Luận án Đánh giá kết quả, chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ung thư trực tràng trên và giữa được điều trị bằng phẫu thuật nội soi cắt trực tràng trước thấp
Ung thư đại trực tràng là một bệnh ác tính hay gặp ở đường tiêu hóa,
bệnh khá phổ biến ở các nước Âu Mỹ, chiếm hàng đầu trong ung thư đường
tiêu hóa tại các nước Mỹ và Pháp. Số bệnh nhân được phát hiện hàng năm nhiều
hơn và tỷ lệ tử vong cao hơn, nhưng bệnh ít gặp hơn ở các nước châu Á và châu
Phi. Mặc dù ung thư đại tràng và trực tràng chiếm tỷ lệ khác nhau ở mỗi quốc
gia, theo Globocan trong năm 2020 có 1.931.590 (10%) ca mắc bệnh trên toàn
thế giới và ở Việt nam có 16.426 (9%) ca mắc ung thư đại trực tràng, đứng hàng
thứ hai trong ung thư đường tiêu hóa sau ung thư dạ dày [19],[24],[82].
Ở Châu Âu, theo thống kê năm 2018 bệnh lý ung thư trực tràng mắc phải
là 125.000 ca mỗi năm và chiếm 35% trong tổng số bệnh ung thư đại trực tràng.
Tỷ lệ ung thư trực tràng khoảng 15 - 25/100.000 dân mỗi năm; tỷ lệ tử vong 4 –
10/100.000 mỗi năm. Ở Mỹ, trong năm 2018 có 43.030 ca mắc mới ung thư trực
tràng (trong đó 25.920 ca ở nam và 17.110 ca ở nữ) và ở Việt nam trong năm 2020
có 9.399 ca mắc mới, tỷ lệ 23,41/100.000 dân. Bệnh thường gặp ở nam giới hơn
nữ giới (tỷ số nam/nữ = 1,37) [23], [82], [113], [117].
Hiện nay, phẫu thuật nội soi cắt trực tràng trước thấp trong điều trị ung
thư trực tràng trên và giữa, nối đại tràng với trực tràng còn lại bằng staplers
đang được áp dụng vì đảm bảo về mặt ung thư học, cắt bán phần hay toàn bộ
mạc treo trực tràng và bảo tồn thần kinh tự động tránh được các biến chứng về
bàng quang và sinh dục. Ngoài ra còn có ưu điểm của một phẫu thuật ít xâm
nhập như: giảm đau, ít mất máu, hồi phục sớm, giảm các biến chứng nhiễm
trùng và tắc ruột, có tính thẩm mỹ [3],[79],[69],[150]. Bên cạnh đó khi đánh
giá hiệu quả của một phương pháp điều trị ngoài kết quả phẫu thuật đạt được
thì chúng ta cần xem xét đến chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau khi điều
trị bằng phương pháp đó.2
Vì vậy Tổ chức Châu Âu về nghiên cứu và điều trị ung thư (EORTC) đã
phát triển bộ câu hỏi EORTC QLQ-C30, nhằm đánh giá chất lượng cuộc sống
cho tất cả bệnh nhân ung thư nói chung. Và trong ung thư đại trực tràng, tổ
chức này đã phát triển thêm bộ câu hỏi theo thang điểm đánh giá về chất lượng
cuộc sống của bệnh nhân bao gồm EORTC QLQ-CR38 và sau này được phát
triển và nâng cấp thành phiên bản mới EORTC QLQ-CR29. Thang điểm này
đã được chứng minh và sử dụng rộng rãi trong các nghiên cứu lâm sàng trên
toàn thế giới, vừa có đủ hiệu lực và đáng tin cậy trong việc đánh giá kết quả
quá trình điều trị cho bệnh nhân ung thư đại trực tràng và cung cấp thêm những
thông tin có giá trị bổ sung cho thang điểm EORTC QLQ-C30. Ngày nay, có
khá nhiều nghiên cứu ở các trung tâm trên thế giới về đánh giá chất lượng cuộc
sống của bệnh nhân ung thư trực tràng sau điều trị áp dụng thang điểm EORTC
QLQ CR29 và EORTC QLQ-C30 [33],[42],[43],[107],[109].
Tại Việt nam, phẫu thuật này được áp dụng ở các trung tâm lớn như ở
Hà nội, Thành phố Hồ Chí Minh, và Bệnh viện Trung Ương Huế nhưng chưa
có đánh giá một cách đầy đủ về kết quả phương pháp phẫu thuật và chất lượng
cuộc sống của bệnh nhân sau phẫu thuật điều trị triệt căn ung thư trực tràng. Để
góp phần nghiên cứu và đánh giá một cách đầy đủ hơn về chỉ định và kỹ thuật,
tỷ lệ ung thư tái phát, thời gian sống thêm sau mổ, các biến chứng về bàng
quang, sinh dục và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau mổ. Vì vậy chúng
tôi thực hiện đề tài:
“Đánh giá kết quả, chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ung thư trực
tràng trên và giữa được điều trị bằng phẫu thuật nội soi cắt trực tràng
trước thấp” nhằm mục đích:
1. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật
nội soi cắt trực tràng trước thấp điều trị ung thư trực tràng trên và giữa.
2. Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau phẫu thuật nội soi
cắt trực tràng trước thấp theo thang điểm LARS và thang điểm EORTC QLQ -
C30; EORTC QLQ-CR29
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả, chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ung thư trực tràng trên và giữa được điều trị bằng phẫu thuật nội soi cắt trực tràng trước thấp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TRẦN NGỌC THÔNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ, CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG CỦA BỆNH NHÂN UNG THƯ TRỰC TRÀNG TRÊN VÀ GIỮA ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT TRỰC TRÀNG TRƯỚC THẤP LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Huế - Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TRẦN NGỌC THÔNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ, CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG CỦA BỆNH NHÂN UNG THƯ TRỰC TRÀNG TRÊN VÀ GIỮA ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT TRỰC TRÀNG TRƯỚC THẤP Ngành: Ngoại khoa Mã số: 9 72 01 04 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. LÊ MẠNH HÀ Huế - Năm 2021 LỜI CÁM ƠN Để hoàn thành công trình nghiên cứu khoa học này, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý thầy, các nhà khoa học, các nhà quản lý, các quý cơ quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn vô hạn nhất đến Quý Thầy, Quý ban ngành, Quý đồng nghiệp, đến các bệnh nhân đã hết lòng giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cám ơn: - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, Vụ Đại học và Sau Đại học - Ban Giám Đốc Đại Học Huế, Ban đào tạo Sau Đại học – Đại học Huế - Ban Giám Hiệu trường Đại học Y Dược Huế - Ban Giám Đốc Bệnh viện Trung ương Huế - Bộ môn Ngoại Trường Đại học Y Dược Huế - Khoa Ngoại Tiêu hóa Bệnh viện Trung ương Huế - Khoa Ngoại Nhi Cấp cứu bụng Bệnh viện Trung ương Huế - Khoa Ung Bướu Bệnh viện Trung ương Huế - Khoa Giải phẫu bệnh Bệnh viện Trung ương Huế Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cán bộ hướng dẫn: PGS.TS. Lê Mạnh Hà, người Thầy đã tận tình hướng dẫn và động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài, đồng thời đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho việc hoàn thành luận án này. Xin cám ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã sẵn sàng tạo mọi điều kiện thuận lợi, ủng hộ nhiệt tình trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Xin gửi đến tất cả mọi người lòng biết ơn chân thành của tôi. Trần Ngọc Thông LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của bản thân. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, khách quan và chưa có ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Huế, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án NCS. TRẦN NGỌC THÔNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT AJCC : American Joint Committee on Cancer CA19-9 : Carbohydrat Antigen 19-9 CEA : Carcinoma Embryo Antigen CT : Computed Tomography EEA : End to End Anastomosis EORTC : European of Organization for Research and Treatment of Cancer MRI : Magnetic Resonance Imaging LARS : Low anterior resection syndrome QLQ : Quality of Life Question TNM : Tumor, Node, Metastasis TME : Total Mesorectal Excision PME : Partial Mesorectal Excision Min : Nhỏ nhất Max : Lớn nhất CLVT : Cắt lớp vi tính CLCS : Chất lượng cuộc sống CN : Chức năng GĐ : Giai đoạn HMNT : Hậu môn nhân tạo QHTD : Quan hệ tình dục TC : Triệu chứng SKTQ : Sức khỏe tổng quát PTNS : Phẫu thuật nội soi UTTT : Ung thư trực tràng UTĐTT : Ung thư đại trực tràng XHTH : Xuất huyết tiêu hóa SD : Độ lệch chuẩn TB : Trung bình MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................ 3 1.1. Giải phẫu trực tràng ................................................................................ 3 1.1.1. Hình thể ngoài và liên quan .............................................................. 3 1.1.2. Cấu tạo và hình thể trong trực tràng ................................................. 4 1.1.3. Động mạch trực tràng ....................................................................... 5 1.1.4. Tĩnh mạch trực tràng ......................................................................... 6 1.1.5. Bạch huyết trực tràng ........................................................................ 6 1.1.6. Mạc treo trực tràng............................................................................ 7 1.1.7. Hệ thống thần kinh trực tràng ........................................................... 9 1.2. Giải phẫu bệnh ung thư trực tràng ........................................................ 10 1.2.1. Đại thể ............................................................................................. 10 1.2.2. Vi thể ............................................................................................... 11 1.2.3. Sự phát triển của ung thư ................................................................ 11 1.2.4. Phân chia giai đoạn ung thư ............................................................ 12 1.3. Chẩn đoán ung thư trực tràng ............................................................... 14 1.3.1. Lâm sàng ......................................................................................... 14 1.3.2. Các thăm dò cận lâm sàng .............................................................. 16 1.4. Điều trị ung thư trực tràng .................................................................... 21 1.4.1. Phẫu thuật........................................................................................ 21 1.4.2. Phẫu thuật nội soi hiện đại .............................................................. 29 1.4.3. Xạ trị ............................................................................................... 32 1.4.4. Hóa trị ............................................................................................. 32 1.5. Những kết quả điều trị ung thư trực tràng bằng phẫu thuật nội soi cắt trước thấp trong và ngoài nước. ............................................................................... 33 1.6. Khái niệm về chất lượng cuộc sống ...................................................... 35 1.6.1. Định nghĩa chất lượng cuộc sống ................................................... 35 1.6.2. Các bộ câu hỏi đo lường chất lượng cuộc sống .............................. 36 1.6.3. Bộ câu hỏi đánh giá chất lượng cuộc sống theo hiệp hội Châu Âu về nghiên cứu và điều trị ung thư EORTC QLQ- C30 và EORTC QLQ- CR29 ... 37 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 39 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 39 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh ..................................................................... 39 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .......................................................................... 39 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 39 2.2.1. Nghiên cứu đặc điểm chung ........................................................... 40 2.2.2. Nghiên cứu một số đặc điểm về tiền sử .......................................... 40 2.2.3. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng ....................................................... 41 2.2.4. Nghiên cứu đặc điểm cận lâm sàng ................................................ 42 2.2.5. Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh trước mổ .............................. 44 2.2.6. Nghiên cứu về phẫu thuật ............................................................... 45 2.2.7. Nghiên cứu kết quả trong mổ ......................................................... 55 2.2.8. Nghiên cứu một số đặc điểm sau mổ .............................................. 57 2.2.9. Nghiên cứu điều trị bổ trợ sau mổ .................................................. 60 2.2.10. Đánh giá kết quả tái khám sau mổ ................................................ 60 2.2.11. Đánh giá chất lượng cuộc sống sau mổ ........................................ 62 2.2.12. Xử lý số liệu .................................................................................. 65 2.2.13. Đạo đức nghiên cứu trong y học ................................................... 65 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 66 3.1. Đặc điểm chung của bênh nhân ............................................................ 66 3.1.1. Nhóm tuổi ....................................................................................... 66 3.1.2. Giới tính, địa dư và nghề nghiệp .................................................... 66 3.1.3. Tiền sử bản thân và lý do vào viện ................................................. 67 3.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ......................................................... 68 3.2.1. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng ....................................................... 68 3.2.2. Nghiên cứu đặc điểm cận lâm sàng ................................................ 69 3.3. Kết quả điều trị ...................................................................................... 74 3.3.1. Phương pháp phẫu thuật ................................................................. 74 3.3.2. Nghiên cứu kết quả trong mổ ......................................................... 75 3.3.3. Nghiên cứu sau mổ ......................................................................... 75 3.3.4. Đặc điểm giải phẫu bệnh sau mổ .................................................... 77 3.3.5. Giai đoạn ung thư........................................................................... 78 3.3.6. Điều trị bổ trợ sau mổ ..................................................................... 79 3.4. Phân tích tỷ lệ sống không mắc bệnh và sống thêm của bệnh nhân ..... 79 3.4.1. Đặc điểm theo dõi bệnh nhân ......................................................... 79 3.4.2. Tỷ lệ sống thêm không mắc bệnh ................................................... 80 3.4.3. Tỷ lệ sống thêm của bệnh nhân ...................................................... 82 3.5. Phân tích các yếu tố liên quan với mô bệnh học và giai đoạn ung thư .... 84 3.6. Đánh giá LARS-score và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân theo thang EORTC QLQ-C30 và CR29 .............................................................. 86 3.6.1. Đánh giá thang điểm hội chứng trước thấp LARS score ................ 86 3.6.2. Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân theo thang đo EORTC QLQ-C30 .................................................................................................. 87 3.6.3. Chất lượng cuộc sống theo thang đo EORTC QLQ-CR29 ............ 88 3.6.4. Chất lượng chuẩn hóa theo thang đo EORTC QLQ- CR29 ở 2 nhóm có HMNT và không có HMNT ...................................................... 89 3.6.5. Bảng điểm thô chức năng tình dục ở người < 60 tuổi .................... 89 3.7. Các yếu tố liên quan với chất lượng sống của bệnh nhân .................... 90 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ............................................................................. 96 4.1. Đặc điểm chung .................................................................................... 96 4.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ......... ... ràng trên 2. Trực tràng giữa + kích thước u: 1. 10 cm + Hình dạng u: 1. Sùi vào lòng 2. Thâm nhiễm 3. Khuyết 4. Polyp thoái hóa 5. Hẹp lòng + Xâm lấn của khối u: 1. T1 2. T2 2. T3 3. T4 + Di căn hạch: 1. Không thấy hạch 2. Hạch mạc treo trực tràng 3. Hạch động mạch chính +Dịch ổ PM: + Di căn xa: - MRI chậu (nếu có): + vị trí u: + xâm lấn u: + hạch di căn: - Xquang Phổi: IV. Nghiên cứu trong mổ - Vị trí khối u: 1. Trực tràng trên 2. Trực tràng giữa - Kích thước u: u 5 cm - Tính chất di động khối u: Di động Không di động - Mức độ xâm lấn khối u (T): Di căn hạch (N): Di căn xa (M): - Giai đoạn TNM: - Phương pháp mổ: + Số lượng trocar: + Kỹ thuật xử lý cuống mạch MTTD: + Cắt dưới khối u bao nhiêu cm: + Sinh thiết bờ diện cắt (nếu có): + Cắt bán phần mạc treo TT: + Cắt toàn bộ mạc treo TT (TME): + Khâu nối ống tiêu hóa: EEA: Endo GIA: Khâu tay: + Mở đường nhỏ thành bụng lấy bệnh phẩm: 1. Hố chậu trái 2. Trên xương mu Hoặc lấy bệnh phẩm qua ngã tự nhiên: 3.Hậu môn: 4. Âm đạo + Mở thông hồi tràng chủ động: + HMNT đại tràng: + Bóc hạch mạc treo: + GPBL hạch: + Khoảng cách từ miệng nối TT- rìa hậu môn (cm): - Chuyển mổ mở (nguyên nhân): - Thời gian mổ (phút): - Tai biến trong mổ: 1. Chảy máu 2. Thủng ruột 3. Tổn thương niệu quản 4. Vỡ khối u 5. Tràn khí dưới da 6. Tổn thương tạng khác V. Nghiên cứu đặc điểm sau mổ - Thời gian dùng thuốc giảm đau sau mổ: paracetamol 1g x 2 lần/ngày chuyền tĩnh mạch: Ngày 1: Ngày 2: Ngày 3: Ngày 4: Ngày 5: - Thời gian trung tiện sau mổ: ≤ 24h 24h –48h > 48h - 72h > 72h - Thời gian đại tiện lần đầu sau mổ (ngày): - Thời gian rút sonde bàng quang (ngày) - Thời gian ăn uống lại sau mổ (ngày): - Thời gian rút dẫn lưu ổ mổ (ngày): - Thời gian nằm viện (ngày): Biến chứng sau mổ - Chảy máu trong ổ PM - XHTH dưới: - Tràn khí dưới da: - Xì rò miệng nối: - Tắc ruột sớm sau mổ: - Bí tiểu: - Áp xe tồn lưu: - Nhiễm trùng vết mổ, trocar: - Tử vong: Nghiên cứu lý do mổ lại - Chảy máu - Xì rò miệng nối - Áp xe tồn lưu - Tắc ruột - lý do khác: 11. Kết quả giải phẫu bệnh sau mổ - Đại thể: Kích thước u (cm): 1. Thể sùi 2. Thể loét 3. Thể nhiễm cứng 4. Polyp ung thư hóa 5. Thể Loét sùi - Vi thể: 1. UTBM tuyến 2. UT tế bào nhẫn 3.UTBM tuyến nhầy 4. U lympho 5. Sarcome 6. Khác: - Độ biệt hóa của ung thư biểu mô tuyến: 1. Biệt hóa tốt 2. Biệt hóa vừa 3. Biệt hóa kém 4. Không biệt hóa - Giai đoạn ung thư theo TNM: + Mức độ xâm lấn T: 1. T1 2. T2 3. T3 4. T4 + Di căn hạch: 1. N0 2. N1 3. N2 - Giai đoạn ung thư theo UICC: Giai đoạn 0: Tis, No, Mo. Giai đoạn I: T1 hoặc T2, No, Mo. Giai đoạn II: T3 hoặc T4, No, Mo. Giai đoạn III: T bất kỳ, N1, N2, Mo. Giai đoạn IV: T bất kỳ, N bất kỳ, M1. 12. Nghiên cứu điều trị bổ trợ sau mổ - Phác đồ xạ trị: - Phác đồ hóa trị: - Tác dụng phụ sau xạ và hóa trị: PHIẾU TÁI KHÁM Họ và tên bệnh nhân:............................................Giới: .............1. Nam 2. Nữ Địa chỉ: ................................................................................................................ Ngày tháng năm sinh: ......................................................................................... 1. Thời gian khám hiện tại: thángsau mổ 2. Các thăm khám và xét nghiệm đã được làm - Khám bụng: - Thăm trực tràng: - Theo dõi đại tiện: Số lần đi cầu/ngày:.....................................Tình trạng phân: .............................. - Biến chứng về bàng quang: Tiểu thường: Tiểu dầm về đêm: Tiểu không tự chủ: - Biến chứng về sinh dục: Tình dục bình thường Giảm ham muốn Liệt - Các xét nghiệm: Cận lâm sàng Ngày làm Kết quả CEA Siêu âm bụng Nội soi đại trực tràng CT scan bụng Chụp Xq phổi - Chẩn đoán tái phát tại chổ Vị trí Thời gian (tháng) Mô tả Miệng nối Vùng chậu Vết mổ lấy u Vết mổ trocar Vết mổ HMNT - Chẩn đoán di căn Vị trí Thời gian (tháng) Mô tả Gan Phổi Xương Cơ quan khác 3. Các biện pháp điều trị hổ trợ + Hóa chất: Phác đồ: + Tia xạ: Tổng liều + Phẫu thuật lại: Nguyên nhân mổ: Ngày mổ: Phương pháp mổ: Kết quả: 4. Bệnh nhân tử vong - Thời gian tử vong:..tháng sau mổ - Nguyên nhân tử vong: 1. Do bệnh lý ung thư 2. Bệnh lý khác 3. Già yếu Đánh giá dựa trên thang điểm của hội chứng trước thấp LARS-scores Không thể nhịn được trung tiện Không bao giờ 0 Ít hơn một lần / tuần 4 Ít nhất một lần / tuần 7 Són phân lỏng Không bao giờ 0 Ít hơn một lần / tuần 3 Ít nhất một lần / tuần 3 Số lần đại tiện trong ngày Hơn 7 lần / ngày 4 4-7 lần / ngày 2 1-3 lần / ngày 0 Ít hơn 1 lần / ngày 5 Muốn đại tiện sau lần đại tiện cuối ít hơn 1 giờ Không bao giờ 0 Ít hơn một lần / tuần 9 Ít nhất một lần / tuần 11 Muốn đại tiện khẩn phải vào nhà vệ sinh gấp Không bao giờ 0 Ít hơn một lần / tuần 11 Ít nhất một lần / tuần 16 Tổng số điểm đánh giá: 1. (0 - 20 điểm): không có hội chứng trước thấp; 2. (21 - 29 điểm): có hội chứng trước thấp trung bình; 3. (30 - 42 điểm): hội chứng trước thấp nặng. Bảng điểm chất lượng cuộc sống theo bộ câu hỏi EORTC QLQ - C30 và EORTC QLQ - CR29 (phụ lục 1) Người thực hiện Ths. Bs. Trần Ngọc Thông PHỤ LỤC 3 DANH SÁCH BỆNH NHÂN Stt Mã bệnh án Họ tên Tuổi Giới Địa chỉ Ngày vào viện 1 60973 Dang Cong H. 54 Nam Trieu Phong, Quang Tri 25.07.2018 2 36684 Nguyen Quang C. 60 Nam Hai Lang, Quang Tri 08.05.2018 3 180026584 Le Quang L. 66 Nam Le Thuy, Quang Binh 04.04.2018 4 37072 Phan Thi Th. 36 Nữ Quang Dien, T T Hue 09.05.2018 5 1312253 Nguyen Thi Ng. 76 Nữ Phu Loc, T.T. Hue 22.02.2013 6 1312872 Truong Thi B. 46 Nữ Phu Loc, T.T. Hue 28.02.2013 7 18966 Hoang Thi Nh. 63 Nữ Xuan Phu, T.p. Hue 06.09.2019 8 1796461 Le Thi H. 58 Nữ Huong Thuy, T.T. Hue 25.09.2017 9 79975 Tran Thi H. 64 Nữ Quang Ninh, Quang Binh 23.09.2018 10 27919 Le Minh Ng. 91 Nam Dong Ha, Quang Tri 25.03.2019 11 1763932 Le Duc H. 49 Nam Kon Tum 13.06.2017 12 1683424 Nguyen Thi M. 41 Nữ Da Lat, Lam Dong 15.09.2016 13 1707479 Bui Thi M. 52 Nữ Dong Hoi, Quang Binh 30.11.2016 14 86221 Doan Van Th. 61 Nam Phu Thuan, Tp Hue 10.09.2019 15 1624830 Ngo Thi C. 64 Nữ Gio Linh, Quang Tri 04.03.2016 16 1714614 Nguyen Ngh. 46 Nam Phu Vang, T.T. Hue 26.12.2016 17 36593 Hoang Minh X. 85 Nam Phu Vang, T.T. Hue 19.04.2017 18 1621837 Nguyen Thi A. 64 Nữ Hai Lang, Quang Tri 23.02.2016 19 19944 Nguyen Ngoc T. 39 Nam Dong Ha, Quang Tri 29.12.2017 20 16059 Ho Thi Kim A. 57 Nữ Thanh Khe, Da Nang 23.12.2015 21 17018 Nguyen Phi N. 85 Nam Bo Trach, Quang Binh 24.09.2018 22 1676880 Tran Thi Kim Tr. 86 Nữ Xuan Phu, Tp Hue 24.08.2016 23 84324 Cao Thi H. 61 Nữ Huong Thuy, T.T. Hue 05.10.2018 Stt Mã bệnh án Họ tên Tuổi Giới Địa chỉ Ngày vào viện 24 1738229 Hoang Ngoc S. 68 Nam Phu Cat, Tp Hue 20.03.2017 25 1703129 Do Thi L. 77 Nữ Le Thuy, Quang Binh 16.11.2016 26 1658220 Nguyen Thi Th. 56 Nữ Gio Linh, Quang Tri 23.06.2016 27 1791936 Nguyen Thi S. 68 Nữ Dong Hoi, Quang Binh 11.09.2017 28 1574 Hoang Thi H. 51 Nữ Ba Don, Quang Binh 06.01.2019 29 84095 Pham Thi B. 64 Nữ Vinh Linh, Quang Tri 04.10.2018 30 18605 Hoàng Van Ch. 65 Nam Quang Trach, Quang Binh 23.08.2019 31 1728356 Nguyen Xuan L. 54 Nam Phuoc Son, Quang Nam 15.02.2017 32 17101 Ho Thi M. 67 Nữ Vinh Ninh, Tp Hue 09.12.2016 Xác nhận của Ban chủ nhiệm khoa Ngoại nhi - Cấp cứu Bụng Xác nhận của phòng KHTH Bệnh Viện Trung ương Huế DANH SÁCH BỆNH NHÂN Stt Mã bệnh án Họ tên Tuổi Giới Địa chỉ Ngày vào viện 33 1781862 Nguyen Thi Ng. 56 Nữ Huong Tra, T.T. Hue 09.08.2017 34 36559 Nguyen Thanh A. 76 Nam Phu Vang, T T. Hue 08.05.2018 35 56098 Le Van Th. 49 Nam Gio Linh, Quang Tri 09.07.2018 36 56297 Pham Van K. 51 Nam Dong Ha, Quang Tri 10.07.2018 37 1801905 Dong Van T. 53 Nam Cam Xuyen, Ha Tinh 11.10.2017 38 1799281 Vu Thi L. 77 Nữ Tay Loc, T.T Hue 04.10.2017 39 1693902 Le N. 54 Nam Dong Ha, Quang Tri 17.10.2016 40 21016 Tran Xuan H. 83 Nam Quang Trach, Quang Binh 05.03.2019 41 1452383 Tran H. 67 Nam Ky Anh, Ha Tinh 10.06.2014 42 1645395 Hoang Thi T. 67 Nam Huong Thuy, T.T. Hue 11.05.2016 43 1506224 Nguyen Thi H. 35 Nữ Phu Ninh, Quang Nam 11.12.2014 44 3057 Nguyen Vo Th. 54 Nam Thuan Hoa, T.T. Hue 29.11.2017 45 1743161 Nguyen Quang L. 54 Nam T.T. Hue 04.04.2017 46 1403490 Nguyen .T. Hong H 68 Nữ Le Thuy, Quang Binh 24.12.2013 47 64862 Phan Hong Nh. 64 Nam Hai Lo, Quang Tri 07.08.2018 48 22740 Tran D. 76 Nam Phu Vang, T. T. Hue 23.03.2018 49 32674 Tran Thi Tr. 63 Nữ Thuan Hoa, Tp Hue 24.04.2018 50 1399677 Le Thi T. 71 Nữ Phong Dien, T.T. Hue 10.12.2013 51 1709954 Nguyen Thi G. 63 Nữ Quang Dien, T.T. Hue 09.12.2016 52 1420491 Ngo Thi A. 68 Nữ Vinh Linh, Quang Tri 24.02.2014 53 1774995 Tran Thi D. 53 Nữ Huong Long, Tp Hue 18.07.2017 54 28386 Le Thi Th. 49 Nữ Cam Lo, Quang Tri 26.03.2019 55 1558198 Vo Cong C. 55 Nam Ky Anh, Ha Tinh 06.07.2015 56 1499905 Vo Thi L. 41 Nữ Huong Thuy, T.T. Hue 19.11.2014 57 1580138 Vo Thi Th. 63 Nữ Le Thuy, Quang Binh 24.09.2015 58 1452583 Tran Van M. 78 Nam Thuy Xuan, Tp Hue 10.06.2014 59 1501723 Pham Thi H. 66 Nữ Son Tra, Da Nang 25.11.2014 60 1588915 Cao Duc Th. 71 Nam Minh Hoa, Quang Binh 25.10.2015 61 1544048 Nguyen Xuan Ng. 81 Nam Phu Hoi, Tp Hue 13.05.2015 62 1501516 Mai Huu Nh. 48 Nam Tien Phuoc, Quang Nam 25.11.2014 Stt Mã bệnh án Họ tên Tuổi Giới Địa chỉ Ngày vào viện 63 1422850 Tran Thi Y. 89 Nữ Hai Lang, Quang Tri 03.03.2014 64 1786271 Nguyen Thi Th. 23 Nữ Hai Lang, Quang Tri 23.08.2017 65 963 Le Thi Ng. 78 Nữ Hai Lang, Quang Tri 04.01.2019 66 1661943 Doan M. 69 Nam Trieu Phong, Quang Tri 06.07.2016 67 45904 Dang Thi M. 55 Nữ Thuan Thanh, Tp Hue 18.05.2019 68 21807 Luong Huu Th. 65 Nam Dong Ha, Quang Tri 08.03.2019 69 91579 Hoang Van L. 71 Nam Le Thuy, Quang Binh 26.10.2018 70 59109 Vo Dinh B. 65 Nam Dong Ha, Quang Tri 25.06.2019 71 1704827 Duong Thi H. 55 Nữ Huong Thuy, T.T. Hue 12.11.2016 72 1714090 Nguyen Huong Ph. 56 Nam Phu Loc, T.T. Hue 24.12.2016 73 172559 Le Thi M. 47 Nữ Phu Vang, T.T. Hue 07.02.2017 74 19579 Nguyen Thi Ch. 75 Nữ Huong Thuy, T.T. Hue 01.03.2019 75 20490 Phan Thi H. 80 Nữ Gio Linh, Quang Tri 13.03.2018 76 19357 Nguyen Thi Ng. 75 Nữ Huong Trach, Ha Tinh 13.03.2018 77 70482 Le Thi L. 78 Nữ Hai Lang, Quang Tri 24.08.2018 78 1314 Phan Phuoc H. 59 Nam Phu Vang, T.T. Hue 05.01.2019 79 63381 Phan Van C. 83 Nam Le Duan, Tp Hue 11.08.2019 80 1806602 Tran Thi Th. 64 Nữ Quang Trach, Quang Binh 25.10.2017 81 67798 Bui Thi S. 65 Nữ Huong Tra, T.T. Hue 15.08.2018 82 1766421 Van Viet V. 52 Nam Phu Loc, T.T. Hue 20.06.2017 83 1794002 Doan Quang U. 75 Nam Huong Hoa, Quang Tri 18.09.2017 84 91337 Nguyen Q. 78 Nam Dong Ha, Quang Tri 25.10.2018 85 1720132 Nguyen Thị Minh Th. 73 Nữ Duy Tan, Tp Hue 16.01.2017 Xác nhận của Ban chủ nhiệm khoa Ngoại Tiêu hóa Xác nhận của phòng KHTH Bệnh Viện Trung ương Huế
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ket_qua_chat_luong_cuoc_song_cua_benh_nhan.pdf
- Nhung dong gop moi.pdf
- Tóm tắt luận án TS 31.8 (1).pdf
- Tóm tắt Tiếng anh 31.8 (1).pdf