Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh và kết quả điều trị ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô tại Bệnh viện Việt Đức
Ung thư ống tiêu hóa (ÔTH) không thuộc biểu mô bao gồm nhóm u
trung mô (Digestive Mesenchymal Tumors) và u lympho của ÔTH, chiếm tỉ
lệ dưới 5% toàn bộ ung thư của ÔTH, có hơn 10 loại khác nhau bao gồm nhóm
chiếm tỉ lệ ít hơn có hình ảnh mô bệnh học và tiêu chuẩn chẩn đoán giống u mô
mềm ở các cơ quan khác như u mỡ, u cơ trơn, u vỏ bao thần kinh, u mạch máu, u
cơ vân và nhóm khác chiếm phần lớn không đồng nhất gọi là u mô đệm ống
tiêu hoá hay u mô đệm dạ dày ruột (GIST - GastroIntestinal Stromal Tumors) và
u lympho [1],[2]. Trên thế giới gần đây nhất năm 2019, WHO đã ra mắt cuốn
sách phiên bản lần thứ 5 về phân loại các khối u của ÔTH một cách khá rõ
ràng (WHO Classification of Tumours of the Digestive System - 5th edition)
[1]; năm 2017 AJCC (American Joint Commitee on Cancer) cho ra phiên bản
mới nhất lần thứ 8, trong đó tiêu chuẩn về TNM và giai đoạn bệnh của các
loại u không biểu mô của ÔTH cũng đã có nhiều thay đổi và cập nhật [3];
ngoài ra có nhiều nghiên cứu về từng loại u không biểu mô của một hay vài
tạng của ÔTH như Jzerman về GIST [4], Zorawar về u cơ trơn [5], Shirwaikar
về u lympho [6], Rawal về u thần kinh [7], Sawayama về u mỡ ác tính [8]
Tại Việt Nam cũng đã có các công trình nghiên cứu về u ÔTH không thuộc
biểu mô như của tác giả Nguyễn Văn Mão về phân loại u GIST [9], Trịnh
Hồng Sơn về u cơ trơn ác tính [10],[11], Bùi Trung Nghĩa [12] và Đỗ Hùng
Kiên về u GIST [13], Nguyễn Thành Khiêm về u lympho [14], Nguyễn Ngọc
Hùng về u không biểu mô của dạ dày [15].
Tuy nhiên các tác giả thường nghiên cứu một loại tổn thương trên một
hoặc nhiều tạng mà chưa có nghiên cứu nào một cách tổng thể của các loại u
không thuộc biểu mô của toàn bộ ÔTH. Trong khi đó, với vai trò quan trọng
của giải phẫu bệnh lý đặc biệt việc ứng dụng kỹ thuật HMMD để khẳng định
bản chất tế bào u và xác định nguy cơ ác tính của bệnh đã giúp ích rất nhiều2
trong việc điều trị cho bệnh nhân. Đồng thời trong thời gian gần đây đã có
nhiều phát hiện mới và thay đổi về chẩn đoán và điều trị cho các loại u không
thuộc biểu mô của ÔTH, đến trước năm 2001, việc điều trị các u này chủ yếu
vẫn là phẫu thuật, có thể kèm hoá trị hay xạ trị bổ trợ, tuy nhiên kết quả vẫn
còn hạn chế, tỉ lệ tái phát cao. Cho tới nay đã có nhiều thử nghiệm lâm sàng
mới được tiến hành để tìm ra các phương pháp điều trị ung thư hiệu quả hơn
đặc biệt là những tiến bộ của hóa chất, liệu pháp nhắm trúng đích như trong
điều trị u lympho ác tính hay u GIST (ngay cả khi có tính xâm nhập cao hay di
căn) đã cho thấy có hiệu quả rất tốt [16], [12].
Mặc dù chiếm tỷ lệ thấp hơn nhiều so với ung thư biểu mô, nhưng
các loại ung thư không thuộc biểu mô của ÔTH cũng có những biến chứng
nặng mang tính chất cấp cứu có thể dẫn đến tử vong (như xuất huyết tiêu
hóa, thủng ruột, tắc ruột, lồng ruột.), đồng thời loại tổn thương này ít gặp
trên lâm sàng, do vậy việc hiểu được rõ các hình thái lâm sàng cũng như
việc cần thiết phải chẩn đoán xác định u mô đệm, u lympho và các u trung
mô khác của ÔTH là rất quan trọng để có phương pháp điều trị kịp thời,
phù hợp và hiệu quả cho bệnh nhân.
Chính vì vậy chúng tôi thực hiện đề tài nghiên cứu này nhằm hai
mục tiêu:
1. Mô tả các hình thái lâm sàng và giải phẫu bệnh của ung thư ống tiêu
hóa không thuộc biểu mô.
2. Mô tả các phương pháp phẫu thuật và đánh giá kết quả điều trị phẫu
thuật của ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh và kết quả điều trị ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô tại Bệnh viện Việt Đức
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI PHẠM GIA ANH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, GIẢI PHẪU BỆNH VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ỐNG TIÊU HÓA KHÔNG THUỘC BIỂU MÔ TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI PHẠM GIA ANH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, GIẢI PHẪU BỆNH VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ỐNG TIÊU HÓA KHÔNG THUỘC BIỂU MÔ TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC Chuyên ngành : Ngoại tiêu hóa Mã số : 62720125 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. TRỊNH HỒNG SƠN HÀ NỘI – 2022 LỜI CẢM ƠN Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn GS.TS. Trịnh Hồng Sơn – Phó giám đốc, trưởng khoa Ung Bướu - Bệnh viện HN Việt Đức đã dìu dắt, chỉ bảo tận tình, cung cấp cho tôi những kiến thức và kinh nghiệm quý giá trong suốt quá trình thực hiện luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn: Ban giám hiệu, Khoa Sau đại học, Bộ môn Ngoại - Trường Đại học Y Hà Nội; Ban Giám đốc, Phòng Kế hoạch Tổng hợp, khoa Ung Bướu, Khoa Giải phẫu bênh - Bệnh viện hữu nghị Việt Đức Đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài này. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô trong hội đồng các cấp đã hướng dẫn và đóng góp ý kiến giúp tôi hoàn thiện bản luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Cuối cùng tôi dành tất cả tình cảm yêu quý tới cha mẹ và những người thân trong gia đình đã hết lòng vì tôi trong cuộc sống và học tập. Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2022 Phạm Gia Anh LỜI CAM ĐOAN Tôi là Phạm Gia Anh, nghiên cứu sinh khóa 32 Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Ngoại tiêu hóa, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của GS. TS. Trịnh Hồng Sơn. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2022 Người viết cam đoan Phạm Gia Anh DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT AIDS : Acquired Immuno Deficiency Syndrome AJCC : American Joint Committee for Cancer CD : Cluster Differentiation CS : Cộng sự CT : Computed Tomography DOG : Discovered On GIST protein 1 EMR : Endoscopic Mucosal Resection ESD : Endoscopy Submucosal Dissection EBV : Epstein Barr Virus EGFR : Epidermal growth factor receptor FDA : Food and Drug Administration FNCLCC : Federation Nationale des Centers de Lutte Contre le Cancer GIST : Gastrointestinal Stromal Tumour H.E : Hematoxylin Eosin HP : Helicobacter Pylori HPF : High Power Field HHV-8 : Human Herpes Virus 8 HBV : Hepatitis B Virus HTLV-1: : Human T-Lymphotropic Virus Type 1 HMB45 : Human Melanoma Black 45 ICD-O : International Classification of Diseases for Oncology LNA-1 : Latent Nuclear Antigen-1 MALT : Mucosa Associated Lympho Tumor MRI : Magnetic Resonance Imaging NIH : National Institutes of Health NCCN : National Comprehensive Cancer Network NF1 : Neuro-Fibromatosis 1 ÔTH : Ống tiêu hóa PET-CT : Positron Emission Tomography - Computed Tomography PDGFRA : Platelet Derived Growth Factor Receptor Alpha PD-L1 : Programmed cell death protein 1 PTAH : Phosphotangstic acid hematoxylin stain PNST : Perripheral Nerve Sheath Tumor PNET : Primitive Neuroectodermal Tumors ULP : U lympho SMA : Smooth muscle actin TNM : Tumor Node Metastasis VFM : Viêm phúc mạc VEGF : Vascular endothelial growth factor VACA : Vincristine, dactinomycin, doxorubicin, cyclophosphamide XHTH : Xuất huyết tiêu hóa WHO : World Health Organization MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chương 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 1.1. ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ, GIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC CỦA ỐNG TIÊU HÓA 3 1.1.1. Thực quản ........................................................................................ 4 1.1.2. Dạ dày ............................................................................................. 4 1.1.3. Ruột non .......................................................................................... 5 1.1.4. Đại trực tràng, hậu môn .................................................................. 6 1.2. TỔNG QUAN VỀ CÁC HÌNH THÁI LÂM SÀNG VÀ GIẢI PHẪU BỆNH CỦA CÁC LOẠI UNG THƯ ÔTH KHÔNG THUỘC BIỂU MÔ. ............... 7 1.2.1. U cơ trơn ác tính (Leiomyosarcoma) .............................................. 8 1.2.2. U lympho ác tính (Malignant Lymphoma) ................................... 11 1.2.3. U mô đệm dạ dày ruột (GIST - Gastrointestinal Stroma Tumour)16 1.2.4. U vỏ bao thần kinh ác tính (Malignant Schwannoma) ................. 20 1.2.5. U mỡ ác tính (Liposarcoma) ......................................................... 23 1.2.6. Ung thư Kaposi (Kaposi’s Sarcoma - KS) .................................... 25 1.2.7. U mạch máu ác tính (Angiosarcoma) ........................................... 28 1.2.8. U hắc tố ác tính (Melanoma Malignant) ....................................... 29 1.2.9. U cuộn mạch (Glomus Tumors).................................................... 33 1.2.10. U tế bào hạt (Granular Cell Tumor) ............................................ 35 1.2.11. U cơ vân ác tính (Rhabdomyosarcoma) ...................................... 37 1.3. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH ĐIỀU TRỊ CÁC LOẠI UNG THƯ ỐNG TIÊU HÓA KHÔNG THUỘC BIỂU MÔ ........................................... 39 1.3.1. U cơ trơn ác tính ............................................................................ 39 1.3.2. U lympho ác tính ........................................................................... 40 1.3.3. U mô đệm dạ dày ruột ................................................................... 40 1.3.4. U vỏ bao thần kinh ác tính ............................................................ 42 1.3.5. U mỡ ác tính .................................................................................. 42 1.3.6. Ung thư Kaposi ............................................................................. 42 1.3.7. U mạch máu ác tính ...................................................................... 43 1.3.8. U hắc tố ác tính ............................................................................. 43 1.3.9. U cuộn mạch ................................................................................. 44 1.3.10. U hạt ác tính ................................................................................ 44 1.3.11. U cơ vân ác tính .......................................................................... 44 1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÁC LOẠI UNG THƯ ỐNG TIÊU HÓA KHÔNG THUỘC BIỂU MÔ TẠI VIỆT NAM ........................ 44 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 49 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................. 49 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân .................................................... 49 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 49 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................ 49 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 49 2.2.2. Cỡ mẫu .......................................................................................... 50 2.2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu................................................. 50 2.2.4. Phương pháp thu thập số liệu ........................................................ 50 2.3. CHỈ TIÊU NGHIÊN CỨU. .................................................................. 52 2.3.1. Chỉ tiêu phục vụ mục tiêu thứ nhất của nghiên cứu: “Mô tả các hình thái lâm sàng và giải phẫu bệnh của ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô” ............................................................................... 52 2.3.2. Chỉ tiêu phục vụ mục tiêu thứ hai của nghiên cứu: “Mô tả các phương pháp phẫu thuật và đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật của ung thư ống tiêu hóa không thuộc biểu mô” ......................... 59 2.4. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU .................................................... 62 2.4.1. Thu thập số liệu ............................................................................. 62 2.4.2. Xử lý số liệu .................................................................................. 62 2.5. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU. ................................................. 63 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 64 3.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG. ................................... 64 3.1.1. Tuổi ............................................................................................... 64 3.1.2. Tỉ lệ giới ........................................................................................ 64 3.1.3. Tỉ lệ các loại ung thư không biểu mô tại ống tiêu hóa .................. 65 3.1.4. Vị trí ống tiêu hóa có tổn thương .................................................. 65 3.1.5. Liên quan giữa các loại u và vị trí tổn thương tại ÔTH ................ 66 3.1.6. Liên quan về giới với các loại u và vị trí tổn thương. ................... 67 3.1.7. Liên quan tuổi với các loại u và vị trí tổn thương ........................ 68 3.1.8. Liên quan triệu chứng, hội chứng lâm sàng và vị trí ống tiêu hóa có tổn thương ................................................................................ 69 3.1.9. Liên quan triệu chứng và hội chứng lâm sàng của các loại u ....... 70 3.1.10. Liên quan giữa lý do vào viện và các loại tổn thương ................ 71 3.1.11. Liên quan giữa lý do vào viện và vị trí tổn thương tại ÔTH ...... 72 3.1.12. Liên quan giữa các loại u, các tạng tổn thương mà phải phẫu thuật cấp cứu ................................................................................. 73 3.1.13. Liên quan nguyên nhân phẫu thuật cấp cứu với loại u ............... 74 3.1.14. Đặc điểm cận lâm sàng ............................................................... 74 3.2. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU BỆNH ......................................................... 75 3.3. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT ................................................ 78 3.3.1. Đặc điểm và phương pháp phẫu thuật........................................... 78 3.3.2. Kết quả chung và biến chứng sau phẫu thuật ............................... 80 3.3.3. Kết quả xa ............................................................... ... 16 14451/C16 360 Lộc Văn Ph. Nam 44 14/4/2016 8/5/2016 14680/K32 361 Lê Thị Ch. Nữ 38 18/4/2016 9/5/2016 14935/C17 362 Nguyễn Văn H. Nam 58 19/4/2016 29/4/2016 15116/C18 363 Nguyễn Ngọc Kh. Nam 60 19/1/2016 5/2/2016 2764/C16 364 Đinh Thị L. Nữ 47 22/4/2016 6/5/2016 15824/C17 365 Nguyễn Văn H. Nam 42 25/4/2016 6/5/2016 16304/ 366 Trần Văn Kh. Nam 64 6/5/2016 17/5/2016 17839/16 367 Vũ Thị V. Nữ 69 14/3/2016 30/3/2016 9315/C16 368 Trần Thị B. Nữ 65 12/5/2016 26/5/2016 18887/C16 369 Trần Đình S. Nam 62 12/5/2016 29/5/2016 18905/C16 370 Nguyễn Thị Th. Nữ 56 16/5/2016 26/5/2016 20448/C45 371 Đỗ Thị T. Nữ 50 18/3/2016 28/3/2016 10041/16 372 Nguyễn Đế K Nữ 71 19/5/2016 11/6/2016 20148/C16 373 Trần Hoàn N. Nam 32 17/5/2016 5/6/2016 21330/C45 374 Hà Văn S. Nam 63 22/5/2016 16/6/2016 20435/C16 375 Bùi Anh D. Nam 29 8/6/2016 21/6/2016 23626/C18 376 Phan Nhị Đ. Nam 82 30/6/2016 14/7/2016 27529/C20 377 Lê Thị Kim V. Nữ 57 6/7/2016 22/7/2016 27953/C17 378 Nguyễn Văn T. Nam 62 7/7/2016 17/8/2016 28789/C17 379 Nguyễn Thanh Q. Nữ 27 14/7/2016 5/8/2016 30025/C18 380 Vũ Viết Đ. Nam 72 19/7/2016 4/8/2016 30813/C16 381 Phạm Thị Th. Nam 37 7/6/2016 15/6/2016 23367/C17 382 Phạm Lê Phương Ng. Nữ 5 19/7/2016 11/8/2016 30976/K53 383 Trần Văn T. Nam 69 22/3/2016 1/4/2016 10596/C16 384 Trần Văn M. Nam 73 27/7/2016 13/8/2016 32499/K65 385 Bùi Đức T. Nam 68 11/5/2016 25/5/2016 18650/C25 386 Nguyễn Văn X. Nam 52 29/7/2016 8/8/2016 32824/K56 387 Lê Thị H. Nữ 54 3/8/2016 12/8/2016 33731/C17 388 Nguyễn Huy H. Nữ 57 7/8/2016 24/8/2016 34340/C16 389 Đinh Trường S. Nam 61 11/8/2016 25/8/2016 35184/C20 390 Nguyễn Thị X. Nữ 62 12/8/2016 29/8/2016 35324/C16 391 Trần Văn L. Nam 52 24/8/2016 14/9/2016 37134/C17 392 Lê Thế S. Nam 32 31/8/2016 7/9/2016 38070/C20 393 Nguyễn Thị M. Nữ 50 6/9/2016 20/9/2016 40214/C17 394 Đỗ Thị Tr. Nữ 60 28/6/2016 6/7/2016 27148/C77 395 Định Thị H. Nữ 48 8/9/2016 15/9/2016 39561/C16 396 Phạm Ngọc Đ. Nam 56 12/9/2016 27/9/2016 40288/C16 397 Phạm Thị Th. Nữ 52 13/9/2016 23/9/2016 40394/C17 398 Nguyễn Thị T. Nữ 78 14/9/2016 22/9/2016 40664/C20 399 Nguyễn Văn Th. Nam 62 16/9/2016 10/10/2016 41063/C16 400 Hoàng Thị Ch. Nữ 52 16/9/2016 18/10/2016 43273/C17 401 Nguyễn Kim L. Nữ 55 20/9/2016 5/10/2016 41604/C16 402 Đào Thị H. Nữ 34 12/10/2016 27/10/2016 45316/C16 403 Đỗ Trọng H. Nam 61 24/10/2016 7/11/2016 47775/C16 404 Hà Thị Th. Nữ 58 25/10/2016 2/11/2016 47610/C17 405 Bùi Thị Đ. Nữ 73 15/11/2016 8/12/2016 51146/C16 406 Lê Thị Tr. Nữ 18 19/11/2016 30/11/2016 51846/C17 407 Hoàng Đình Tr. Nam 72 18/3/2016 17/4/2016 9799/C23 408 Lê Thị Như Q. Nữ 40 30/11/2016 12/12/2016 53824/C25 409 Phùng Thị T. Nữ 37 5/12/2016 22/12/2016 54504/C17 410 Bùi Thị L. Nữ 65 22/3/2016 30/3/2016 16616/C16 411 Lò Thị B. Nữ 60 7/12/2016 23/12/2016 54873/C17 412 Nông Trung R. Nam 60 9/12/2016 29/12/2016 55340/K74 413 Trần Thị H. Nữ 54 16/12/2016 3/1/2017 56510/C16 414 Đinh Xuân M. Nam 53 21/12/2016 3/1/2017 57257/C16 415 Hồ Thị H. Nữ 77 24/12/2016 13/2/2017 57669/C17 416 Trương Xuân Tr. Nam 42 25/12/2016 7/1/2017 57776/C16 417 Nguyễn Phạm Tùng L. Nam 14 3/1/2017 17/1/2017 398/C16 418 Nguyễn Quang Ph. Nam 67 4/1/2017 18/1/2017 516/C17 419 Nguyễn Thị L. Nữ 77 12/1/2017 2/2/2017 1799/C16 420 Vũ Văn Nh. Nam 57 16/1/2017 23/1/2017 2288/ C16 421 Hồ Thị Th. Nữ 70 17/1/2017 8/2/2017 2475/C53 422 Lê Thị Th. Nữ 70 6/2/2017 22/2/2017 4294/C16 423 Nguyễn Thị K. Nữ 59 7/2/2017 22/2/2017 /D372 424 Bùi Thị Lan Nữ 57 9/2/2017 22/2/2017 4823/C17 425 Nguyễn Công T. Nam 44 22/2/2017 15/3/2017 8537/C17 426 Ma Nhân S. Nam 58 28/2/2017 14/3/2017 7932/K53 427 Lê Thị Th. Nữ 67 1/3/2017 9/3/2017 8144/C16 428 Hoàng Như Y. Nữ 68 7/3/2017 21/3/2017 9914/C16 429 Ngô Thị Th. Nữ 61 17/5/2017 2/6/2017 21205/C16 430 Hoàng Thị C. Nữ 59 9/3/2017 28/4/2017 9663/C17 431 Lê Huy Q. Nam 71 16/3/2017 24/3/2017 10723/C16 432 Nguyễn Thị X. Nữ 59 21/3/2017 4/4/2017 11423/C16 433 Trần Thị Ng. Nữ 47 22/3/2017 6/4/2017 11644/C16 434 Nguyễn Thị Th. Nữ 55 30/3/2017 24/4/2017 12936/C16 435 Nguyễn Văn M. Nam 62 19/4/2017 28/4/2017 16353/C16 436 Vũ Văn H. Nam 72 24/4/2017 3/5/2017 1762/C16 437 Đào Văn D. Nam 81 2/5/2017 22/5/2017 18429/C16 438 Hoàng Xuân Ch. Nam 59 4/5/2017 17/5/2017 18861/C16 439 Trần Đồng T. Nữ 85 4/5/2017 25/5/2017 18755/C16 440 Lê Văn A. Nam 44 9/5/2017 25/5/2017 19562/C16 441 Nguyễn Ngọc T. Nam 58 10/5/2017 7/6/2017 19815/C16 442 Phạm Thị Kh. Nữ 72 15/5/2017 1/6/2017 20694/C45 443 Đỗ Văn Ch. Nam 66 27/5/2017 9/6/2017 22852/C17 444 Định Thị Ng. Nữ 78 28/5/2017 2/6/2017 22979/C16 445 Ngô Ngọc H. Nữ 67 29/5/2017 13/6/2017 13221/C20 446 Nguyễn Như L. Nam 66 5/6/2017 15/6/2017 24486/C18 447 Thiều Hồng B. Nam 82 8/6/2017 30/6/2017 24986/C16 448 Nguyễn Xuân Th. Nam 59 16/6/2017 30/6/2017 26737/C16 449 Tô Trọng C. Nam 82 26/6/2017 26/7/2017 28518/C16 450 Lường Xuân Đ. Nam 58 3/7/2017 19/7/2017 30031/C16 451 Trần Quế Kh. Nữ 57 16/7/2017 11/8/2017 32421/C16 452 Trương Văn Ch. Nam 53 22/7/2017 25/7/2017 40096/C16 453 Vũ Văn T. Nam 47 5/9/2017 13/9/2017 21061/C17 454 Chu Thị Ng. Nữ 43 25/7/2017 4/8/2017 34191/C16 455 Phạm Thị Th. Nữ 68 27/7/2017 3/8/2017 34649/C78 456 Hoàng Thị T. Nữ 46 28/7/2017 16/8/2017 30526/C16 457 Trần Thị Th. Nữ 30 1/8/2017 10/8/2017 35544/C17 458 Trần Xuân Nh. Nam 70 3/8/2017 14/8/2017 36153/C16 459 Nguyễn Giang N. Nam 77 7/8/2017 18/8/2017 36812/C17 460 Trương Quốc Tr. Nam 34 11/8/2017 24/8/2017 37653/C15 461 Trần Bích V. Nữ 57 16/8/2017 25/8/2017 38642/C16 462 Vũ Thị V. Nữ 70 3/9/2017 12/4/2017 13470/C16 463 Vũ Văn Kh. Nam 43 6/9/2017 16/11/2017 41974/K51 464 Phạm Văn Đ. Nam 57 12/9/2017 21/9/2017 43047/C17 465 Nguyễn Thị D. Nữ 84 12/9/2017 26/9/2017 43177/C16 466 Trần Thị Đ. Nữ 61 14/9/2017 5/10/2017 43434/C18 467 Trần Thị Th. Nữ 27 17/9/2017 25/9/2017 43899/C20 468 Nguyễn Kim L. Nữ 51 20/9/2017 6/10/2017 44430/C16 469 Trần Đức L. Nam 69 17/10/2017 3/1/2017 49187/C18 470 Vũ Văn Ph. Nam 40 18/10/2017 3/11/2017 49747/C17 471 Vũ Văn Q. Nam 66 2/11/2017 17/11/2017 52189/C16 472 Võ Thị H. Nữ 65 6/11/2017 16/11/2017 52940/C16 473 Bùi Thị Nh. Nữ 57 15/11/2017 27/11/2017 54556/C16 474 Trịnh Huy X. Nam 80 21/11/2017 25/12/2017 58394/C16 475 Nguyễn Thị Th. Nữ 69 22/11/2017 1/12/2017 55816/C17 476 Nguyễn Thị L. Nữ 66 23/11/2017 5/12/2017 56610/C16 477 Nguyễn Thị T. Nữ 65 7/12/2017 26/12/2017 59703/C16 478 Ngô Thị L. Nữ 79 14/12/2017 25/12/2017 59815/C17 479 Dương Tiến H. Nam 37 21/12/2017 15/1/2018 60805/C20 480 Đỗ Thị G. Nữ 44 29/12/2017 8/1/2018 62230/C16 481 Nguyễn Mạnh Th. Nam 52 9/1/2018 29/1/2018 1370/C16 482 Nguyễn Văn Ch. Nam 68 9/1/2018 21/1/2018 1620/C16 483 Trần Văn S. Nam 57 9/1/2018 22/1/2018 01404/C85 484 Nguyễn Sỹ V. Nam 54 10/1/2018 23/1/2018 2698/C20 485 Nguyễn Văn V. Nam 76 11/1/2018 25/1/2018 1708/C20 486 Vũ Thị Ph. Nữ 56 18/1/2018 26/1/2018 02905/C16 487 Vũ Trọng D. Nam 66 18/1/2018 7/2/2018 2904/C16 488 Vũ Văn C. Nam 52 19/1/2018 9/2/2018 3129/C16 489 Trịnh Ngọc Th. Nam 77 23/1/2018 1/2/2018 3755/C16 490 Phạm Trọng C. Nam 58 24/1/2018 13/2/2018 3971/C48 491 Điều Thị H. Nữ 42 30/1/2018 22/2/2018 5228/C25 492 Trần Quốc Th. Nam 62 1/2/2018 13/2/2018 5275/C16 493 Triệu Đức Th. Nam 65 5/2/2018 23/2/2018 5646/C18 494 Đặng Đình N. Nam 73 9/2/2018 7/3/2018 6362/C16.5 495 Trần Thị B. Nữ 72 18/2/2018 5/3/2019 6530/C18 496 Trần Thị S. Nữ 80 22/2/2018 6/3/2018 7820/C16 497 Trần Văn T. Nam 40 26/2/2018 15/3/2018 9089/C18 498 Ngô Ngọc Kh. Nam 67 7/3/2018 23/3/2018 9522/C16 499 Hoàng Ngọc Q. Nam 53 27/3/2018 11/4/2018 14017/C16 500 Hoàng Thị Y. Nữ 49 30/3/2018 19/4/2018 13700/C17 501 Chu Thị T. Nữ 52 3/4/2018 18/4/2018 14260/C17 502 Khổng Thị Nh. Nữ 55 6/4/2018 23/4/2018 14945/C17 503 Đặng Bá V. Nam 43 17/4/2018 27/4/2018 16843/C20 504 Nguyễn Văn H. Nam 62 26/4/2018 22/5/2018 18628/C20 505 Trần Văn V. Nam 52 27/4/2018 17/5/2018 18817/C16 506 Lê Hồng Th. Nam 36 3/5/2018 14/6/2018 19625/C20 507 Đỗ Kim Kh. Nam 63 9/5/2018 19/5/2018 20563/C16 508 Nguyễn Thị Đ. Nữ 63 15/5/2018 5/6/2018 21780/C49.5 509 Trần Thị T. Nữ 47 4/6/2018 28/6/2018 25947/C56 510 Lê Bá H. Nam 35 19/6/2018 27/6/2018 29301/K56 511 Hoàng Văn S Nam 68 20/6/2018 17/7/2018 29353/C17 512 Nguyễn Thị Th. Nữ 59 22/6/2018 11/7/2018 29885/C16.3 513 Lê Phương Q. Nam 61 28/6/2018 10/7/2018 31825/C16 514 Vũ T. Nam 88 3/7/2018 18/7/2018 31838/K80 515 Trần Thị Ng. Nữ 64 4/7/2018 17/7/2018 33178/C16 516 Tăng Thị Th. Nữ 76 7/7/2018 19/7/2018 34106/C16 517 Lê Duy Đ. Nam 66 9/7/2018 9/8/2018 34606/C17 518 Nguyễn Thị H. Nữ 49 11/7/2018 26/7/2018 35209/C16 519 Nguyễn Thị H. Nữ 45 16/7/2018 6/9/2018 34488/C17.0 520 Lưu Thị Ph. Nữ 66 18/7/2018 3/8/2018 35695/C16 521 Nguyễn Thị D. Nữ 40 20/4/2018 7/5/2018 18495/C17 522 Duơng Thị H. Nữ 75 26/7/2018 31/8/2018 36578/C16 523 Ngô Thị Nh. Nữ 72 3/8/2018 21/8/2018 40022/C16 524 Nguyễn Đức H. Nam 34 5/8/2018 13/8/2018 38569/C17 525 Nguyễn Công Kh. Nam 54 9/8/2018 31/8/2018 39571/C16 526 Nguyễn Gia Ch. Nam 60 10/8/2018 7/9/2018 40683/C16.5 527 Mạc Đình C. Nam 71 13/8/2018 24/8/2018 40221/C17 528 Trần Văn K. Nam 67 13/8/2018 24/8/2018 40940/C16 529 Nguyễn Thị Đ. Nữ 63 14/8/2018 29/8/2018 40412/C17 530 Lê Bá K. Nam 64 20/8/2018 4/9/2018 42021/C16 531 Cảnh Thị Ph. Nữ 52 22/8/2018 18/9/2018 44479/C16 532 Đỗ Trọng G. Nam 56 3/9/2018 14/9/2018 44019/ C16 533 Đỗ Văn Kh. Nam 43 28/9/2018 18/10/2018 48902/C16 534 Lý Thị L. Nữ 53 1/10/2018 11/10/2018 49306/C16.5 535 Bùi Thị Ph. Nữ 52 8/10/2018 18/10/2018 50472/K56 536 Ma Văn Ch. Nam 80 16/10/2018 2/11/2018 52200/D128 537 Vũ Thị Diệu H. Nữ 36 18/10/2018 2/11/2018 52548/C48 538 Phạm Văn T. Nam 83 23/10/2018 23/11/2018 53426/C18 539 Đoàn Trần H. Nam 43 30/10/2018 15/11/2018 56400/C16 540 Nguyễn Thị H. Nữ 69 31/10/2018 12/11/2018 54925/C49 541 Nguyễn Văn L. Nam 48 2/11/2018 29/11/2018 55414/C20 542 Vũ Đình Ng. Nam 79 5/11/2018 19/11/2018 55814/C18 543 Nguyễn Tôn Nh. Nam 71 5/11/2018 26/11/2018 55913/C16 544 Triệu Tài V. Nam 24 17/11/2018 5/12/2018 58169/C17 545 Vũ Hưu Đ. Nam 36 21/11/2018 5/12/2018 59976/D13 546 Nguyễn Việt Đ. Nam 63 30/11/2018 14/12/2018 60566/C16 547 Bùi Thị H. Nữ 56 5/12/2018 14/12/2018 61409/C16 548 Bùi Thị H. Nữ 64 5/12/2018 21/12/2018 62527/C16 549 Dương Thị Th. Nữ 61 18/12/2018 1/1/2019 64606/C16.0 550 Nguyễn Thị H. Nữ 57 22/12/2018 3/1/2019 64463/C16 551 Nguyễn Đình M. Nam 51 28/12/2018 15/1/2019 62027/C16 552 Đào Xuân Th. Nam 38 22/4/2018 8/5/2018 17818/C17 553 Lê Thị Th. Nữ 64 27/4/2018 15/5/2018 18726/C16 554 Nguyễn Hữu Ph. Nam 70 15/5/2018 24/5/2018 21793/C17 555 Nguyễn Văn M. Nam 57 2/1/2019 11/2/2019 307/D18 556 Nguyễn Thị L. Nữ 50 24/2/2019 7/3/2019 07498/C17 557 Bế Thị Lệ C. Nữ 20 25/4/2019 30/5/2019 19765/C859 Hà Nội, Ngày tháng năm 2022 XÁC NHẬN CỦA THẦY HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN HN VIỆT ĐỨC
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_giai_phau_benh_va_ket_q.pdf
- 3. Trích yếu luận án Tiến sỹ.pdf
- 4. Thông tin tóm tắt kết luận mới.docx
- 5. Tóm tắt luận văn - Tiếng Việt.pdf
- 6. Tóm tắt luận văn - Tiếng Anh.pdf