Luận án Đánh giá kết quả điều trị u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B tái phát bằng phác đồ GDP và ghép tế bào gốc tạo máu tự thân

U lympho ác tính không Hodgkin (ULAKH) là nhóm bệnh lý ác tính của

hệ bạch huyết, thƣờng gặp là u lympho tế bào lympho B. ULAKH có triệu

chứng lâm sàng đa dạng với đặc trƣng là sự tiến triển lan rộng bất thƣờng của

hệ thống hạch bạch huyết, ngoài ra bệnh còn có thể khởi phát ở ngoài hệ

thống hạch nhƣ ở dạ dày, ruột, phổi, xƣơng, vú, da, tinh hoàn [1], [2]. Theo

báo cáo của tổ chức nghiên cứu ung thƣ trên thế gới (GLOBOCAN) năm

2020, tỷ lệ mắc mới là 19,81/100.000 dân đứng thứ 12 trong số các ung thƣ, ở

Việt Nam tỷ lệ mắc mới là 10,07/100.000 (3725 ca) đứng thứ 13 [3].

Bệnh đƣợc Thomas Hodgkin mô tả từ năm 1890. Xuyên suốt chiều dài

lịch sử đã có rất nhiều bảng phân loại ra đời đặc biệt là trong 2 thập niên gần

đây, đủ thấy việc phân loại mô bệnh học trong ULAKH là rất phức tạp và đa

dạng. Đến năm 2001, Tổ chức Y tế Thế giới (TCYTTG) mới thống nhất và

giới thiệu bảng phân loại ULAKH dựa trên nền tảng của bảng phân loại của

châu Âu và Mỹ (The Revised European American Lymphoma Classification -

REAL) [4]. Bảng phân loại này đƣợc cập nhật lại vào các năm 2008 và 2016.

Nhờ vào sự tiến bộ trong phân loại ULAKH và những nghiên cứu mức

độ phân tử giúp các nhà khoa học tìm ra và ứng dụng nhiều thuốc mới có hiệu

quả cao vào điều trị ULAKH, nổi bật nhất đó là Rituximab. Có thể nói sự ra

đời của Rituximab đã mở ra kỷ nguyên mới trong điều trị ULAKH tế bào B;

sự kết hợp giữa Rituximab với phác đồ CHOP (Cyclophosphamide,

Hydroxydaunorubicin, Oncovin, Prednisolone) làm tăng thời gian sống thêm

không bệnh và sống thêm toàn bộ trung bình lên 4 năm [5]. Tuy vậy, cho đến

nay vẫn chƣa có phƣơng pháp nào chữa khỏi hẳn bệnh ULAKH, bệnh sẽ tái

phát trong khoảng thời gian từ 2 đến 5 năm, với tỷ lệ khoảng 30-40% ở thể

bệnh hay gặp nhất là thể tế bào B lớn lan tỏa (DLBCL) [6], [7]. Giai đoạn

này, bệnh rất khó điều trị, tỷ lệ đáp ứng thấp, thời gian sống thêm ngắn.

Ghép tế bào gốc (GTBG) tạo máu tự thân đã chứng minh đƣợc hiệu quả

trong điều trị ULAKH tái phát. Tuy nhiên, để có thể tiến hành GTBG tạo máu2

tự thân thì trƣớc tiên ngƣời bệnh phải đƣợc điều trị bằng hóa trị liệu, đạt đƣợc

đáp ứng một phần trở lên và thu đủ lƣợng tế bào gốc (TBG) tạo máu cần thiết.

Một số phác đồ đa hóa trị liệu có bổ sung thêm Rituximab nếu tế bào u dƣơng

tính với CD20 thƣờng hay đƣợc sử dụng để điều trị giai đoạn này nhƣ: DHAP

(Dexamethasole, High-dose Ara-C, Cisplastin), ICE (Ifosfamide, Carboplatin,

Etoposide), ESHAP (Etoposide, Methylprednisolone, High-dose Ara-C,

Cisplastin) các phác đồ này chƣa đƣợc đánh giá hiệu quả điều trị ở Việt

Nam, bên cạnh đó các phác đồ này còn có nhiều độc tính [8]. Trên thế giới,

nhiều cơ sở điều trị kết hợp ba hoạt chất là: Gemcitabine, Cisplastin và

Dexamethazone (phác đồ GDP) bổ sung thêm Rituximab nếu tế bào u dƣơng

tính với CD20 điều trị ULAKH tái phát và đạt đƣợc nhiều kết quả tốt, độc

tính thấp, giảm chi phí điều trị cho ngƣời bệnh [7], [9], [10].

Từ năm 2012, Trung tâm Huyết học và Truyền máu - Bệnh viện Bạch

Mai tiến hành GTBG tạo máu điều trị bệnh máu ác tính trong đó có bệnh

ULAKH. Việc lựa chọn phác đồ điều trị cho nhóm bệnh ULAKH tái phát

trƣớc khi GTBG tạo máu tự thân phải đạt các tiêu chí nhƣ: tỷ lệ đáp ứng cao,

độc tính thấp, nhất là độc tính đối với hệ tạo máu. Phác đồ GDP có bổ sung

thêm Rituximab nếu tế bào u dƣơng tính với CD20 đã đƣợc sử dụng để điều

trị cho ngƣời bệnh ULAKH tái phát. Để đánh giá kết quả điều trị của phác đồ

này, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài nhằm hai mục tiêu:

Mục tiêu nghiên cứu:

1. Đánh giá kết quả điều trị, tác dụng không mong muốn của phác đồ GDP

(có bổ sung thêm Rituximab nếu tế bào u dương tính với CD20) và phương

pháp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân điều trị bệnh u lympho ác tính không

Hodgkin tế bào B tái phát.

2. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị của phác đồ

GDP và phương pháp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân ở người bệnh u

lympho ác tính không Hodgkin tế bào B tái phát.

pdf 190 trang chauphong 17/08/2022 14641
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá kết quả điều trị u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B tái phát bằng phác đồ GDP và ghép tế bào gốc tạo máu tự thân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả điều trị u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B tái phát bằng phác đồ GDP và ghép tế bào gốc tạo máu tự thân

Luận án Đánh giá kết quả điều trị u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B tái phát bằng phác đồ GDP và ghép tế bào gốc tạo máu tự thân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN VĂN HƢNG 
§¸NH GI¸ KÕT QU¶ §IÒU TRÞ 
U LYMPHO ¸C TÝNH KH¤NG HODGKIN TÕ BµO B 
T¸I PH¸T B»NG PH¸C §å GDP Vµ GHÐP TÕ BµO 
GèC T¹O M¸U Tù TH¢N 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
======== 
NGUYỄN VĂN HƢNG 
§¸NH GI¸ KÕT QU¶ §IÒU TRÞ 
U LYMPHO ¸C TÝNH KH¤NG HODGKIN TÕ BµO B 
T¸I PH¸T B»NG PH¸C §å GDP Vµ GHÐP TÕ BµO 
GèC T¹O M¸U Tù TH¢N 
Chuyên ngành : Huyết học – Truyền máu 
 Mã số : 62720151 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2021 
LỜI CẢM ƠN 
Hoàn thành bản luận án này, tôi xin chân thành cảm ơn tới: Ban giám 
hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học, Bộ môn Huyết học - Truyền máu trường 
Đại học Y Hà Nội. Đảng ủy, Ban lãnh đạo Bệnh viện Bạch Mai, Ban lãnh đạo 
trung tâm Huyết học và Truyền máu đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi học 
tập và nghiên cứu trong suốt 5 năm qua. 
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Phạm Quang Vinh là 
người thầy dẫn dắt tôi từ khi còn là sinh viên, thầy luôn động viên, trực tiếp 
hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới TS. Nguyễn Tuấn Tùng - Giám 
đốc trung tâm Huyết học và Truyền máu - Bệnh viện Bạch Mai một người 
thầy, người anh đã luôn định hướng, động viên và tận tình chỉ bảo tôi. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể các Bác sỹ, Điều dưỡng, Kỹ thuật viên 
trung tâm Huyết học và Truyền máu - Bệnh viện Bạch Mai, những người đã 
tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong quá trình làm việc, học tập, thu nhập số liệu. 
Tôi xin gửi tới toàn thể các thầy cô, anh chị và các bạn đồng nghiệp lời 
biết ơn chân thành về những tình cảm và sự giúp đỡ quý báu mà mọi người đã 
dành cho tôi trong suốt những năm qua. 
Tôi xin được nói lời cảm ơn đến bố, mẹ đã sinh ra và dưỡng dục tôi 
trưởng thành, cảm ơn vợ và các con yêu đã luôn gần gũi, động viên và cũng 
là động lực để tôi phấn đấu vươn lên. Xin cảm ơn các anh, chị, em, các cháu 
đã luôn động viên tôi phấn đấu trong học tập và trong cuộc sống. 
 Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2021 
Nguyễn Văn Hưng 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nguyễn Văn Hƣng, nghiên cứu sinh Trƣờng Đại Học Y Hà Nội, 
chuyên ngành Huyết học - Truyền máu khóa 34, xin cam đoan: 
1. Đây là Luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn 
của GS.TS. Phạm Quang Vinh và TS. Nguyễn Tuấn Tùng. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
đƣợc công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực, khách quan, đã đƣợc xác nhận và chấp nhận của cơ sở nơi nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2021 
Ngƣời viết cam đoan 
Nguyễn Văn Hƣng 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3 
1.1. BỆNH U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG HODGKIN ........................... 3 
1.1.1. Định nghĩa ......................................................................................... 3 
1.1.2. Dịch tễ ............................................................................................... 3 
1.1.3. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh .................................................... 3 
1.1.4. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................ 4 
1.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng ..................................................................... 6 
1.1.6. Phân loại u lympho ác tính không Hodgkin ..................................... 7 
1.1.7. Chẩn đoán giai đoạn ....................................................................... 12 
1.1.8. Yếu tố tiên lƣợng ............................................................................ 12 
1.1.9. Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin ...................................... 13 
1.1.10. Đánh giá đáp ứng điều trị ............................................................. 17 
1.2. GHÉP TẾ BÀO GỐC TẠO MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ U LYMPHO 
ÁC TÍNH KHÔNG HODGKIN ........................................................... 18 
1.2.1. Lịch sử ghép tế bào gốc tạo máu .................................................... 18 
1.2.2. Nguyên lý ghép tế bào gốc tạo máu................................................ 19 
1.2.3. Chỉ định ghép tế bào gốc trong u lympho ác tính không Hodgkin 20 
1.2.4. Nguồn tế bào gốc cho ghép tế bào gốc tạo máu tự thân ................. 21 
1.2.5. Điều kiện hóa trƣớc ghép tế bào gốc tạo máu ................................ 23 
1.2.6. Truyền tế bào gốc tạo máu cho ngƣời bệnh .................................... 24 
1.2.7. Theo dõi sau ghép tế bào gốc tạo máu tự thân ............................... 25 
1.2.8. Đánh giá mọc mảnh ghép ............................................................... 25 
1.2.9. Các biến chứng hay gặp sau ghép tế bào gốc tạo máu ................... 26 
1.3. U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG HODGKIN TÁI PHÁT .................. 27 
1.3.1. Khái niệm u lympho ác tính không Hodgkin tái phát..................... 27 
1.3.2. Đặc điểm của u lympho ác tính không Hodgkin tái phát ............... 28 
1.3.3. Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin tái phát ......................... 30 
1.3.4. Một số nghiên cứu về điều trị u lympho không Hodgkin tái phát ... 33 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 39 
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 39 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ngƣời bệnh .................................................... 39 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .......................................................................... 41 
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 41 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................ 41 
2.2.2. Công thức tính cỡ mẫu .................................................................... 41 
2.2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................. 41 
2.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ................................................................. 41 
2.3.1. Các thông số nghiên cứu ................................................................. 41 
2.3.2. Các bƣớc nghiên cứu ...................................................................... 43 
2.3.3. Các tiêu chí đánh giá ....................................................................... 52 
2.3.4. Vật liệu nghiên cứu ......................................................................... 57 
2.3.5. Phƣơng tiện, dụng cụ nghiên cứu ................................................... 58 
2.3.6. Các kỹ thuật xét nghiệm sử dụng trong nghiên cứu ....................... 58 
2.4. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KẾT QUẢ .......................................... 60 
2.4.1. Cách mô tả kết quả .......................................................................... 60 
2.4.2. So sánh các kết quả ......................................................................... 60 
2.5. ĐẠO ĐỨC CỦA NGHIÊN CỨU ......................................................... 60 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 61 
3.1. ĐẶC ĐIỂM NHÓM NGƢỜI BỆNH NGHIÊN CỨU ......................... 62 
3.1.1. Phân bố theo độ tuổi ....................................................................... 62 
3.1.2. Phân bố theo giới tính ..................................................................... 62 
3.1.3. Phân bố theo thể bệnh ..................................................................... 63 
3.1.4. Quá trình điều trị ban đầu (trƣớc tái phát) và thời gian tái phát ..... 64 
3.1.5. Chẩn đoán giai đoạn, chỉ số tiên lƣợng quốc tế thời điểm tái phát 65 
3.1.6. Triệu chứng lâm sàng thời điểm tái phát ........................................ 65 
3.1.7. Một số chỉ số xét nghiệm huyết học thời điểm tái phát .................. 66 
3.1.8. Xét nghiệm hóa mô miễn dịch thời điểm tái phát .......................... 67 
3.1.9. Các chỉ số xét nghiệm hóa sinh và vi sinh thời điểm tái phát ........ 68 
3.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA 
PHÁC ĐỒ GDP VÀ PHƢƠNG PHÁP GHÉP TẾ BÀO GỐC TẠO 
MÁU TỰ THÂN ................................................................................... 69 
3.2.1. Kết quả điều trị chung ..................................................................... 69 
3.2.2. Thay đổi triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng sau 2 chu kỳ điều trị ..... 71 
3.2.3. Kết quả điều trị tiếp sau 2 chu kỳ của hai nhóm............................. 72 
3.2.4. Thời gian sống thêm sau điều trị .................................................... 77 
3.2.5. Tác dụng không mong muốn .......................................................... 78 
3.3. ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ TỚI KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA 
PHÁC ĐỒ GDP VÀ GHÉP TẾ BÀO GỐC TẠO MÁU TỰ THÂN ........ 83 
3.3.1. Ảnh hƣởng một số yếu tố tới kết quả điều trị của phác đồ GDP .... 83 
3.3.2. Ảnh hƣởng của một số yếu tố đến kết quả GTBG tạo máu tự thân .. 104 
Chƣơng 4 BÀN LUẬN ................................................................................ 105 
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGƢỜI BỆNH NGHIÊN CỨU ... 105 
4.1.1. Đặc điểm về tuổi và giới ............................................................... 105 
4.1.2. Đặc điểm phân bố theo thể bệnh u lympho không Hodgkin nhóm 
nghiên cứu .................................................................................... 106 
4.1.3. Quá trình điều trị trƣớc tái phát .................................................... 108 
4.1.4. Giai đoạn lâm sàng, chỉ số tiên lƣợng quốc tế IPI ........................ 108 
4.1.5. Triệu chứng lâm sàng ................................................................... 110 
4.1.6. Triệu chứng cận lâm sàng ............................................................. 111 
4.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ, TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA 
PHÁC ĐỒ GDP VÀ PHƢƠNG PHÁP GHÉP TẾ BÀO GỐC TẠO 
MÁU TỰ THÂN ................................................................................. 114 
4.2.1. Kết quả điều trị chung ................................................................... 114 
4.2.2. Thay đổi về lâm sàng, cận lâm sàng trƣớc và sau 2 chu kỳ điều trị ... 118 
4.2.3. Kết quả điều trị hóa chất và ghép tế bào gốc tiếp tục sau 2 chu kỳ .... 118 
4.2.4. Thời gian sống thêm của nhóm không ghép tế bào gốc ............... 125 
4.2.5. Tác dụng không mong muốn ........................................................ 126 
4.3. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA 
PHÁC ĐỒ GDP VÀ GHÉP TẾ BÀO GỐC TẠO MÁU TỰ THÂN ... 130 
4.3.1. Một số yếu tố ảnh hƣởng đến kết quả điều trị bằng phác đồ GDP ..... 130 
4.3.2. Ảnh hƣởng của một số yếu tố đến kết quả ghép tế bào gốc tạo máu 
tự thân ............................. ... i: Nam/ Nữ 
Nghề nghiệp: 
Địa chỉ: 
Số điện thoại 
II. CHUYÊN MÔN 
1. THỜI ĐIỂM CHẨN ĐOÁN LẦN ĐẦU TIÊN: 
1.1. Lâm sàng: 
Điểm toàn trạng: điểm 
Hạch to: có  không  Vị trí: Đƣờng kính hạch lớn nhất: cm 
Sơ đồ vùng hạch: 
Gan to: có  kích thƣớc cm; không ; Lách to: có  kích thƣớc cm; không  
Triệu chứng B có  không  
 Sốt: có  không ; Sụt cân: có  không ; Mồ hôi trộm: có  không  
1.2. Cận lâm sàng 
1.2.1. Kết quả giải phẫu bệnh: 
Dƣơng tính: 
Âm tính: 
1.2.2. Kết quả PET – CT: 
1.2.3. CT ngực: 
1.2.4. CT ổ bụng: 
1.2.5. Siêu âm vùng cổ: 
1.2.6. Siêu âm ổ bụng: 
1.2.7. Điện tâm đồ: 
1.2.8. Thăm dò khác: 
1.2.9. Xét nghiệm huyết học – hóa sinh 
Huyết tủy đồ: Sinh thiết tủy xƣơng: 
HGB: g/l, BC: G/l BCTT: G/L G/l, TC: G/l 
Ure: mmol/l Creatinin: mmol/l 
AST: U/l, ALT: U/l, GGT: LDH: 
Vi sinh: HBsAg: HIV: HCV: HAV: 
 CMV – IgG IgM EBV- IgG IgM 
1.3. Quá trình điều trị ban đầu 
1.3.1. Phác đồ: đợt 
1.3.2. Đánh giá kết quả điều trị: 
 ĐƢHT:  ĐƢMP:  Bệnh ổn định:  Bệnh tiến triển:  
Tiêu chuẩn: 
1.3.3. Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển: tháng 
2. THỜI ĐIỂM TÁI PHÁT: 
2.1. Lâm sàng: 
Điểm toàn trạng: điểm 
Hạch to: có  không  Vị trí: Đƣờng kính hạch lớn nhất: cm 
Sơ đồ vùng hạch: 
Gan to: có  kích thƣớc cm; không ; Lách to: có  kích thƣớc cm; không  
Triệu chứng B có  không  
 Sốt: có  không ; Sụt cân: có  không ; Mồ hôi trộm: có  không  
2.2. Cận lâm sàng 
2.2.1. Kết quả giải phẫu bệnh mới: 
Vị trí sinh thiết: 
Dƣơng tính với: 
Âm tính với 
2.2.2. Kết quả PET – CT 
2.2.3. CT ngực 
2.2.4. CT ổ bụng 
2.2.5. Siêu âm vùng cổ: 
2.2.6. Siêu âm ổ bụng: 
2.2.7. Điên tâm đồ: 
2.2.8. Thăm dò khác 
2.2.9. Xét nghiệm huyết học – hóa sinh 
Huyết tủy đồ: 
Sinh thiết tủy xƣơng: 
HGB: g/l, BC: G/l BCTT: G/L G/l, TC: G/l 
Ure: mmol/l Creatinin: mmol/l 
AST: U/l, ALT: U/l, GGT: LDH: 
Vi sinh: HBsAg: HIV: HCV: HAV: 
3. ĐIỀU TRỊ TÁI PHÁT: 
3.1. Điều trị đợt 1 (từ ngày:........đến ngày:.............. ) 
3.1.1. Lâm sàng 
Điểm toàn trạng: điểm 
Hạch to: có  không  Vị trí: Đƣờng kính hạch lớn nhất: cm 
Sơ đồ vùng hạch: 
Gan to: có  kích thƣớc cm; không ; Lách to: có  kích thƣớc cm; không  
Triệu chứng B có  không  
 Sốt: có  không ; Sụt cân: có  không ; Mồ hôi trộm: có  không  
3.1.2. Cận lâm sàng 
 CT scaner ngực: CT scaner ổ bụng: 
 Siêu âm vùng cổ: Siêu âm ổ bụng: 
 Điện tâm đồ: 
 Thăm dò khác 
3.1.3. Phác đồ: GDP Diện tích da: m
2 
3.1.4. Diễn biến điều trị 
3.1.4.1. Lâm sàng: 
Buồn nôn không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Nôn không □ có  độ I  độ II  độ III  
Viêm miệng không □ có  độ I  độ II  độ III  
Tiêu chảy không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Rụng tóc không □ có  độ I  độ II –III- IV  
3.1.4.2. Cận lâm sàng 
Độc tính trên hệ tạo máu: 
Giảm BC không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm BCTT không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm TC không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm HGB không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Độc tính trên Gan - Thận 
Tăng AST không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng ALT không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng Ure không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng Cre không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
3.2. Điều trị đợt 2 (từ ngày:........đến ngày:.............. ) 
3.2.1. Lâm sàng 
Điểm toàn trạng: điểm 
Hạch to: có  không  Vị trí: Đƣờng kính hạch lớn nhất: cm 
Sơ đồ vùng hạch: 
Gan to: có  kích thƣớc cm; không ; Lách to: có  kích thƣớc cm; không  
Triệu chứng B có  không  
 Sốt: có  không ; Sụt cân: có  không ; Mồ hôi trộm: có  không  
3.2.2. Cận lâm sàng 
 CT scaner ngực: CT scaner ổ bụng: 
 Siêu âm vùng cổ: Siêu âm ổ bụng: 
 Điện tâm đồ: Thăm dò khác 
3.2.3. Phác đồ: GDP Diện tích da: m2 
3.2.4. Diễn biến điều trị 
3.2.4.1. Lâm sàng: 
Buồn nôn không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Nôn không □ có  độ I  độ II  độ III  
Viêm miệng không □ có  độ I  độ II  độ III  
Tiêu chảy không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Rụng tóc không □ có □ độ I  độ II –III- IV  
3.2.4.2. Cận lâm sàng 
Độc tính trên hệ tạo máu: 
Giảm BC không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm BCTT không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm TC không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm HGB không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Độc tính trên Gan - Thận 
Tăng AST không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng ALT không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng Ure không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng Cre không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
4. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SAU 2 CHU KỲ 
 4.1. Lâm sàng 
Hạch to: có  không  Vị trí: Đƣờng kính hạch lớn nhất: cm 
Sơ đồ vùng hạch: 
Gan to: có  kích thƣớc cm; không ; Lách to: có  kích thƣớc cm; không  
Triệu chứng B có  không  
 Sốt: có  không ; Sụt cân: có  không ; Mồ hôi trộm: có  không  
4.2. Cận lâm sàng 
 CT scaner ngực: 
 CT scaner ổ bụng: 
 Siêu âm vùng cổ: 
 Siêu âm ổ bụng: 
 Điện tâm đồ: 
 Huyết tủy đồ + STTX: 
4.3. Đánh giá đáp ứng theo tiêu chuẩn NCCN 2014 
ĐƢHT:  ĐƢMP:  Bệnh ổn định:  Bệnh tiến triển:  
5. ĐIỀU TRỊ TIẾP TỤC VỚI PHÁC ĐỒ GDP 
5.1. Điều trị đợt 3 (từ ngày:........đến ngày:.............. ) 
5.1.1. Lâm sàng 
Điểm toàn trạng: điểm 
Hạch to: có  không  Vị trí: Đƣờng kính hạch lớn nhất: cm 
Sơ đồ vùng hạch: 
Gan to: có  kích thƣớc cm; không ; Lách to: có  kích thƣớc cm; không  
Triệu chứng B có  không  
 Sốt: có  không ; Sụt cân: có  không ; Mồ hôi trộm: có  không  
5.1.2. Cận lâm sàng 
 CT scaner ngực: 
 CT scaner ổ bụng: 
 Siêu âm vùng cổ: 
 Siêu âm ổ bụng: 
 Điện tâm đồ: 
Thăm dò khác 
5.1.3. Phác đồ: GDP Diện tích da: m2 
5.1.4. Diễn biến điều trị 
Lâm sàng: 
Buồn nôn không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Nôn không □ có  độ I  độ II  độ III  
Viêm miệng không □ có  độ I  độ II  độ III  
Tiêu chảy không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Rụng tóc không □ có  độ I □ độ II –III- IV  
Cận lâm sàng 
Độc tính trên hệ tạo máu: 
Giảm BC không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm BCTT không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm TC không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm HGB không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Độc tính trên Gan - Thận 
Tăng AST không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng ALT không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng Ure không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng Cre không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
5.2. Điều trị đợt 4 (từ ngày:........đến ngày:.............. ) 
5.2.1. Lâm sàng 
Điểm toàn trạng: điểm 
Hạch to: có  không  Vị trí: Đƣờng kính hạch lớn nhất: cm 
Sơ đồ vùng hạch: 
Gan to: có  kích thƣớc cm; không ; Lách to: có  kích thƣớc cm; không  
Triệu chứng B có  không  
 Sốt: có  không ; Sụt cân: có  không ; Mồ hôi trộm: có  không  
5.2.2. Cận lâm sàng 
 CT scaner ngực: 
 CT scaner ổ bụng: 
 Siêu âm vùng cổ: 
 Siêu âm ổ bụng: 
 Điện tâm đồ: 
 Thăm dò khác 
5.2.3. Phác đồ: GDP Diện tích da: m2 
5.2.4. Diễn biến điều trị 
Lâm sàng: 
Buồn nôn không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Nôn không □ có  độ I  độ II  độ III  
Viêm miệng không □ có  độ I  độ II  độ III  
Tiêu chảy không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Rụng tóc không □ có  độ I  độ II –III- IV  
Cận lâm sàng 
Độc tính trên hệ tạo máu: 
Giảm BC không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm BCTT không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm TC không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Giảm HGB không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Độc tính trên Gan - Thận 
Tăng AST không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng ALT không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng Ure không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Tăng Cre không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
6. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SAU 4 CHU KỲ ĐIỀU TRỊ 
 6.1. Lâm sàng 
Hạch to: có  không  Vị trí: Đƣờng kính hạch lớn nhất: cm 
Gan to: có  kích thƣớc cm; không ; Lách to: có  kích thƣớc cm; không  
Triệu chứng B có  không  
 Sốt: có  không ; Sụt cân: có  không ; Mồ hôi trộm: có  không  
6.2.. Cận lâm sàng 
 CT scaner ngực: CT scaner ổ bụng: 
 Siêu âm vùng cổ: Siêu âm ổ bụng: 
 Điện tâm đồ: 
 Huyết tủy đồ + Sinh thiết tủy xƣơng: 
6.3. Đánh giá đáp ứng theo tiêu chuẩn NCCN 2014 
 ĐƢHT:  ĐƢMP:  Bệnh ổn định:  Bệnh tiến triển:  
7. GHÉP TẾ BÀO GỐC TẠO MÁU TỰ THÂN 
7.1. Lâm sàng 
Hạch to: có  không  Vị trí: Đƣờng kính hạch lớn nhất: cm 
Gan to: có  kích thƣớc cm; không ; Lách to: có  kích thƣớc cm; không  
Triệu chứng B có  không  
 Sốt: có  không ; Sụt cân: có  không ; Mồ hôi trộm: có  không  
7.2. Cận lâm sàng 
 CT scaner ngực: 
 CT scaner ổ bụng: 
 Siêu âm vùng cổ: Siêu âm ổ bụng: 
 Điện tâm đồ: 
 Huyết tủy đồ + STTX: 
Xét nghiệm Huyết học – Hóa sinh 
Huyết tủy đồ: 
Sinh thiết tủy xƣơng: 
HGB: g/l, BC: G/l BCTT: G/L G/l, TC: G/l 
Ure: mmol/l Creatinin: mmol/l 
AST: U/l, ALT: U/l, GGT: LDH: 
Vi sinh: HBsAg: HIV: HCV: HAV: 
 CMV – IgG IgM EBV- IgG IgM 
Ký sinh trùng đƣờng ruột: 
7.3. Chẩn đoán trƣớc ghép, mức độ lui bệnh 
U lympho non Hodgkin tế bào ..giai đoạn tái phát điều trịđợt 
phác đồ GDP đạt: ĐƢHT  ĐƢMP  
7.4. Thu hoạch tế bào gốc 
Huy động tế bào gốc bằng: liều dùng: 
Số lƣợng tế bào CD34+ : /μl ngày thứ: 4, 5, 6 
Tách tế bào gốc lần 1: số lƣợng tế bào CD34+: /106 /kg cân nặng 
Tách tế bào gốc lần 2: số lƣợng tế bào CD34+: /106 /kg cân nặng 
Tách tế bào gốc lần 3: số lƣợng tế bào CD34+: /106 /kg cân nặng 
Tổng số tế bào gốc CD34+: /106 /kg cân nặng 
7.5. Điều kiện hóa 
7.5.1. Phác đồ BEAM 
BCNU 400 mg/m
2 
da: mg/ngày da, ngày -6 
Etoposide 200 mg/m
2 
da: mg/ngày, ngày -5 đến -2 
Ara-C 200 mg/m
2 
da: mg/ngày, ngày -5 đến -2 
 Melphalan 140 mg/m
2 
da: mg/ngày, ngày -1 
7.5.2. Phác đồ BuCyE 
 Busulfex 8mg/kg: mg/ngày, ngày -7 đến -5 
 Cyclophosphamide 120 mg/kg: mg/ngày, ngày -3, đến -2 
 Etoposide 400mg/kg: mg/ngày, ngày -5, đến -4 
7. 6. Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân 
Số lƣợng tế bào gốc CD34+ ghép: /106 /kg cân nặng 
Quá trình ghép: an toàn  phản ứng  
7.7. Đánh giá kết quả điều trị sau ghép 
ĐƢHT □ ĐƢMP □ Bệnh ổn định □ Bệnh tiến triển □ 
7.8. Biến chứng 
Buồn nôn không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Nôn không □ có  độ I  độ II  độ III  
Viêm miệng không □ có  độ I  độ II  độ III  
Tiêu chảy không □ có  độ I  độ II  độ III  độ IV  
Rụng tóc không □ có □ độ I  độ II –III- IV  
Nhiễm khuẩn: Không  Có  Vị trí: 
Biến chứng khác: Không , Có  Biến chứng: 
7.9. Diễn biến trong quá trình ghép 
Ngày -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 
HGB 
BCTT 
TC 
Ure 
Creatinin 
AST 
ALT 
CRPhs 
Lâm sàng 
Điều trị 
Ngày 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 
HGB 
BCTT 
TC 
Ure 
Cre 
AST 
ALT 
CRPhs 
Lâm sàng 
Điều trị 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_ket_qua_dieu_tri_u_lympho_ac_tinh_khong_hod.pdf
  • pdfTóm tắt tiếng Anh 14 - 12.pdf
  • pdfTóm tắt tiếng việt.pdf
  • docxTrang thông tin tiếng việt - tiêng anh.docx
  • pdfTrích yếu luận án.pdf