Luận văn Khảo sát các yếu tố tác động đến việc chọn trường của học sinh Lớp 12 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Lý do chọn đề tài
Học sinh THPT nói chung và học sinh lớp 12 nói riêng là lứa tuổi bắt đầu
bước vào ngưỡng cửa cuộc đời. Một cuộc sống tương lai đầy hấp dẫn, lý thú song
cũng đầy bí ẩn và khó khăn đang chờ đợi các em. Khác với thiếu niên, thanh niên
học sinh có sự chuẩn bị về tâm thế nên suy nghĩ của các em chín chắn hơn khi quyết
định kế hoạch đường đời của mình. Tuy nhiên trong thực tế, việc chọn nghề, quyết
định đường đời của học sinh THPT không đơn giản bởi vì ngành nghề trong xã hội
rất phong phú, mỗi ngành nghề đều có những yêu cầu riêng Vì vậy, câu hỏi “làm
gì sau khi tốt nghiệp THPT?” khiến nhiều em lúng túng, không tìm được câu trả lời.
Theo số liệu thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo [4], tính đến tháng 9 năm
2009 cả nước có 376 trường ĐH và CĐ, trong đó có 150 trường ĐH và 226 trường
CĐ. Đến nay, 40/63 tỉnh, thành phố có trường ĐH và có 62/63 tỉnh, thành có ít nhất
một trường CĐ hoặc ĐH chỉ trừ tỉnh Đăknông chưa có trường ĐH, CĐ nào. Theo
thống kê gần đây hàng năm có trên 1,1 triệu thí sinh tham gia dự thi vào các trường
ĐH và 300.000 thí sinh dự thi vào Cao đẳng, trong khi đó chỉ tiêu tuyển sinh của cả
Cao đẳng và Đại học là 500.000 thí sinh. Tình hình này dẫn đến áp lực hết sức nặng
nề cho các học sinh trong các kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ. Hầu hết các em có mơ ước
vào các trường đại học (kể cả những em có học lực yếu) trong khi xã hội đang cần
rất nhiều công nhân kỹ thuật lành nghề tham gia trực tiếp trong một số lĩnh vực
nghề nghiệp. Ước mơ của các em đôi khi còn rất xa với thực tế lao động, hoạt động
nghề nghiệp, chưa thấy được giá trị đích thực của các nghề. Các em có kỳ vọng quá
cao vào một số nghề nhưng khi tiếp xúc với nghề nghiệp trong thực tế thường làm
các em thất vọng. Chọn nghề mà hiểu biết quá ít, thậm chí không hiểu nghề định
chọn thì sớm muộn sẽ gặp trở ngại lớn trong hoạt động nghề nghiệp của cá nhân,
tạo sự hẫng hụt, bi quan chán nản, miễn cưỡng trong lao động. Thực tế cho thấy,
không phải bao giờ nam nữ thanh niên cũng có thể giải quyết đúng đắn vấn đề chọn
nghề của mình. Theo E.A.Klimốp có thể có hai nguyên nhân chính dẫn đến chọn
nghề không phù hợp:12
- Thứ nhất, do cá nhân có thái độ không đúng với các tình huống khác nhau
của việc chọn nghề (đối với lĩnh vực hoạt động và sự khuyên bảo của người đi
trước ) Những thành kiến và tiếng tăm nghề nghiệp do ảnh hưởng trực tiếp hay
gián tiếp của những người khuyên bảo, sự yêu thích nghề mới chỉ là bề ngoài,
cảm tính. Cá nhân chưa thực sự hiểu được nghề đó.
- Thứ hai, cá nhân thiếu tri thức, kinh nghiệm về những tình huống đó. Có
thể do sự đồng nhất môn học với nghề, không hiểu hết năng lực của bản thân,
không biết hoặc không đánh giá đầy đủ những đặc điểm phẩm chất cá nhân, không
hiểu được đặc điểm và yêu cầu của nghề đòi hỏi với người lao động, thao tác và
trình tự của chúng khi giải quyết vấn đề chọn nghề.
Việc chọn nghề, nơi đào tạo nghề của học sinh rất quan trọng. Vì vậy, cần
phải có sự hướng dẫn để các em khi chọn nghề, chọn trường biết kết hợp một cách
lý tưởng ba yếu tố: nguyện vọng, năng lực của cá nhân, những đòi hỏi của nghề
nghiệp và yêu cầu của xã hội. Vì vậy tôi mạnh dạn thực hiện đề tài nghiên cứu
"Khảo sát những yếu tố tác động đến việc chọn trường của học sinh lớp 12
THPT trên địa bàn tỉnh Tiền Giang” nhằm tìm ra các giải pháp để góp phần nâng
cao hiệu quả công tác tư vấn hướng nghiệp cho học sinh lớp 12 THPT.
2. Mục đích nghiên cứu:
Đề tài nghiên cứu được thực hiện nhằm mục đích:
- Xác định, và đánh giá mức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến quyết
định chọn trường của học sinh lớp 12 THPT trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ.
- Đề xuất các giải pháp để góp phần nâng cao hiệu quả công tác tư vấn
hướng nghiệp cho học sinh lớp 12 THPT trong quyết định lựa chọn lựa chọn trường
dự thi trong kỳ thi ĐH, CĐ.
Để đạt được mục đích đặt ra, nghiên cứu đã tập trung vào các nhiệm vụ sau:13
- Lựa chọn và vận dụng một số lý thuyết xã hội học để xây dựng và kiểm
định mô hình nghiên cứu của đề tài.
- Trên cơ sở mô hình nghiên cứu, xây dựng và kiểm định thang đo, tiến hành
khảo sát trên mẫu học sinh được lựa chọn để xác định các yếu tố tác động đến quyết
định chọn trường của học sinh lớp 12 THPT.
- Phân tích sự khác biệt của các tác động nêu trên giữa các nhóm học sinh
khác nhau về đặc điểm cá nhân và gia đình.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Khảo sát các yếu tố tác động đến việc chọn trường của học sinh Lớp 12 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ------------ ------------ NGUYỄN PHƯƠNG TOÀN KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC CHỌN TRƯỜNG CỦA HỌC SINH LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG Chuyên ngành: Đo lường và Đánh giá trong giáo dục (Chuyên ngành đào tạo thí điểm) LUẬN VĂN THẠC SĨ Người hướng dẫn khoa học: GS. TS Lê Ngọc Hùng Thành phố Hồ Chí Minh - 2011 1 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................4 LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................5 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...............................................................................6 DANH MỤC CÁC HÌNH .......................................................................................7 DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................8 MỞ ĐẦU ..............................................................................................................11 1. Lý do chọn đề tài ...............................................................................................11 2. Mục đích nghiên cứu: .......................................................................................12 3. Giới hạn nghiên cứu ..........................................................................................13 4. Phương pháp nghiên cứu: ..................................................................................13 4.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu:................................................................13 4.2. Phương pháp điều traxã hội học bằng phiếu hỏi:........................................13 4.4. Qui trình phân tích dữ liệu:.........................................................................13 5. Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu.....................................................14 5.1. Câu hỏi nghiên cứu:....................................................................................14 5.2. Giả thuyết nghiên cứu:...............................................................................14 6. Khách thể và đối tượng nghiên cứu....................................................................15 6.1. Khách thể nghiên cứu: ................................................................................15 6.2. Đối tượng nghiên cứu : ...............................................................................15 7. Phạm vi nghiên cứu: ..........................................................................................16 7.1. Không gian nghiên cứu:..............................................................................16 7.2. Thời gian nghiên cứu:.................................................................................16 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ TỔNG QUAN ..............................................17 1.1. Cơ sở lý luận: .................................................................................................17 1.1.1. Lựa chọn nghề nghiệp và những tính chất của nó: ...................................17 1.1.2. Những yếu tố tác động đến xu hướng lựa chọn nghề nghiệp của HS THPT ..........................................................................................................................19 1.1.3. Các khái niệm công cụ:............................................................................27 1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan:.........................................29 2 1.2.1. Các nghiên cứu trên thế giới: ...................................................................29 1.2.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam:....................................................................32 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .....................36 2.1. Giới thiệu: ......................................................................................................36 2.2. Cơ sở lý thuyết: ..............................................................................................36 2.3. Các giả thuyết nghiên cứu:..............................................................................39 2.4. Mô hình lý thuyết của đề tài:..........................................................................43 CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ VÀ ĐÁNH GIÁ THANG ĐO .......................................44 3.1. Tổng quan địa bàn nghiên cứu: .......................................................................44 3.2. Thiết kế bảng hỏi và xây dựng thang đo:.........................................................45 3.3. Phân tích và đánh giá thang đo: ......................................................................47 3.3.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis) .............47 3.3.2. Hệ số tin cậy Cronbach Alpha: ................................................................51 CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT..............................................56 4.1. Mô tả mẫu: .....................................................................................................56 4.2. Thống kê mô tả:..............................................................................................58 4.3. Phân tích phương sai (ANOVA): ....................................................................60 4.3.1. So sánh sự khác biệt về kết quả đánh giá của các nhóm đối tượng khảo sát khác nhau về yếu tố đặc điểm cá nhân: ..............................................................60 4.3.2. So sánh sự khác biệt về kết quả đánh giá của các nhóm đối tượng khảo sát khác nhau về yếu tố đặc điểm gia đình: .............................................................68 4.4. Phân tích hồi quy và Kiểm định sự phù hợp của mô hình:...............................71 4.5. Kiểm định các giả thuyết nghiên cứu: .............................................................76 4.5.1. Giả thuyết H1: .........................................................................................77 4.5.2. Giả thuyết H2: .........................................................................................78 4.5.3. Giả thuyết H3: .........................................................................................79 4.5.4. Giả thuyết H4: .........................................................................................80 4.5.5. Giả thuyết H5: .........................................................................................81 4.5.6. Giả thuyết H6: .........................................................................................82 4.5.7. Giả thuyết H7: .........................................................................................83 4.5.8. Giả thuyết H8: .........................................................................................84 3 4.6. Đề xuất các giải pháp để góp phần nâng cao hiệu quả công tác tư vấn hướng nghiệp cho học sinh lớp 12 THPT: ........................................................................86 KẾT LUẬN ...........................................................................................................88 1. Kết luận:............................................................................................................88 2. Hạn chế của nghiên cứu và khuyến nghị: ...........................................................89 TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................90 PHỤ LỤC..............................................................................................................93 Phụ lục 1: BẢNG CÂU HỎI THU THẬP THÔNG TIN.......................................93 Phụ lục 2: Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA): .........................................98 Phụ lục 3: Kết quả phân tích Cronbach’s alpha:................................................... 100 Phụ lục 4: Kết quả Phân tích sâu Anova theo đơn vị trường THPT:..................... 102 Phụ lục 5: Kết quả phân tích sâu Anova theo học lực: ......................................... 105 Phụ lục 6: Kết quả phân tích sâu Anova theo nơi sinh trưởng: ............................. 107 Phụ lục 7: Kết quả phân tích Anova theo giới tính: .............................................. 109 Phụ lục 8: Kết quả phân tích Hồi qui: .................................................................. 110 4 LỜI CAM ĐOAN Tôi tên: Nguyễn Phương Toàn Là học viên cao học lớp Đo lường và Đánh giá trong Giáo dục, khóa 2008 của Viện đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học quốc gia Hà Nội. Tôi xin cam đoan đây là phần nghiên cứu do tôi thực hiện. Các số liệu, kết luận nghiên cứu trình bày trong luận văn này là trung thực và chưa được công bố ở các nghiên cứu khác. Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình. Học viên Nguyễn Phương Toàn 5 LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng cảm ơn đối với GS.TS Lê Ngọc Hùng, Học viện Chính trị - Hành chánh Quốc Gia Hồ Chí Minh, thầy đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám đốc Viện Đảm bảo Chất lượng Giáo dục, ĐHQG Hà Nội; Ban Giám đốc Trung tâm Khảo thí và Đánh giá Chất lượng Đào tạo, ĐHQG TPHCM đã tạo điều kiện để cho tôi có cơ hội được tiếp xúc và học tập những kiến thức mới về Đo lường và Đánh giá trong Giáo dục. Xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến các Giảng viên đã tham gia giảng dạy khóa học vì đã cung cấp, chia sẻ những kiến thức quý báu về Đo lường và Đánh giá trong Giáo dục cho tôi cũng như các học viên khác. Xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang, Ban Giám hiệu, thầy (cô) giáo và các em học sinh các trường THPT trong tỉnh đã động viên và giúp đỡ tôi trong quá trình điều tra khảo sát và thực hiện luận văn. Cảm ơn các bạn học viên cùng khóa đã động viên, hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu luận văn. Vì luận văn được hoàn thành trong thời gian ngắn nên không tránh khỏi những hạn chế, sai sót. Kính mong quý thầy (cô), nhà khoa học, các bạn học viên và những người quan tâm đóng góp ý kiến để tôi có thể làm tốt hơn trong những nghiên cứu về lĩnh vực này trong thời gian sắp tới. 6 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT CHỮ VIẾT TẮT NỘI DUNG CĐ Cao đẳng CNH Công nghiệp hoá CSVC Cơ sở vật chất ĐH Đại học ĐHQG Đại học quốc gia GDHN Giáo dục hướng nghiệp HS Học sinh HĐH Hiện đại hóa KTX Ký túc xá M Mean (Trung bình) SD Độ lệch chuẩn THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh 7 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình Tên hình Trang 2.1 Mô hình các bước tiến hành ra một quyết định phức tạp (Kotler và Fox) 37 2.2 Mô hình các yếu tố ảnh hưởng chọn trường ĐH của HS (D.W. Chapman) 38 2.3 Mô hình nghiên cứu của đề tài 43 3.1 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ hồ sơ đăng ký dự thi ĐH-CĐ năm 2010 phân theo khối thi 45 4 ... 1.00 4.75 Nguyễn Đình Chiểu 88 3.4460 .89895 .09583 3.2556 3.6365 1.00 5.00 Chuyên TG 48 3.4688 .60059 .08669 3.2944 3.6431 2.00 4.75 F1 Total 402 3.4011 .77445 .03863 3.3252 3.4771 1.00 5.00 Phan Việt Thống 39 3.0385 .82426 .13199 2.7713 3.3057 1.00 4.25 Thiên Hộ Dương 50 3.0400 .75146 .10627 2.8264 3.2536 1.00 4.25 Phạm Thành Trung 43 2.7326 .58094 .08859 2.5538 2.9113 1.75 3.75 Tân Phước 36 2.9028 .75422 .12570 2.6476 3.1580 1.50 4.25 Chợ Gạo 50 2.8900 .69466 .09824 2.6926 3.0874 1.75 4.25 Bình Đông 48 2.5677 .72702 .10494 2.3566 2.7788 1.00 4.00 Nguyễn Đình Chiểu 88 2.6563 .85962 .09164 2.4741 2.8384 1.00 5.00 Chuyên TG 48 2.9427 .76881 .11097 2.7195 3.1659 1.25 4.50 F2 Total 402 2.8240 .77260 .03853 2.7483 2.8998 1.00 5.00 Phan Việt Thống 39 3.3462 .88966 .14246 3.0578 3.6345 2.00 5.00 Thiên Hộ Dương 50 2.9100 1.05796 .14962 2.6093 3.2107 1.00 5.00 F5 Phạm Thành Trung 43 3.2442 .87541 .13350 2.9748 3.5136 1.50 5.00 103 Tân Phước 36 3.2222 .83190 .13865 2.9407 3.5037 1.50 4.50 Chợ Gạo 50 3.4500 .84666 .11974 3.2094 3.6906 1.00 5.00 Bình Đông 48 2.8125 .81623 .11781 2.5755 3.0495 1.50 4.50 Nguyễn Đình Chiểu 88 3.3182 1.11206 .11855 3.0826 3.5538 1.00 5.00 Chuyên TG 48 2.8333 .83369 .12033 2.5913 3.0754 1.00 4.50 Total 402 3.1517 .96089 .04792 3.0575 3.2460 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. F1 1.881 7 394 .071 F2 .858 7 394 .540 F5 1.873 7 394 .073 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 11.149 7 1.593 2.736 .009 Within Groups 229.358 394 .582 F1 Total 240.507 401 Between Groups 11.233 7 1.605 2.771 .008 Within Groups 228.128 394 .579 F2 Total 239.361 401 Between Groups 22.219 7 3.174 3.593 .001 Within Groups 348.025 394 .883 F5 Total 370.244 401 Multiple Comparisons Dunnett t (2-sided)a 95% Confidence Interval Dependent Variable (I) Học sinh trường (J) Học sinh trường Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound Phan Việt Thống Chuyên TG .10176 .16448 .986 -.3298 .5333 Thiên Hộ Dương Chuyên TG .04625 .15418 1.000 -.3583 .4508 Phạm Thành Trung Chuyên TG -.16061 .16020 .855 -.5809 .2597 F1 Tân Phước Chuyên TG .01042 .16822 1.000 -.4309 .4518 104 Chợ Gạo Chuyên TG -.03375 .15418 1.000 -.4383 .3708 Bình Đông Chuyên TG -.48438* .15574 .012 -.8930 -.0758 Nguyễn Đình Chiểu Chuyên TG -.02273 .13690 1.000 -.3819 .3365 Phan Việt Thống Chuyên TG .09575 .16404 .990 -.3346 .5261 Thiên Hộ Dương Chuyên TG .09729 .15376 .984 -.3061 .5007 Phạm Thành Trung Chuyên TG -.21015 .15977 .641 -.6293 .2090 Tân Phước Chuyên TG -.03993 .16777 1.000 -.4801 .4002 Chợ Gạo Chuyên TG -.05271 .15376 1.000 -.4561 .3507 Bình Đông Chuyên TG -.37500 .15532 .085 -.7825 .0325 F2 Nguyễn Đình Chiểu Chuyên TG -.28646 .13654 .175 -.6447 .0718 Phan Việt Thống Chuyên TG .51282 .20261 .064 -.0188 1.0444 Thiên Hộ Dương Chuyên TG .07667 .18992 .999 -.4216 .5749 Phạm Thành Trung Chuyên TG .41085 .19734 .181 -.1069 .9286 Tân Phước Chuyên TG .38889 .20722 .271 -.1548 .9326 Chợ Gạo Chuyên TG .61667* .18992 .008 .1184 1.1149 Bình Đông Chuyên TG -.02083 .19185 1.000 -.5242 .4825 F5 Nguyễn Đình Chiểu Chuyên TG .48485* .16864 .025 .0424 .9273 a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 105 Phụ lục 5: Kết quả phân tích sâu Anova theo học lực: Descriptives 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum Yếu, kém 17 2.2500 .76547 .18565 1.8564 2.6436 1.00 4.00 TB 150 2.7967 .73810 .06027 2.6776 2.9158 1.00 4.25 Khá 185 2.8649 .78105 .05742 2.7516 2.9782 1.00 5.00 Giỏi 50 2.9500 .77919 .11019 2.7286 3.1714 1.25 4.50 F2 Total 402 2.8240 .77260 .03853 2.7483 2.8998 1.00 5.00 Yếu, kém 17 3.3529 1.01188 .24542 2.8327 3.8732 1.00 4.50 TB 150 3.2667 .93885 .07666 3.1152 3.4181 1.00 5.00 Khá 185 3.1378 .99656 .07327 2.9933 3.2824 1.00 5.00 Giỏi 50 2.7900 .78954 .11166 2.5656 3.0144 1.00 4.00 F5 Total 402 3.1517 .96089 .04792 3.0575 3.2460 1.00 5.00 Yếu, kém 17 3.5588 .95004 .23042 3.0704 4.0473 1.00 5.00 TB 150 3.2800 .90205 .07365 3.1345 3.4255 1.00 5.00 Khá 185 3.5622 .88629 .06516 3.4336 3.6907 1.00 5.00 Giỏi 50 3.7100 .72203 .10211 3.5048 3.9152 2.00 5.00 F6 Total 402 3.4751 .88736 .04426 3.3881 3.5621 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. F2 .226 3 398 .878 F5 1.524 3 398 .208 F6 1.694 3 398 .168 106 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6.816 3 2.272 3.888 .009 Within Groups 232.545 398 .584 F2 Total 239.361 401 Between Groups 9.248 3 3.083 3.399 .018 Within Groups 360.996 398 .907 F5 Total 370.244 401 Between Groups 9.990 3 3.330 4.335 .005 Within Groups 305.761 398 .768 F6 Total 315.751 401 Multiple Comparisons Dunnett t (2-sided)a 95% Confidence Interval Dependent Variable (I) Học lực (J) Học lực Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound Yếu, kém Giỏi -.70000* .21461 .003 -1.2014 -.1986 Trung bình Giỏi -.15333 .12482 .445 -.4449 .1383 F2 Khá Giỏi -.08514 .12184 .803 -.3698 .1995 Yếu, kém Giỏi .56294 .26739 .087 -.0617 1.1876 Trung bình Giỏi .47667* .15552 .006 .1133 .8400 F5 Khá Giỏi .34784 .15180 .056 -.0068 .7025 Yếu, kém Giỏi -.15118 .24608 .854 -.7261 .4237 Trung bình Giỏi -.43000* .14313 .008 -.7644 -.0956 F6 Khá Giỏi -.14784 .13971 .558 -.4742 .1785 a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 107 Phụ lục 6: Kết quả phân tích sâu Anova theo nơi sinh trưởng: Descriptives 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum Nông thôn 267 2.9382 .71826 .04396 2.8517 3.0248 1.00 4.25 Thị trấn 18 2.7361 .73501 .17324 2.3706 3.1016 1.50 4.00 TX Gò Công 18 2.1528 .60110 .14168 1.8539 2.4517 1.00 3.25 TP Mỹ Tho 99 2.6540 .85841 .08627 2.4828 2.8252 1.00 5.00 F2 Total 402 2.8240 .77260 .03853 2.7483 2.8998 1.00 5.00 Nông thôn 267 3.7228 .64413 .03942 3.6452 3.8005 1.00 5.00 Thị trấn 18 3.3611 .78694 .18548 2.9698 3.7524 1.25 4.75 TX Gò Công 18 3.4028 .80045 .18867 3.0047 3.8008 2.00 5.00 TP Mỹ Tho 99 3.4899 .66616 .06695 3.3570 3.6228 2.00 5.00 F4 Total 402 3.6350 .67322 .03358 3.5689 3.7010 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. F2 2.130 3 398 .096 F4 .779 3 398 .506 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 14.591 3 4.864 8.612 .000 Within Groups 224.770 398 .565 F2 Total 239.361 401 Between Groups 6.466 3 2.155 4.894 .002 Within Groups 175.276 398 .440 F4 Total 181.741 401 108 Multiple Comparisons Dunnett t (2-sided)a 95% Confidence Interval Dependent Variable (I) Nơi sinh trưởng (J) Nơi sinh trưởng Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound Nông thôn TP Mỹ Tho .28416* .08843 .004 .0732 .4951 Thị trấn TP Mỹ Tho .08207 .19256 .960 -.3773 .5414 F2 TX Gò Công TP Mỹ Tho -.50126* .19256 .028 -.9606 -.0419 Nông thôn TP Mỹ Tho .23295* .07809 .009 .0467 .4192 Thị trấn TP Mỹ Tho -.12879 .17004 .819 -.5344 .2768 F4 TX Gò Công TP Mỹ Tho -.08712 .17004 .934 -.4927 .3185 a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 109 Phụ lục 7: Kết quả phân tích Anova theo giới tính: Descriptives F1 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum Nữ 249 3.4608 .74813 .04741 3.3675 3.5542 1.00 5.00 Nam 153 3.3039 .80854 .06537 3.1748 3.4331 1.00 5.00 Total 402 3.4011 .77445 .03863 3.3252 3.4771 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances F1 Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.312 1 400 .253 ANOVA F1 Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.334 1 2.334 3.919 .048 Within Groups 238.173 400 .595 Total 240.507 401 110 Phụ lục 8: Kết quả phân tích Hồi qui: Model Summaryf Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change Durbin- Watson 1 .368a .136 .134 .736 .136 62.802 1 400 .000 2 .455b .207 .203 .706 .071 35.703 1 399 .000 3 .503c .253 .247 .686 .046 24.652 1 398 .000 4 .520d .271 .263 .679 .018 9.722 1 397 .002 5 .534e .285 .276 .673 .015 8.047 1 396 .005 1.806 a. Predictors: (Constant), F4 b. Predictors: (Constant), F4, F8 c. Predictors: (Constant), F4, F8, F3 d. Predictors: (Constant), F4, F8, F3, F1 e. Predictors: (Constant), F4, F8, F3, F1, F6 f. Dependent Variable: Quyết định chọn trường ANOVAf Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Regression 34.048 1 34.048 62.802 .000a Residual 216.860 400 .542 1 Total 250.908 401 Regression 51.859 2 25.930 51.977 .000b Residual 199.049 399 .499 2 Total 250.908 401 Regression 63.469 3 21.156 44.923 .000c Residual 187.439 398 .471 3 Total 250.908 401 Regression 67.949 4 16.987 36.861 .000d Residual 182.959 397 .461 4 Total 250.908 401 Regression 71.593 5 14.319 31.621 .000e Residual 179.315 396 .453 5 Total 250.908 401 f. Dependent Variable: Quyết định chọn trường 111 Coefficientsa Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients Correlations Collinearity Statistics Model B Std. Error Beta t Sig. Zero- order Partial Part Tolerance VIF (Constant) 2.355 .202 11.662 .000 1 F4 .433 .055 .368 7.925 .000 .368 .368 .368 1.000 1.000 (Constant) 1.673 .225 7.445 .000 F4 .354 .054 .301 6.551 .000 .368 .312 .292 .940 1.064 2 F8 .271 .045 .275 5.975 .000 .348 .287 .266 .940 1.064 (Constant) .904 .268 3.378 .001 F4 .280 .055 .239 5.142 .000 .368 .250 .223 .871 1.148 F8 .243 .044 .247 5.481 .000 .348 .265 .237 .926 1.080 3 F3 .280 .056 .228 4.965 .000 .347 .242 .215 .893 1.120 (Constant) .723 .271 2.665 .008 F4 .236 .056 .201 4.235 .000 .368 .208 .182 .815 1.227 F8 .234 .044 .238 5.331 .000 .348 .258 .228 .922 1.085 F3 .248 .057 .202 4.381 .000 .347 .215 .188 .864 1.157 4 F1 .147 .047 .144 3.118 .002 .303 .155 .134 .856 1.168 (Constant) .672 .269 2.494 .013 F4 .214 .056 .182 3.827 .000 .368 .189 .163 .798 1.252 F8 .207 .045 .210 4.632 .000 .348 .227 .197 .878 1.139 F3 .210 .058 .171 3.642 .000 .347 .180 .155 .818 1.222 F1 .139 .047 .136 2.948 .003 .303 .147 .125 .853 1.173 5 F6 .120 .042 .134 2.837 .005 .333 .141 .121 .808 1.238 a. Dependent Variable: Quyết định chọn trường
File đính kèm:
- luan_van_khao_sat_cac_yeu_to_tac_dong_den_viec_chon_truong_c.pdf