Luận án Hiệu quả phục hồi của phác đồ phối hợp châm cứu – vật lý trị liệu – thuốc y học cổ truyền trên bệnh nhân thiếu sót vận động sau đột quỵ 3 tháng

Tai biến mạch máu não hay còn gọi là đột quỵ là một tình trạng bệnh lý khá phổ

biến, gây tử vong cao và để lại nhiều khiếm khuyết chức năng [10], [31]. Hậu di

chứng của đột quỵ không những gây đau khổ cho chính bệnh nhân mà còn là gánh

nặng về kinh tế cho thân nhân trong gia đình và cho xã hội.

Nhiều công trình nghiên cứu trong và ngoài nước đã chứng minh được hiệu quả

và tính an toàn của các liệu pháp: Vật lý trị liệu [26], [50], [55]; thuốc Bổ dương

hoàn ngũ thang [32], [76], [79] và Châm cứu cải tiến [17], [18], [21] trong phục hồi

di chứng vận động bệnh nhân sau đột quỵ.

Tuy nhiên, phục hồi chức năng sau đột quỵ phải được tiến hành càng sớm càng

tốt, đặc biệt trong 3 tháng đầu tiên sau đột quỵ thì kết quả sẽ khả quan hơn [53],

[62]. Việc phục hồi chức năng vận động sau đột quỵ từ 3 tháng về sau là rất khó

khăn và thường cho kết quả kém [19], [53], [73].

Ngày nay, nhiều chuyên gia về đột quỵ ủng hộ cách tiếp cận đa chuyên khoa

(phối hợp nhiều nhóm chuyên khoa khác nhau) trong việc phục hồi các khiếm

khuyết chức năng do đột quỵ [59].

Tinh thần này gợi ý cho việc nghiên cứu“kết hợp các liệu pháp đã được chứng

minh tính an toàn và hiệu quả vào việc nâng cao hiệu quả phục hồi vận động sau

đột quỵ cho những trường hợp khó, những bệnh nhân suy giảm vận động đến trễ

sau 3 tháng”. Vì vậy, câu hỏi nghiên cứu thứ 1 của đề tài là: Phác đồ phối hợp

Châm cứu cải tiến với Vật lý trị liệu và chế phẩm Bổ dương hoàn ngũ có phục hồi

được tình trạng yếu liệt sau đột quỵ (motor deficit post stroke) cho những trường

hợp khó, những bệnh nhân đến trễ sau 3 tháng không?

Mặt khác, theo quan niệm chỉnh thể của Y học cổ truyền, đáp ứng của mỗi cá

nhân với cùng một tình trạng bệnh lý có thể khác nhau, dẫn đến những bệnh cảnh

lâm sàng Y học cổ truyền khác nhau và việc trị liệu cũng được điều chỉnh khác2

nhau với mong đợi hiệu quả tốt hơn. Cơ sở này gợi ý cho “việc sử dụng những liệu

pháp Y học cổ truyền khác nhau theo từng bệnh cảnh lâm sàng khác nhau với hy

vọng có thể làm tăng thêm hiệu quả phục hồi vận động sau đột quỵ cho những

trường hợp khó, những bệnh nhân suy giảm vận động đến trễ sau 3 tháng”.

Cụ thể trong bệnh liệt nửa người sau đột quỵ, Y học cổ truyền có các thể lâm

sàng khác nhau gồm Thận âm hư, Thận âm dương lưỡng hư, Đàm thấp [4], tùy

thuộc vào đáp ứng của cơ thể người bệnh.

Theo lý thuyết [4] cũng như quan sát trên thực tế lâm sàng, tỷ lệ bệnh cảnh Thận

âm hư chiếm đa số trên những bệnh nhân suy giảm vận động do đột quỵ sau 3

tháng. Vì vậy câu hỏi nghiên cứu thứ 2 là: Nếu kết hợp chế phẩm Lục vị với phác

đồ Châm cứu cải tiến – Vật lý trị liệu – chế phẩm Bổ dương hoàn ngũ trên bệnh

nhân liệt nửa người do đột quỵ sau 3 tháng có Thận âm hư, có làm cải thiện thêm

hiệu quả phục hồi vận động hay không?

Với 2 câu hỏi nghiên cứu nêu trên, đề tài nghiên cứu khoa học này được tiến

hành với những mục tiêu sau:

1. Đánh giá hiệu quả phục hồi vận động của phác đồ phối hợp Châm cứu cải

tiến, tập vật lý trị liệu và chế phẩm Bổ dương hoàn ngũ trên bệnh nhân liệt nửa

người do đột quỵ sau 3 tháng.

2. Đánh giá hiệu quả hỗ trợ phục hồi vận động và cải thiện bệnh cảnh Thận âm

hư của chế phẩm Lục vị trong phác đồ phối hợp Châm cứu cải tiến, tập vật lý trị

liệu và chế phẩm Bổ dương hoàn ngũ trên bệnh nhân liệt nửa người do đột quỵ

sau 3 tháng có Thận âm hư.

pdf 177 trang chauphong 17/08/2022 10660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Hiệu quả phục hồi của phác đồ phối hợp châm cứu – vật lý trị liệu – thuốc y học cổ truyền trên bệnh nhân thiếu sót vận động sau đột quỵ 3 tháng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hiệu quả phục hồi của phác đồ phối hợp châm cứu – vật lý trị liệu – thuốc y học cổ truyền trên bệnh nhân thiếu sót vận động sau đột quỵ 3 tháng

Luận án Hiệu quả phục hồi của phác đồ phối hợp châm cứu – vật lý trị liệu – thuốc y học cổ truyền trên bệnh nhân thiếu sót vận động sau đột quỵ 3 tháng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
 ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
---oOo--- 
TP.HỒ CHÍ MINH – Năm 2021 
NGUYỄN VĂN TÙNG 
HIỆU QUẢ PHỤC HỒI CỦA PHÁC ĐỒ PHỐI HỢP 
CHÂM CỨU – VẬT LÝ TRỊ LIỆU – THUỐC Y HỌC CỔ 
TRUYỀN TRÊN BỆNH NHÂN THIẾU SÓT VẬN ĐỘNG 
SAU ĐỘT QUỴ 3 THÁNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
 ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
---oOo--- 
TP.HỒ CHÍ MINH – Năm 2021 
NGUYỄN VĂN TÙNG 
HIỆU QUẢ PHỤC HỒI CỦA PHÁC ĐỒ PHỐI HỢP 
CHÂM CỨU – VẬT LÝ TRỊ LIỆU – THUỐC Y HỌC CỔ 
TRUYỀN TRÊN BỆNH NHÂN THIẾU SÓT VẬN ĐỘNG 
SAU ĐỘT QUỴ 3 THÁNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Chuyên ngành: Y HỌC CỔ TRUYỀN 
Mã số: 62.72.02.01 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
GS.TS.BS. Phan Quan Chí Hiếu 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng 
được công bố ở bất kỳ nơi nào. 
 TP. Hồ Chí Minh, ngày 8 tháng 7 năm 2021 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Văn Tùng 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... i 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. ii 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ............................................................................................ iv 
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... v 
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................ vi 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1 
Chương 1: TỔNG QUAN ........................................................................................... 3 
1.1. Quan niệm theo Y học hiện đại về bệnh đột quỵ ................................................. 3 
1.2. Quan điểm theo Y học cổ truyền về đột quỵ ...................................................... 15 
1.3. Tiêu chí chẩn đoán Thận âm hư trong nghiên cứu ............................................. 19 
1.4. Các phương pháp điều trị được sử dụng trong nghiên cứu ................................ 20 
1.5. Các công trình nghiên cứu liên quan.................................................................. 28 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................ 33 
2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................ 33 
2.2. Đối tượng nghiên cứu......................................................................................... 33 
2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 34 
2.4. Cỡ mẫu của nghiên cứu ...................................................................................... 34 
2.5. Xác định các biến số độc lập và phụ thuộc ........................................................ 36 
2.6. Phương pháp và công cụ đo lường, thu thập số liệu .......................................... 39 
2.7. Quy trình nghiên cứu ......................................................................................... 51 
2.8. Phương pháp phân tích dữ liệu .......................................................................... 55 
2.9. Đạo đức trong nghiên cứu .................................................................................. 55 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 56 
3.1. Mục tiêu 1 - Hiệu quả phục hồi vận động của phác đồ phối hợp Châm cứu cải 
tiến, tập vật lý trị liệu và chế phẩm Bổ dương hoàn ngũ .................................. 56 
3.2. Mục tiêu 2 - Hiệu quả hỗ trợ phục hồi vận động và cải thiện bệnh cảnh Thận 
âm hư của chế phẩm Lục vị trong phác đồ phối hợp Châm cứu cải tiến, tập vật 
lý trị liệu và chế phẩm Bổ dương hoàn ngũ ...................................................... 65 
3.3. Những sự cố y khoa và tác dụng không mong muốn của thuốc ........................ 82 
Chương 4: BÀN LUẬN ............................................................................................ 84 
4.1. Bàn luận về đặc điểm dân số nghiên cứu của mục tiêu 1 .................................. 84 
4.2. Bàn luận về hiệu quả phục hồi vận động của phác đồ phối hợp Châm cứu cải 
tiến, vật lý trị liệu, chế phẩm Bổ dương hoàn ngũ (mục tiêu 1) ....................... 92 
4.3. Bàn luận về đặc điểm dân số nghiên cứu của mục tiêu 2 .................................. 98 
4.4. Hiệu quả của chế phẩm Lục vị trong cải thiện bệnh cảnh Thận âm hư và hỗ trợ 
phục hồi chức năng vận động (mục tiêu 2) ..................................................... 101 
4.5. Bàn luận về việc sử dụng chế phẩm Bổ dương hoàn ngũ trên bệnh nhân Âm hư 
(Thận âm hư) ................................................................................................... 109 
4.6. Những điểm mới trong đề tài này .................................................................... 111 
4.7. Điểm mạnh và hạn chế của đề tài .................................................................... 114 
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 116 
KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 117 
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ THỰC HIỆN VÀ CÔNG 
BỐ ............................................................................. Error! Bookmark not defined. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
i 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
TÊN VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ 
BĐ Ban đầu 
BN Bệnh nhân 
ĐM Động mạch 
ĐT Điều trị 
ĐLC Độ lệch chuẩn 
HA Huyết áp 
HC Hội chứng 
LT Liệu trình 
NMN Nhồi máu não 
NXB Nhà xuất bản 
PHCN Phục hồi chức năng 
RL Rối loạn 
SĐT Sau điều trị 
TAH Thận âm hư 
TB Trung bình 
TBMMN Tai biến mạch máu não 
TĐT Trước điều trị 
TGTB Thời gian tai biến 
THA Tăng huyết áp 
TLTK Tài liệu tham khảo 
TMCT Thiếu máu cơ tim 
TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh 
VLTL Vật lý trị liệu 
XVĐM Xơ vữa động mạch 
YDHDT Y dược học dân tộc 
YHCT Y học cổ truyền 
YHHĐ Y học hiện đại 
ii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1: Phân loại nguyên nhân nhồi máu não theo TOAST ................................... 5 
Bảng 1.2: Thứ tự phục hồi vận động theo thời gian ............................................... 10 
Bảng 1.3: Phân tích bài thuốc Lục vị ........................................................................ 23 
Bảng 1.4: Phân tích bài thuốc Bổ dương hoàn ngũ thang........................................ 25 
Bảng 2.1: Chia độ và xếp loại theo điểm Barthel ..................................................... 48 
Bảng 3.1: Đặc điểm nhóm tuổi của mẫu nghiên cứu ................................................ 56 
Bảng 3.2: Đặc điểm giới tính của mẫu nghiên cứu .................................................. 57 
Bảng 3.3: Đặc điểm hôn mê của mẫu nghiên cứu .................................................... 57 
Bảng 3.4: Thời gian bị đột quỵ của mẫu nghiên cứu ................................................ 57 
Bảng 3.5: Số lần bị đột quỵ của mẫu nghiên cứu ..................................................... 58 
Bảng 3.6: Bệnh kèm theo của mẫu nghiên cứu ......................................................... 58 
Bảng 3.7: Hiệu quả phục hồi vận động toàn thân dựa vào chỉ số Barthel ............... 59 
Bảng 3.8: Hiệu quả điều trị dựa vào tỉ lệ tốt và khá theo xếp loại Barthel .............. 60 
Bảng 3.9: Tỉ lệ BN thực hiện được Test khéo tay ..................................................... 61 
Bảng 3.10: Hiệu quả phục hồi vận động tay liệt dựa vào Test khéo tay (số vòng bỏ 
được trong 1 phút) ................................................................................... 62 
Bảng 3.11: Tỉ lệ bệnh nhân đi được 10m .................................................................. 63 
Bảng 3.12: Hiệu quả phục hồi vận động chân liệt dựa vào..................................... 64 
Bảng 3.13: Đặc điểm nhóm tuổi của mẫu nghiên cứu .............................................. 65 
Bảng 3.14: Đặc điểm giới tính của mẫu nghiên cứu ................................................ 66 
Bảng 3.15: Đặc điểm hôn mê của mẫu nghiên cứu .................................................. 66 
Bảng 3.16: Thời gian bị đột quỵ của mẫu nghiên cứu .............................................. 66 
Bảng 3.17: Số lần bị đột quỵ của mẫu nghiên cứu ................................................... 67 
Bảng 3.18: Bệnh kèm theo của mẫu nghiên cứu ....................................................... 67 
Bảng 3.19: Bệnh cảnh Thận âm hư của mẫu nghiên cứu trước điều trị ................... 68 
Bảng 3.20: Hiệu quả phục hồi vận động của nhóm 1 và 2 dựa vào tỉ lệ tốt và khá 
theo xếp loại Barthel ................................................................................ 69 
Bảng 3.21: Hiệu quả phục hồi chức năng vận động toàn thân của nhóm 1 và 2 dựa 
vào chỉ số Barthel .................................................................................... 70 
iii 
Bảng 3.22: Tỉ lệ BN thực hiện được Test khéo tay (bỏ được vòng trong 1 phút) của 
nhóm 1 và 2 .............................................................................................. 71 
Bảng 3.23: Hiệu quả phục hồi chức năng vận động tay liệt của nhóm 1 và 2 dựa 
vào Test khéo tay (số vòng bỏ được trong 1 phút) .................................. 72 
Bảng 3.24: Tỉ lệ bệnh nhân đi được 10m của nhóm 1 và 2 ..................................... 73 
Bảng 3.25: Hiệu quả phục hồi chức năng vận động chân liệt của nhóm 1 và 2 dựa 
vào Thời gian bệnh nhân đi 10m ............................................................. 74 
Bảng 3.26: Hiệu quả cải thiện bệnh cảnh TAH qua các LT điều trị của nhóm 1 ..... 76 
Bảng 3.27: Hiệu quả cải thiện bệnh cảnh TAH qua các LT điều trị của nhóm 2 ..... 78 
Bảng 3.28: So sánh hiệu quả cải thiện bệnh cảnh Thận âm hư qua các liệu trình 
điều trị giữa nhóm 1 và 2 ......................................................................... 80 
Bảng 3.29: Các tác dụng không mong muốn của phác đồ điều trị trong nghiên cứu 
mục tiêu 1 ................................................................................................. 82 
Bảng 3.30: Các tác dụng không mong muốn của phác đồ điều trị trong nghiên cứu 
mục tiêu 2 ................................................................................................. 82 
Bảng 4.1: So sánh tỉ lệ mắc bệnh theo tuổi (nhóm người cao tuổi) .......................... 84 
Bảng 4.2: So sánh tỉ lệ mắc bệnh theo tuổi (nhóm người trẻ tuổi) ........................... 86 
Bảng 4.3: So sánh tỉ lệ mắc bệnh theo giới tính ....................................................... 87 
Bảng 4.4: So sánh tỉ lệ có hay không có hôn mê khi đột quỵ . ...  B 65 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
99 BUI THI G 59 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
100 TRAN THI H 61 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
101 TRUONG THI S 68 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
102 TRAM THIET P 73 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
103 VU THI M 67 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
104 BUI THI H 78 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
105 NGUYEN TRUNG K 58 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
106 TRAN VAN L 60 HAU GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
107 BUI MINH D 65 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
108 PHAM HUU P 60 VINH LONG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
109 DANG THI U 48 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
110 HO VAN N 62 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
111 NGUYEN VAN B 65 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
112 NGUYEN THI M 67 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
113 HUYNH THI B 55 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
114 DANH S 54 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
115 HUYNH VAN D 53 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
116 PHAN VAN H 48 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
117 NGUYEN VAN H 61 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
118 TRAN T XUAN L 61 HAU GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
119 NGUYEN VAN V 57 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
120 NGUYEN THI H 59 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
121 TRUONG MINH D 62 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
122 TRAN THI N 62 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
123 LE THIEN H 70 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
124 NGO THI L 55 DONG THAP PHONG KHAM NHAN DAO K7 
125 NGUYEN KIM N 56 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
126 DIEU D 76 BINH PHUOC PHONG KHAM NHAN DAO K7 
127 NGUYEN T BICH V 45 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
128 DO VAN H 61 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
129 NGUYEN VAN T 56 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
130 NGUYEN THANH L 55 HAU GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
131 VUONG THI T 60 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
132 TRAN VAN L 45 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
133 NGUYEN T HONG N 48 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
134 NGUYEN VAN N 72 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
135 TRAN T HONG K 49 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
136 DOAN THI B 69 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
137 NGUYEN T KIM H 59 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
138 TRAN VAN D 54 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
139 NGUYEN VAN N 83 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
140 CAO HOANG M 63 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
141 DANH M 61 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
142 NGUYEN THI C 54 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
143 NGUYEN VAN H 55 DONG THAP PHONG KHAM NHAN DAO K7 
144 PHAM VAN T 60 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
145 NGUYEN VAN T 63 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
146 NGUYEN T LE H 42 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
147 LE VAN D 42 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
148 LAM THANH V 49 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
149 QUACH THANH H 48 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
150 NGUYEN THI G 67 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
151 NGUYEN VAN T 68 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
152 LU DANG HONG T 53 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
DANH SÁCH BÊNH NHÂN MỤC TIÊU 2 
TT HỌ TÊN BN TUỔI ĐỊA CHỈ CƠ SỞ NGHIÊN CỨU 
1 NGUYEN THI B 74 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
2 NGUYEN THI V 80 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
3 VO VAN B 65 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
4 NGUYEN THI H 61 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
5 HUYNH B 63 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
6 NGUYEN H 76 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
7 NGUYEN T NGOC P 57 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
8 NGUYEN MINH D 46 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
9 CHAU TOAN H 51 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
10 HUYNH M 67 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
11 NGUYEN VAN G 82 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
12 LE QUANG G 47 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
13 LUONG THANH T 58 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
14 NGUYEN HUU D 48 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
15 NGUYEN T 65 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
16 NGUYEN TIEN S 59 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
17 TRAN VAN P 62 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
18 NGUYEN HONG Q 66 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
19 NGUYEN THI M 59 SOC TRANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
20 LE THI T 65 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
21 DANH Q 60 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
22 PHAM HOA B 64 DAK NONG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
23 NGUYEN VAN X 70 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
24 NGUYEN VAN K 60 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
25 NGUYEN T ANH T 51 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
26 TRAN THI T 58 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
27 LAM VAN K 65 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
28 NGUYEN VAN C 63 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
29 NGUYEN VAN L 65 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
30 BUI XUAN H 60 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
31 NGUYEN T TUYET V 61 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
32 NGUYEN CAO B 65 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
33 BUI THI G 59 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
34 TRAN THI H 61 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
35 TRUONG THI S 68 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
36 TRAM THIET P 73 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
37 VU THI M 67 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
38 BUI THI H 78 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
39 NGUYEN TRUNG K 58 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
40 TRAN VAN L 60 HAU GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
41 BUI MINH D 65 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
42 PHAM HUU P 60 VINH LONG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
43 DANG THI U 48 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
44 HO VAN N 62 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
45 NGUYEN VAN B 65 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
46 NGUYEN THI M 67 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
47 HUYNH THI B 55 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
48 DANH S 54 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
49 HUYNH VAN D 53 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
50 PHAN VAN H 48 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
51 NGUYEN VAN H 61 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
52 TRAN THI XUAN L 61 HAU GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
53 NGUYEN VAN V 57 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
54 NGUYEN THI H 59 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
55 TRUONG MINH D 62 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
56 TRAN THI N 62 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
57 LE THIEN H 70 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
58 NGO THI L 55 DONG THAP PHONG KHAM NHAN DAO K7 
59 NGUYEN KIM N 56 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
60 DIEU D 76 BINH PHUOC PHONG KHAM NHAN DAO K7 
61 NGUYEN T BICH V 45 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
62 DO VAN H 61 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
63 NGUYEN VAN T 56 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
64 NGUYEN THANH L 55 HAU GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
65 VUONG THI T 60 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
66 TRAN VAN L 45 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
67 NGUYEN T HONG N 48 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
68 NGUYEN VAN N 72 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
69 TRAN THI HONG K 49 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
70 DOAN THI B 69 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
71 NGUYEN T KIM H 59 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
72 TRAN VAN D 54 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
73 NGUYEN VAN N 83 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
74 CAO HOANG M 63 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
75 DANH M 61 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
76 NGUYEN THI C 54 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
77 TRAN NGOC D 82 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
78 HUYNH THI B 65 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
79 DINH CONG T 70 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
80 DO VAN S 74 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
81 LE THI T 65 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
82 TRAN THI N 60 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
83 NGUYEN T NGOC V 59 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
84 NGUYEN CANH H 57 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
85 NGUYEN THI H 65 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
86 TONG CONG B 56 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT THIEN NAM 
87 TRAN THI C 59 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
88 PHUNG MINH D 63 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
89 MAI XUAN Q 57 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
90 DAO THI L 76 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
91 MA THI L 62 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
92 NGUYEN THI N 66 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
93 NGUYEN DINH T 56 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
94 VAN TAN L 44 KHANH HOA CƠ SỞ YHCT NGÔ HÀNH 
95 PHAM THI N 55 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
96 LE VAN T 75 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
97 TRAN THI L 68 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
98 NGUYEN THI T 75 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
99 NGUYEN THI O 64 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
100 LE THI T 59 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
101 MAI KIM KI 50 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
102 DUONG THI A 55 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
103 DAO THI V 68 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
104 TRAN PHUNG N 52 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
105 CHAU VAN D 63 HAU GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
106 LUU VAN L 57 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
107 LE HUU P 46 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
108 LUU VAN L 60 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
109 TRAN THANH T 62 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
110 BUI VAN T 39 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
111 NGUYEN VAN D 68 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
112 PHAN DINH N 69 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
113 HUYNH THI C 62 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
114 NGUYEN VAN K 68 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
115 CHU DINH D 71 TP. HCM PHONG KHAM NHAN DAO K7 
116 DO THI H 63 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
117 MA VAN T 64 HAU GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
118 VO THI T 68 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
119 TRAN VAN N 60 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
120 NGUYEN CHI B 60 BINH DUONG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
121 VU QUOC H 53 TIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
122 DIEU D 63 BINH PHUOC PHONG KHAM NHAN DAO K7 
123 TRAN THI L 80 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
124 NGUYEN NGOC T 61 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
125 NGUYEN NGOC S 48 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
126 THACH S 45 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
127 LE NHAN T 41 DONG NAI PHONG KHAM NHAN DAO K7 
128 TRAN HUNG D 72 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
129 NGUYEN THI L 53 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
130 HUYNH VAN T 44 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
131 VO THU H 53 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
132 TRAN PHUNG N 74 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
133 NGUYEN VAN B 80 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
134 NGUYEN VAN T 68 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
135 PHAM QUANG S 56 CAN THO PHONG KHAM NHAN DAO K7 
136 KIEU VAN H 45 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
137 NGUYEN THI X 68 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
138 NGUYEN VAN D 56 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
139 PHAM BA H 56 HAU GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
140 LE VAN D 60 HAU GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
141 NGUYEN DUY T 61 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
142 DAO THI T 60 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
143 NGUYEN VAN H 54 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
144 NGUYN VAN H 49 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
145 PHAM VAN L 65 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
146 LE THI L 48 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
147 LE THI H 62 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
148 TRAN DIEM H 47 DONG NAI PHONG KHAM NHAN DAO K7 
149 VO THANH T 40 DA LAT PHONG KHAM NHAN DAO K7 
150 TRAN TUAN H 65 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
151 PHAM THI H 66 AN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 
152 NGUYEN THI H 51 KIEN GIANG PHONG KHAM NHAN DAO K7 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_hieu_qua_phuc_hoi_cua_phac_do_phoi_hop_cham_cuu_vat.pdf
  • docThông tin luận án đưa lên mạng M (1).doc
  • pdfTTLA-NGUYỄN VĂN TÙNG FINAL.pdf