Luận án Nghiên cứu sự biến đổi hình thái cấu trúc, siêu cấu trúc ống sinh tinh, tinh trùng sau uống khang bảo tử trên bệnh nhân vô tinh
Vô sinh là một trong những vấn đề chính của chiến lược sức khỏe sinh
sản của Tổ chức y tế thế giới. Ở nước ta, trong những năm gần đây, vấn đề vô
sinh ngày càng được quan tâm như là một vấn đề sức khỏe sinh sản nổi bật.
Nghiên cứu trên toàn quốc năm 2013 do Bệnh viện Phụ Sản Trung ương và
Trường đại học Y Hà Nội tiến hành trên 14.300 cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh
đẻ (15 – 49) ở 8 tỉnh đại diện cho 8 vùng sinh thái nước ta, xác định tỷ lệ vô
sinh là 7,7% [1]. Trên thế giới, tỷ lệ vô sinh chiếm khoảng 6 – 12% dân số tùy
từng khu vực, thậm chí tại Bắc Mỹ tỷ lệ vô sinh lên tới 15% [1], [2]. Trong các
nguyên nhân gây vô sinh, khoảng 40% nguyên nhân do vợ, 40% nguyên nhân do
chồng, 10% nguyên nhân do cả hai vợ chồng và 10% không rõ nguyên nhân [3].
Vô tinh là tình trạng không có tinh trùng trong tinh dịch, đã loại trừ xuất
tinh ngược dòng. Tần suất vô tinh trong dân số chung được ghi nhận là 1%, ở
những trường hợp vô sinh nam là 10 – 20% [4].
Vô tinh được chia làm 2 nhóm: vô tinh do tắc và vô tinh không do tắc.
Việc lựa chọn phương pháp điều trị thường dựa vào nguyên nhân gây ra vô
tinh. Với vô tinh do tắc có thể lựa chọn vi phẫu nối ống dẫn tinh hoặc phẫu
thuật trích tinh trùng từ mào tinh hay tinh hoàn kết hợp với tiêm tinh trùng vào
bào tương của noãn. Với vô tinh không do tắc, có hai xu hướng hiện nay là
phẫu thuật tìm tinh trùng từ tinh hoàn ngay hoặc điều trị nội khoa bổ sung các
thuốc như nội tiết tố, thuốc chống oxy hóa tế bào. Bên cạnh đó, việc dùng các
thuốc y học cổ truyền (YHCT) nhằm kích thích quá trình sinh tinh sau đó mới
kết hợp với phẫu thuật tìm tinh trùng từ tinh hoàn để tiến hành tiêm tinh trùng
vào bào tương của noãn cũng đang được lựa chọn. Nhờ các biện pháp hỗ trợ
sinh sản này, có thể giúp cho các cặp vợ chồng có thể có con của chính mình [4].
Tại Việt Nam cũng như trên thế giới, thuốc YHCT được sử dụng điều trị
vô sinh có từ lâu. Năm 2019, Zhou S.H. và cs đã tổng hợp rất nhiều các nghiên2
cứu về cơ chế, hiệu quả của thuốc YHCT trong điều trị vô sinh nam và cho thấy
thuốc thực sự có hiệu quả cải thiện sinh tinh trên thực nghiệm cũng như trên
những bệnh nhân suy giảm sinh tinh [5]. Viên nang Khang bảo tử được đăng
ký tên thương mại thay cho viên nang Hồi xuân hoàn gồm các vị thuốc thục
địa, hoài sơn, sơn thù, câu kỷ tử, đỗ trọng, phụ tử chế, nhục quế, cam thảo, lộc
giác giao có tác dụng ôn bổ thận dương, ích tinh huyết đã được nghiên cứu về
tính an toàn và hiệu quả trên động vật thực nghiệm và trên bệnh nhân suy giảm
tinh trùng cho kết quả khả quan [6].
Với mục đích tận dụng nguồn YHCT sẵn có của nước nhà, đồng thời tìm
ra một phương thuốc điều trị an toàn, hiệu quả trên những bệnh nhân vô sinh
nam. Trên cơ sở nghiên cứu bước đầu về hiệu quả của viên nang Hồi xuân hoàn
ở bệnh nhân suy giảm tinh trùng, chúng tôi tiến hành đề tài này trên bệnh nhân
vô tinh với hai mục tiêu:
1. Mô tả đặc điểm hình thái cấu trúc, siêu cấu trúc tinh trùng, ống sinh
tinh sau uống Khang bảo tử trên bệnh nhân vô tinh.
2. Đánh giá kết quả, một số yếu tố liên quan đến thu tinh trùng sau uống
Khang bảo tử ở bệnh nhân vô tinh.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sự biến đổi hình thái cấu trúc, siêu cấu trúc ống sinh tinh, tinh trùng sau uống khang bảo tử trên bệnh nhân vô tinh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y QUÁCH THỊ YẾN NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI HÌNH THÁI CẤU TRÚC, SIÊU CẤU TRÚC ỐNG SINH TINH, TINH TRÙNG SAU UỐNG KHANG BẢO TỬ TRÊN BỆNH NHÂN VÔ TINH LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC HÀ NỘI – 2021 3 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y QUÁCH THỊ YẾN NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI HÌNH THÁI CẤU TRÚC, SIÊU CẤU TRÚC ỐNG SINH TINH, TINH TRÙNG SAU UỐNG KHANG BẢO TỬ TRÊN BỆNH NHÂN VÔ TINH Chuyên ngành: Khoa học y sinh Mã số: 9720101 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Quản Hoàng Lâm 2. TS. Trịnh Quốc Thành HÀ NỘI – 2021 4 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự hướng dẫn khoa học của tập thể cán bộ hướng dẫn. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và được công bố một phần trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được công bố. Nếu có điều gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Tác giả Quách Thị Yến 5 LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban giám đốc Học viện Quân Y, phòng Sau đại học, Viện mô phôi lâm sàng Quân đội – Học viện Quân Y, Viện 69, Bộ Tư lệnh bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam, Bộ môn Mô học – phôi thai học đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện thành công luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn các Bộ môn, các thầy cô đã nhiệt tình giảng dạy, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Đặc biệt, tôi xin bảy tỏ lòng kính trọng và biết ơn vô hạn tới PGS.TS. Quản Hoàng Lâm và TS. Trịnh Quốc Thành, những người thầy trực tiếp chỉ bảo, truyền dạy những kinh nghiệm quý báu cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học trong và ngoài quân đội đã giúp đỡ, đóng góp ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án này. Xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và những người thân trong gia đình đã cho tôi nhiều thuận lợi, động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Hà Nội, ngày..tháng.năm 2021 Tác giả Quách Thị Yến 6 MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3 1.1. Đặc điểm hình thái cấu trúc, siêu cấu trúc ống sinh tinh và tinh trùng ..... 3 1.1.1. Đặc điểm hình thái cấu trúc, siêu cấu trúc ống sinh tinh .......................... 3 1.1.2. Đặc điểm hình thái cấu trúc, siêu cấu trúc tinh trùng ................................ 8 1.1.3. Quá trình sinh tinh và các yếu tố ảnh hưởng ............................................ 12 1.2. Vô tinh ............................................................................................................. 13 1.2.1. Định nghĩa và phân loại .............................................................................. 13 1.2.2. Nguyên nhân vô tinh .................................................................................... 14 1.2.3. Đặc điểm hình thái ống sinh tinh ở bệnh nhân vô tinh..17 1.2.4. Điều trị nội khoa vô sinh nam và vô tinh .................................................. 19 1.2.5. Các phương pháp thu tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh ............................. 22 1.3. Vô tinh, vô sinh nam theo y học cổ truyền ................................................. 24 1.3.1. Quan điểm y học cổ truyền về nguyên nhân bệnh sinh của chứng vô tinh.. ................................................ 24 1.3.2. Cơ chế bệnh sinh của vô tinh theo y học cổ truyền...............26 1.3.3. Phân thể điều trị vô tinh theo y học cổ truyền .......................................... 28 1.3.4. Cơ chế tác dụng của thuốc y học cổ truyền điều trị vô sinh nam ........... 29 7 1.3.5. Các nghiên cứu về y học cổ truyền điều trị vô tinh và vô sinh nam.... .. 31 1.4. Tổng quan viên nang Khang bảo tử .............................................................. 33 1.4.1. Nguồn gốc, thành phần của viên nang Khang bảo tử .............................. 33 1.4.2. Những nghiên cứu về viên nang Hồi xuân hoàn đã được thực hiện ...... 34 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 36 2.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 36 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ........................................................................ 36 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ....................................................................................... 36 2.2. Chất liệu nghiên cứu ...................................................................................... 36 2.3. Địa điểm, thời gian nghiên cứu .................................................................... 37 2.4. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu ............................................................................ 37 2.5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 38 2.5.1. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................... 38 2.5.2. Các kỹ thuật thực hiện trong nghiên cứu .................................................. 39 2.5.3. Các chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................................... 54 2.6. Xử lý số liệu .................................................................................................... 57 2.6.1. Phương pháp xử lý số liệu .......................................................................... 57 2.6.2. Khống chế sai số .......................................................................................... 57 2.7. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ................................................................ 58 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 60 3.1. Một số đặc điểm của bệnh nhân vô tinh trong nghiên cứu ....................... 60 3.1.1. Đặc điểm phân nhóm bệnh nhân nghiên cứu ............................................ 60 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân nghiên cứu ............................................... 61 3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng bệnh nhân nghiên cứu ........................................ 67 3.2. Đặc điểm vi thể, siêu vi thể tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh ..................... 70 3.2.1. Đặc điểm vi thể tinh trùng thu được từ mào tinh .. ................................. .70 3.2.2. Đặc điểm vi thể, siêu vi thể tinh trùng thu được từ tinh hoàn ................ 76 8 3.3. Đặc điểm hình thái cấu trúc, siêu cấu trúc ống sinh tinh bệnh nhân vô tinh không do tắc .......................................................................................... 85 3.3.1. Đặc điểm hình thái cấu trúc ống sinh tinh ................................................ 85 3.3.2. Đặc điểm hình thái siêu cấu trúc ống sinh tinh ........................................ 90 3.4. Kết quả thu tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh. Mối liên quan của một số yếu tố tới tỷ lệ thu tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh không do tắc ........... 94 3.4.1. Kết quả thu tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh .............................................. 94 3.4.2. Một số yếu tố liên quan tới thu tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh không do tắc........................................................................................................95 Chương 4. BÀN LUẬN ............................................................................... 103 4.1. Bàn luận về đối tượng và phương pháp nghiên cứu ................................ 103 4.1.1. Phân nhóm bệnh nhân và phương pháp nghiên cứu .............................. 103 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân nghiên cứu ............................................. 105 4.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng .............................................................................. 108 4.2. Đặc điểm vi thể và siêu vi thể tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh ..............110 4.2.1. Đặc điểm vi thể tinh trùng thu được từ mào tinh ................................... 110 4.2.2. Đặc điểm vi thể, siêu vi thể tinh trùng thu được từ tinh hoàn .............. 114 4.3. Đặc điểm hình thái cấu trúc, siêu cấu trúc ống sinh tinh bệnh nhân vô tinh không do tắc118 4.3.1. Đặc điểm hình thái cấu trúc ống sinh tinh .............................................. 118 4.3.2. Đặc điểm hình thái siêu cấu trúc ống sinh tinh ...................................... 126 4.3.3. Sự khác nhau về kết quả tìm thấy tinh trùng ở các vị trí sinh thiết ...... 129 4.4. Kết quả thu tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh. Liên quan một số yếu tố tới thu tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh không do tắc. ................. 130 4.4.1. Kết quả thu tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh....130 4.4.2. Liên quan một số yếu tố tới tỷ lệ thu tinh trùng ở bệnh nhân vô tinh không do tắc .................................................................................................. 135 9 NHỮNG HẠN CHẾ CỦA LUẬN ÁN143 KẾT LUẬN .................................................................................................. 144 KHUYẾN NGHỊ .......................................................................................... 146 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN.............................................................................147 TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................148 PHỤ LỤC.....................................................................................................161 10 DANH MỤC CÁC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ ABP Androgen – binding protein (Protein mang Androgen) DNA Deoxyribonucleic acid Antioxidant AZF Chất chống oxy hóa Azoospermia factor (Yếu tố gây vô tinh) BMI Body Mass Index (Chỉ số khối cơ thể) cs Cộng sự FSH GDNF Follicle – Stimulating Hormone (Hormon kích thích nang noãn) Glial Cell Line Derived Neurotrophic Factor (Yếu tố dinh dưỡng thần kinh có nguồn gốc từ dòng tế bào thần kinh đệm) GnRH Gonadotropin Releasing Hormone (Hormon giải phóng) GTMT Giãn tĩnh mạch tinh hCG HE hMG Human Chorionic Gonadotropin (Hormon rau thai người) Haematoxylin – eosin Human Menopausal Gonadotrophin HP Hypospermatogenesis (Suy giảm sinh tinh) ICSI Intra Cytoplasmic Sperm Injection (Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn) IM IMSI Immotile (bất động) Intracytoplasmic Morphologically Selected Sperm Injection (Tiêm tinh trùng có chọn lọc hình dạng vào bào tương noãn) IUI Intrauterin Insemination (Bơm tinh trùng vào buồng tử cung) IVF In Vitro Fertilization (Thụ tinh trong ống nghiệm) 11 Phần viết tắt P ... êu cấu trúc lớp vỏ xơ dày bệnh nhân nhóm 3 Mã 2581 (TEM, x2.750) 1.Nguyên bào sợi; 2. Bó sợi collagen Hình PL 4.6. Siêu cấu trúc ống sinh tinh teo nhỏ bệnh nhân nhóm 3 Mã 2654 (SEM, x500) 1 2 177 Hình PL 4.7. Siêu cấu trúc tế bào Sertoli kém hoạt động bệnh nhân nhóm 2 Mã 2636 (TEM, x 1.200) 1. Nhân tế bào Sertoli; 2. Bào tương; 3. Bó sợi collagen cắt ngang Hình PL 4.8. Hình ảnh vỏ xơ tăng sinh tế bào sợi và sự xuất hiện của tế bào Mast, bệnh nhân nhóm 2. Mã 2619 (TEM, x1.200) 1.Tế bào Mast; 2. Tế bào sợi; 3. Nguyên bào sợi; 4. Bó sợi collagen cắt ngang 178 Hình PL 4.9. Siêu cấu trúc tế bào Mast bệnh nhân nhóm 2 Mã 2619 (TEM, x5.000). 1. Các hạt chế tiết Hình PL 4.10. Siêu cấu trúc ống sinh tinh lòng rộng, thành ống mỏng bệnh nhân nhóm 3. Mã 2657 (SEM, x750) 179 Hình PL 4.11. Siêu cấu trúc biểu mô tinh bệnh nhân nghiên cứu nhóm 1 Mã 2574 (TEM, x1.500) 1.Tinh nguyên bào; 2. Tế bào Sertoli; 3. Tinh bào; 4. Tế bào sợi 180 Phụ lục 5 DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU STT MÃ HS NHÓM HỌ VÀ TÊN NS ĐỊA CHỈ NGÀY LÀM THỦ THUẬT 1 2468 1 NGUYỄN TUẤN V 1986 Hà Nội 24/5/2017 2 2471 1 NGUYỄN MINH T 1981 Hà Nội 6/5/2017 3 2483 1 NGUYỄN ĐÌNH H 1982 Nam Định 1/8/2017 4 2486 1 HOÀNG VĂN T 1989 Lào Cai 20/7/2017 5 2488 1 LƯU ĐỨC TR 1989 Bắc Giang 26/7/2017 6 2495 1 LƯƠNG VĂN T 1994 Cao Bằng 1/8/2017 7 2496 1 VŨ VĂN T 1990 Hải Phòng 7/8/2017 8 2501 1 LƯU VĂN D 1985 Hà Nội 22/8/2017 9 2508 1 HOÀNG ĐÌNH L 1988 Phú Thọ 15/3/2018 10 2519 1 HOÀNG NGỌC KH 1984 Phú Thọ 30/10/2017 11 2534 1 QUÁCH VĂN N 1984 Thanh Hóa 14/11/2017 12 2538 1 ĐẶNG XUÂN B 1993 Hải phòng 14/12/2017 13 2558 1 HÁN VĂN S 1978 Hà Nội 13/6/2018 14 2559 1 LỖ VĂN T 1988 Vĩnh Phúc 22/1/2018 15 2561 1 TRẦN NGỌC HOÀNG H 1991 Hà Nội 6/3/2018 16 2562 1 PHAN HẢI N 1986 Hà Nội 6/3/2018 17 2566 1 TRẦN QUANG H 1979 Hà Nội 11/4/2018 18 2568 1 NGÔ XUÂN V 1983 Hà Nội 15/3/2018 19 2569 1 MAI VĂN NH 1993 Hải Dương 27/3/2018 20 2574 1 MAI ĐỨC CH 1986 Hà Nội 11/4/2018 181 21 2588 1 BÙI ĐỨC TR 1988 Tuyên Quang 13/6/2018 22 2593 1 NGUYỄN QUỐC Đ 1979 Quảng Ninh 29/5/2018 23 2594 1 NGUYỄN QUANG Q 1977 Hải Dương 13/6/2018 24 2599 1 NGUYỄN CHÍ TH 1987 Thanh Hóa 31/7/2018 25 2600 1 PHAN TRỌNG Q 1990 Vĩnh Phúc 9/8/2018 26 2603 1 BÙI VIỆT H 1981 Quảng Ninh 31/7/2018 27 2605 1 LÊ VĂN PH 1987 Nghệ An 9/8/2018 28 2606 1 VŨ VĂN NH 1990 Hải Phòng 31/7/2018 29 2608 1 NGUYỄN VĂN X 1986 Hà Nội 15/8/2018 30 2609 1 NGUYỄN ĐỨC O 1981 Hà Nội 6/8/2018 31 2610 1 NGUYỄN PHÚ KH 1991 Hà Nội 9/8/2018 32 2612 1 LÊ THANH N 1976 Ninh Bình 3/8/2018 33 2613 1 TRẦN VĂN D 1991 Ninh Bình 11/9/2018 34 2614 1 NGUYỄN CÔNG N 1992 Hà Nội 27/8/2018 35 2618 1 TRẦN ĐĂNG M 1988 Hải Phòng 6/8/2018 36 2620 1 LÝ ĐỨC T 1981 Hà Nội 15/8/2018 37 2622 1 BÙI VĂN CH 1987 Hòa Bình 21/8/2018 38 2625 1 NGUYỄN VĂN D 1987 Ninh Bình 27/8/2018 39 2626 1 ĐỖ VĂN H 1992 Hà Nam 11/9/2018 40 2627 1 NGUYỄN VĂN TH 1984 Vĩnh Phúc 21/8/2018 41 2629 1 PHẠM VĂN H 1997 Hà Nam 27/8/2018 42 2632 1 NGUYỄN TRUNG C 1989 Thanh Hóa 26/9/2018 43 2633 1 PHAN VĂN Đ 1984 Bắc Giang 26/9/2018 44 2637 1 LÊ ĐĂNG K 1985 Nghệ An 28/10/2018 45 2638 1 NGUYỄN NGỌC TH 1983 Hải Dương 2/10/2018 46 2640 1 PHẠM VĂN C 1983 Hải Phòng 2/10/2018 47 2641 1 NGUYỄN THÀNH TR 1985 Bắc Ninh 28/10/2018 182 48 2642 1 NGỌC VĂN H 1974 Lạng Sơn 28/11/2018 49 2646 1 ĐƯỜNG VINH TH 1988 Vĩnh Phúc 13/11/2018 50 2649 1 TRẦN ĐĂNG Q 1995 Bắc Ninh 20/11/2018 51 2650 1 LÊ TẤT Đ 1990 Hà Nam 13/12/2018 52 2660 1 PHẠM VĂN H 1985 Nam Định 3/1/2019 53 2662 1 NGUYỄN CHI L 1986 Nam Định 15/1/2019 54 2663 1 PHÙNG QUANG B 1983 Hải Phòng 15/1/2019 55 2664 1 NGUYỄN TRỌNG TH 1986 Hà Nội 15/1/2019 56 2665 1 NGUYỄN KHÁNH T 1974 Hà Nội 12/3/2019 57 2668 1 ĐẶNG MINH T 1986 Hà Nội 3/4/2019 58 2669 1 NGUYỄN VŨ Đ 1988 Bắc Giang 15/1/2020 59 2670 1 PHẠM VƯƠNG TH 1984 Hà Nội 20/2/2019 60 2673 1 HỨA VĂN C 1988 Lạng Sơn 22/4/2019 61 2675 1 LÊ H 1985 Nghệ An 22/4/2019 62 2676 1 NGÔ CAO C 1987 Hà Nội 3/4/2019 63 2682 1 ĐINH VĂN Đ 1986 Nam Định 13/5/2019 64 2688 1 TRIỆU KIM C 1992 Hòa Bình 13/5/2019 65 2713 1 TRẦN VĂN P 1992 Hà Nội 16/9/2019 66 2723 1 TRỊNH MINH V 1983 Nam Định 14/10/2019 67 2474 2 ĐOÀN VĂN T 1987 Nam Định 20/6/2017 68 2475 2 TRIỆU QUANG T 1991 Vĩnh Phúc 20/7/2017 69 2478 2 HÀ THANH G 1986 Hà Nam 20/6/2017 70 2480 2 PHẠM NGỌC KH 1988 Nam Định 16/8/2017 71 2489 2 NGÔ VĂN V 1984 Hà Nội 20/7/2017 72 2498 2 ĐÀO VĂN T 1983 Hải Phòng 22/8/2017 73 2500 2 TRẦN ANH D 1981 Phú Thọ 26/7/2017 74 2502 2 NGUYỄN CAO L 1982 Hà Nội 28/7/2017 183 75 2503 2 NGUYỄN TUẤN Đ 1988 Hà Nội 12/9/2017 76 2505 2 PHẠM SỸ T 1983 Bắc Ninh 16/8/2017 77 2507 2 NGUYỄN VĂN Q 1983 Ninh Bình 28/8/2017 78 2509 2 NGUYỄN DUY K 1982 Hà Nội 12/9/2017 79 2510 2 NGUYỄN MINH TR 1988 Hà Nội 28/8/2017 80 2512 2 ĐỖ VĂN M 1991 Hà Nội 22/8/2017 81 2513 2 TRẦN NGỌC TH 1988 Hà Nội 12/9/2017 82 2514 2 VŨ CÔNG D 1983 Bắc Ninh 12/9/2017 83 2516 2 NGÔ MINH V 1989 Bắc Giang 18/9/2017 84 2521 2 ĐỖ VĂN N 1989 Hà Nội 9/10/2017 85 2524 2 ĐOÀN MINH T 1983 Bình Định 18/10/2017 86 2525 2 ĐẶNG VĂN NG 1984 Nam Định 9/10/2017 87 2527 2 NGUYỄN NGỌC H 1986 Thanh Hóa 18/10/2017 88 2528 2 BÙI VĂN T 1975 Bắc Giang 9/10/2017 89 2535 2 NGUYỄN ĐÌNH KH 1989 Hà Nôị 14/11/2017 90 2536 2 NGUYỄN ANH D 1988 Hà Nội 14/11/2017 91 2537 2 ĐÀO ĐỨC Đ 1982 Đắc Lắc 29/11/2017 92 2539 2 PHẠM KHẮC T 1987 Hải Phòng 29/11/2017 93 2543 2 NGUYỄN VĂN P 1988 Nghệ An 14/11/2017 94 2546 2 NGUYỄN THÚC G 1984 Thanh Hóa 20/1/2018 95 2552 2 ĐỖ HẢI N 1977 Hà Nội 26/12/2017 96 2555 2 LÊ VĂN T 1990 Hà Nội 27/3/2018 97 2556 2 NGUYỄN QUỐC V 1987 Hà Nội 12/11/2018 98 2560 2 NGHIÊM VĂN T 1992 Hà Nội 6/3/2018 99 2563 2 NGUYỄN VĂN C 1987 Bắc Ninh 6/3/2018 100 2564 2 NGUYỄN VĂN S 1990 Sơn La 15/3/2018 101 2571 2 CHU ĐÌNH M 1990 Hà Nội 11/4/2018 184 102 2572 2 LA MINH C 1977 Hà Nam 6/3/2018 103 2573 2 HOÀNG VŨ TH 1973 Hà Nội 11/4/2018 104 2575 2 CHU VĂN TH 1983 Hà Nội 13/6/2018 105 2576 2 NGUYỄN TUẤN V 1985 Hà Nội 2/5/2018 106 2602 2 VŨ VĂN B 1989 Hải Phòng 3/8/2018 107 2604 2 TRẦN THẾ D 1989 Vĩnh Phúc 31/7/2018 108 2607 2 LƯƠNG VĂN T 1990 Hà Nội 9/8/2018 109 2611 2 TRẦN MINH B 1983 Hưng Yên 15/8/2018 110 2615 2 NGUYỄN DUY T 1992 Thái Bình 9/8/2018 111 2617 2 NGUYỄN VĂN C 1988 Hải Dương 6/8/2018 112 2619 2 NGUYỄN VĂN V 1982 Thái Nguyên 21/8/2018 113 2623 2 ĐỖ SƠN L 1986 Hà Nội 21/8/2018 114 2624 2 ĐẶNG VĂN S 1982 Hà Nội 27/8/2018 115 2628 2 ĐỖ THANH NG 1980 Lạng Sơn 11/9/2018 116 2630 2 VŨ HÁN H 1978 Phú Thọ 11/9/2018 117 2631 2 PHẠM VĂN T 1986 Thái Bình 26/9/2018 118 2634 2 PHẠM NGỌC KH 1974 Lào Cai 28/11/2018 119 2636 2 NGUYỄN ĐĂNG NGH 1979 Hà Nội 28/10/2018 120 2639 2 NGUYỄN VĂN KH 1991 Hà Nội 2/10/2018 121 2643 2 PHAN VŨ CÔNG L 1990 Quảng Nam 13/11/2018 122 2644 2 HÀ VĂN T 1988 Lạng Sơn 13/11/2018 123 2645 2 ĐỖ MẠNH Q 1988 Ninh Bình 13/11/2018 124 2648 2 NGUYỄN M 1977 Quảng Trị 28/11/2018 125 2661 2 MÀU VĂN P 1985 Hà Nam 3/1/2019 126 2674 2 HỒ SỸ NG 1989 Hà Nội 3/4/2019 127 2680 2 MAI XUÂN P 1974 Nam Định 27/5/2019 128 2687 2 NGUYỄN THÀNH L 1990 Hòa Bình 13/5/2019 185 129 2708 2 TRẦN VĂN C 1994 Thanh Hóa 12/8/2019 130 2721 2 PHẠM VĂN H 1984 Hải Dương 14/10/2019 131 2722 2 PHAN VĂN H 1978 Huế 30/9/2019 132 2724 2 NGUYỄN VĂN H 1992 Nghệ An 30/9/2019 133 2479 3 TRẦN QUANG A 1986 Thái Bình 20/7/2017 134 2481 3 NGUYỄN TUẤN T 1992 Hà Nội 20/7/2017 135 2491 3 TRẦN XUÂN TR 1991 Hà Nội 1/8/2017 136 2499 3 NGÔ KHÁNH T 1974 Phú Thọ 7/8/2017 137 2515 3 PHẠM TRUNG H 1984 Nam Định 12/9/2017 138 2518 3 NGÔ TIẾN KH 1990 Bắc Ninh 18/9/2017 139 2522 3 TRẦN VĂN CH 1989 Bắc Giang 9/10/2017 140 2526 3 TRƯƠNG VĂN B 1986 Hà Nam 30/10/2017 141 2530 3 HÀ NGỌC HOÀNG A 1988 Phú Thọ 30/10/2017 142 2531 3 PHẠM XUÂN TH 1984 Hải Phòng 29/11/2017 143 2532 3 NGUYỄN VĂN D 1993 Thanh Hóa 30/10/2017 144 2540 3 KHUẤT QUANG K 1983 Hà Nội 29/11/2017 145 2542 3 NGUYỄN TRUNG H 1984 Hải Phòng 13/12/2017 146 2544 3 PHẠM VĂN M 1981 Lai Châu 14/12/2017 147 2545 3 NGUYỄN VĂN V 1987 Hà Nội 14/12/2017 148 2548 3 NGUYỄN VĂN PH 1986 Hà Nội 26/12/2017 149 2549 3 ĐINH CÔNG TH 1983 Hà Nội 26/12/2017 150 2550 3 NGUYỄN MINH TH 1982 Hải Phòng 26/12/2017 151 2551 3 ĐỖ VĂN Đ 1982 Hưng Yên 10/1/2018 152 2553 3 SÙNG A D 1988 Điện Biên 20/1/2018 153 2554 3 KIỀU THANH H 1991 Hà Nội 20/1/2018 154 2557 3 NGUYỄN HOÀNG H 1981 Hà Nội 22/1/2018 155 2560 3 NGUYỄN ĐÌNH H 1983 Hà Tĩnh 20/1/2018 186 156 2565 3 NGUYỄN MINH NG 1981 Thanh Hóa 27/3/2018 157 2577 3 HOÀNG ANH P 1990 Lạng Sơn 2/5/2018 158 2578 3 LƯƠNG SỸ T 1991 Phú Thọ 2/5/2018 159 2579 3 ĐIỀN LINH S 1989 Ninh Bình 2/5/2018 160 2580 3 ĐỖ VĂN TH 1987 Hải Phòng 14/5/2018 161 2581 3 CHU VĂN H 1986 Vĩnh Phúc 24/7/2018 162 2582 3 BÙI VĂN M 1985 Hòa Bình 24/7/2018 163 2583 3 NGUYỄN VĂN H 1983 Vĩnh Phúc 14/5/2018 164 2585 3 NGUYỄN VĂN Đ 1986 Bắc Giang 14/5/2018 165 2586 3 HOÀNG VĂN PH 1980 Hải Dương 13/6/2018 166 2587 3 NGUYỄN HUY PH 1992 Hà Nam 29/5/2018 167 2589 3 CAO XUÂN V 1982 Hải Dương 29/5/2018 168 2590 3 TRẦN VĂN NH 1985 Nghệ An 3/8/2018 169 2591 3 TẠ QUANG Q 1987 Thái Bình 24/7/2018 170 2592 3 NGUYỄN ĐỨC B 1984 Phú Thọ 24/7/2018 171 2595 3 NGUYỄN VĂN TH 1983 Lâm Đồng 3/8/2018 172 2596 3 LUƯ VŨ TRƯỜNG Đ 1987 Hà Nội 26/9/2018 173 2597 3 TRẦN QUANG T 1986 Hà Nội 21/7/2018 174 2598 3 DIÊM VĂN CH 1988 Bắc Giang 31/7/2018 175 2616 3 PHẠM VĂN NG 1991 Nam Định 6/8/2018 176 2651 3 NGUYỄN TRUNG TH 1992 Thanh Hóa 28/11/2018 177 2654 3 VŨ THÁI H 1984 Hải Phòng 3/1/2019 178 2655 3 NGUYỄN ĐÌNH D 1982 Hà Nội 3/1/2019 179 2657 3 LÊ HỒNG PH 1992 Bắc Ninh 13/12/2018 180 2658 3 NGUYỄN DUY NG 1983 Thái Bình 13/12/2018 181 2659 3 HÀ THẾ C 1987 Hải Phòng 3/1/2019 182 2667 3 PHAN VĂN H 1987 Hà Nội 13/3/2019 187 183 2671 3 LU GUO M 1984 Hải Phòng 20/2/2019 184 2685 3 PHẠM VĂN Đ 1986 Nam Định 6/5/2019 185 2690 3 VŨ VĂN TH 1984 Hà Nội 6/5/2019 186 2692 3 NGUYỄN ANH T 1983 Hà Nội 13/5/2019 187 2693 3 NGUYỄN HUY H 1994 Hải Dương 24/6/2019 188 2694 3 NGUYỄN MINH T 1984 Hải Phòng 3/6/2019 189 2696 3 NGUYỄN HUY A 1980 Ninh Bình 3/6/2019 190 2697 3 NGUYỄN VĂN N 1994 Vĩnh Phúc 3/6/2019 191 2698 3 ĐẶNG NAM H 1990 Hà Nội 10/6/2019 192 2699 3 NGUYỄN GIA NGUYÊN H 1982 Hải Dương 10/6/2019 193 2700 3 NGUYỄN NGỌC Đ 1991 Hà Nội 24/6/2019 194 2701 3 TRỊNH BÁ TUẤN A 1993 Hà Nội 10/6/2019 195 2702 3 PHAN VĂN T 1990 Vĩnh Phúc 29/7/2019 196 2703 3 NGUYỄN VĂN Đ 1994 Bắc Giang 24/6/2019 197 2707 3 DƯƠNG THÀNH T 1987 Hà Nội 12/8/2019 198 2729 3 VŨ VIỆT PH 1992 Thái Bình 14/10/2019 Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2020 XÁC NHẬN CỦA VIỆN MÔ PHÔI LÂM SÀNG QUÂN ĐỘI PGS.TS. Quản Hoàng Lâm 188 189 Phụ lục 5 190 XÁC NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM 191 192 193 194 PHIẾU KIỂM NGHIỆM
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_su_bien_doi_hinh_thai_cau_truc_sieu_cau_t.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN NCS YẾN TIẾNG VIỆT CÓ TÊN.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN NCS YẾN TIẾNG ANH 19.8.2021.pdf