILE .......................................................................................................... 81 3.3. Đánh giá sự thay đổi về chất lượng thị giác và biến chứng liên quan đến phẫu thuật ..................................................................................................... 99 Chương 4. BÀN LUẬN ............................................................................ 113 4.1. Đặc điểm của bệnh nhân ..................................................................... 113 4.2. Tính an toàn, hiệu quả, chính xác và ổn định sau phẫu thuật ReLEx SMILE ........................................................................................................ 117 4.3. Đánh giá những thay đổi về chất lượng thị giác và biến chứng liên quan đến phẫu thuật ReLEx SMILE......147 KẾT LUẬN .............................................................................................. 176 KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 178 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1: MỘT SỐ HÌNH ẢNH HẬU PHẪU 12 THÁNG PHỤ LỤC 2: PHIẾU THU THẬP DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 3: GIẤY CHỨNG NHẬN FDA PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 5: DUYỆT HỘI ĐỒNG Y ĐỨC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt BCVA CE CH CRF DLK EpiLASIK FDA FemtoLASIK FLEx HOA LASEK LASIK LOA OBL PRK ReLEx SMILE Best corrected visual acuity Conformité Europeen Corneal hysteresis Corneal resistance factor Diffuse lamelar keratitis Epipolis Laser-insitu keratomileusis Food & Drug Administration Femtosecond laser-insitu keratomileusis Femtosecond Lenticule Extraction High-order aberration Laser assissted sub-epithelial keratomileusis Laser-insitu keratomileusis Low-order aberration Opaque bubble layer Photorefractive Keratectomy Refractive Lenticule Extraction - Small incision lenticule extraction Thị lực tối đa có chỉnh kính Tổ chức CE Độ trễ Tính đối kháng giác mạc Viêm mặt phân cách vạt giác mạc vô trùng Phẫu thuật EpiLASIK Tổ chức FDA Phẫu thuật FemtoLASIK Phẫu thuật rút mảnh mô nhờ laser Femtosecond Quang sai bậc cao Phẫu thuật LASEK Phẫu thuật LASIK Quang sai bậc thấp Tụ khí mặt phân cách vạt giác mạc Phẫu thuật PRK Phẫu thuật rút mảnh mô qua đường mổ nhỏ RMS SE TBUT Trans-PRK UCVA WHO Root mean square Spherical equivalent Tear-Film Breakup Time Transepithelial PRK Uncorrected visual acuity World Health Organization Tổng quang sai Độ cầu tương đương Thời gian vỡ phim nước mắt Phẫu thuật Trans-PRK Thị lực không chỉnh kính Tổ chức Y tế thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.2. Kích thước mảnh mô khúc xạ và phần nhu mô phía trên mảnh mô trong phẫu thuật ReLEx SMILE dùng hệ thống VisuMax ............................. 19 Bảng 1.3. Chỉ định của ReLEx SMILE .......................................................... 22 Bảng 1.4. Chống chỉ định tuyệt đối và tương đối của ReLEx SMILE ........... 23 Bảng 1.5. Bảng tóm tắt các nghiên cứu về phẫu thuật ReLEx SMILE .......... 24 Bảng 1.6. Những thay đổi sau ReLEx SMILE và FemtoLASIK ................... 39 Bảng 1.7. Biến chứng thường gặp sau ReLEx SMILE ................................... 41 Bảng 1.8. Biến chứng của phẫu thuật ReLEx SMILE .................................... 42 Bảng 1.9. Xử lý mất lực vòng hút theo giai đoạn chiếu laser ......................... 44 Bảng 1.10. Những dấu hiệu giúp ngăn ngừa tách nhầm đường ...................... 47 và xác định dính mảnh mô .............................................................................. 47 Bảng 1.11. Biến chứng sau phẫu thuật ReLEx SMILE .................................. 51 Bảng 2.1. Logarite giá trị độ nhạy tương phản tương ứng.............................. 64 Bảng 2.2. Khoảng giới hạn bình thường của độ nhạy tương phản ................. 65 Bảng 2.3. Các biến số và thời điểm thu thập .................................................. 66 Bảng 2.4. Nguyên lý và các bước phẫu thuật ................................................. 72 Bảng 3.1. Đặc điểm giải phẫu mắt của bệnh nhân .......................................... 77 Bảng 3.2. Thị lực và khúc xạ trước phẫu thuật ............................................... 78 Bảng 3.3. Phân nhóm độ khúc xạ cầu tương đương trước phẫu thuật ............ 79 Bảng 3.4. Quang sai bậc cao, cảm giác giác mạc, thời gian vỡ phim nước mắt và độ bền cơ sinh học trước phẫu thuật .......................................................... 80 Bảng 3.5. Thị lực và khúc xạ sau phẫu thuật ReLEx SMILE 12 tháng so với trước phẫu thuật ............................................................................................... 81 Bảng 3.6. Thị lực và khúc xạ sau phẫu thuật 12 tháng .................................. 81 Bảng 3.7. Các chỉ số an toàn, hiệu quả, tính chính xác và ổn định khúc xạ ... 82 Bảng 3.8. So sánh tỉ lệ loạn thị trước và sau phẫu thuật giữa ......................... 93 hai nhóm ReLEx SMILE và Femto LASIK sau 12 tháng phẫu thuật ............ 93 Bảng 3.9. Kết quả phân tích loạn thị theo Alpins sau 12 tháng ...................... 95 Bảng 3.10. So sánh CH và CRF theo mức độ khúc xạ giữa ReLEx SMILE và FemtoLASIK thời điểm 12 tháng ................................................................. 107 Bảng 3.11. Thay đổi ∆CH và ∆CRF tại thời điểm 12 tháng sau phẫu thuật 107 Bảng 3.12. Lượng nhu mô tồn dư sau phẫu thuật ......................................... 109 Bảng 3.13. Cảm giác chủ quan của bệnh nhân sau phẫu thuật 12 tháng ...... 110 Bảng 3.14. Biến chứng trong và sau mổ ....................................................... 111 Bảng 3.15. Tỉ lệ có biến chứng chung trong và sau mổ ................................ 112 Bảng 4.1. Thị lực không chỉnh kính sau phẫu thuật ReLEx SMILE ............ 118 Bảng 4.2. So sánh thị lực không chỉnh kính sau phẫu thuật ......................... 119 ReLEx SMILE và FemtoLASIK ................................................................... 119 Bảng 4.3. Thị lực có chỉnh kính sau phẫu thuật ReLEx SMILE .................. 120 Bảng 4.4. So sánh thị lực có chỉnh kính sau phẫu thuật ............................... 121 ReLEx SMILE và FemtoLASIK ................................................................... 121 Bảng 4.5. Độ khúc xạ cầu sau phẫu thuật ReLEx SMILE ............................ 122 Việc so sánh kết quả khúc xạ cầu sau phẫu thuật ReLEx SMILE và FemtoLASIK được một số tác giả nghiên cứu và báo cáo. .......................... 123 Bảng 4.6. So sánh độ khúc xạ cầu sau ReLEx SMILE và FemtoLASIK ..... 123 Bảng 4.7. Độ khúc xạ trụ sau phẫu thuật ReLEx SMILE ............................. 124 Bảng 4.8. So sánh độ khúc xạ trụ sau ReLEx SMILE và FemtoLASIK ...... 125 Bảng 4.9. Độ cầu tương đương sau phẫu thuật ReLEx SMILE ................... 126 Bảng 4.10. So sánh độ cầu tương đương giữa ReLEx SMILE và FemtoLASIK ....................................................................................................................... 128 Bảng 4.11. Chỉ số an toàn sau phẫu thuật ReLEx SMILE ............................ 130 Bảng 4.12. Chỉ số an toàn của phương pháp ReLEx SMILE và FemtoLASIK ....................................................................................................................... 131 Bảng 4.13. tỉ lệ (%) thay đổi số dòng thị lực tối đa sau phẫu thuật ReLEx SMILE 12 tháng ............................................................................................ 132 Bảng 4.14. So sánh tỉ lệ (%) thay đổi số dòng thị lực tối đa sau phẫu thuật ReLEx SMILE và FemtoLASIK ................................................................... 133 Bảng 4.15. Chỉ số hiệu quả sau phẫu thuật ReLEx SMILE .......................... 134 Bảng 4.16. So sánh chỉ số hiệu quả sau ReLEx SMILE và FemtoLASIK ... 135 Bảng 4.18. So sánh tỉ lệ (%) thị lực khôn ... of myopia and myopic astigmatism: results of a 6 month prospective study". British Journal of Ophthalmology, 95 (3), pp.335-339. 119. Sekundo W., Gertnere J., Bertelmann T., Solomatin I. (2014), "One-year refractive results, contrast sensitivity, high-order aberrations and complications after myopic small-incision lenticule extraction (ReLEx SMILE)". Graefe's Archive for Clinical and Experimental Ophthalmology, 252 (5), pp.837-843. 120. Sekundo W. (2015), "Small Incision Lenticule Extraction (SMILE)- Principles, Techniques, Complication management, and Future concept". pp.107-112. 121. Sekundo W., Messerschmidt-Roth A., Lazaridis A., et al. (2017), "Three years follow-up study after refractive small incision lenticule extraction (SMILE) using 500kHz femtosecond laser in “fast mode”". Klin Monbl Augenheilkd, 234 (1), pp.102-108. 122. Shah R., Shah S., Tech M., et al. (2010), "All-in-One Femtosecond Laser Refractive Surgery". Techniques in Ophthalmology, 8 (1), pp.35-42. 123. Shah R., Shah S., Sengupta S. (2011), "Results of small incision lenticule extraction: All-in-one femtosecond laser refractive surgery". Journal of Cataract and Refractive Surgery, 37 (1), pp.127-137. 124. Shah R., Shah S. (2011), "Effect of scanning patterns on the results of femtosecond laser lenticule extraction refractive surgery". Journal of Cataract and Refractive Surgery, 37 (9), pp.1636-1647. 125. Shah R. (2019), "History and result; indications and contraindications of SMILE compared with LASIK". Asia Pac J Ophthalmol (Phila), 8, pp.371- 376. 126. Shen Y., Chen Z., Knorz M.C., et al. (2014), "Comparison of corneal deformation parameters after SMILE, LASEK, and femtosecond laser- assisted LASIK". J Refract Surg, 30 (5), pp.310-318. 127. Shen Z., Shi K., Yu Y., et al. (2016), "Small Incision Lenticule Extraction (SMILE) versus Femtosecond Laser-Assisted In Situ Keratomileusis (FS- LASIK) for Myopia: A Systematic Review and Meta-Analysis". PLoS One, 11 (7), e0158176. 128. Shimazaki J. (2018), "Definition and Diagnostic Criteria of Dry Eye Disease: Historical Overview and Future Directions". Investigative ophthalmology & visual science, 59 (14), pp.1-6. 129. Sonigo B., Iordanidou V., Chong-Sit D., et al. (2006), "In vivo corneal confocal microscopy comparison of intralase femtosecond laser and mechanical microkeratome for laser in situ keratomileusis". Investigative Ophthalmology and Visual Science, 47 (7), pp.2803-2811. 130. Soong H.K., Malta J.B. (2009), "Femtosecond laser in Ophthalmology". American Journal of Ophthalmology, 147 (2), pp.189-197. 131. Stachs O., Zhivov A., Kraak R., Hovakimyan M. (2010) "Structural- functional correlations of corneal innervation after LASIK and penetrating keratoplasty". Journal of Refractive Surgery, 26 (3), pp.159-167. 132. Terai N., Raiskup F., Haustein M., Pillunat L.E., Spoerl E. (2012), "Identification of biomechanical properties of the cornea: the ocular response analyzer". Current Eye Research 37 (7), pp.553-562. 133. Titiyal J.S., Kaur M., Rathi A., et al. (2017), "Learning Curve of Small Incision Lenticule Extraction: Challenges and Complications". The Journal of Cornea and External Disease, 36 (11), pp.1377-1382. 134. Titiyal J.S., Kaur M., Shaikh F., et al. (2018), "Small incision lenticule extraction (SMILE) techniques: patient selection and perspectives". Clinical Ophthalmology, 12, pp.1685-1699. 135. Toda I., Asano-Kato N., Komai-Hori Y., Tsubota K. (2001), "Dry eye after laser in situ keratomileusis". American Journal of Ophthalmology, 132 (1), pp.1-7. 136. Tran H.Y. (2012), "Epipolos laser in situ keratomileusis discarding epithelium versus laser in situ keratomileusis for myopia and myopic astigmatism in Asian eyes". Asia-Pacific Academy of Ophthalmology, 1, pp.277-282. 137. Vestergaard A., Ivarsen A.R., Asp S., et al. (2012), "Small-incision lenticule extraction for moderate to high myopia: Predictability, safety, and patient satisfaction". Journal of Cataract and Refractive Surgery, 38 (11), pp.2003-2011. 138. Vestergaard A.H., Gronbech K.T., Grauslund J., et al. (2013), "Subbasal nerve morphology, corneal sensation, and tear film evaluation after refractive femtosecond laser lenticule extraction". Graefes Arch Clin Exp Ophthalmol, 251 (11), pp.2591-2600. 139. Vestergaard A., Ivarsen A., Asp S., Hjortdal J.Ø. (2013), "Femtosecond (FS) laser vision correction procedure for moderate to high myopia: a prospective study of ReLEx(®) flex and comparison with a retrospective study of FS-laser in situ keratomileusis". Acta Ophthalmologica, 91 (4), pp.355-362. 140. Vetrugno M., Maino A., Quaranta G.M., Cardia L. (2001), "The effect of early steroid treatment after PRK on clinical and refractive outcomes". Acta Ophthalmologica Scandinavica, 79 (1), pp.23-27. 141. Wang D., Liu M., Chen Y., et al. (2014), "Differences in the corneal biomechanical changes after SMILE and LASIK". Journal of Refractive Surgery, 30 (10), pp.702-707. 142. Wang B., Naidu R.K., Chu R., et al. (2015), "Dry eye disease following refractive surgery: A 12 - month follow-up of SMILE versus FS-LASIK in high myopia". Journal of Ophthalmology, 2015, pp.1-8. 143. Wang B., Zhang Z., Naidu R.K., et al. (2016), "Comparison of the change in posterior corneal elevation and corneal biomechanical parameters after small incision lenticule extraction and femtosecond laser-assisted LASIK for high myopia correction". Contact Lens & Anterior Eye, 39 (3), pp.191- 196. 144. Wei S., Wang Y. (2013), "Comparison of corneal sensitivity between FS- LASIK and femtosecond lenticule extraction (ReLEx flex) or small- incision lenticule extraction (ReLEx SMILE) for myopic eyes". Graefe's Archive for Clinical and Experimental Ophthalmology, 251 (6), pp.1645- 1654. 145. Wu D., Wang Y., Zhang L., et al. (2014), "Corneal biomechanical effects: small-incision lenticule extraction versus femtosecond laser-assisted laser in situ keratomileusis". Journal of Cataract and Refractive Surgery, 40 (6), pp.954-962. 146. Wu W., Wang Y. (2015), "The correlation analysis between corneal biomechanical properties and the surgical induced corneal high-order aberrations after small incision lenticule extraction and femtosecond laser in situ keratomileusis". J Ophthalmol, 2015 (758196) 147. Wu W., Wang Y., Zhang H., et al. (2016), "One-year visual outcome of small incision lenticule extraction (SMILE) surgery in high myopic eyes: retrospective cohort study". BMJ Open, 6, pp.1-7. 148. Xia L., Zhang J., Wu J., Yu K. (2016), "Comparison of Corneal Biological Healing After Femtosecond LASIK and Small Incision Lenticule Extraction Procedure". Curr Eye Res, 41 (9), pp.1202-1208. 149. Xia L.K., Ma J., Liu H.N., et al. (2018), "Three-year results of small incision lenticule extraction and wavefront-guided femtosecond laser- assisted laser in situ keratomileusis for correction of high myopia and myopic astigmatism". International Journal of Ophthalmology, 11 (3), pp.470-477. 150. Xu Y., Yang Y. (2015), "Small-incision lenticule extraction for myopia: results of a 12-month prospective study". Optometry and Vision Science, 92 (1), pp.123-131. 151. Yan H., Gong L.Y., Huang W., Peng Y.L. (2017), "Clinical outcomea of Small incision lenticule extraction versus Femtosecond laser-assisted LASIK for myopia: a meta-analysis". Int J ophthalmol, 10 (9), 1436-1445. 152. Yıldırım Y., Alagöz C., Demir A., et al. (2016), "Long-term results of Small-incision Lenticule Extraction in high myopia". Turkish Journal of Ophthalmology, 46, pp.200-204. 153. Zhang J., Wang Y., Wu W., et al. (2015), "Vector analysis of low to moderate astigmatism with small incision lenticule extraction (SMILE): results of a 1-year follow-up". BMC Ophthalmology, 15 (8), pp.1-10. 154. Zhang Y., Shen Q., Yan J. (2016), "Clinical outcomes of SMILE and FS- LASIK used to treat myopia: a meta-analysis". J.Refractive Surgery, 32 (4), 256-265. 155. Zhang J., Zheng L., Zhao X., et al. (2016), "Corneal biomechanics after small-incision lenticule extraction versus Q-value-guided femtosecond laser-assisted in situ keratomileusis". Journal of Current Ophthalmology, 28 (4), pp.181-187. 156. Zhu X., Zou L., Yu M., et al. (2017), "Comparison of postoperative visual quality after SMILE and LASEK for high myopia: A 1-year outcome". PLoS One, 12 (8), pp.1-12. PHỤ LỤC 1 MỘT SỐ HÌNH ẢNH HẬU PHẪU 12 THÁNG Hình PL1. Bệnh nhân mã số 107 – ReLEx SMILE 1 năm A B C Hình PL2. Bệnh nhân mã số 021 – ReLEx SMILE 1 năm A B C Hình PL3. Nhăn vạt vi thể sau FemtoLASIK (A-mã số 007, B-mã số 004) A B Hình PL4. Nhăn vạt sau FemtoLASIK (mã số 019) B Hình PL5. Sót sợi ở mặt cắt vạt giác mạc sau FemtoLASIK (mã số 063) Hình PL6. Viêm chấm trên giác mạc (SPK) sau FemtoLASIK (mã số 067) A B Hình PL7. Viêm mặt cắt lan tỏa vô trùng (DLK) sau FemtoLASIK (mã số 042) A B C PHỤ LỤC 2 PHIẾU THU THẬP DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU RELEX SMILE Số hồ sơ:... Số phiếu theo dõi: I. Hành chánh: Họ và tên: Năm sinh: Giới tính: Nam □ Nữ □ Nghề nghiệp:... Địa chỉ:.... Số điện thoại: 1:2:... Ngày phẫu thuật: ./..../. Loại phẫu thuật: Femto – LASIK □ SMILE □ II. Chuyên môn: Các biến số Mắt Phải Mắt Trái 1.Thường qui UCVA Pre-op 1 w 1 m 3 m 6 m 12 m BCVA Pre-op 1 w 1 m 3 m 6 m 12 m KX chủ quan Cầu Trụ Trục Cầu Trụ Trục Pre-op 1 w 1 m 3 m 6 m 12 m KX kh. quan Pre-op 2. Khô mắt BUT (s) Pre-op 1m 3 m 6 m 12 m Ngưỡng cảm giác GM Pre-op 1m 3 m 6 m 12 m 3.Độ bền cơ sinh học giác mạc CH Pre-op 1 m 3 m 6 m 12 m CRF Pre-op 1 m 3 m 6 m 12 m WS Pre-op 1 m 3 m 6 m 12 m 4. Độ nhạy tương phản 1.5 c/d Pre-op 3 m 6 m 12 m 3.0 c/d Pre-op 3 m 6 m 12 m 6.0 c/d Pre-op 3 m 6 m 12 m 12.0 c/d Pre-op 3 m 6 m 12 m 18.0 c/d Pre-op 3 m 6 m 12 m 5. Quang sai Tổng RMS Pre-op 3 m 6 m 12 m Coma Pre-op 3 m 6 m 12 m Spherical Pre-op 3 m 6 m 12 m 6. Khác ĐK ngang GM Pre-op Chiều dày GM Pre-op Độ sâu lấy mô FemtoLASIK Op Chiều dày lenticule ReLEx SMILE Op Nhu mô nền Op Đường kính vùng quang học chiếu laser Op Đếm tế bào nội mô Pre-op 12 m IOPg Pre-op 1 m 3 m 6 m 12 m Biến chứng Trong mổ 1d, 1w 1m 3m 6m 12m BẢNG CÂU HỎI CHO BỆNH NHÂN 1. Khô mắt : .... 2. Chảy nước mắt sống : .... 3. Nhức đầu : .... 4. Đau rát mắt : .... 5. Nhìn thấy vầng hào quang quanh nguồn sáng đèn : .... 6. Chói đèn : .... 7. Nhìn đôi : .... 8. Mờ mắt : .... 9. Dao động thị giác ở ánh sáng ban ngày : .... 10. Dao động thị giác ở ánh sáng chập choạng tối : .... 11. Ảnh hưởng lái xe ban đêm : .... Thang điểm đánh giá: 0: Không có; 1: Ít, nhẹ hay nhiều, đáng kể
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_phau_thuat_relex_smile_trong_dieu_tri_can.pdf
- Trinh Xuan Trang - TTLADDLM.pdf
- TRỊNH XUÂN TRANG.pdf
- Trịnh Xuân Trang-TTLA.pdf