Luận án Nghiên cứu phân loại u lympho ác tính không hodgkin tế bào B theo WHO 2008
U lympho ác tính không Hodgkin là một tr ng những ung thư phổ biến
ở iệt N m và nhiều nước trên thế giới, bệnh chiếm kh ảng 80% u lymph .
he bá cá năm 2012 củ ổ chức tế hế giới (TCYTTG), tỉ lệ mắc bệnh
u lympho không Hodgkin là 2,7%, tỉ lệ t v ng là 2,4%, và có 385.741 người
mới mắc hàng năm. he thống k củ l b c n năm 2012, ở nước t mỗi
năm có kh ảng gần 2 700 trường hợp mới mắc bệnh u lymph 1.
r ng thế kỷ 20 việc chẩn đ án u lymph ác tính không H dgkin chủ
yếu dự và h nh thái tế bà học và cấu trúc mô bệnh học ừ đầu thế kỷ thứ
21, phân l ại mô bệnh học u lymph ác tính không H dgin đã được s đổi
nhiều lần Những sự th y đổi này bắt nguồn từ việc ngày càng hiểu biết sâu
hơn bản chất củ bệnh dự tr n các thành tựu về sinh học phân t , miễn dịch
học, cũng như sự hiểu biết kỹ hơn về các khí cạnh lâm sàng. Năm 2001, dự
tr n các phân l ại trước kết hợp với đặc điểm lâm sàng, đã đư r
một bảng phân l ại về bệnh u lymph khá h àn chỉnh và đã được nghi n cứu
và áp dụng ở iệt N m ến năm 2008, phân l ại này được s đổi và đư r
phân l ại mới về u lympho nói chung và u lympho không Hodgkin nói riêng.
ảng phân l ại năm 2008 bổ sung chi tiết hơn và có th y đổi một số dưới típ
mô bệnh học, bổ sung th m nhiều dấu ấn hó mô miễn dịch đặc biệt là u
lymph không H dgkin tế bà dòng hân l ại này tiếp tục được bổ sung
h àn thiện năm 2016
iệc chẩn đ án chính xác típ mô bệnh học, đặc điểm sinh học và gi i
đ ạn lâm sàng là cơ sở ch điều trị và ti n lượng bệnh iều trị u lymph
không H dgkin có nhiều phương pháp như hó trị (đơn thuần h ặc phối hợp),
xạ trị, h ặc kết hợp cả h i Ở iệt N m đã áp dụng nhiều phác đồ như: ,
CHOP, MACOP, m-BACOP, ProMACE-CytaBOM.2
ất cả những lí d tr n đều nhằm một mục đích chính là chẩn đ án
chính xác, kịp thời, giúp các nhà lâm sàng đư r những quyết định đúng đắn
trong điều trị nhằm cải thiện khả năng sống cũng như hạn chế được rất nhiều
chi phí ch bệnh nhân
r n cơ sở đó, chúng tôi thực hiện nghi n cứu đề tài: “ ghiên cứu
phân loại u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B theo WHO 2008”.
Mục ti u củ đề tài:
1. Xác định típ mô bệnh học của u lympho không Hodgkin tế bào B
theo phân loại của Tổ Chức Y Tế Thế Giới năm 2008.
2. Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng và típ mô bệnh học của u
lympho không Hodgkin tế bào B
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phân loại u lympho ác tính không hodgkin tế bào B theo WHO 2008
TRƯ NG I H C Y HÀ NỘI NGHI£N CøU PH¢N LO¹I U LYMPHO ¸C TÝNH KH¤NG HODGKIN TÕ BµO B THEO WHO 2008 L Ậ Á I SĨ C HÀ NỘI - 2021 TRƯ NG I H C Y HÀ NỘI ====== NGHI£N CøU PH¢N LO¹I U LYMPHO ¸C TÝNH KH¤NG HODGKIN TÕ BµO B THEO WHO 2008 Chuyên ngành : iải phẫu bệnh Mã số : 62720105 L Ậ Á I SĨ C N HƯỚN ẪN KH A HỌC: nh nh HÀ NỘI - 2021 L I CẢ Ơ Để hoàn thành luận án Tiến sỹ y học, tôi xi được gửi lời cảm ơn tới: Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo sau Đại học, Bộ môn Giải phẫu bệnh trường Đại học Y Hà Nội; Ban Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi học tập và nghiên cứu trong những năm làm NCS. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Lê Đình Roanh người thầy đã dẫn dắt tôi từ khi còn là sinh viên đến nay, thầy luôn động viên và người trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để đạt được kết quả ngày hôm nay. Tôi xin được cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Phúc Cương – Nguyên Trưởng khoa Giải phẫu bệnh, bệnh viện Việt Đức, chủ tịch hội đồng và các thầy, cô trong hội đồng các cấp đã hướng dẫn và đóng góp ý kiến giúp tôi hoàn thiện bản luận án này. Tôi xin cảm ơn các thế hệ lãnh đạo của Trung tâm, tập thể các bác sĩ, kỹ thuật viên Trung tâm Giải phẫu bệnh-Tế bào học, Bệnh viện Bạch Mai đã hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin được nói lời cảm ơn bố mẹ đã sinh ra và dưỡng dục tôi trưởng thành; cảm ơn vợ và các con, bạn bè những người đã ở bên cạnh động viên, giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong suốt những năm qua và đặc biệt là thời gian hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2021 Phạm ăn uyến L I CA OA Tôi là Phạm ăn uyến, nghiên cứu sinh khó 34 rường ại học Y Hà Nội, chuyên ngành: Khoa học y sinh, xin c m đ n: 1 ây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy nh nh 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nà khác đã được công bố tại Việt Nam 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách qu n, đã được xác nhận và chấp thuận củ cơ sở nơi nghi n cứu Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2021 Phạm ăn uyến DA ỤC Ừ I Ắ BBCCDT : Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy BBCLMT/ULLBN : Bệnh bạch cầu lympho mạn tính / u lympho lympho bào nhỏ FISH : i tại chỗ gắn huỳnh qu ng HMMD : Hó mô miễn dịch K H : Không đặc hiệu khác MALTL : U lymph vùng r củ mô lymph có li n qu n đến ni m mạc NCS : Nghi n cứu sinh NK : ế bà diệt tự nhi n NST : Nhiễm sắc thể TBVNL : Tế bào võng nang lympho TCYTTG : ổ chức tế hế giới TKTW : hần kinh trung ương ULB : U lympho Burkitt ULH : U lympho Hodgkin ULNBL : U lympho nguyên bào lympho ULPKH : U lympho không Hodgkin ULPNBMDM : U lympho nguyên bào miễn dịch mạch ULPTULBBTS : U lymph tế bà lớn bất thục sản ULTBAN : U lympho tế bào áo nang ULTBBLLT : U lymph tế bà lớn l n tỏ ULTBLTB : U lympho tế bà lymph tương bà ULTBTNV : U lympho tế bào T ngoại vi ULTN : U lympho thể nang ULVR : U lympho vùng rìa ULVRTH : U lymph vùng r tại hạch ULVRTL : U lymph vùng r tại lách UTTB : U tủy tương bà WF : ông thức thực hành MỤC LỤC ............................................................................................... 1 C ƯƠ G 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................... 3 1 1 ịnh nghĩ ............................................................................................ 3 1.2. Dịch tễ .................................................................................................. 3 1.2.1. Trên thế giới ................................................................................... 3 1.2.2. Ở Việt Nam .................................................................................... 4 1 3 hân l ại mô bệnh học u lymph .......................................................... 4 1 3 1 ược s phân l ại u lymph ........................................................... 4 1.3.2. Phân l ại mô bệnh học u lymph củ ổ chức tế thế giới năm 2008..... 8 1.3.3. Phân loại dựa trên xét nghiệm sinh học phân t ............................ 10 1 4 Hó mô miễn dịch tr ng u lymph không H dgkin tế bào B .............. 11 1.4.1. uá tr nh biệt hóa của các lympho bào B ..................................... 11 1.4.2. Khuyến cáo bảng hóa mô miễn dịch cơ bản và một số dấu ấn quan trọng .................................................................................... 14 1 4 3 Hó mô miễn dịch tr ng u lymph tế bào nhỏ ........................... 19 1.4.4. Hóa mô miễn dịch trong u lympho Burkitt ................................... 29 1.4.5. Hóa mô miễn dịch trong u lympho lan tỏa tế bào B lớn ............... 30 1.5. Phân loại gi i đ ạn bệnh của u lympho không Hodgkin ..................... 34 1 6 iều trị và ti n lượng u lympho không Hodgkin................................. 35 1.6.1. U lympho không Hodgkin típ tiến triển chậm ............................... 35 1.6.2. U lympho không Hodgkin típ tiến triển nhanh .............................. 36 1.7. Tình hình nghiên cứu về u lympho không Hodgkin tế bào B trên thế giới và tại Việt Nam ........................................................................... 36 Chương 2: ỐI ƯỢNG À ƯƠ G Á G IÊ CỨU ............ 38 2 1 ối tượng nghiên cứu ......................................................................... 38 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghi n cứu ................................... 38 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 38 2 2 hương pháp nghi n cứu .................................................................... 38 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................... 38 2.2.2. Kỹ thuật, công cụ thu thập dữ liệu và cách thức tiến hành nghiên cứu ..... 39 2.3.Các biến số và chỉ số nghiên cứu ......................................................... 48 2.4. Quản lý và phân tích số liệu ............................................................... 48 2.5. Sai số và cách khống chế sai số .......................................................... 49 2.6. ạ đức trong nghiên cứu .................................................................. 49 2 7 ơ đồ nghiên cứu ................................................................................ 50 Chương 3: K T QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 51 3 1 ặc điểm chung củ nhóm đối tượng nghiên cứu ............................... 51 3 1 1 ặc điểm phân bố theo nhóm tuổi và giới .................................... 51 3 1 2 ặc điểm phân bố theo vị trí u ...................................................... 52 3 1 3 ặc điểm phân bố vị trí u tại ống tiêu hóa .................................... 53 3.2. Phân típ mô bệnh học u lympho không Hodgkin tế bào B theo phân loại của tổ chức Y tế Thế giới 2008 ........................................................... 54 3.2.1. Tần suất các u lympho B theo phân loại tổ chức Y tế Thế giới 2008 .... 54 3.2.2. Sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch trong u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B ............................................................... 58 3.3. Một số đặc điểm lâm sàng của u lympho không Hodgkin tế bào B và mối liên quan với típ mô bệnh học ...................................................... 73 3 3 1 i i đ ạn lâm sàng củ các trường hợp u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B .......................................................................... 73 3 3 2 i i đ ạn lâm sàng và típ mô bệnh học ........................................ 74 3.3.3. Mối liên quan giữa típ mô bệnh học của u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B với yếu tố tuổi, giới, vị trí u .............................. 76 Chương 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 79 4 1 ặc điểm phân bố theo nhóm tuổi và giới .......................................... 79 4 2 ặc điểm phân bố theo vị trí u ............................................................ 80 4 3 ặc điểm phân bố típ mô bệnh học theo phân loại của Tổ chức Y tế Thế giới 2008 ............................................................................................. 84 4.4. Các típ mô bệnh học của u lympho không Hodgkin tế bào B theo phân loại Tổ chức Y tế Thế giới 2008 ......................................................... 86 4.4.1. U lympho tế bào B lớn lan tỏa ...................................................... 86 4.4.2. U lympho tế bào B lớn giàu tế bào T/mô bào ............................... 93 4.4.3. U lympho Burkitt ......................................................................... 95 4.4.4. U lympho vùng rìa ........................................................................ 96 4.4.5. U lympho thể nang ....................................................................... 98 4.4.6. U lympho tế bào áo nang ............................................................ 100 4.4.7. U lympho lympho bào nhỏ ......................................................... 103 4.4.8. U lympho tế bà lymph tương bà ............................................ 104 4.5. Mối liên quan giữa chỉ số Ki-67 và phân típ mô bệnh học trong u lympho không Hodgkin tế bào B ...................................................... 105 4.6. Mối liên quan giữa típ mô bệnh học và một số đặc điểm lâm sàng ... 106 4.6.1. Mối liên quan giữa típ mô bệnh học và một số yếu tố về tuổi, giới, vị trí u ......................................................................................... 106 4.6.2. Mối liên quan giữa típ mô bệnh học và gi i đ ạn bệnh ............... 108 K T LUẬN ............................................................................................... 111 KI N NGHỊ .............................................................................................. 113 ÀI LIỆ A ẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Phân loại u lympho không Hodgkin theo TCYTTG 2008 ........... 8 Bảng 1.2. Kiểu hình miễn dịch của u lympho B tế bào nhỏ ....................... 27 Bảng 1.3. Hệ thống xếp gi i đ ạn u lympho Hogdkin theo Ann Arbor ..... 35 Bảng 2.1. ách đánh giá sự bộc lộ của các dấu ấn miễn dịch .................... 43 Bảng 3.1. Phân bố theo nhóm tuổi của bệnh nhân u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B ...................................................................... 51 Bảng 3.2. Phân bố vị trí tổn thương của u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B......................................................................................... 52 Bảng 3.3. Phân bố vị trí tổn thương của u lympho không Hodgkin tế bào B tại ống tiêu hóa .......................................................................... 53 Bảng 3.4. Tỉ lệ nhóm mô bệnh học u lympho ác tính không Hodgkin tế ... 191. Weltgesundheitsorganisation, Swerdlow SH, International Agency for Research on Cancer, eds. WHO Classification of Tumours of Haematopoietic and Lymphoid Tissues: ... Reflects the Views of a Working Group That Convened for an Editorial and Consensus Conference at the International Agency for Research on Cancer (IARC), Lyon, October 25 - 27, 2007. 4. ed. Internat. Agency for Research on Cancer; 2008. 192. Freedman A, Jacobsen E. Follicular lymphoma: 2020 update on diagnosis and management. Am J Hematol. 2020;95(3):316-327. doi:https://doi.org/10.1002/ajh.25696 193. Fouad-Younes S, Beck A, Lossos IS, Levy R, Warnke RA, Natkunam Y. Immunoarchitectural Patterns in Follicular Lymphoma: Efficacy of HGAL and LMO2 in the Detection of the Interfollicular and Diffuse Components. Am J Surg Pathol. 2010;34(9):1266-1276. doi:10.1097 /PAS.0b013e3181e9343d 194. Eshoa C, Perkins S, Kampalath B, Shidham V, Juckett M, Chang CC. Decreased CD10 expression in grade III and in interfollicular infiltrates of follicular lymphomas. Am J Clin Pathol. 2001;115(6):862-867. doi:10.1309/B6MK-J7NF-A6JP-X56K 195. Wang HY, Zu Y. Diagnostic Algorithm of Common Mature B-Cell Lymphomas by Immunohistochemistry. Arch Pathol Lab Med. 2017;141(9):1236-1246. doi:10.5858/arpa.2016-0521-RA 196. Bosga-Bouwer AG, van den Berg A, Haralambieva E, et al. Molecular, cytogenetic, and immunophenotypic characterization of follicular lymphoma grade 3B; a separate entity or part of the spectrum of diffuse large B-cell lymphoma or follicular lymphoma? Hum Pathol. 2006;37(5):528-533. doi:10.1016/j.humpath.2005.12.005 197. Cattoretti G, Chang CC, Cechova K, et al. BCL-6 protein is expressed in germinal-center B cells. Blood. 1995;86(1):45-53. 198. van den Brand M, Mathijssen JJM, Garcia-Garcia M, et al. Immunohistochemical differentiation between follicular lymphoma and nodal marginal zone lymphoma – combined performance of multiple markers. Haematologica. 2015;100(9):e358-e360. doi:10.3324 / haematol.2014.120956 199. Dietrich S. (2019), The EBMT Handbook. Mantle Cell Lymphoma, 86, 643-646. 200. Quintanilla-Martinez L. The 2016 updated WHO classification of lymphoid neoplasias. Hematol Oncol. 2017;35 Suppl 1:37-45. doi:10.1002/hon.2399 201. Fu S, Wang M, Lairson DR, Li R, Zhao B, Du XL. Trends and variations in mantle cell lymphoma incidence from 1995 to 2013: A comparative study between Texas and National SEER areas. Oncotarget. 2017;8(68):112516- 112529. doi:10.18632/ oncotarget. 22367 202. Sant M, Allemani C, Tereanu C, et al. Incidence of hematologic malignancies in Europe by morphologic subtype: results of the HAEMACARE project. Blood. 2010;116(19):3724-3734. doi:10.1182/blood-2010-05-282632 203. Sun J, Yang Q, Lu Z, et al. Distribution of lymphoid neoplasms in China: analysis of 4,638 cases according to the World Health Organization classification. Am J Clin Pathol. 2012;138(3):429-434. doi:10.1309/AJCP7YLTQPUSDQ5C 204. Nair R, Arora N, Mallath MK. Epidemiology of Non-H dgkin’s Lymphoma in India. Oncology. 2016;91 Suppl 1:18-25. doi:10.1159/000447577 205. Zhou DM, Chen G, Zheng XW, Zhu WF, Chen BZ. Clinicopathologic features of 112 cases with mantle cell lymphoma. Cancer Biol Med. 2015;12(1):46-52. doi:10.7497/j.issn.2095-3941.2015.0007 206. Zapata M, Budnick SD, Bordoni R, Li S. An uncommon case of de n v 10+ 5− m ntle cell lymph m mimics llicle center cell lymphoma. Int J Clin Exp Pathol. 2010;3(4):430-436. 207. Falay M, Afacan Öztürk B, üneş K, et l he le 200 nd CD43 Expression in Differential Diagnosis between Chronic Lymphocytic Leukemia and Mantle Cell Lymphoma. Turk J Hematol. 2018;35(2):94-98. doi:10.4274/tjh.2017.0085 208. Mozos A, Royo C, Hartmann E, et al. SOX11 expression is highly specific for mantle cell lymphoma and identifies the cyclin D1-negative subtype. Haematologica. 2009;94(11):1555-1562. doi:10.3324/ haematol.2009.010264 209. Klapper W, Hoster E, Determann O, et al. Ki-67 as a prognostic marker in mantle cell lymphoma—consensus guidelines of the pathology panel of the European MCL Network. J Hematop. 2009;2(2):103-111. doi:10.1007/s12308-009-0036-x 210. Tiemann M, Schrader C, Klapper W, et al. Histopathology, cell proliferation indices and clinical outcome in 304 patients with mantle cell lymphoma (MCL): a clinicopathological study from the European MCL Network. Br J Haematol. 2005;131(1):29-38. doi:https:// doi. org/10.1111/j.1365-2141.2005.05716.x 211. Jeong TD, Chi HS, Kim MS, Jang S, Park CJ, Huh JR. Prognostic relevance of the Ki-67 proliferation index in patients with mantle cell lymphoma. Blood Res. 2016;51(2):127-132. doi:10. 5045/ br. 2016. 51.2.127 212. Brown JR. Inherited predisposition to chronic lymphocytic leukemia. Expert Rev Hematol. 2008;1(1):51-61. doi:10.1586/17474086.1.1.51 213. Cartron G, Linassier C, Bremond JL, et al. CD5 Negative B-cell Chronic Lymphocytic Leukemia: Clinical and Biological Features of 42 cases. Leuk Lymphoma. 1998;31(1-2):209-216. doi:10.3109/ 1042819 9809057600 214. Criel A, Michaux L, De Wolf-Peeters C. The concept of typical and atypical chronic lymphocytic leukaemia. Leuk Lymphoma. 1999;33(1- 2):33-45. doi:10.3109/10428199909093723 215. Gao J, Peterson L, Zhang Y, Chen YH. Concurrent CD5-negative small lymphocytic lymphoma (SLL) and CD5-positive metastatic carcinoma of unknown primary in a lymph node biopsy. J Hematop. 2013;6(1):45- 50. doi:10.1007/s12308-012-0153-9 216. Tworek JA, Singleton TP, Schnitzer B, Hsi ED, Ross CW. Flow cytometric and immunohistochemical analysis of small lymphocytic lymphoma, mantle cell lymphoma, and plasmacytoid small lymphocytic lymphoma. Am J Clin Pathol. 1998;110(5):582-589. doi:10.1093/ajcp/110.5.582 217. Owen RG, Treon SP, Al-Katib A, et al. Clinicopathological definition W ldenstr m’s m cr gl bulinemi : c nsensus p nel recommendations from the Second International Workshop on W ldenstr m’s M cr gl bulinemi Semin Oncol. 2003;30(2):110-115. doi:10.1053/sonc.2003.50082 218. Inamdar KV, Medeiros LJ, Jorgensen JL, Amin HM, Schlette EJ. Bone Marrow Involvement by Marginal Zone B-Cell Lymphomas of Different Types. Am J Clin Pathol. 2008;129(5):714-722. doi:10.1309/HRHQFBFTR8B4LXT4 219. Cao X, Medeiros LJ, Xia Y, et al. Clinicopathologic features and outcomes of lymphoplasmacytic lymphoma patients with monoclonal IgG or IgA paraprotein expression. Leuk Lymphoma. 2016;57(5):1104- 1113. doi:10.3109/10428194.2015.1096357 220. Konoplev S, Medeiros LJ, Bueso-Ramos CE, Jorgensen JL, Lin P. Immunophenotypic profile of lymphoplasmacytic lymphoma/ Waldenström macroglobulinemia. Am J Clin Pathol. 2005;124(3):414- 420. doi:10.1309/3G1X-DX0D-VHBN-VKB4 221. Scholzen T, Gerdes J. The Ki-67 protein: from the known and the unknown. J Cell Physiol. 2000;182(3):311-322. doi:10.1002/ (SICI) 1097-4652(200003)182:33.0.CO;2-9 222. Payandeh M, Sadeghi M, Sadeghi E. The Ki-67 index in non- H dgkin’s ymph m : le nd r gn stic igni ic nce Am J Cancer Prev. 2015;3(5):100-102. doi:10.12691/ajcp-3-5-7 223. Grogan TM, Lippman SM, Spier CM, et al. Independent prognostic significance of a nuclear proliferation antigen in diffuse large cell lymphomas as determined by the monoclonal antibody Ki-67. Blood. 1988;71(4):1157-1160. 224. Broyde A, Boycov O, Strenov Y, Okon E, Shpilberg O, Bairey O. Role and prognostic significance of the Ki-67 index in non-H dgkin’s lymphoma. Am J Hematol. 2009;84(6):338-343. doi:https://doi. org/10. 1002/ajh.21406 225. Naz E, Mirza T, Aziz S, Ali A, Danish F. Correlation of Ki 67 proliferative index with clinical and pathological features on tissue sections of non Hodgkins lymphoma by immunostaining. JPMA J Pak Med Assoc. 2011;61(8):748-752. 226. Morton LM. Lymphoma incidence patterns by WHO subtype in the United States, 1992-2001. Blood. 2006;107(1):265-276. doi:10.1182/ blood-2005-06-2508 227. n di n ncer ciety’s teering mmittee n ncer t tistics, CCS 2012. Toronto, ON; 2012. 228. Yang QP, Zhang WY, Yu JB, et al. Subtype distribution of lymphomas in Southwest China: analysis of 6,382 cases using WHO classification in a single institution. Diagn Pathol. 2011;6:77. doi:10.1186/1746- 1596-6-77 229. Aoki R, Karube K, Sugita Y, et al. Distribution of malignant lymphoma in Japan: analysis of 2260 cases, 2001-2006. Pathol Int. 2008;58(3):174-182. doi:10.1111/j.1440-1827.2007.02207.x 230. Perry AM, Diebold J, Nathwani BN, et al. Non-Hodgkin lymphoma in the developing world: review of 4539 cases from the International Non- Hodgkin Lymphoma Classification Project. Haematologica. 2016;101(10):1244-1250. doi:10.3324/haematol.2016.148809 231. Shi Y, Han Y, Yang J, et al. Clinical features and outcomes of diffuse large B-cell lymphoma based on nodal or extranodal primary sites of origin: Analysis of 1,085 WHO classified cases in a single institution in China. Chin J Cancer Res Chung-Kuo Yen Cheng Yen Chiu. 2019;31(1):152-161. doi:10.21147/j.issn.1000-9604.2019.01.10 232. Alyahya N, Adiga B, Alwadei A, Alshahrani G, Alyahya F. The clinico-pathological profile of non-H dgkin’s lymph m in Aseer region of Saudi Arabia. BMC Res Notes. 2019;12(1):418. doi:10.1186/s13104-019-4447-1 233. Rauf MS, Akhtar S, Maghfoor I. Changing trends of adult lymphoma in the Kingdom of Saudi Arabia - comparison of data sources. Asian Pac J Cancer Prev APJCP. 2015;16(5):2069-2072. doi:10.7314/ apjcp. 2015.16.5.2069 234. Broyde A, Boycov O, Strenov Y, Okon E, Shpilberg O, Bairey O. Role and prognostic significance of the Ki-67 index in non-H dgkin’s lymphoma. Am J Hematol. 2009;84(6):338-343. doi:10.1002/ajh.21406 235. Varelas AN, Eggerstedt M, Ganti A, Tajudeen BA. Epidemiologic, prognostic, and treatment factors in sinonasal diffuse large B -cell lymphoma. The Laryngoscope. 2019;129(6):1259-1264. doi:10.1002/lary.27639 236. Wang X yan, Li M, Huang X, et al. [Clinicopathologic analysis of nodal marginal zone B cell lymphoma]. Zhonghua Xue Ye Xue Za Zhi Zhonghua Xueyexue Zazhi. 2012;33(5):388-391. Ẫ BỆ Á G IÊ CỨ I. Hành chính Họ và tên: Giới: Nam Nữ Tuổi: ịa chỉ: Ngày trả kết quả: II. Lâm sàng ị t í tại hạch Hạch cổ Có Không Hạch b n Có Không Hạch nách Có Không Hạch ổ bụng Có Không Hạch trung thất Có Không ị t í ngoài hạch Lách Có Không hận Có Không hổi Có Không ủy xương Có Không Gan Có Không uyến thượng thận Có Không Ống ti u hó Có Không Não Có Không Vú Có Không rung thất Có Không Khác Có Không Giai đoạn lâm sàng theo Ann A bo : III. hân loại m b nh h c Kích thước tế bào u ớn Trung bình Nhỏ íp m b nh h c: ặc điểm bộ lộ các ấu ấn D: Kháng thể Dương tính Âm tính CD3 CD5 CD10 CD20 CD23 Cyclin D1 CD43 SOX11 CD79a BCL2 BCL6 MUM1 c-MYC Ki67 Phần trăm (+)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_phan_loai_u_lympho_ac_tinh_khong_hodgkin.pdf
- Ketluanmoitienganh.docx
- Ketluanmoitiengviet.docx
- tomtatluanantienganh sua final.pdf
- Tomtatluanantiengviet.pdf
- Trichyeu.pdf