Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh và kết quả điều trị ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô tại Bệnh viện Việt Đức

Ung thư ống tiêu hóa (ÔTH) không thuộc biểu mô bao gồm nhóm u

trung mô (Digestive Mesenchymal Tumors) và u lympho của ÔTH, chiếm tỉ

lệ dưới 5% toàn bộ ung thư của ÔTH, có hơn 10 loại khác nhau bao gồm nhóm

chiếm tỉ lệ ít hơn có hình ảnh mô bệnh học và tiêu chuẩn chẩn đoán giống u mô

mềm ở các cơ quan khác như u mỡ, u cơ trơn, u vỏ bao thần kinh, u mạch máu, u

cơ vân và nhóm khác chiếm phần lớn không đồng nhất gọi là u mô đệm ống

tiêu hoá hay u mô đệm dạ dày ruột (GIST - GastroIntestinal Stromal Tumors) và

u lympho [1],[2]. Trên thế giới gần đây nhất năm 2019, WHO đã ra mắt cuốn

sách phiên bản lần thứ 5 về phân loại các khối u của ÔTH một cách khá rõ

ràng (WHO Classification of Tumours of the Digestive System - 5th edition)

[1]; năm 2017 AJCC (American Joint Commitee on Cancer) cho ra phiên bản

mới nhất lần thứ 8, trong đó tiêu chuẩn về TNM và giai đoạn bệnh của các

loại u không biểu mô của ÔTH cũng đã có nhiều thay đổi và cập nhật [3];

ngoài ra có nhiều nghiên cứu về từng loại u không biểu mô của một hay vài

tạng của ÔTH như Jzerman về GIST [4], Zorawar về u cơ trơn [5], Shirwaikar

về u lympho [6], Rawal về u thần kinh [7], Sawayama về u mỡ ác tính [8]

Tại Việt Nam cũng đã có các công trình nghiên cứu về u ÔTH không thuộc

biểu mô như của tác giả Nguyễn Văn Mão về phân loại u GIST [9], Trịnh

Hồng Sơn về u cơ trơn ác tính [10],[11], Bùi Trung Nghĩa [12] và Đỗ Hùng

Kiên về u GIST [13], Nguyễn Thành Khiêm về u lympho [14], Nguyễn Ngọc

Hùng về u không biểu mô của dạ dày [15].

Tuy nhiên các tác giả thường nghiên cứu một loại tổn thương trên một

hoặc nhiều tạng mà chưa có nghiên cứu nào một cách tổng thể của các loại u

không thuộc biểu mô của toàn bộ ÔTH. Trong khi đó, với vai trò quan trọng

của giải phẫu bệnh lý đặc biệt việc ứng dụng kỹ thuật HMMD để khẳng định

bản chất tế bào u và xác định nguy cơ ác tính của bệnh đã giúp ích rất nhiều2

trong việc điều trị cho bệnh nhân. Đồng thời trong thời gian gần đây đã có

nhiều phát hiện mới và thay đổi về chẩn đoán và điều trị cho các loại u không

thuộc biểu mô của ÔTH, đến trước năm 2001, việc điều trị các u này chủ yếu

vẫn là phẫu thuật, có thể kèm hoá trị hay xạ trị bổ trợ, tuy nhiên kết quả vẫn

còn hạn chế, tỉ lệ tái phát cao. Cho tới nay đã có nhiều thử nghiệm lâm sàng

mới được tiến hành để tìm ra các phương pháp điều trị ung thư hiệu quả hơn

đặc biệt là những tiến bộ của hóa chất, liệu pháp nhắm trúng đích như trong

điều trị u lympho ác tính hay u GIST (ngay cả khi có tính xâm nhập cao hay di

căn) đã cho thấy có hiệu quả rất tốt [16], [12].

Mặc dù chiếm tỷ lệ thấp hơn nhiều so với ung thư biểu mô, nhưng

các loại ung thư không thuộc biểu mô của ÔTH cũng có những biến chứng

nặng mang tính chất cấp cứu có thể dẫn đến tử vong (như xuất huyết tiêu

hóa, thủng ruột, tắc ruột, lồng ruột.), đồng thời loại tổn thương này ít gặp

trên lâm sàng, do vậy việc hiểu được rõ các hình thái lâm sàng cũng như

việc cần thiết phải chẩn đoán xác định u mô đệm, u lympho và các u trung

mô khác của ÔTH là rất quan trọng để có phương pháp điều trị kịp thời,

phù hợp và hiệu quả cho bệnh nhân.

Chính vì vậy chúng tôi thực hiện đề tài nghiên cứu này nhằm hai

mục tiêu:

1. Mô tả các hình thái lâm sàng và giải phẫu bệnh của ung thư ống tiêu

hóa không thuộc biểu mô.

2. Mô tả các phương pháp phẫu thuật và đánh giá kết quả điều trị phẫu

thuật của ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô.

pdf 197 trang chauphong 17/08/2022 11621
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh và kết quả điều trị ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô tại Bệnh viện Việt Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh và kết quả điều trị ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô tại Bệnh viện Việt Đức

Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh và kết quả điều trị ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô tại Bệnh viện Việt Đức
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
PHẠM GIA ANH 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
GIẢI PHẪU BỆNH VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 
UNG THƯ ỐNG TIÊU HÓA KHÔNG THUỘC 
BIỂU MÔ TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2022 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
PHẠM GIA ANH 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
GIẢI PHẪU BỆNH VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 
UNG THƯ ỐNG TIÊU HÓA KHÔNG THUỘC 
BIỂU MÔ TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC 
 Chuyên ngành : Ngoại tiêu hóa 
 Mã số : 62720125 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
 GS.TS. TRỊNH HỒNG SƠN 
HÀ NỘI – 2022
 LỜI CẢM ƠN 
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn 
GS.TS. Trịnh Hồng Sơn – Phó giám đốc, trưởng khoa Ung Bướu - Bệnh viện 
HN Việt Đức đã dìu dắt, chỉ bảo tận tình, cung cấp cho tôi những kiến thức và 
kinh nghiệm quý giá trong suốt quá trình thực hiện luận án này. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn: 
Ban giám hiệu, Khoa Sau đại học, Bộ môn Ngoại - Trường Đại học Y Hà Nội; 
Ban Giám đốc, Phòng Kế hoạch Tổng hợp, khoa Ung Bướu, Khoa Giải 
phẫu bênh - Bệnh viện hữu nghị Việt Đức 
Đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề 
tài này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô trong hội đồng các cấp đã 
hướng dẫn và đóng góp ý kiến giúp tôi hoàn thiện bản luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ 
tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. 
Cuối cùng tôi dành tất cả tình cảm yêu quý tới cha mẹ và những người 
thân trong gia đình đã hết lòng vì tôi trong cuộc sống và học tập. 
 Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2022 
Phạm Gia Anh 
 LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi là Phạm Gia Anh, nghiên cứu sinh khóa 32 Trường Đại học Y Hà 
Nội, chuyên ngành Ngoại tiêu hóa, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của GS. TS. Trịnh Hồng Sơn. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
được công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi 
nghiên cứu 
 Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2022 
Người viết cam đoan 
 Phạm Gia Anh 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
AIDS : Acquired Immuno Deficiency Syndrome 
AJCC : American Joint Committee for Cancer 
CD : Cluster Differentiation 
CS : Cộng sự 
CT : Computed Tomography 
DOG : Discovered On GIST protein 1 
EMR : Endoscopic Mucosal Resection 
ESD : Endoscopy Submucosal Dissection 
EBV : Epstein Barr Virus 
EGFR : Epidermal growth factor receptor 
FDA : Food and Drug Administration 
FNCLCC : Federation Nationale des Centers de Lutte Contre le Cancer 
GIST : Gastrointestinal Stromal Tumour 
H.E : Hematoxylin Eosin 
HP : Helicobacter Pylori 
HPF : High Power Field 
HHV-8 : Human Herpes Virus 8 
HBV : Hepatitis B Virus 
HTLV-1: : Human T-Lymphotropic Virus Type 1 
HMB45 : Human Melanoma Black 45 
ICD-O : International Classification of Diseases for Oncology 
LNA-1 : Latent Nuclear Antigen-1 
MALT : Mucosa Associated Lympho Tumor 
MRI : Magnetic Resonance Imaging 
NIH : National Institutes of Health 
 NCCN : National Comprehensive Cancer Network 
NF1 : Neuro-Fibromatosis 1 
ÔTH : Ống tiêu hóa 
PET-CT : Positron Emission Tomography - Computed Tomography 
PDGFRA : Platelet Derived Growth Factor Receptor Alpha 
PD-L1 : Programmed cell death protein 1 
PTAH : Phosphotangstic acid hematoxylin stain 
PNST : Perripheral Nerve Sheath Tumor 
PNET : Primitive Neuroectodermal Tumors 
ULP : U lympho 
SMA : Smooth muscle actin 
TNM : Tumor Node Metastasis 
VFM : Viêm phúc mạc 
VEGF : Vascular endothelial growth factor 
VACA : Vincristine, dactinomycin, doxorubicin, cyclophosphamide 
XHTH : Xuất huyết tiêu hóa 
WHO : World Health Organization 
 MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chương 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 
1.1. ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ, GIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC CỦA ỐNG TIÊU HÓA 3 
1.1.1. Thực quản ........................................................................................ 4 
1.1.2. Dạ dày ............................................................................................. 4 
1.1.3. Ruột non .......................................................................................... 5 
1.1.4. Đại trực tràng, hậu môn .................................................................. 6 
1.2. TỔNG QUAN VỀ CÁC HÌNH THÁI LÂM SÀNG VÀ GIẢI PHẪU BỆNH 
CỦA CÁC LOẠI UNG THƯ ÔTH KHÔNG THUỘC BIỂU MÔ. ............... 7 
1.2.1. U cơ trơn ác tính (Leiomyosarcoma) .............................................. 8 
1.2.2. U lympho ác tính (Malignant Lymphoma) ................................... 11 
1.2.3. U mô đệm dạ dày ruột (GIST - Gastrointestinal Stroma Tumour)16 
1.2.4. U vỏ bao thần kinh ác tính (Malignant Schwannoma) ................. 20 
1.2.5. U mỡ ác tính (Liposarcoma) ......................................................... 23 
1.2.6. Ung thư Kaposi (Kaposi’s Sarcoma - KS) .................................... 25 
1.2.7. U mạch máu ác tính (Angiosarcoma) ........................................... 28 
1.2.8. U hắc tố ác tính (Melanoma Malignant) ....................................... 29 
1.2.9. U cuộn mạch (Glomus Tumors).................................................... 33 
1.2.10. U tế bào hạt (Granular Cell Tumor) ............................................ 35 
1.2.11. U cơ vân ác tính (Rhabdomyosarcoma) ...................................... 37 
1.3. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH ĐIỀU TRỊ CÁC LOẠI UNG THƯ ỐNG 
TIÊU HÓA KHÔNG THUỘC BIỂU MÔ ........................................... 39 
1.3.1. U cơ trơn ác tính ............................................................................ 39 
1.3.2. U lympho ác tính ........................................................................... 40 
1.3.3. U mô đệm dạ dày ruột ................................................................... 40 
 1.3.4. U vỏ bao thần kinh ác tính ............................................................ 42 
1.3.5. U mỡ ác tính .................................................................................. 42 
1.3.6. Ung thư Kaposi ............................................................................. 42 
1.3.7. U mạch máu ác tính ...................................................................... 43 
1.3.8. U hắc tố ác tính ............................................................................. 43 
1.3.9. U cuộn mạch ................................................................................. 44 
1.3.10. U hạt ác tính ................................................................................ 44 
1.3.11. U cơ vân ác tính .......................................................................... 44 
1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÁC LOẠI UNG THƯ ỐNG TIÊU 
HÓA KHÔNG THUỘC BIỂU MÔ TẠI VIỆT NAM ........................ 44 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 49 
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................. 49 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân .................................................... 49 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 49 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................ 49 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 49 
2.2.2. Cỡ mẫu .......................................................................................... 50 
2.2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu................................................. 50 
2.2.4. Phương pháp thu thập số liệu ........................................................ 50 
2.3. CHỈ TIÊU NGHIÊN CỨU. .................................................................. 52 
2.3.1. Chỉ tiêu phục vụ mục tiêu thứ nhất của nghiên cứu: “Mô tả các hình 
thái lâm sàng và giải phẫu bệnh của ung thư ống tiêu hóa không 
thuộc biểu mô” ............................................................................... 52 
2.3.2. Chỉ tiêu phục vụ mục tiêu thứ hai của nghiên cứu: “Mô tả các 
phương pháp phẫu thuật và đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật 
của ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô” ......................... 59 
 2.4. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU .................................................... 62 
2.4.1. Thu thập số liệu ............................................................................. 62 
2.4.2. Xử lý số liệu .................................................................................. 62 
2.5. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU. ................................................. 63 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 64 
3.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG. ................................... 64 
3.1.1. Tuổi ............................................................................................... 64 
3.1.2. Tỉ lệ giới ........................................................................................ 64 
3.1.3. Tỉ lệ các loại ung thư không biểu mô tại ống tiêu hóa .................. 65 
3.1.4. Vị trí ống tiêu hóa có tổn thương .................................................. 65 
3.1.5. Liên quan giữa các loại u và vị trí tổn thương tại ÔTH ................ 66 
3.1.6. Liên quan về giới với các loại u và vị trí tổn thương. ................... 67 
3.1.7. Liên quan tuổi với các loại u và vị trí tổn thương ........................ 68 
3.1.8. Liên quan triệu chứng, hội chứng lâm sàng và vị trí ống tiêu hóa 
có tổn thương ................................................................................ 69 
3.1.9. Liên quan triệu chứng và hội chứng lâm sàng của các loại u ....... 70 
3.1.10. Liên quan giữa lý do vào viện và các loại tổn thương ................ 71 
3.1.11. Liên quan giữa lý do vào viện và vị trí tổn thương tại ÔTH ...... 72 
3.1.12. Liên quan giữa các loại u, các tạng tổn thương mà phải phẫu 
thuật cấp cứu ................................................................................. 73 
3.1.13. Liên quan nguyên nhân phẫu thuật cấp cứu với loại u ............... 74 
3.1.14. Đặc điểm cận lâm sàng ............................................................... 74 
3.2. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU BỆNH ......................................................... 75 
3.3. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT ................................................ 78 
3.3.1. Đặc điểm và phương pháp phẫu thuật........................................... 78 
3.3.2. Kết quả chung và biến chứng sau phẫu thuật ............................... 80 
3.3.3. Kết quả xa ............................................................... ... 16 14451/C16 
360 Lộc Văn Ph. Nam 44 14/4/2016 8/5/2016 14680/K32 
361 Lê Thị Ch. Nữ 38 18/4/2016 9/5/2016 14935/C17 
362 Nguyễn Văn H. Nam 58 19/4/2016 29/4/2016 15116/C18 
363 Nguyễn Ngọc Kh. Nam 60 19/1/2016 5/2/2016 2764/C16 
364 Đinh Thị L. Nữ 47 22/4/2016 6/5/2016 15824/C17 
365 Nguyễn Văn H. Nam 42 25/4/2016 6/5/2016 16304/ 
366 Trần Văn Kh. Nam 64 6/5/2016 17/5/2016 17839/16 
367 Vũ Thị V. Nữ 69 14/3/2016 30/3/2016 9315/C16 
368 Trần Thị B. Nữ 65 12/5/2016 26/5/2016 18887/C16 
369 Trần Đình S. Nam 62 12/5/2016 29/5/2016 18905/C16 
370 Nguyễn Thị Th. Nữ 56 16/5/2016 26/5/2016 20448/C45 
371 Đỗ Thị T. Nữ 50 18/3/2016 28/3/2016 10041/16 
372 Nguyễn Đế K Nữ 71 19/5/2016 11/6/2016 20148/C16 
373 Trần Hoàn N. Nam 32 17/5/2016 5/6/2016 21330/C45 
374 Hà Văn S. Nam 63 22/5/2016 16/6/2016 20435/C16 
375 Bùi Anh D. Nam 29 8/6/2016 21/6/2016 23626/C18 
376 Phan Nhị Đ. Nam 82 30/6/2016 14/7/2016 27529/C20 
377 Lê Thị Kim V. Nữ 57 6/7/2016 22/7/2016 27953/C17 
378 Nguyễn Văn T. Nam 62 7/7/2016 17/8/2016 28789/C17 
379 Nguyễn Thanh Q. Nữ 27 14/7/2016 5/8/2016 30025/C18 
380 Vũ Viết Đ. Nam 72 19/7/2016 4/8/2016 30813/C16 
381 Phạm Thị Th. Nam 37 7/6/2016 15/6/2016 23367/C17 
382 Phạm Lê Phương Ng. Nữ 5 19/7/2016 11/8/2016 30976/K53 
383 Trần Văn T. Nam 69 22/3/2016 1/4/2016 10596/C16 
384 Trần Văn M. Nam 73 27/7/2016 13/8/2016 32499/K65 
385 Bùi Đức T. Nam 68 11/5/2016 25/5/2016 18650/C25 
386 Nguyễn Văn X. Nam 52 29/7/2016 8/8/2016 32824/K56 
387 Lê Thị H. Nữ 54 3/8/2016 12/8/2016 33731/C17 
388 Nguyễn Huy H. Nữ 57 7/8/2016 24/8/2016 34340/C16 
389 Đinh Trường S. Nam 61 11/8/2016 25/8/2016 35184/C20 
390 Nguyễn Thị X. Nữ 62 12/8/2016 29/8/2016 35324/C16 
391 Trần Văn L. Nam 52 24/8/2016 14/9/2016 37134/C17 
392 Lê Thế S. Nam 32 31/8/2016 7/9/2016 38070/C20 
393 Nguyễn Thị M. Nữ 50 6/9/2016 20/9/2016 40214/C17 
394 Đỗ Thị Tr. Nữ 60 28/6/2016 6/7/2016 27148/C77 
395 Định Thị H. Nữ 48 8/9/2016 15/9/2016 39561/C16 
396 Phạm Ngọc Đ. Nam 56 12/9/2016 27/9/2016 40288/C16 
397 Phạm Thị Th. Nữ 52 13/9/2016 23/9/2016 40394/C17 
398 Nguyễn Thị T. Nữ 78 14/9/2016 22/9/2016 40664/C20 
399 Nguyễn Văn Th. Nam 62 16/9/2016 10/10/2016 41063/C16 
400 Hoàng Thị Ch. Nữ 52 16/9/2016 18/10/2016 43273/C17 
401 Nguyễn Kim L. Nữ 55 20/9/2016 5/10/2016 41604/C16 
402 Đào Thị H. Nữ 34 12/10/2016 27/10/2016 45316/C16 
403 Đỗ Trọng H. Nam 61 24/10/2016 7/11/2016 47775/C16 
404 Hà Thị Th. Nữ 58 25/10/2016 2/11/2016 47610/C17 
405 Bùi Thị Đ. Nữ 73 15/11/2016 8/12/2016 51146/C16 
406 Lê Thị Tr. Nữ 18 19/11/2016 30/11/2016 51846/C17 
407 Hoàng Đình Tr. Nam 72 18/3/2016 17/4/2016 9799/C23 
408 Lê Thị Như Q. Nữ 40 30/11/2016 12/12/2016 53824/C25 
409 Phùng Thị T. Nữ 37 5/12/2016 22/12/2016 54504/C17 
410 Bùi Thị L. Nữ 65 22/3/2016 30/3/2016 16616/C16 
411 Lò Thị B. Nữ 60 7/12/2016 23/12/2016 54873/C17 
412 Nông Trung R. Nam 60 9/12/2016 29/12/2016 55340/K74 
413 Trần Thị H. Nữ 54 16/12/2016 3/1/2017 56510/C16 
414 Đinh Xuân M. Nam 53 21/12/2016 3/1/2017 57257/C16 
415 Hồ Thị H. Nữ 77 24/12/2016 13/2/2017 57669/C17 
416 Trương Xuân Tr. Nam 42 25/12/2016 7/1/2017 57776/C16 
417 Nguyễn Phạm Tùng L. Nam 14 3/1/2017 17/1/2017 398/C16 
418 Nguyễn Quang Ph. Nam 67 4/1/2017 18/1/2017 516/C17 
419 Nguyễn Thị L. Nữ 77 12/1/2017 2/2/2017 1799/C16 
420 Vũ Văn Nh. Nam 57 16/1/2017 23/1/2017 2288/ C16 
421 Hồ Thị Th. Nữ 70 17/1/2017 8/2/2017 2475/C53 
422 Lê Thị Th. Nữ 70 6/2/2017 22/2/2017 4294/C16 
423 Nguyễn Thị K. Nữ 59 7/2/2017 22/2/2017 /D372 
424 Bùi Thị Lan Nữ 57 9/2/2017 22/2/2017 4823/C17 
425 Nguyễn Công T. Nam 44 22/2/2017 15/3/2017 8537/C17 
426 Ma Nhân S. Nam 58 28/2/2017 14/3/2017 7932/K53 
427 Lê Thị Th. Nữ 67 1/3/2017 9/3/2017 8144/C16 
428 Hoàng Như Y. Nữ 68 7/3/2017 21/3/2017 9914/C16 
429 Ngô Thị Th. Nữ 61 17/5/2017 2/6/2017 21205/C16 
430 Hoàng Thị C. Nữ 59 9/3/2017 28/4/2017 9663/C17 
431 Lê Huy Q. Nam 71 16/3/2017 24/3/2017 10723/C16 
432 Nguyễn Thị X. Nữ 59 21/3/2017 4/4/2017 11423/C16 
433 Trần Thị Ng. Nữ 47 22/3/2017 6/4/2017 11644/C16 
434 Nguyễn Thị Th. Nữ 55 30/3/2017 24/4/2017 12936/C16 
435 Nguyễn Văn M. Nam 62 19/4/2017 28/4/2017 16353/C16 
436 Vũ Văn H. Nam 72 24/4/2017 3/5/2017 1762/C16 
437 Đào Văn D. Nam 81 2/5/2017 22/5/2017 18429/C16 
438 Hoàng Xuân Ch. Nam 59 4/5/2017 17/5/2017 18861/C16 
439 Trần Đồng T. Nữ 85 4/5/2017 25/5/2017 18755/C16 
440 Lê Văn A. Nam 44 9/5/2017 25/5/2017 19562/C16 
441 Nguyễn Ngọc T. Nam 58 10/5/2017 7/6/2017 19815/C16 
442 Phạm Thị Kh. Nữ 72 15/5/2017 1/6/2017 20694/C45 
443 Đỗ Văn Ch. Nam 66 27/5/2017 9/6/2017 22852/C17 
444 Định Thị Ng. Nữ 78 28/5/2017 2/6/2017 22979/C16 
445 Ngô Ngọc H. Nữ 67 29/5/2017 13/6/2017 13221/C20 
446 Nguyễn Như L. Nam 66 5/6/2017 15/6/2017 24486/C18 
447 Thiều Hồng B. Nam 82 8/6/2017 30/6/2017 24986/C16 
448 Nguyễn Xuân Th. Nam 59 16/6/2017 30/6/2017 26737/C16 
449 Tô Trọng C. Nam 82 26/6/2017 26/7/2017 28518/C16 
450 Lường Xuân Đ. Nam 58 3/7/2017 19/7/2017 30031/C16 
451 Trần Quế Kh. Nữ 57 16/7/2017 11/8/2017 32421/C16 
452 Trương Văn Ch. Nam 53 22/7/2017 25/7/2017 40096/C16 
453 Vũ Văn T. Nam 47 5/9/2017 13/9/2017 21061/C17 
454 Chu Thị Ng. Nữ 43 25/7/2017 4/8/2017 34191/C16 
455 Phạm Thị Th. Nữ 68 27/7/2017 3/8/2017 34649/C78 
456 Hoàng Thị T. Nữ 46 28/7/2017 16/8/2017 30526/C16 
457 Trần Thị Th. Nữ 30 1/8/2017 10/8/2017 35544/C17 
458 Trần Xuân Nh. Nam 70 3/8/2017 14/8/2017 36153/C16 
459 Nguyễn Giang N. Nam 77 7/8/2017 18/8/2017 36812/C17 
460 Trương Quốc Tr. Nam 34 11/8/2017 24/8/2017 37653/C15 
461 Trần Bích V. Nữ 57 16/8/2017 25/8/2017 38642/C16 
462 Vũ Thị V. Nữ 70 3/9/2017 12/4/2017 13470/C16 
463 Vũ Văn Kh. Nam 43 6/9/2017 16/11/2017 41974/K51 
464 Phạm Văn Đ. Nam 57 12/9/2017 21/9/2017 43047/C17 
465 Nguyễn Thị D. Nữ 84 12/9/2017 26/9/2017 43177/C16 
466 Trần Thị Đ. Nữ 61 14/9/2017 5/10/2017 43434/C18 
467 Trần Thị Th. Nữ 27 17/9/2017 25/9/2017 43899/C20 
468 Nguyễn Kim L. Nữ 51 20/9/2017 6/10/2017 44430/C16 
469 Trần Đức L. Nam 69 17/10/2017 3/1/2017 49187/C18 
470 Vũ Văn Ph. Nam 40 18/10/2017 3/11/2017 49747/C17 
471 Vũ Văn Q. Nam 66 2/11/2017 17/11/2017 52189/C16 
472 Võ Thị H. Nữ 65 6/11/2017 16/11/2017 52940/C16 
473 Bùi Thị Nh. Nữ 57 15/11/2017 27/11/2017 54556/C16 
474 Trịnh Huy X. Nam 80 21/11/2017 25/12/2017 58394/C16 
475 Nguyễn Thị Th. Nữ 69 22/11/2017 1/12/2017 55816/C17 
476 Nguyễn Thị L. Nữ 66 23/11/2017 5/12/2017 56610/C16 
477 Nguyễn Thị T. Nữ 65 7/12/2017 26/12/2017 59703/C16 
478 Ngô Thị L. Nữ 79 14/12/2017 25/12/2017 59815/C17 
479 Dương Tiến H. Nam 37 21/12/2017 15/1/2018 60805/C20 
480 Đỗ Thị G. Nữ 44 29/12/2017 8/1/2018 62230/C16 
481 Nguyễn Mạnh Th. Nam 52 9/1/2018 29/1/2018 1370/C16 
482 Nguyễn Văn Ch. Nam 68 9/1/2018 21/1/2018 1620/C16 
483 Trần Văn S. Nam 57 9/1/2018 22/1/2018 01404/C85 
484 Nguyễn Sỹ V. Nam 54 10/1/2018 23/1/2018 2698/C20 
485 Nguyễn Văn V. Nam 76 11/1/2018 25/1/2018 1708/C20 
486 Vũ Thị Ph. Nữ 56 18/1/2018 26/1/2018 02905/C16 
487 Vũ Trọng D. Nam 66 18/1/2018 7/2/2018 2904/C16 
488 Vũ Văn C. Nam 52 19/1/2018 9/2/2018 3129/C16 
489 Trịnh Ngọc Th. Nam 77 23/1/2018 1/2/2018 3755/C16 
490 Phạm Trọng C. Nam 58 24/1/2018 13/2/2018 3971/C48 
491 Điều Thị H. Nữ 42 30/1/2018 22/2/2018 5228/C25 
492 Trần Quốc Th. Nam 62 1/2/2018 13/2/2018 5275/C16 
493 Triệu Đức Th. Nam 65 5/2/2018 23/2/2018 5646/C18 
494 Đặng Đình N. Nam 73 9/2/2018 7/3/2018 6362/C16.5 
495 Trần Thị B. Nữ 72 18/2/2018 5/3/2019 6530/C18 
496 Trần Thị S. Nữ 80 22/2/2018 6/3/2018 7820/C16 
497 Trần Văn T. Nam 40 26/2/2018 15/3/2018 9089/C18 
498 Ngô Ngọc Kh. Nam 67 7/3/2018 23/3/2018 9522/C16 
499 Hoàng Ngọc Q. Nam 53 27/3/2018 11/4/2018 14017/C16 
500 Hoàng Thị Y. Nữ 49 30/3/2018 19/4/2018 13700/C17 
501 Chu Thị T. Nữ 52 3/4/2018 18/4/2018 14260/C17 
502 Khổng Thị Nh. Nữ 55 6/4/2018 23/4/2018 14945/C17 
503 Đặng Bá V. Nam 43 17/4/2018 27/4/2018 16843/C20 
504 Nguyễn Văn H. Nam 62 26/4/2018 22/5/2018 18628/C20 
505 Trần Văn V. Nam 52 27/4/2018 17/5/2018 18817/C16 
506 Lê Hồng Th. Nam 36 3/5/2018 14/6/2018 19625/C20 
507 Đỗ Kim Kh. Nam 63 9/5/2018 19/5/2018 20563/C16 
508 Nguyễn Thị Đ. Nữ 63 15/5/2018 5/6/2018 21780/C49.5 
509 Trần Thị T. Nữ 47 4/6/2018 28/6/2018 25947/C56 
510 Lê Bá H. Nam 35 19/6/2018 27/6/2018 29301/K56 
511 Hoàng Văn S Nam 68 20/6/2018 17/7/2018 29353/C17 
512 Nguyễn Thị Th. Nữ 59 22/6/2018 11/7/2018 29885/C16.3 
513 Lê Phương Q. Nam 61 28/6/2018 10/7/2018 31825/C16 
514 Vũ T. Nam 88 3/7/2018 18/7/2018 31838/K80 
515 Trần Thị Ng. Nữ 64 4/7/2018 17/7/2018 33178/C16 
516 Tăng Thị Th. Nữ 76 7/7/2018 19/7/2018 34106/C16 
517 Lê Duy Đ. Nam 66 9/7/2018 9/8/2018 34606/C17 
518 Nguyễn Thị H. Nữ 49 11/7/2018 26/7/2018 35209/C16 
519 Nguyễn Thị H. Nữ 45 16/7/2018 6/9/2018 34488/C17.0 
520 Lưu Thị Ph. Nữ 66 18/7/2018 3/8/2018 35695/C16 
521 Nguyễn Thị D. Nữ 40 20/4/2018 7/5/2018 18495/C17 
522 Duơng Thị H. Nữ 75 26/7/2018 31/8/2018 36578/C16 
523 Ngô Thị Nh. Nữ 72 3/8/2018 21/8/2018 40022/C16 
524 Nguyễn Đức H. Nam 34 5/8/2018 13/8/2018 38569/C17 
525 Nguyễn Công Kh. Nam 54 9/8/2018 31/8/2018 39571/C16 
526 Nguyễn Gia Ch. Nam 60 10/8/2018 7/9/2018 40683/C16.5 
527 Mạc Đình C. Nam 71 13/8/2018 24/8/2018 40221/C17 
528 Trần Văn K. Nam 67 13/8/2018 24/8/2018 40940/C16 
529 Nguyễn Thị Đ. Nữ 63 14/8/2018 29/8/2018 40412/C17 
530 Lê Bá K. Nam 64 20/8/2018 4/9/2018 42021/C16 
531 Cảnh Thị Ph. Nữ 52 22/8/2018 18/9/2018 44479/C16 
532 Đỗ Trọng G. Nam 56 3/9/2018 14/9/2018 44019/ C16 
533 Đỗ Văn Kh. Nam 43 28/9/2018 18/10/2018 48902/C16 
534 Lý Thị L. Nữ 53 1/10/2018 11/10/2018 49306/C16.5 
535 Bùi Thị Ph. Nữ 52 8/10/2018 18/10/2018 50472/K56 
536 Ma Văn Ch. Nam 80 16/10/2018 2/11/2018 52200/D128 
537 Vũ Thị Diệu H. Nữ 36 18/10/2018 2/11/2018 52548/C48 
538 Phạm Văn T. Nam 83 23/10/2018 23/11/2018 53426/C18 
539 Đoàn Trần H. Nam 43 30/10/2018 15/11/2018 56400/C16 
540 Nguyễn Thị H. Nữ 69 31/10/2018 12/11/2018 54925/C49 
541 Nguyễn Văn L. Nam 48 2/11/2018 29/11/2018 55414/C20 
542 Vũ Đình Ng. Nam 79 5/11/2018 19/11/2018 55814/C18 
543 Nguyễn Tôn Nh. Nam 71 5/11/2018 26/11/2018 55913/C16 
544 Triệu Tài V. Nam 24 17/11/2018 5/12/2018 58169/C17 
545 Vũ Hưu Đ. Nam 36 21/11/2018 5/12/2018 59976/D13 
546 Nguyễn Việt Đ. Nam 63 30/11/2018 14/12/2018 60566/C16 
547 Bùi Thị H. Nữ 56 5/12/2018 14/12/2018 61409/C16 
548 Bùi Thị H. Nữ 64 5/12/2018 21/12/2018 62527/C16 
549 Dương Thị Th. Nữ 61 18/12/2018 1/1/2019 64606/C16.0 
550 Nguyễn Thị H. Nữ 57 22/12/2018 3/1/2019 64463/C16 
551 Nguyễn Đình M. Nam 51 28/12/2018 15/1/2019 62027/C16 
552 Đào Xuân Th. Nam 38 22/4/2018 8/5/2018 17818/C17 
553 Lê Thị Th. Nữ 64 27/4/2018 15/5/2018 18726/C16 
554 Nguyễn Hữu Ph. Nam 70 15/5/2018 24/5/2018 21793/C17 
555 Nguyễn Văn M. Nam 57 2/1/2019 11/2/2019 307/D18 
556 Nguyễn Thị L. Nữ 50 24/2/2019 7/3/2019 07498/C17 
557 Bế Thị Lệ C. Nữ 20 25/4/2019 30/5/2019 19765/C859 
Hà Nội, Ngày tháng năm 2022 
XÁC NHẬN CỦA 
 THẦY HƯỚNG DẪN 
 XÁC NHẬN CỦA 
BỆNH VIỆN HN VIỆT ĐỨC 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_giai_phau_benh_va_ket_q.pdf
  • pdf3. Trích yếu luận án Tiến sỹ.pdf
  • docx4. Thông tin tóm tắt kết luận mới.docx
  • pdf5. Tóm tắt luận văn - Tiếng Việt.pdf
  • pdf6. Tóm tắt luận văn - Tiếng Anh.pdf