Luận án Nghiên cứu một số bệnh mắt ở người lao động tiếp xúc nghề nghiệp với bức xạ tử ngoại và bức xạ nhiệt

Từ lâu, trên thế giới đã có nhiều nghiên cứu về bức xạ nhiệt, bức xạ tử

ngoại và ảnh hưởng của chúng đến sức khỏe con người đặc biệt tới thị lực và

sức khỏe mắt. Ảnh hưởng đó phụ thuộc vào vào đặc điểm bức xạ, cường độ

mạnh hay yếu, thời gian tiếp xúc dài hay ngắn và diện tích của bề mặt chiếu

bức xạ cũng như đặc điểm cấu tạo của mô tiếp xúc [1].

Mặt trời phát ra bức xạ quang tự nhiên gồm bức xạ tử ngoại, ánh sáng

nhìn thấy và bức xạ hồng ngoại. Theo Tổ chức y tế thế giới, các ảnh hưởng

cấp tính đến mắt do phơi nhiễm với bức xạ mặt trời gồm viêm kết giác mạc

nguyên nhân do bức xạ tử ngoại, bỏng võng mạc do ánh sáng xanh và bức xạ

hồng ngoại gần. Các ảnh hưởng mạn tính bao gồm mộng thịt, thoái hóa kết

mạc (pinguacula), đục thể thủy tinh, thoái hóa hoàng điểm, ung thư biểu mô tế

bào vảy của giác mạc và kết mạc [2].

Tác hại của bức xạ quang nhân tạo lên mắt được báo cáo bởi bức xạ tử

ngoại phát sinh trong hàn hồ quang là nguyên nhân làm thợ hàn bị viêm kết

giác mạc cấp do UVR, dân gian còn gọi là đau mắt hàn. Tổn thương võng

mạc cấp do ánh sáng xanh đã được báo cáo bởi những người nhìn lâu vào ánh

sáng hồ quang mà mắt không được bảo vệ [3], [4].

Bệnh đục thể thủy tinh do phơi nhiễm với bức xạ nhiệt mạn tính được

biết đến từ năm 1739 ở thợ thổi thủy tinh và thợ luyện kim loại [5],[6]. Bỏng

võng mạc do tiếp xúc với bức xạ hồng ngoại từ các nguồn công nghiệp như

đèn laser hồng ngoại cũng đã được ghi nhận [7].

Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) đã đưa bức xạ nhiệt, bức xạ tử ngoại

vào danh mục các yếu tố gây bệnh nghề nghiệp. Có hơn 32 nước trên thế giới

đã đưa bệnh đục thể thủy tinh vào danh mục bệnh nghề nghiệp được đền bù

trong đó có nhiều nước Châu Âu như Pháp, Hungary, Nga và Trung Quốc.2

Bệnh viêm giác mạc cấp do bức xạ tử ngoại, bệnh mộng thịt cũng được đưa

vào danh sách bệnh nghề nghiệp tại Pháp [8], [9], [10].

Cùng với sự phát triển kinh tế, nước ta ngày càng có thêm nhiều người

lao động trong các ngành công nghiệp có phơi nhiễm với bức xạ nhiệt và bức

xạ tử ngoại như cơ khí luyện kim, đóng tàu, xây dựng, y tế nên nhu cầu

được bảo vệ mắt cho người lao động ngày càng cao. Trong khi đó, các nghiên

cứu về vấn đề này ở trong nước còn rất hạn chế. Xuất phát từ thực tế trên và

để có thêm cơ sở xây dựng các giải pháp cải thiện điều kiện lao động và bảo

vệ mắt cho người lao động cũng như làm cơ sở đề xuất một số bệnh mắt vào

danh mục bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm nên nghiên cứu sinh đã

tiến hành đề tài “Nghiên cứu một số bệnh mắt ở người lao động tiếp xúc nghề

nghiệp với bức xạ tử ngoại và bức xạ nhiệt”.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1. Đánh giá một số điều kiện lao động liên quan đến bức xạ tử ngoại

và bức xạ nhiệt ở thợ hàn, thợ luyện cán thép thuộc công ty Đóng tàu Hạ

Long và công ty Gang thép Thái Nguyên năm 2013-2014

2. Xác định tỷ lệ hiện mắc một số bệnh mắt của người lao động và

phân tích một số yếu tố liên quan với bức xạ tử ngoại, bức xạ nhiệt

3. Xây dựng dự thảo tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh đục thể thủy tinh

nghề nghiệp do tiếp xúc với bức xạ tử ngoại và bức xạ nhiệt

pdf 176 trang chauphong 17/08/2022 14100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số bệnh mắt ở người lao động tiếp xúc nghề nghiệp với bức xạ tử ngoại và bức xạ nhiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số bệnh mắt ở người lao động tiếp xúc nghề nghiệp với bức xạ tử ngoại và bức xạ nhiệt

Luận án Nghiên cứu một số bệnh mắt ở người lao động tiếp xúc nghề nghiệp với bức xạ tử ngoại và bức xạ nhiệt
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP VÀ MÔI TRƢỜNG 
LÊ MINH HẠNH 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH MẮT 
Ở NGƢỜI LAO ĐỘNG TIẾP XÚC NGHỀ NGHIỆP 
 VỚI BỨC XẠ TỬ NGOẠI VÀ BỨC XẠ NHIỆT 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP VÀ MÔI TRƢỜNG 
LÊ MINH HẠNH 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH MẮT 
Ở NGƢỜI LAO ĐỘNG TIẾP XÚC NGHỀ NGHIỆP 
VỚI BỨC XẠ TỬ NGOẠI VÀ BỨC XẠ NHIỆT 
Chuyên ngành: SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP 
Mã số: 62.72.01.59 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 
PGS.TS. Nguyễn Văn Sơn 
PGS.TS. Hoàng Thị Phúc 
HÀ NỘI - 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan bản luận án này là công trình nghiên cứu nghiêm túc 
và trung thực. Tất cả các số liệu và kết quả trong luận án này chƣa từng đƣợc 
ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Nghiên cứu đƣợc thực hiện dựa vào đề tài nhiệm vụ cấp Bộ năm 2013-2014: 
 “Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh đục thể thủy tinh 
nghề nghiệp vào danh mục bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm” 
Đề tài trên tôi là chủ nhiệm và là nghiên cứu viên tham gia toàn bộ quá 
trình xây dựng đề cƣơng, công cụ nghiên cứu, triển khai các hoạt động trên 
thực địa, quản lý phân tích số liệu và viết báo cáo. Tôi đã đƣợc các thành viên 
tham gia đồng ý cho việc sử dụng số liệu cho luận án này. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Tác giả luận án 
Lê Minh Hạnh 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Đảng ủy, Lãnh đạo Viện Sức khỏe nghề 
nghiệp và môi trƣờng, các cán bộ Khoa Bệnh nghề nghiệp, Khoa Khám bệnh 
chuyên ngành, Khoa Vệ sinh an toàn lao động, Khoa xét nghiệm và phân tích 
và các khoa phòng khác đã tạo điều kiện tham gia, giúp đỡ tôi trong quá trình 
nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn thầy cô giáo, các cán bộ Trung tâm đào tạo và 
quản lý khoa học, Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trƣờng đã tận tình giảng 
dạy và giúp tôi trong suốt quá trình học tập và đóng góp những ý kiến khoa 
học quý báu cho bản luận án của tôi. 
Cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng biết ơn tới PGS.TS. Nguyễn Văn Sơn và 
PGS.TS. Hoàng Thị Phúc những ngƣời thầy đã giúp tôi trong quá trình thực 
hiện luận án. 
Xin đƣợc cảm ơn các đồng nghiệp của Trung tâm bảo vệ sức khỏe lao 
động và môi trƣờng giao thông vận tải, Trung tâm Y tế môi trƣờng lao động 
công thƣơng, Công ty Cổ phần Đóng tàu Hạ Long, Công ty Cổ phần Gang 
thép Thái Nguyên đã nhiệt tình cộng tác và tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ 
tôi trong quá trình triển khai nghiên cứu. 
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè đồng nghiệp và gia đình đã động viên 
giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Lê Minh Hạnh 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ...................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................. iii 
Các chữ viết tắt ................................................................................................ vii 
Danh mục các bảng ........................................................................................ viii 
Danh mục hình, ảnh .......................................................................................... x 
Danh mục sơ đồ ................................................................................................ xi 
Danh mục biểu đồ ............................................................................................ xi 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ........................................................................... 3 
1.1. Một vài nét về giải phẫu nhãn cầu ............................................................ 3 
1.2. Tác động của bức xạ nhiệt và bức xạ tử ngoại lên cơ thể ........................ 5 
1.2.1. Một số khái niệm liên quan đến bức xạ tử ngoại, bức xạ nhiệt ......... 5 
1.2.2. Tác động của bức xạ nhiệt, bức xạ tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy lên cơ thể .. 8 
1.2.3. Đặc điểm lâm sàng một số bệnh mắt có liên quan đến tiếp xúc bức 
xạ tử ngoại, bức xạ nhiệt. ................................................................. 14 
1.3. Tình hình nghiên cứu các bệnh mắt do tiếp xúc với bức xạ tử ngoại và 
bức xạ nhiệt ở trong nƣớc và ngoài nƣớc ............................................... 19 
1.3.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới.................................................... 19 
1.3.2. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc ..................................................... 28 
1.4. Cơ sở lựa chọn dự thảo xây dựng tiêu chuẩn chẩn đoán và giám định 
bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp bổ sung vào danh mục BNN đƣợc 
bảo hiểm tại Việt Nam. ........................................................................... 30 
1.5. Một vài nét về địa điểm nghiên cứu. ...................................................... 34 
1.5.1. Công ty gang thép Thái Nguyên. ...................................................... 34 
1.5.2. Công ty Đóng tàu Hạ Long ............................................................... 34 
iv 
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 36 
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................ 36 
2.1.1. Ngƣời lao động .................................................................................. 36 
2.1.2. Điều kiện lao động bao gồm: ............................................................ 36 
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu .......................................................... 37 
2.2.1. Địa điểm nghiên cứu ......................................................................... 37 
2.2.2. Thời gian nghiên cứu......................................................................... 37 
2.3. Nội dung nghiên cứu .............................................................................. 37 
2.4.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................... 38 
2.4.2. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu ................................................................ 38 
2.4.3. Các biến số và chỉ số nghiên cứu, phƣơng pháp và công cụ thu 
thập số liệu ....................................................................................... 41 
2.4.4. Kỹ thuật thu thập thông tin và đánh giá kết quả ............................... 44 
2.5. Hạn chế sai số ......................................................................................... 54 
2.6. Xử lý số liệu ........................................................................................... 55 
2.7. Đạo đức trong nghiên cứu ...................................................................... 56 
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 58 
3.1. Đánh giá một số điều kiện lao động liên quan đến bức xạ tử ngoại và 
bức xạ nhiệt ở thợ hàn, thợ luyện cán thép thuộc công ty Đóng tàu Hạ 
Long và công ty Gang thép Thái Nguyên năm 2013-2014 .................... 58 
3.1.1. Thực trạng điều kiện lao động .......................................................... 58 
3.1.2. Kết quả quan trắc môi trƣờng lao động ............................................ 67 
3.2. Xác định tỷ lệ hiện mắc một số bệnh mắt ở ngƣời lao động và phân tích 
một số yếu tố liên quan với bức xạ tử ngoại, bức xạ nhiệt ..................... 70 
3.2.1. Đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu ................................................. 70 
3.2.2. Tỷ lệ mắc một số bệnh tật mắt của nhóm nghiên cứu ...................... 72 
v 
3.2.3. Một số mối liên quan giữa tỷ lệ mắc một số bệnh mắt và tiếp xúc 
nghề nghiệp với bức xạ nhiệt, bức xạ tử ngoại ................................ 89 
3.3. Xây dựng dự thảo tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh đục thể thủy tinh nghề 
nghiệp do tiếp xúc với bức xạ tử ngoại và bức xạ nhiệt ......................... 93 
3.3.1. Định nghĩa bệnh ................................................................................ 93 
3.3.2. Yếu tố tiếp xúc ................................................................................... 93 
3.3.3. Nghề, công việc thƣờng gặp và nguồn tiếp xúc ............................... 93 
3.3.4. Giới hạn tiếp xúc tối thiểu ................................................................. 93 
3.3.5. Thời gian tiếp xúc tối thiểu ............................................................... 93 
3.3.6. Thời gian bảo đảm ............................................................................. 93 
3.3.7. Chẩn đoán .......................................................................................... 94 
3.3.8. Biến chứng ......................................................................................... 95 
3.3.9. Chẩn đoán phân biệt .......................................................................... 96 
3.3.10. Đánh giá mức độ đục thể thủy tinh. ................................................ 97 
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN ............................................................................ 98 
4.1. Đánh giá một số điều kiện lao động liên quan đến bức xạ tử ngoại và 
bức xạ nhiệt ở thợ hàn, thợ luyện cán thép thuộc công ty Đóng tàu Hạ 
Long và công ty Gang thép Thái Nguyên năm 2013-2014 .................... 98 
4.1.1. Điều kiện lao động tại công ty Gang thép Thái Nguyên .................. 98 
4.1.2. Điều kiện lao động của thợ hàn hồ quang tại công ty Đóng tàu Hạ Long .... 102 
4.2. Tỷ lệ hiện mắc một số bệnh mắt của ngƣời lao động và phân tích một số 
yếu tố liên quan với bức xạ tử ngoại, bức xạ nhiệt ............................... 108 
4.2.1. Đặc điểm chung về đối tƣợng nghiên cứu ...................................... 108 
4.2.2. Tỷ lệ mắc một số bệnh tật mắt của nhóm nghiên cứu .................... 108 
vi 
4.2.3. Một số mối liên quan giữa tỷ lệ mắc một số bệnh mắt và tiếp xúc 
nghề nghiệp với bức xạ nhiệt, bức xạ tử ngoại .............................. 111 
4.3. Xây dựng dự thảo tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh đục thể thủy tinh 
nghề nghiệp do tiếp xúc với bức xạ tử ngoại và bức xạ nhiệt .............. 123 
NHỮNG ĐÓNG GÓP VÀ HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI .............................. 129 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 130 
KHUYẾN NGHỊ .......................................................................................... 133 
DANH SÁCH CÁC BÀI BÁO LIÊN QUAN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1: PHIẾU PHỎNG VẤN NGƢỜI LAO ĐỘNG VỀ BỆNH MẮT 
PHỤ LỤC 2: PHIẾU ĐIỀU TRA CƠ SỞ 
PHỤ LỤC 3: PHIẾU KHÁM MẮT 
PHỤ LỤC 4: MỘT VÀI HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU 
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG LAO ĐỘNG 
vii 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
ACGIH 
American Conference of Governmental Industrial Hygienist 
Hội nghị các nh ... uản. 
1. Năm thành lập: 
2. Mặt hàng sản xuất chính hiện nay: 
3. Quy trình công nghệ chính:............................................ 
4. Tổng số cán bộ công nhân viên: 
- Tổng số phân xƣởng sản xuất: .......................................................... 
- Số ca: ................................ 
Tên phân 
xƣởng 
Số nhân viên Số thợ hàn, thợ lò trực tiếp sản xuất 
Tổng 
số 
Số 
nam 
Số nữ Thợ hàn hồ 
quang 
Thợ lò 
5. Tuổi đời công nhân: 
Tên 
phân 
xƣởn
g 
18 -25 26 -30 31 -35 36 -40 41 -45 46 -50 51 -55 > 55 
Na
m 
N
ữ 
Na
m 
N
ữ 
Na
m 
N
ữ 
Na
m 
N
ữ 
Na
m 
N
ữ 
Na
m 
N
ữ 
Na
m 
N
ữ 
Na
m 
N
ữ 
6. Tuổi nghề công nhân: 
Tên 
phân 
xƣởng 
≤ 5 6 – 10 11 - 15 16 -20 21 - 25 26 - 30 > 30 
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ 
7. Những yếu tố độc hại trong từng phân xƣởng (lấy số liệu đo năm 2011, 2012) 
Vị trí đo 
Năm 
đo 
Bụi Vi khí hậu 
Bức xạ 
nhiệt 
Cƣờng độ 
ánh sáng 
Bức 
xạ tử 
ngoại 
Yếu tố 
khác 
Nồng độ 
(mg/m
3
) 
H.lƣợng 
SiO2 (%) 
Nhiệt độ 
(
0
C) 
Độ ẩm 
( % ) 
Tốc độ gió 
(m/s) 
Phân xƣởng 
Vị trí 
Phân xƣởng 
Vị trí 
8. Nơi làm việc có nguồn độc hại: 
Tên phân xƣởng 
Các nguồn phát 
sinh yếu tố độc 
hại 
Biện pháp xử lý 
Chƣa có biện 
pháp xử lý 
Phân xƣởng 
Phân xƣởng 
Phân xƣởng 
9. Tình hình cung cấp các phƣơng tiện bảo vệ cá nhân 
Phƣơng 
tiện bảo vệ 
cá nhân 
Có Không 
Chất Lƣợng Hình thức cấp Sử dụng 
Tốt 
Trung 
bình 
Xấu Cấp 
Tự 
mua 
Không Ít khi 
Thƣờng 
xuyên 
Khẩu trang 
Quần áo 
bảo hộ 
Mặt nạ 
Bán mặt nạ 
Kính đen 
Mũ 
Gang tay 
ủng, giày 
Khác 
10. Công tác y tế: 
Hồ sơ vệ sinh lao động  Có  Không 
Trạm y tế, phòng y tế cơ quan  Có  Không 
Bệnh viện  Có  Không 
Nhân viên Y tế: 
- Bác sỹ: ...............ngƣời 
- Y sỹ: .............. ngƣời 
- Y tá: ...............ngƣời 
Tình hình khám sức khỏe: 
- Khám tuyển  Có  Không 
- Khám định kỳ  Có  Không 
- Khám bệnh nghề nghiệp  Có  Không 
11. Học tập về vệ sinh an toàn lao động: 
12. Tổ chức cho cán bộ, nhân viên học tập về VSATLĐ: 
  Không  Có 
a) Nếu có, bao nhiêu công nhân/1 năm: 
b) Nếu có, có đƣợc cấp chứng chỉ không:  Có  Không 
13. Tình hình bệnh nghề nghiệp: 
TT Họ tên 
ngƣời 
bị bệnh 
Công 
việc 
Năm 
sinh 
Thâm 
niên 
tiếp 
xúc 
Thể 
bệnh 
Năm 
chẩn 
đoán 
Mức 
suy 
giảm 
khả lđ 
Năm 
cấp 
sổ 
Chƣa 
đƣợc 
cấp 
sổ 
14. Vấn đề quan tâm nhất hiện nay để phòng chống BNN và bảo vệ sức khỏe 
cho công nhân 
....... 
....... 
Hƣớng giải quyết của cơ sở: 
....... 
....... 
15. Kiến nghị: 
....... 
....... 
Ngày  tháng .. năm 20. 
Điều tra viên 
PHỤ LỤC 3: PHIẾU KHÁM MẮT 
PHIẾU KHÁM MẮT 
I. HÀNH CHÍNH 
Họ và tên: ................................................................. Năm sinh: ..................... Nam/Nữ 
Nghề nghiệp /vị trí lao động hiện nay: ..................................Tuổi nghề: 
Phân xƣởng/vị trí lao động: ........................................................................ 
Tên đơn vị: ................................................................................................... 
II. TIỂU SỬ NGHỀ NGHIỆP VÀ BỆNH TẬT 
Những nghề đó làm trƣớc đây (thời gian và nghề nghiệp/công việc đó làm): 
................................................................................................................................ 
- Các bệnh toàn thân đã mắc (thời gian, nơi điều trị, kết quả điều trị): 
+ Trƣớc khi vào nghề: 
.............................................................................................................. 
+ Sau khi vào nghề: ..................................................................................... 
- Các bệnh mắt đã mắc: 
 + Trƣớc khi vào nghề ................................................................................. 
 + Sau khi vào nghề: ............................................................................................. 
III. TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG VÀ SỨC KHỎE HIỆN TẠI 
- Nội dung công việc và điều kiện lao động hiện tại (các yếu tố độc hại, trang bị bảo hộ lao 
động): 
.......................................................................................................................................... 
- Tình hình sức khỏe hiện tại (bệnh mắc chính, bệnh mắt, diễn biến của bệnh): 
.................................................................................................................................................. 
IV. CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TẠI MẮT: 
Biểu hiện Có (thời gian mắc) Không 
Giảm thị lực 
Lóa mắt 
Nhìn đôi (nhìn 2 hình) 
Ngứa mắt 
Khô mắt 
Chảy nƣớc mắt 
Đau nhức 
Các biểu hiện khác: 
.................................................................................................................... 
V. KHÁM LÂM SÀNG MẮT 
- Thị lực nhìn xa: 
Không kính: Mắt phải: .............................. Mắt trái: .............................. 
Có kính: Mắt phải: .............................. Mắt trái: .............................. 
- Thị lực nhìn gần: ............................................................... 
- Các bệnh về mắt: 
Mắt trái Vị trí Mắt phải 
 Lệ đạo 
 Mi mắt 
 Kết mạc 
 Giác mạc 
 Củng mạc 
 Tiền phòng 
 Mống mắt 
 Đồng tử - Phản xạ 
 Thủy tinh thể 
 Thủy tinh dịch 
 Đáy mắt 
VI. XÉT NGHIỆM 
1. Huyết học: ................................................................................................ 
2. Sinh hóa: .................................................................................................................. 
3. Các xét nghiệm khác: .................................................................................... 
VII. KẾT LUẬN 
1. Chẩn đoán sơ bộ: ...................................................................................................... 
2. Chẩn đoán xác định: 
............................................................................................................... 
3. Kết luận hội chẩn (nếu có): ......................................................................... 
- Đề nghị điều trị:  Có  Không 
- Đề nghị đi an dƣỡng:  Có  Không 
- Đề nghị đi phục hồi chức năng:  Có  Không 
- Đề nghị ra hội đồng giám định:  Có  Không 
 Ngày ..... tháng ..... năm 20.... 
Bác sỹ khám bệnh 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
Bác sỹ trƣởng đoàn khám 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
PHỤ LỤC 4: MỘT VÀI HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU 
Ảnh 1. Thợ hàn đang làm việc 
Ảnh 2. Mặt nạ hàn công nhân hàn hồ quang sử dụng 
Ảnh 3. Kính thợ luyện cán thép sử dụng 
Ảnh 4. Thợ lò đang làm việc tại lò SCS, SCCS 
Ảnh 5. Mũ mềm, khăn choàng bịt mặt, găng tay thợ luyện cán thép sử dụng 
PHỤ LỤC 5 
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG LAO ĐỘNG 
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc MTLĐ tại nhà máy Luyện thép Lưu Xá 
TCVSCP 
Ánh sáng Bức xạ nhiệt Bức xạ tử ngoại 
50-10.000 lux ≤ 1,0 Calo/cm2/phút ≤ 0,1µm/cm2 
Vị trí đo X± SD Min-Max 
Ko đạt 
TCVS 
X± SD Min-Max 
Ko đạt 
TCVS 
X± SD Min-Max 
Ko đạt 
TCVS 
Lò SCCS 
273,80 ± 
141,33 
143-476 0/5 1,76±0,63 0,75-2,46 12/15 1,07±0,95 0,03-2,53 2/5 
Lò SCS 
232,25 ± 
110,04 
133-386 0/5 1,85±0,87 0,62-2,59 9/12 1,20±1,59 0,02-3,54 1/4 
Lò LF 259 259 0/1 1,13±0.01 1,12-1.14 3/3 7,22 7,22 1/1 
Đúc liên 
tục 
4.689 4.689 0/1 2,12±0,01 2,12-2,14 3/3 3,54 3,54 1/1 
Không đạt 
TCVSCP 
0/11 
(0%) 
27/33 
(82%) 
5/11 
(45%) 
Ngoài trời không có nắng, nhiệt độ không khí trung bình ngoài nhà máy 
29,3
o
C, không phát hiện bức xạ tử ngoại. 
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc MTLĐ tại nhà máy Cán thép Lưu Xá 
TCVS 
Ánh sáng Bức xạ nhiệt Bức xạ tử ngoại 
50-5.000 lux ≤ 1,0 Calo/cm2/phút ≤ 0,1µm/cm2 
Vị trí đo X± SD 
Min-
Max 
Ko đạt 
TCVS 
X± SD 
Min-
Max 
Ko đạt 
TCVS 
X± SD 
Ko đạt 
TCVS 
Sàn nạp phôi 179 0/1 0,70 0/1 KPH 
Khu lò nung 
40 tấn 
292,40± 
273,28 
120-778 0/5 1,64±0,04 
1,64-
1,67 
5-Feb KPH 
Khu máy cán 
650 
190±2,88 188-192 0/2 0,74±0,11 
0,68-
0,94 
0/2 KPH 
Khu băng tải 
chuyển thép 
168 
0/1 1,62 
1-Jan KPH 
Khu máy cắt 216 
0/1 1,54 
1-Jan KPH 
Không đạt 
TCVSCP 
0/10 
10-Apr 
0/10 
Tại thời điểm đo trời râm, có mƣa nhỏ, nhiệt độ trung bình ngoài trời 
28,9
0
C, không phát hiện bức xạ tử ngoại (KPH). Các mẫu đo ánh sáng đều đạt 
TCVS. 40/% mẫu đo bức xạ nhiệt vƣợt TCCP. Bức xạ tử ngoại không phát 
hiện thấy, một số mẫu đo gần bằng 0. 
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc MTLĐ tại nhà máy Cán thép Thái Nguyên 
 Ánh sáng Bức xạ nhiệt Bức xạ tử ngoại 
TCVS 50-5.000 lux ≤ 1,0 Calo/cm2/phút ≤ 0,1µW/cm2 
Vị trí đo X± SD 
Min-
Max 
Ko đạt 
TCVS 
X± SD 
Min-
Max 
Ko đạt 
TCVS 
X± SD 
Min-
Max 
Ko đạt 
TCVS 
Sàn nạp 
phôi 
193± 
24,04 
176-
210 
0/2 
1,54± 
0,01 
1,53-
1,54 
2/2 KPH 
Khu lò 
nung 40 tấn 
189,60
± 8,75 
88-296 0/5 
1,61± 
0,27 
1,23-
1,99 
5/5 
0,02 
±0,01 
0.01-
0.03 
Khu máy 
cán thép 
164,17
± 8,75 
155-
175 
0/6 
1,04± 
0,35 
0,69-
1,22 
3/6 KPH 
Khu máy 
cán Block 
182,67
± 7,09 
175-
189 
0/3 
1,06± 
0,28 
0,76-
1,31 
2/3 KPH 
Sàn nguội 179 0/1 2,41 1/1 KPH 
Không đạt 
TCVSCP 
 0/17 
13/17 
(76%) 
 0/17 
Trời không có nắng, nhiệt độ ngoài trời 29,50C, không phát hiện thấy bức 
xạ tử ngoại. 76% số mẫu đo bức xạ nhiệt không đạt TCVS, các vị trí không đạt 
chủ yếu là khu vực lò. Bức xạ tử ngoại không phát hiện ở hầu hết các mẫu đo 
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc MTLĐ tại lò nung cốc 
 Ánh sáng Bức xạ nhiệt Bức xạ tử ngoại 
TCVSCP 50-5.000 lux ≤ 1,0 Calo/cm2/phút ≤ 0,1µW/cm2 
Vị trí đo X±SD 
Min-
Max 
Ko đạt 
TCVS 
X± SD Min-Max 
Ko đạt 
TCVS 
X± SD 
Ko đạt 
TCVS 
Khu vực lò cốc 1,81±0,30 1,60-2,20 4/4 KPH 
Tại thời điểm đo (trời râm, có gió nhẹ, nhiệt độ ngoài trời không cao, bức 
xạ phát ra trong quá trình làm việc của nhà máy chủ yếu ở khu vực lò nung 
nhiệt độ cao, tia bức xạ nhiều.
 Bảng 5.5. Kết quả quan trắc MTLĐ tại công ty Đóng tàu Hạ Long 
 Ánh sáng Bức xạ nhiệt Bức xạ tử ngoại 
TCVSCP 50-5.000 lux 
≤ 1,0 
Calo/cm
2
/phút 
≤ 0,1µW/cm2 
Vị trí đo 
Min-
Max 
Ko đạt 
TCVS 
Min-
Max 
Ko đạt 
TCVS 
Min-
Max 
Ko đạt 
TCVS 
PX vỏ 1,2,3 
Trƣớc 
kính 
7.819 -
15.210 
13/13 
0,07-
0,09 
5,87-
11,10 
13/13 
Sau kính 0,62-1,5 13/13 
0,04-
0,07 
0,01-
0,03 
0/13 
Trên tàu 
Trƣớc 
kính 
12.653-
18.751 
17/17 
0,49-
0,68 
3,10-
13,82 
17/17 
Sau kính 1,1- 1,9 17/17 
0,04-
0,24 
 0/17 
PX ống 1,2 
Trƣớc 
kính 
12.356-
17.592 
8/8 
0,07-
0,08 
3,10-
7,22 
8/8 
Sau kính 0,7-1,3 8/8 
0,03-
0,04 
0,01-
0,03 
0/8 
PX cơ điện 
Trƣớc 
kính 
8.972-
17.425 
4/4 
0,05-
0,07 
2,77-
4,22 
4/4 
Sau kính 0,9-1,5 4/4 
0,02-
0,04 
0,01-
0,02 
0/4 
PX Trang trí 
Trƣớc 
kính 
6.710-
7.652 
3/3 
0,06-
0,07 
1,79-
4,76 
3/3 
Sau kính 0,6-0,7 3/3 
0,03-
0,04 
0,01-
0,03 
0/3 
PX điện tàu 
Trƣớc 
kính 
10.416-
12.756 
0,07-
0,08 
 2,98-3,5 
Sau kính 0,7-0,8 
0,03-
0,04 
0,01-
0,02 
Không đạt 
TCVSCP 
 90/90 0/68 45/90 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_benh_mat_o_nguoi_lao_dong_tiep_xuc.pdf
  • pdf2. Thông tin đóng góp mới.PDF
  • pdf3. 2. Bản tóm tắt (Tiếng Anh).pdf
  • pdf3.1. Bản tóm tắt (Tiếng Việt).pdf