Luận án Thực trạng mắc bệnh đái tháo đường type 2 ở người lao động thường xuyên phải làm ca, thêm giờ và một số yếu tố nguy cơ
Các bệnh mạn tính không lây trong đó có bệnh đái tháo đường type 2,
là mô hình bệnh tật chính ở các nước có nền kinh tế phát triển 1,2. Vào những
năm cuối của thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI, đái tháo đường (ĐTĐ) là bệnh
không lây phát triển nhanh nhất và là nguyên nhân gây tử vong đứng hàng thứ
4 hoặc thứ 5 ở các nước phát triển. Hiện nay bệnh ĐTĐ type 2 có xu hướng
gia tăng nhanh ở các nước đang phát triển nơi mà có sự thay đổi nhanh về
kinh tế, lối sống và tốc độ đô thị hoá 3. Theo cảnh báo của Quỹ ĐTĐ thế giới
(WDF), sự gia tăng bệnh ĐTĐ type 2 ở các nước phát triển là 42% nhưng ở
các nước đang phát triển lại lên tới 170%. ĐTĐ type 2 chiếm khoảng 85 -
95% tổng số người mắc bệnh ĐTĐ. Chi phí cho điều trị bệnh ĐTĐ của toàn
thế giới năm 2007 ước tính 232 nghìn tỷ đô la Mỹ, dự báo vào năm 2025 sẽ
tăng lên khoảng 302 nghìn tỷ đô la Mỹ 4, 5.
Đái tháo đường là bệnh mang tính xã hội cao, ở nhiều quốc gia do tốc
độ phát triển nhanh chóng và mức độ nguy hại đến sức khoẻ. Tỷ lệ mắc bệnh
ĐTĐ type 2 khác nhau ở các châu lục và các vùng lãnh thổ 6. Theo tác giả
Jayawardena R và cộng sự (2012) nghiên cứu trong vòng 30 năm (từ 1980 -
2010) về sự phổ biến của mắc tiền ĐTĐ và bệnh ĐTĐ ở vùng Nam Á cho
thấy tỷ lệ tiền ĐTĐ như Bangladesh từ 4,7% tăng lên 8,5% trong năm 2005;
tương tự tại Ấn Độ 4,6% lên 12,5% (năm 2007); Manđivơ từ 3,0% lên 3,7%
(2004); Nepal từ 19,5% lên 9,5% (2007); Pakistan từ 3,0% lên 7,2% (2002);
SriLanka từ 10,3% lên 11,5% (2006). Nghiên cứu đã kết luận ĐTĐ là một đại
dịch ở vùng Nam Á với sự gia tăng nhanh chóng trong ba thập niên qua 7.
Việt Nam là nước đang phát triển cũng không nằm ngoài quy luật trên
4, 8
. Năm 1990, nghiên cứu dịch tễ học bệnh ĐTĐ type 2 ở Hà Nội có tỷ lệ
mắc bệnh ĐTĐ type 2 là 1,2%; Thừa Thiên Huế là 0,9%; thành phố Hồ Chí
Minh là 2,52% 4. Đến năm 2001, điều tra dịch tễ học bệnh ĐTĐ type 2 theo2
chuẩn quốc tế mới được tiến hành ở 4 thành phố lớn là Hà Nội, Hải Phòng,
Đà Nẵng, thành phố Hồ Chí Minh, kết quả cho thấy tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ là
4,9%, tỷ lệ rối loạn rối loạn dung nạp glucose (RLDNG) là 5,9% 9.
Một nghiên cứu khác của Phạm Minh Ngọc sàng lọc bệnh ĐTĐ trong
cộng đồng giai đoạn từ năm 2011 - 2013 tại Việt Nam cho thấy: tỷ lệ ĐTĐ là
6,0% và tiền ĐTĐ là 13,5%. Nghiên cứu cũng đưa ra kết luận tuổi, béo phì,
tăng huyết áp và công việc ít vận động có liên quan đến sự gia tăng tỷ lệ mắc
ĐTĐ 10.
Việc làm ca, làm thêm giờ có thể dẫn dến thay đổi nhịp sinh học, rối
loạn giấc ngủ, thay đổi lối sống, Trên thế giới đã có một số công trình
nghiên cứu (NC) về tỷ lệ mắc ĐTĐ type 2 ở người lao động cũng như ở các
đối tượng làm ca, thêm giờ. và kết quả cho thấy có mối liên quan giữa yếu tố
nguy cơ nghề nghiệp như làm ca, làm thêm giờ như nghiên cứu của N
Nakanishi (2001) 11, Aline Silva- Costa (2016) 12, Mahee Gilbert- Ouimet
(2018) 13. Các nghiên cứu cũng chỉ ra rằng đây là vấn đề cần tiếp tục được
nghiên cứu kỹ hơn cho nhóm đối tượng lao động này 14.
Ở Việt Nam, đã có nhiều nghiên cứu dịch tễ học về tỷ lệ mắc và các
yếu tố nguy cơ gây bệnh ĐTĐ type 2 trong cộng đồng dân cư nhưng vẫn còn
ít các NC liên quan đến tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ ở người lao động (NLĐ), đặc
biệt là các yếu tố nguy cơ đặc thù nghề nghiệp ở NLĐ như làm ca, làm thêm
giờ. Vậy liệu làm việc tăng giờ, làm việc theo ca có là nguy cơ gây bệnh
ĐTĐ ở người lao động hay không? Câu hỏi này hiện nay vẫn còn bỏ ngỏ. Đây
là vấn đề cấp thiết cần được nghiên cứu và xác định. Để tìm hiểu vấn đề này,
chúng tôi tiến hành nghiên cứu tại 3 đơn vị: Công ty cổ phần May Đức Giang
là đơn vị có tổ chức cho NLĐ làm thêm giờ; Nhà máy sản xuất thức ăn gia
súc Proconco có tổ chức cho NLĐ làm ca và làm thêm giờ; Công ty dệt may
Sơn Nam tổ chức cho NLĐ làm ca với đề tài: “Thực trạng mắc bệnh đái3
tháo đường type 2 ở người lao động thường xuyên phải làm ca, thêm giờ
và một số yếu tố nguy cơ”, với mục tiêu cụ thể:
1. Xác định thực trạng tỷ lệ rối loạn dung nạp glucose và đái tháo đường
trên người lao động làm theo ca và/hoặc thêm giờ tại Nhà máy sản xuất
thức ăn gia súc Proconco, Công ty Cổ phần may Đức Giang, Công ty Cổ
phần dệt may Sơn Nam, năm 2014 - 2017.
2. Phân tích mối liên quan giữa tỷ lệ rối loạn dung nạp glucose, đái tháo
đường với một số yếu tố ở người lao động làm ca, làm thêm giờ tại ba
công ty, nhà máy.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Thực trạng mắc bệnh đái tháo đường type 2 ở người lao động thường xuyên phải làm ca, thêm giờ và một số yếu tố nguy cơ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐINH QUỐC KHÁNH THỰC TRẠNG MẮC BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 Ở NGƯỜI LAO ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN PHẢI LÀM CA, THÊM GIỜ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐINH QUỐC KHÁNH THỰC TRẠNG MẮC BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 Ở NGƯỜI LAO ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN PHẢI LÀM CA, THÊM GIỜ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Chuyên ngành: Y tế Công cộng Mã số: 62720301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Khương Văn Duy 2. TS.Nguyễn Ngọc Anh HÀ NỘI - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Đinh Quốc Khánh, nghiên cứu sinh khóa 32 Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Y tế công cộng, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy Khương Văn Duy và Cô Nguyễn Ngọc Anh. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Người viết cam đoan (ký và ghi rõ họ tên) Đinh Quốc Khánh DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh ADA Hội đái tháo đường Hoa Kỳ American Diabetes Association BMI Chỉ số khối lượng cơ thể Body Mass Index DTH Dịch tễ học ĐH Đường huyết ĐHBK Đường huyết bất kì ĐHLĐ Đường huyết lúc đói ĐTĐ Đái tháo đường ĐTNC Đối tượng nghiên cứu FPG Glucose huyết tương lúc đói Fasting plasma glucose GH Hormon tăng trưởng Growth hormon HDLC Lippoprotein có tỷ trọng cao High density lipoprotein cholesterol IDF Liên đoàn Đái tháo đường thế giới International Diabetes Federation IFG Rối loạn glucose lúc đói Impaired Fasting Glucose IGT Rối loạn dung nạp glucose Impaired Glucose Tolerance LDL Chỉ số mỡ máu Low-density lipoprotein NC Nghiên cứu NLĐ Người lao động NPDNGĐU Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống OGTT Oral glucose tolerance test Pre-diabetes Tiền đái tháo đường RLCH Rối loạn chuyển hóa RLĐH Rối loạn đường huyết RLĐHLĐ Rối loạn đường huyết lúc đói RLDNG Rối loạn rối loạn dung nạp glucose THA Tăng huyết áp UNICEF Quỹ nhi đồng Liên hiệp quốc United Nations Children’s Fund WDF Quỹ Đái tháo đường thế giới WHO Tổ chức Y tế Thế giới World Health Organization XN Xét nghiệm 1 MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ·········································································· 1 Chương 1 TỔNG QUAN ···························································· 4 1.1. Bệnh đái tháo đường ···························································· 4 1.1.1. Định nghĩa ................................................................................... 4 1.1.2. Phân loại và đặc điểm sinh lý bệnh đái tháo đường .................... 4 1.1.3. Chẩn đoán bệnh đái tháo đường ................................................. 4 1.1.3.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán tiền đái tháo đường và đái tháo đường của các Tổ chức Y tế trên thế giới (WHO) ············································· 5 1.1.3.2. Chẩn đoán bệnh đái tháo đường theo Bộ Y tế Việt Nam ··········· 9 1.1.4. Một số yếu tố liên quan đến bệnh đái tháo đường .................... 12 1.1.4.1. Các yếu tố gen ········································································ 12 1.1.4.2. Các nguyên nhân về nhân chủng học (giới, tuổi, chủng tộc) ··· 13 1.1.4.3. Các yếu tố liên quan đến hành vi, lối sống······························ 13 1.1.4.4. Các yếu tố chuyển hóa và các loại nguy cơ trung gian ··········· 14 1.2. Thực trạng bệnh đái tháo đường một số nước trên thế giới và ở Việt Nam ······················································································ 16 1.2.1. Thực trạng bệnh đái tháo đường các nước trên thế giới ........... 16 1.2.2. Thực trạng rối loạn đường huyết và mắc bệnh đái tháo đường ở người lao động trên thế giới ................................................................ 19 1.2.3. Thực trạng rối loạn đường huyết, mắc bệnh đái tháo đường ở Việt Nam .............................................................................................. 23 1.3. Nghiên cứu về các yếu tố nguy cơ mắc đái tháo đường ················· 26 1.3.1. Nghiên cứu về nguy cơ mắc đái tháo đường chung .................. 26 1.3.1.1. Nguy cơ mắc đái tháo đường ở cộng đồng trên thế giới·········· 27 1.3.1.2. Nguy cơ mắc đái tháo đường ở cộng đồng tại Việt nam ·········· 30 2 1.3.2. Nghiên cứu nguy cơ mắc đái tháo đường ở người lao động ..... 35 1.3.2.1. Nguy cơ mắc đái tháo đường ở người lao động làm việc theo ca, thêm giờ trên thế giới····································································· 35 1.3.2.2. Nguy cơ mắc đái tháo đường ở người lao động làm việc theo ca, thêm giờ tại Việt Nam ···································································· 43 Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ·········· 46 2.1. Đối tượng nghiên cứu ·························································· 46 2.1.1. Đối tượng ................................................................................... 46 2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghiên cứu .............................. 46 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ .................................................................... 46 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ··········································· 46 2.3. Phương pháp nghiên cứu ······················································ 47 2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................... 47 2.3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ................................................................... 47 2.3.3. Kỹ thuật chọn mẫu nghiên cứu ................................................. 48 2.3.4. Chỉ số nghiên cứu ...................................................................... 49 2.3.4.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ······································· 49 2.3.4.2. Tỷ lệ rối loạn đường huyết, đái tháo đường của người lao động một số ngành nghề thường xuyên phải làm ca, làm thêm giờ··············· 50 2.3.4.3. Mối liên quan giữa rối loạn dung nạp glucose, đái tháo đường với một số yếu tố ở người lao động thường xuyên phải làm ca, làm thêm giờ ······································································································· 50 2.3.5. Công cụ thu thập thông tin ........................................................ 51 2.3.6. Phương pháp thu thập thông tin ............................................... 52 2.3.7. Phương pháp xử lý số liệu ......................................................... 53 2.3.8. Khống chế các sai số .................................................................. 54 2.3.9. Một số khái niệm sử dụng trong nghiên cứu ............................ 55 3 2.3.9.1. Chẩn đoán đái tháo đường, tiền đái tháo đường ····················· 55 2.3.9.2. Tính chỉ số khối cơ thể ···························································· 57 2.3.9.3. Phân loại ngủ tốt ···································································· 57 2.3.9.4. Điểm cắt làm thêm giờ ···························································· 58 2.3.10. Vai trò của tác giả trong nghiên cứu ....................................... 58 2.3.11. Đạo đức trong nghiên cứu ....................................................... 59 Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ··········································· 60 3.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ········································· 60 3.1.1. Đặc điểm chung ......................................................................... 60 3.1.2. Tiền sử bệnh tật ......................................................................... 63 3.1.3. Chỉ số dinh dưỡng ..................................................................... 66 3.1.4. Thông tin thời gian làm việc ...................................................... 68 3.2. Tỷ lệ rối loạn đường huyết, mắc đái tháo đường của người lao động thường xuyên phải làm theo ca, làm thêm giờ ································· 71 3.2.1. Tỷ lệ rối loạn đường huyết, mắc đái tháo đường theo đặc điểm đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 71 3.2.2. Tỷ lệ rối loạn đường huyết, đái tháo đường theo tình trạng tăng huyết áp và chỉ số khối cơ thể .............................................................. 79 3.3. Mối liên quan giữa rối loạn dung nạp glucose, đái tháo đường với một số yếu tố ở người lao động thường xuyên phải làm việc theo ca, làm thêm giờ ················································································· 86 3.3.1. Mối liên quan giữa rối loạn dung nạp glucose với một số yếu tố ở người lao động thường xuyên phải làm việc ca, làm thêm giờ ........ 86 3.3.1.1. Mối liên quan giữa rối loạn dung nạp glucose với giới tính, nhóm tuổi, tuổi nghề, chỉ số khối cơ thể (BMI) ···································· 86 4 3.3.1.2. Mối liên quan giữa rối loạn dung nạp glucose với tiền sử tăng huyết áp, rối loạn mỡ máu, tiền sử đã từng hút thuốc lá và đang hút thuốc lá ······························································································· 88 3.3.1.3. Mối liên quan giữa rối loạn dung nạp glucose với tổ chức công việc, tư thế làm việc, số giờ làm thêm thường xuyên trong ngày, số giờ làm thêm trong tháng ít việc, số giờ làm thêm trong tháng nhiều việc · 89 3.3.2. Mối liên quan giữa bệnh đái tháo đường với một số yếu tố ở người lao động thường xuyên phải làm ca, làm thêm giờ .................. 90 3.3.2.1. Mối liên quan giữa bệnh đái tháo đường với giới tính, nhóm tuổi, tuổi nghề, chỉ số khối cơ thể ························································ 90 3.3.2.2. Mối liên quan giữa bệnh đái tháo đường với tổ chức công việc, tư thế làm việc, số giờ làm thêm thường xuyên trong ngày, số giờ làm thêm trong tháng ít việc, số giờ làm thêm trong tháng nhiều việc ········ 91 3.3.3. Mối liên quan giữa rối loạn dung nạp glucose và bệnh đái tháo đường với một số yếu tố ở người lao động thường xuyên phải làm việc ca, làm thêm giờ .................................................................................. 93 3.3.3.1. Mối liên quan giữa rối loạn dung nạp glucose và bệnh đái tháo đường với giới tính, nhóm tuổi, tuổi nghề, chỉ số khối cơ thể (BMI) ···· 93 3.3.3.2. Mối liên quan giữa rối loạn dung nạp glucose và bệnh đái tháo đường với tiền sử tăng huyết áp, rối loạn mỡ máu, tiền sử đã từng hút thuốc lá và đang hút thuốc lá ······························································ 94 3.3.3.3. Mối liên quan giữa rối loạn dung nạp glucose và bệnh đái tháo đường với tổ chức công việc, tư ... tiết thành phố Hồ Chí Minh 2016; Số IX: 63- 68. 99. Nagaya Teruo et al. Markers of insulin resistance in day and shift workers aged 30–59 years. Int Arch Occup Environ Health 2002. 2002; 75(8): 562– 568. 100. Evelyn P. Davila et al. Long Work Hours Is Associated With Suboptimal Glycemic Control Among US Workers With Diabetes. American Journal of industrian Medicine 2011; 54: 375–383. 101. X-S. Wang et al. Shift work and chronic disease: the epidemiological evidence. Occupational Medicine. 2011; 61: 78–89. 102. Anne B Hansen et al. Night shift work and incidence of diabetes in the Danish Nurse Cohort. BMJ. 2016; 1: 1-7. 103. Morris Christopher et al. Effects of the Internal Circadian System and Circadian Misalignment on Glucose Tolerance in Chronic Shift Workers. Clin Endocrinol Metab. 2016; 101(3): 1066 - 1074. 104. Norito Kawakami et al. Overtime, psychosocial working conditions, and occurrence of non-insulin dependent diabetes mellitus in Japanese men. Epidemiol Community Health. 1999; 53: 359-363. 105. Jun Tayama et al. Working Long Hours is Associated with Higher Prevalence of Diabetes in Urban Male Chinese Workers: The Rosai Karoshi Study. Stress and health. 2014; 32(1): 84- 87. 106. Kroenke Candyce H et al. Robert Wood Johnson Health and Society Scholars Program, University of California, San Francisco and Berkeley, CA 13 "Work Characteristics and Incidence of Type 2 Diabetes in Women. American Journal of Epidemiology. 2006 Oct 27; 165(2). 107. Varsha G. Vimalananda et al. Night-shift work and incident diabetes among African-American omen. Diabetologia. 2015; 58: 699-706. 108. Yong Gan et al. Shift work and diabetes mellitus: a meta-analysis of observational studies. Occup Environ Med. 2015; 72(1): 72–78. 109. Timothy H. Monk et al. Exposure to Shift Work as a Risk Factor for Diabetes. J Biol Rhythms. 2014; 28(5): 356-359. 110. Kjeld Poulsen et al. Work, Diabetes and Obesity: A Seven Year Follow- Up Study among Danish Health Care Workers. Plos One. 2014; 9(7): e103425. 111. Ghazawy ER et al. Night Shift Working and its impact on development and control of diabetes mellitus in workers of Abo Korkas sugar factory, El- Minia, Egypt. Egyptian Journal of Occupational Medicine. 2014; 38(2): 197- 211. 112. Yanjun Guo et al. The Effects of Shift Work on Sleeping Quality, Hypertension and Diabetes in Retired Workers. PLoS One. 2013; 8(8): e71107. 113. Kuwahara K et al. Sleep Duration Modifies the Association of Overtime Work With Risk of Developing Type 2 Diabetes: Japan Epidemiology Collaboration on Occupational Health Study. Journal of Epidemiology. 2018; 28(7): 336 - 340. 114. Thunyarat Anothaisintawee et al. Sleep disturbances compared to traditional risk factors for diabetes development: Systematic review and meta- analysis. Sleep Medicine Review. 2016; 30: 11-24. 14 115. Vũ Xuân Trung. Nghiên cứu xác định tỷ lệ mắc bệnh đái tháo đường ở người lao động thường xuyên phải làm ca kíp, làm thêm giờ và đề xuất giải pháp dự phòng. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ. 2016. 116. Luật Lao động. Quyết định số 45/2019/QH14 của Quốc hội. Bộ luật Lao động. 2019; 40 - 41. 117. Tripathy JP. Prevalence and risk factors of diabetes in a large community-based study in North India: results from a STEPS survey in Punjab, India. Diabetology & Metabolic Syndrome. 2017; 9(8). 118. Japan Data. (2019). Study Finds Japanese Men Do 1.6 Times as Much Overtime as Women. Nippon. 2019. 119. Trần Đại Tri Hãn, Nguyễn Minh Tâm. Các yếu tố liên quan đến sự thay đổi mức đường huyết ở người có tiền sử đái tháo đường. Tạp chí Y Dược học- Trường Đại học Y Dược Huế. 6/2017; Số 7(03): 93 -97. 120. Alexandros Heraclides. Psychosocial Stress at Work Doubles theRisk of Type 2 Diabetes in Middle-Aged Women. Diabetes Care. 2009 - December; 32(12) 121. Cathy Lloyd et al. Stress and Diabetes: A Review of the Links. Diabetes Spectrum. 2005; 18(2): 121-127. 122. JobStreet. Lao động Việt Nam không còn thời gian dành cho gia đình. Truy cập xem ngày 26/5/2017, <https://www.jobstreet.vn/career- resources/lao-dong-viet-nam-khong-con-thoi-gian-danh-cho-gia- dinh/#.W91FDdIzYdU>, 15 16 Phụ lục 1 PHIẾU PHỎNG VẤN PHÁT HIỆN BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Để giúp cho việc phát hiện bệnh ĐTĐ, nếu đồng ý tham gia nghiên cứu thì Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách điền hoặc khoanh tròn vào câu trả lời đúng tương ứng ở cột mã: A. THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC SÀNG LỌC A1 Họ và tên:........................................................... Mã số HS: [ ] [ ] [ ] [ A2 Tên đơn vị:.................................................................................................... Nghề/Vị trí làm việc:.................................................................................... A3 Năm sinh:............. Năm làm nghề hiện tại:.................................. A4 Giới tính 1. Nữ 2. Nam A5 Trình độ học vấn? 1. Không biết đọc, không biết viết 2. Biết đọc, biết viết 3. Tốt nghiệp tiểu học 4. Tốt nghiệp trung học cơ sở 5. Tốt nghiệp phổ thông trung học 6. Tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp, CĐ, ĐH hoặc cao hơn A6 Chị đã kết hôn chưa? (Chỉ trả lời khi đối tượng phỏng vấn là NỮ) 1. Có 2. Không A7 Chị đã con chưa? (Chỉ dùng cho giới tính là NỮ) 1. Có 2. Không => Chuyển câu A9 A8 Con của chị khi đẻ được bao nhiêu kg .. kg A9 Anh/Chị ăn bữa gần nhất cách đây bao lâu? ................. giờ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI VIỆN ĐÀO TẠO YTCC&YHDP 17 B. TIỀN SỬ BỆNH TẬT B10 Anh/Chị đã bao giờ được chẩn đoán tăng huyết áp chưa? 1. Có 2. Không B11 Anh/Chị được chẩn đoán tăng huyết áp năm nào? [ ] [ ] [ ] [ ] B12 Gia đình Anh/Chị có ai bị mắc bệnh ĐTĐ không? (Câu hỏi nhiều lựa chọn) 1. Không 2. Bố, mẹ đẻ 3. Anh/Chị/Em ruột 4. Ông/Bà nội 5. Con B13 Anh/Chị có bất kỳ tiền sử nào về bệnh tim mạch/bệnh mạch vành/bệnh mạch máu ngoại vi? (Câu hỏi nhiều lựa chọn) 1. Không 2. Độtquỵ/Tai biến mạch máu não. 3. Đau thắt ngực 4. Suy tim 5. Loét bàn chân 6. Cắt cụt chi 99. Khác (ghi rõ): B14 Anh/Chị đã bao giờ được chẩn đoán bị rối loạn mỡ máu chưa? 1. Có 2. Không B15 Anh/Chị đă từng hút thuốc lá không? 1. Có 2. Không B16 Hiện tại, Anh/Chị có hút thuốc lá không? 1. Có 2. Không C. THÔNG TIN VỀ THỜI GIAN LÀM VIỆC C17 Anh/Chị làm việc theo: 1. Giờ hành chính => Chuyển câu 21 2. Theo ca 99. Khác (ghi rõ):.. C18 Nếu làm việc theo ca, Anh/Chị làm việc theo: 1. Ca sáng 2. Ca chiều 3. Ca đêm 18 99. Khác (ghi rõ):.. C19 Trong tháng ít việc, Anh/Chị thường làm việc ca nào? 1. Ca sáng 2. Ca chiều 3. Ca đêm 99. Khác (ghi rõ): C20 Trong tháng nhiều việc, Anh/Chị thường làm việc ca nào? 1. Ca sáng 2. Ca chiều 3. Ca đêm 99. Khác (ghi rõ): .. C21 Trong thời gian làm việc, Anh/Chị thường phải ĐỨNG hay NGỒI? 1. Đứng làm => Chuyển câu 23 2. Ngồi làm 99. Khác (ghi rõ):.. C22 Nếu ngồi làm việc, Anh/Chị thường phải ngồi trong bao lâu? 1. Trên 6 giờ 2. Dưới 6 giờ C23 Trong thời gian làm việc, Anh/Chị được nghỉ giải lao mấy lần? ................. lần C24 Tổng thời gian nghỉ giải lao là bao lâu? .. phút C25 Anh/Chị thường kết thúc ngày làm việc lúc mấy giờ? ...............giờ C26 Anh/Chị có phải làm việc thêm giờ không? 1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Ít khi 4. Không=>Chuyển câu C31 C27 Nếu thường xuyên làm thêm giờ, anh chị thường làm thêm mấy giờ trong ngày? giờ C28 Nếu thỉnh thoảng làm thêm giờ, anh chị thường làm thêm mấy giờ trong ngày? giờ C29 Nếu ít khi làm thêm giờ, anh chị thường làm thêm mấy giờ trong ngày? giờ 19 C30 Trong năm qua, thời gian làm thêm giờ của Anh/Chị một tháng là mấy giờ? (Chỉ hỏi những người có làm thêm giờ) Tháng ít việc:................ giờ Tháng nhiều việc:......... giờ C31 Theo Anh/Chị thì mức độ lao động (hay làm việc) của anh/chị là như thế nào? 1. Trung bình 2. Nặng 99. Khác (ghi rõ):... D. THÔNG TIN VỀ GIẤC NGỦ D32 Trong vòng 1 tháng qua theo Anh/Chị giấc ngủ buổi tối của anh/chị thường như thế nào? (Nếu có làm ca thì không tính ngày làm đêm) 1. Ngủ rất tốt 2. Ngủ tốt 3. Bình thường 4. Khó ngủ D33 Vào buổi tối, Anh/Chị thường ngủ được bao nhiêu giờ? ................ giờ D34 Hai tuần qua, Anh/Chị có mất ngủ không? 1. Có 2. Không=>Chuyển câu D36 D35 Nếu mất ngủ thì trong 2 tuần qua, Anh/Chị mất ngủ mấy lần? ..lần D36 Thường sau khoảng 30 phút từ lúc đi ngủ, Anh/Chị đã ngủ được chưa? 1. Có => Chuyển câu D38 2. Không D37 Hai tuần qua, Anh/Chị bị mấy lần sau 30 phút mà chưa ngủ được? .................. lần D38 Hàng ngày, Anh/Chị thường ngủ lúc mấy giờ? .................. giờ D39 Hàng ngày, Anh/Chị thường thức dậy lúc mấy giờ? .................. giờ D40 Anh/Chị thường thức dậy giữa giấc ngủ không? 1. Có 2. Không=>Chuyển câu E42 D41 Hai tuần qua, Anh/Chị thức dậy giữa giấc ngủ mấy lần? .................. lần F. E. CHẾ ĐỘ LUYỆN TẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC 20 Cảm ơn Anh/Chị đã tham gia nghiên cứu! E42 Từ nhà đến nơi làm việc của anh/chị là bao xa? .................... km E43 Đi từ nhà Anh/Chị đến cơ quan thường hết bao nhiêu phút? .phút E44 Hàng ngày, Anh/Chị thường đi bằng phương tiện gì? Phương tiện:. E45 Anh/chị có tập luyện những loại hình thể dục nào dưới đây? (Câu hỏi nhiều lựa chọn) 1. Đi bộ 2. Chạy 3. Chơi thể thao (Cầu lông, bóng chuyền, bóng bàn...) 4. Đi xe đạp 5. Không tập 99. Khác (ghi rõ):....... E46 Anh/chị tập luyện bao nhiêu phút một ngày với các loại hình trên? .......................phút/ngày 21 Phụ lục 2 HỒ SƠ KHÁM BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG B. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC SÀNG LỌC B1 Họ và tên: ................................................................... Giới tính: Nam/Nữ B2 Tên đơn vị: ................................................................. ................................ B3 Năm sinh: ................................................................... [ ] [ ] [ ] [ ] F. ĐO CÁC CHỈ SỐ Số đo F4 Chiều cao đứng (cm) [ ] [ ] [ ] [ ] F5 Cân nặng (kg) [ ] [ ] [ ] [ ] F6 Vòng eo (cm) [ ] [ ] [ ] [ ] F7 Vòng hông (cm) [ ] [ ] [ ] [ ] F8 Huyết áp tâm thu/Huyết áp tâm trương (mm Hg) G. XÉT NGHIỆM (Đo bằng mmol/L) G9 XNo đường máu lúc đói – Thời gian:........h................. [ ] [ ] [ ] / G10 XNo đường máu sau 2h làm nghiệm pháp - Thời gian: .... h....... [ ] [ ] [ ] II. KHÁM NỘI CHUNG Bác sỹ ký tên H11 Tiền sử bệnh tật: Có lưu ý = 1 Không = 2 H12 Tuần hoàn: Có lưu ý = 1 Không = 2 H13 Hô hấp: Có lưu ý = 1 Không = 2 H14 Tiêu hóa: Có lưu ý = 1 Không = 2 H15 Nội tiết: Có lưu ý = 1 22 Không = 2 H16 Khác: Có lưu ý = 1 Không = 2
File đính kèm:
- luan_an_thuc_trang_mac_benh_dai_thao_duong_type_2_o_nguoi_la.pdf
- THE NEW MAIN SCIENTIFIC CONTRIBUTION OF THE THESIS - Copy.docx
- THÔNG TIN TÓM TẮT NHỮNG KẾT LUẬN MỚI.docx
- tom tat tieng viet dinh quoc khanh.pdf
- tom tat tieng anh dinh quoc khanh.pdf
- TRÍCH YẾU LUẬN ÁN TIẾN SĨ.docx
- TRUÖNG DAI HOC Y HÀ NOI.pdf