Báo cáo Luận văn Xây dựng hệ thống thẻ điểm cân bằng để đánh giá hoạt động kinh doanh tại Công ty Xuất nhập khẩu Thuốc lá
Mục tiêu đề tài
Nghiên cứu hệ thống Thẻ điểm cân bằng
(The Balanced Scorcard - BSC).
Xây dựng được phương pháp thẻ điểm cân
bằng phù hợp với Công ty Xuất Nhập khẩu
Thuốc lá.
Giúp công ty đo lường được các tài sản vô
hình và hữu hình để có thể sử dụng hiệu quả
hoạt động kinh doanh của công ty.HUTECH
Phương pháp nghiên cứu
Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng
và duy vật lịch sử.
Nghiên cứu các vấn đề trong mối liên hệ
phổ biến, trong sự vận động phát triển.
Kết hợp với các phương pháp quan sát,
chọn mẫu, phỏng vấn, thống kê, so sánh,
tổng hợp và phân tích, đánh giá.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Luận văn Xây dựng hệ thống thẻ điểm cân bằng để đánh giá hoạt động kinh doanh tại Công ty Xuất nhập khẩu Thuốc lá", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Luận văn Xây dựng hệ thống thẻ điểm cân bằng để đánh giá hoạt động kinh doanh tại Công ty Xuất nhập khẩu Thuốc lá
HU TE CH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH XÂY DỰNG HỆ THỐNG THẺ ĐiỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU THUỐC LÁ PHẠM NGỌC HIẾN NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. TRẦN ĐÌNH PHỤNG THÀNH PHỐ HCM, Tháng 07/2012 HU TE CH MỞ ĐẦU t động đối với doanh nghiệp Tầm quan trọng của việc nối kết các họat động hướng tới mục tiêu chung của doanh nghiệp LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Bảng điểm cân bằng giúp nối kết trong việc chuyển tầm nhìn, chiến lược thành mục tiêu cụ thể. 1 2 3 HU TE CH Mục tiêu đề tài Nghiên cứu hệ thống Thẻ điểm cân bằng (The Balanced Scorcard - BSC). Xây dựng được phương pháp thẻ điểm cân bằng phù hợp với Công ty Xuất Nhập khẩu Thuốc lá. Giúp công ty đo lường được các tài sản vô hình và hữu hình để có thể sử dụng hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. HU TE CH Phương pháp nghiên cứu Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử. Nghiên cứu các vấn đề trong mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động phát triển. Kết hợp với các phương pháp quan sát, chọn mẫu, phỏng vấn, thống kê, so sánh, tổng hợp và phân tích, đánh giá. HU TE CH Nội dung của luận văn 1 Cơ sở lý thuyết chung về thẻ điểm cân bằng (BSC) 2 t động qua các khía cạnh của thẻ điểm cân bằng 3 Xây dựng các bước để phát triển hệ thống cân bằng điểm HU TE CH Chương 1-Cơ sở lý thuyết về BSC Lịch sử ra đời và phát triển của BSC1 Tổng quan về BSC 2 Sự cần thiết của BSC 3 Chỉ số đo lường hiệu suất ( Key Performance Indicators – KPI) 5 Phát triển các mục tiêu và thước đo trong thẻ điểm 4 Các yếu tố chính trong Thẻ điểm cân bằng HU TE CH a BSC . nh. i nguyên. HU TE CH Các yếu tố chính trong thẻ điểm cân bằng Khía cạnh tài chính1 - - c Khía cạnh khách hàng 3 Khía cạnh nội bộ 4 Khía cạnh học hỏi và phát triển 2 HU TE CH Khía cạnh học hỏi và phát triển – n Chiến lược trong BSC Khía cạnh KD nội bộ Khía cạnh khách hàng Khía cạnh tài chính ng ta i đông như o ? nh ng ta năng n ? m ng ta ng như o đông c nh kinh doanh ng ta i HU TE CH Các chỉ số đo lường hiệu suất (KPI) KPI Số lượng sản phẩm bị từ chối Vốn/tài sản cổ đông Tỷ lệ % doanh thu do khách hàng c ũ Gia tăng doanh s ố Lợi nhuận trước thuế Mục tiêu Lượng hóa Gia tăng s ự hài lòng khách hàng HU TE CH ng tại công ty ng ng trên bốn khía cạnh của BSC HU TE CH ng tại công ty Tài chính Khách hàng Học tập và phát triển 1 2 3 - Doanh thu - Lợi nhuận - Doanh thu khách hàng - Thị phần doanh thu - Kim ngạch xuất khẩu - Đánh giá và xếp loại lao động - Hệ thống thông tin Chỉ tiêu đánh giá hoạt động 4 Kinh doanh nội tại - n hàng - Quy trình kiểm soát HU TE CH Chương 2: Thực trạng đánh giá thành quả tại công ty Một số thành tựu : - Nguồn Nhân lực trẻ , có kinh nghiệm trung bình trên 6 năm, trình độ kiến thức cao từ Đại học - Có quy trình quản lý chất lượng ISO 9001:2000 - Nguồn vốn tăng trưởng do đạt giá trị tăng trưởng qua việc phân phối lợi nhuận HU TE CH Chương 2: Thực trạng đánh giá thành quả tại công ty Một số hạn chế còn tồn tại - nguyên nhân: Thước đo: Chỉ sử dụng thước đo tài chính Quy trình kinh doanh: chưa nối kết hướng đến mục tiêu khách hàng và tài chính, chỉ cụ thể hóa các công việc của nhân viên Nguồn lực công nghệ thông tin: chỉ thực hiện cho bộ phận kế toán. Hệ thống thông tin còn riêng lẻ cá nhân, phòng ban nên việc truyền tải bị hạn chế Nguyên nhân: Các chiến lược chưa được truyền tải, chưa hướng đến mục tiêu chung của công ty, thiếu kết nối. HU TE CH Chương 3: XÂY DỰNG CÁC BƯỚC PHÁT TRIỂN BSC Các bước xây dựng thẻ BSC 2 Xác lập Bản đồ chiến lược của công ty 3 Xây dựng các mục tiêu và thước đo cho từng khía cạnh 4 nh trongthẻ điểm với chiến lược 6 ng BSC c1 5 ng HU TE CH Chương 3: XÂY DỰNG CÁC BƯỚC PHÁT TRIỂN BSC Hệ thống Thẻ điểm cân bằng nh i n nh kinh i nh ng n c HU TE CH – – c Sứ mệnh 1 Mục tiêu cụ thể 2010-2015 3 Chiến lược Tăng trưởng doanh thu 2 t Cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng Tăng trưởng thu nhập Tăng trưởng thị phần Cải tiến quy trình Kỹ năng và thu nhập HU TE CH Xác lập Bản đồ chiến lược - Khía cạnh tài chính F1-Tăng Giá trị công ty Chiến lược về năng suất Chiến lược tăng trưởng doanh thu F5 Dẫn đầu chi phí F4-Tối đa hóa hiệu dụng tài sản F3-Tăng Giao dịch với khách hàng F2-Tăng thị phần HU TE CH Xác lập Bản đồ chiến lược Giá trị công ty Chi phí Hiệu dụng TS Tăng giao dịch Tăng thị phần Khía cạnh tài chính Khía cạnh Khách hàng C1 Lựa chọn Khách hàng C2 Thu hút Khách hàng C3 Giữ chân khách hàng HU TE CH Xác lập Bản đồ chiến lược Giá trị công ty Chi phí Hiệu dụng TS Tăng giao dịch Tăng thị phần Khía cạnh tài chính Khía cạnh Khách hàng C1-Lựa chọn Khách hàng C2 -Thu hút Khách hàng Khía cạnh nội tại I2 Cải thiện Quy trình Kinh doanh I3 Giao hàng kịp thời I1 Quan hệ Nhà cung cấp C3- Giữ chân khách hàng HU TE CH Giá trị công ty Chi phí Hiệu dụng TS Tăng giao dịch Tăng thị phần Khía cạnh tài chính Khía cạnh Khách hàng C1-Lựa chọn Khách hàng C2 -Thu hút Khách hàng Khía cạnh nội tại I2- Cải thiện Quy Trình kinh doanh I3- Giao hàng kịp thời I1- Quan hệ Nhà Cung cấp C3- Giữ chân khách hàng Khía cạnh Học hỏi & Phát triển L1- Lòng trung thành nhân viên L2- Phát triển các kỹ năng L3- Tích hợp IT vào các quy trình HU TE CH c đo Khía cạnh tài chính Mục tiêu Thước đo F1- Tăng trưởng lợi nhuận. F2- Tăng thị phần. F3- Tăng giao dịch với khách hàng hiện hữu. F4- Tối đa hóa hiệu quả sử dụng tài sản. F5- Cải thiện cơ cấu chi phí. -ROI, E VA -Doanh thu từ khách hàng mới. -% tăng trưởng doanh thu trên từng khách hàng. -Vòng quay tài sản tồn kho. Tỷ suất phí. HU TE CH c đo Khía cạnh khách hàng Mục tiêu Thước đo C1- Lựa chọn khách hàng + Sàng lọc khách hàng + Nhắm vào các khách hàng chiến lược C2-Thu hút khách hàng mới C3-Tăng lòng trung thành khách hàng.(Giữ chân khách hàng) -%Khách hàng không mang lại lợi nhuận. -Số lượng khách hàng chiến lược. -Tỷ lệ khách hàng mới/TDT. -Chỉ số hài lòng khách hàng. -% gia tăng doanh thu trên khách hàng hiện hữu. -Bảng khảo sát hài lòng HU TE CH c đo Khía cạnh kinh doanh nội tại Mục tiêu Thước đo I1- Mối quan hệ nhà cung cấp. . - Đánh giá mức độ t iêu chuẩn nhà cung cấp sản phẩm và dịch vụ vận chuyển. - Thời gian xử lý đơn hàng đến khi giao hàng HU TE CH c đo Khía cạnh kinh doanh nội tại Mục tiêu Thước đo I2- Cải thiện quy trình kinh doanh mua bán hàng I3- Phân phối đến khách hàng - Thời gian xử lý đơn hàng. - Tỷ lệ % hàng lỗi. - Vòng quay hàng tồn kho. - Tỷ lệ giao hàng đúng hẹn -Thời gian phản hồi yêu cầu của khách hàng HU TE CH c đo Khía cạnh học tập và phát triển Mục tiêu Thước đo - ng. - nh. • n nhân viên. • ng nhân viên. - nh). - t nhân viên. - ng nhân viên. - ng nhân viên - nh quân. - i IT. - IT. HU TE CH c Tài chính ROCE Khách hàng Quy trình Kinh doanh nội bộ Học tập và tăng trưởng Tài chính nh ng n năng nhân viên i gian nh ng nh HU TE CH n khai xác định hiệu quả họat động Khía cạnh Thước đo Tiêu chí Tỷ trọng Thực hiện Điểm số Khen thưởng Tài chính Tăng trưởng doanh thu 10% 40% 12,5% 12 4% Khách hàng Thu hút khách hàng mới Giữ chân khách hàng 5% 85% 15% 5% 6% 80% 11 7 1,5% 0 Kinh doanh nội tại Giảm chi phí Rút ngắn thời gian Tăng chất lượng 5% 90% 90% 5% 5% 10% 3% 92% 90% 9 11 10 0 0,5% 1% Học hỏi & phát triển Thỏa mãn nhân viên Tăng năng suất NV 75% 5% 10% 10% 80% 2% 13 8 1% 0 Cộng 100% 10,9 8% HU TE CH Phương pháp xác đ ịnh hiệu quả họat động Xác định tỷ trọng (Di) của từng khía cạnh Xác định tiêu chí (kế hoạch) cho từng thước đo. So sánh thực hiện so với kế họach. Xác định điểm số (Xi) Xác định tổng điểm (H) H = ∑(Xi x Di) 10%) HU TE CH Xác định điểm số (Xi) Chênh lệch Điểm trọng số Điểm giảm Điểm tăng Chênh lệch bằng 10 Chênh lệch tăng giảm : 1- 2% 9 11 Chênh lệch tăng giảm > 2- 3% 8 12 Chênh lệch tăng giảm > 3- 5% 7 13 Chênh lệch tăng giảm > 5- 7% 6 14 Chênh lệch tăng giảm > 7-10% 5 15 HU TE CH Xác định tổng điểm (H) Công ty quy ước tổng điểm trên BSC: Tổng điểm H Tình trạng hoạt động Biện pháp H < 6 Xấu t động 6 < H < 9 Tương đối tốt Cần cải tổ những mục tiêu < 7 H > 9 Tốt Duy trì và phát triển HU TE CH trợ cho việc xây dựng BSC Quán triệt sự cần thiết phải xây dựng BSC Sự cam kết và hiểu biết về BSC của lãnh đạo Phổ biến và truyền đạt BSC để vượt qua rào cản về con người Tham quan học hỏi kinh nghiệm các doanh nghiệp đã triển khai BSC thành công. Tự ứng dụng hay thuê tư vấn HU TE CH Kết luận Các đóng góp của luận văn ng a công ty 1 2 3 HU TE CH HU TE CH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM PHẠM NGỌC HIẾN XÂY DỰNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU THUỐC LÁ LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành : 60 34 05 TP. HCM, Tháng 07 năm 2012 HU TE CH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM PHẠM NGỌC HIẾN XÂY DỰNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU THUỐC LÁ LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành : 60 34 05 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS. TRẦN ĐÌNH PHỤNG TP. HCM, Tháng 07 năm 2012 HU TE CH Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. TRẦN ĐÌNH PHỤNG Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM ngày 19 tháng 07 năm 2012. Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: 1 . PGS.TS.NGUYỄN PHÚ TỤ 2. TS. NGUYỄN VĂNTRÃI 3. TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG 4. PGS.TS. PHƯỚC MINH HIỆP 5. TS. MAI THANH LOAN Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). HU TE CH TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM PHÒNG QLKH - ĐTSĐH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày 15 tháng 06 năm 2012 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: PHẠM NGỌC HIẾN Giới tính : Nam Ngày, tháng, năm sinh: 27/05/1954 Nơi sinh :Hưng Yên Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh MSHV:1084012026 I- TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU THUỐC LÁ II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: Nghiên cứu đặc điểm Thẻ Cân bằng điểm, từ đó đề xuất các bước xây dựng Thẻ Cân bằng điểm và phương pháp đánh giá hoạt động của Công ty Xuất Nhập khẩu Thuốc lá III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 30/05/2012 theo Quyết định số 849/QĐ-ĐKC IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ ... ởng phòng / phó Gíam Đốc • Báo việc chậm giao hàng cho khách hàng Khi phát hiện xếp hàng muộn so với HĐ/LC quy định Các biện pháp xử lý việc giao hàng chậm • Điều động, vay mượn vật tư trong nội bộ Tổng Công ty • Đề nghị nhà cung cấp chuyển nhanh (bằng máy bay v.v...) • Nếu không thể khắc phục, báo cáo Tổng Công ty • Liên hệ với các cơ quan liên quan (nếu cần) Khi nhà cung cấp báo lý do không thể xếp hàng đúng hạn Theo dõi kết quả thực hiện các biện pháp, báo cáo Trưởng phòng /Phó Gíam Đốc Sau khi khắc phục việc giao hàng muộn HU TE CH Phụ lục 6: Khảo sát đánh gía nhà cung cấp sản phẩm Tiêu chí đánh giá Khoản mục Đo lường Thang điểm I. Chất lượng 1.Chứng nhận chất lượng. 2.Tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu cầu. 3.Cải tiến khuyết tật. a- Có giấy chứng nhận của tổ chức chất lượng. b- Không có. a-Hỏng dưới 1%. b-Từ 1% trở lên. a-Ngay sau lần giao hàng kế tiếp. b-Không cải tiến. 10 5 10 5 10 5 II. Giá cả 1.Độ tin cậy khi chào giá. Chào sát với giá bán. Chào giá cao hơn với giá bán. 10 5 2.Phương thức thanh toán. Linh hoạt. Cứng nhắc. 10 3 III. Năng lực 1.Đáp ứng yêu cầu chào hàng. 2.Cung cấp đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật và mẫu. 3.Đáp ứng yêu cầu số lượng. đặt hàng. -Kịp thời. -Không kịp thời. -Kịp thời. -Không kịp thời. - Đáp ứng yêu cầu. - Không đáp ứng yêu cầu. 10 5 10 5 1 0 IV. Tiến độ giao hàng 1.Số lần giao hàng không đúng tiến độ trong 1 năm. Luôn giao hàng đúng hạn. Giao hàng trễ 1 lần. Giao hàng trễ 2 lần. Giao hàng trễ từ 3 lần trở lên. 10 7 4 0 2.Giải quyết khiếu nại. -Có giải quyết, tích cực, kịp thời, hiệu quả, không lặp lại. -Có giải quyết, nhưng không tích cực, hiệu quả, để xảy ra lặp lại. 10 5 HU TE CH -Không giải quyết, hoặc giải quyết không hiệu quả, để xảy ra lặp lại. 0 3.Cùng hợp tác giao hàng sớm trong trường hợp khách yêu cầu nhận hàng gấp. Có. Không. 10 5 Đối với nhà cung cấp cũ đánh giá lại: Tổng số điểm ≥ 61 : chấp nhận (tiêu chuẩn đánh giá tất cả các tiêu chí). Mục I điểm > 15 Đối với nhà cung cấp mới : Tổng số điểm ≥ 41 : chấp nhận ( tiêu chuẩn đánh giá tất cả các tiêu chí trừ I- 2,3 và IV-1,2 ) Cách tính điểm đối với nhà cung cấp sản phẩm Tiêu chí đánh giá Các khoản mục Điểm số cho nhà cung cấp cũ Điểm số cho nhà cung cấp mới I. Chất lượng 1.Chứng nhận chất lượng 5-10 5-10 2.Tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu cầu 5-10 3. Cải tiến khuyết tật 5-10 Cộng I >15 >5 II. Giá cả 1.Độ tin cậy khi chào giá 5-10 5-10 2.Phương thức thanh toán 3-10 3-10 Cộng II 13 15 III. Năng lực 1.Đáp ứng yêu cầu chào hàng 5-10 5-10 2.Cung cấp đầy đủ tiêu 5-10 5-10 HU TE CH chuẩn 3 Đáp ứng yêu cầu số lượng (Bắt buộc) 1 1 Công III 16 16 IV. Tiến độ giao hàng 1.Số lần giao hàng không đúng tiến độ trong 1 năm 0-4-7-10 2.Giải quyết khiếu nại 0-4-7-10 3.Cùng hợp tác giao hàng 5-10 5-10 Cộng IV 17 5 Tổng cộng >61 >41 Giải thích : - Tiêu chí I nhà cung cấp phải đạt giá trị lớn hơn 15 (nhà cung cấp cũ) và 5 (nhà cung cấp mới không tính tiêu chí I.1,3). - Tiêu chí II nhà cung cấp phải đạt giá trị tối thiểu 13 (nhà cung cấp cũ) và 15 (nhà cung cấp mới). - Tiêu chí III nhà cung cấp phải đạt giá trị tối thiểu 16 (nhà cung cấp cũ và mới) , trong đó tiêu chí III.3 là bắt buộc phải có. - Tiêu chí IV nhà cung cấp phải đạt giá trị tối thiểu 17 (nhà cung cấp cũ) và 5 (nhà cung cấp mới không tính tiêu chí IV.1,2) HU TE CH Phụ lục 7 : Khảo sát đánh giá nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển Tiêu chí đánh giá Khoản mục Đo lường Thang điểm I.Giá cả 1.Độ tin cậy khi chào giá. Chào sát với giá bán. Chào giá cao hơn với giá bán. 10 5 2.Phương thức thanh toán. Linh hoạt. Cứng nhắc. 10 3 II.Năng lực 1.Kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng tại VN. 2. Kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng vận chuyển trên thị trường quốc tế. Nhiều kinh nghiệm. Trung bình. Ít kinh nghiệm. 10 6 4 III.Tiến độ giao hàng 1.Số lần giao hàng không đúng tiến độ trong 1 năm. Luôn giao hàng đúng hạn. Giao hàng trễ 1 lần. Giao hàng trễ 2 lần. Giao hàng trễ từ 3 lần trở lên. 10 7 4 0 2.Giải quyết khiếu nại. -Có giải quyết, tích cực, kịp thời, hiệu quả, không lặp lại. -Có giải quyết, nhưng không tích cực, hiệu quả, để xảy ra lặp lại. -Không giải quyết, hoặc giải quyết không hiệu quả, để xảy ra lặp lại 10 5 0 3.Hợp tác giao hàng sớm trong trường hợp khẩn cấp Có Không 10 5 Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển đạt yêu cầu phải có tổng số điểm là : HU TE CH • Nhà cung cấp vận chuyển cũ : Đánh giá tất cả các tiêu chí ≥ 43 điểm, mục III > 22 điểm • Nhà cung cấp vận chuyển mới đánh giá tất cả các tiêu chí ≥ 31 điểm (ngoại trừ tiêu chí III.1,2) Cách tính điểm đối với nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển Tiêu chí đánh giá Các khoản mục Điểm số cho nhà cung cấp cũ Điểm số cho nhà cung cấp mới I. Giá cả 1.Độ tin cậy khi chào giá 5-10 5-10 2.Phương thức thanh toán 3-10 3-10 Cộng I 13 13 II. Năng lực 1.Kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng tại VN 4-6-10 4-6-10 2. Kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng trên thị trường quốc tề. 4-6-10 4-6-10 Công II 8 >8 III. Tiến độ giao hàng 1.Số lần giao hàng không đúng tiến độ trong 1 năm 0- 4-7-10 2.Giải quyết khiếu nại 0-5-10 3.Hợp tác giao hàng trong trường hợp khẩn cấp 5-10 5-10 Cộng III >22 10 Tổng cộng >43 >31 Giải thích : - Tiêu chí I nhà cung cấp phải đạt giá trị tối thiểu 13 (nhà cung cấp cũ và mới) . HU TE CH - Tiêu chí II nhà cung cấp phải đạt giá trị tối thiểu 8 (nhà cung cấp cũ) và lớn hơn 8 (nhà cung cấp mới). - Tiêu chí III nhà cung cấp phải đạt giá trị lớn hơn 22 (nhà cung cấp cũ) và tối thiểu 10 đối với nhà cung cấp mới không tính tiêu chí III.1,2), HU TE CH Phụ lục 10- Thẻ điểm cân bằng của Công ty Xuất Nhập khẩu Thuốc lá Mục tiêu Thước đo Chỉ tiêu Biện pháp hành động Khía cạnh tài chính F1- Giá trị gia tăng dài hạn công ty Thu nhập trên vốn sử dụng Giá trị gia tăng của công ty 23% Tăng hiệu quả vốn hoạt động và hiệu quả sử dụng tài sản cố định F2- Tăng trưởng doanh thu Doanh thu từ khách hàng mới 5% Bên cạnh các thị trường xuất khẩu truyền thống, tiếp tục nghiên cứu, tìm kiếm và phát triển thị trường mới, đặc biệt tập trung vào khu vực thị trường Nam Mỹ và các nước CIS. F3- Tăng giá trị khách hàng hiện hữu % tăng trưởng doanh thu trên từng khách hàng 1-5% Tiếp tục duy trì và phát huy những mối quan hệ tốt đẹp với các bạn hàng thân thuộc trong và ngoài nước thông qua việc cung cấp các sản phẩm có chất lượng ổn định cao và làm tốt công tác dịch vụ sau bán hàng. Đặc biệt, phải kiểm soát tốt chất lượng mặt hàng “vỏ cây thuốc HU TE CH lá” xuất sang Nhật Bản để có thể giữ và khai thác mạnh hơn nữa thị trường này. F4- Tối đa hóa độ hiệu dụng tài sản Vòng quay tài sản hàng tồn kho Giảm chu trình tiền mặt 35 lần 5% Tối thiểu chu trình kinh doanh như thời gian đặt hàng đến khi giao hàng , theo dõi quan hệ khách hàng nhằm làm thỏa mãn khách hàng sẽ làm tăng hiệu quả sử dụng vốn, đảm bảo thu hồi nợ không để nợ quá hạn F5- Cải thiện cơ cấu chi phí Tỷ suất phí (Chi phí / doanh thu) Mức giảm chi phí trên dòng sản phẩm, chi phí tiêu chuẩn Giảm 1-5% Cải thiện chu trình mua hàng và bán hàng làm tăng năng suất, cung cấp được chất lượng cao.Phân tích chi phí theo các trung tâm(áp dụng chi phí ABC) Khía cạnh khách hàng C1- Lựa chọn khách hàng - % Khách hàng mang lại lợi nhuận - Số lượng khách hàng chiến lược (tỷ lệ khách hàng chiến lược với 15% 85% Đẩy mạnh công tác xúc tiến thương mại, giới thiệu quảng bá hình ảnh thuốc lá Việt Nam ra thị trường thế HU TE CH tổng khách hàng) giới thông qua các hoạt động như: Sử dụng hiệu quả website công ty, tham gia sàn giao dịch thương mại điện tử, quảng cáo trên các tạp chí chuyên ngành thuốc lá (Asia Tobacco; Tobacco Reporter), gửi mẫu chào hàng C2- Thu hút khách hàng mới - Tỷ lệ khách hàng mới với doanh thu - Tỷ lệ khách hàng mới với tổng số khách hàng - Chi phí thu hút trên từng khách hàng 5% 5% 3% Cải tiến chất lượng về gía cả, dịch vụ để thu hút. C3-Tăng lòng trung thành khách hàng +Cải tiến xhất lượng + Thân thiết khách hàng - % gia tăng doanh thu trên khách hàng hiện hữu -Bảng khảo sát hài lòng khách hàng -Thời gian giải quyết giao dịch hoặc than phiền cho khách hàng 1-5% >trung bình Tăng 5% Thu hút bằng chất lương , thời gian giao hàng đúng hẹn Theo dõi khảo sát phân tích sự hài lòng của khách hàng HU TE CH -Tỷ lệ yêu cầu của khách hàng không được hài lòng qua lần xử lý đầu tiên Số lần giao dịch với khách hàng Giảm 2% Tăng 5% Khía cạnh nội bộ I1- Quan hệ với nhà cung cấp Mức độ tiêu chuẩn đánh giá nhà cung cấp sản phẩm Mức độ tiêu chuẩn đánh giá nhà cung cấp sản phẩm Cũ >=61 Mới >=41 Cũ >=43 Mới >=51 Khảo sát tiêu chuẩn nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ vận chuyển I2-Cải thiện quy trình mua bán hàng Thời gian xử lý đơn hàng đến khi giao hàng Tỷ lệ % hàng lỗi Tỷ lệ thời gian xử lý trên chu kỳ kinh doanh (MCE) -Khu vực TP, miền Tây 1 ngày -KV miền Bắc 3 ngày 1% 0.8% Thực hiện đúng quy trình ISO Khảo sát việc cung cấp sản phẩm Khảo sát việc cung cấp dịch vụ vận chuyển HU TE CH I3-Phân phối đến khách hàng - Tỷ lệ giao hàng đúnh hẹn - Thời gian phản hồi yêu cầu khách hàng 90% 1 ngày Tiết giảm chi phí thông qua cải tiến thời gian chu trình. Theo dõi tiến độ giao nhận hàng Khía cạnh học tập và phát triển L1- Kỹ năng người lao động - Năng suất nhân viên (Tỷ lệ doanh thu với tổng nhân viên) - Tỷ lệ chi phí đào tạo với tổng nhân viên 5% 10% Nâng cao năng lực nhân viên với mức độ hài lòng từ bình thường trở lên bằng cách khuyến khích nhân viên tự học hỏi nâng cao trình độ, nâng cao các thiết bị phục vụ cho công việc của nhân viên, tổ chức các buổi tập huấn đào tạo L2- Giữ chân nhân viên -Khảo sát sự hài lòng nhân viên - Tỷ lệ nhân viên bỏ việc - Tỷ lệ nhân viên tham gia hoạt động trên tổng số nhân viên bình quân > Bình thường 1% 100% Có chế độ khen thưởng khích lệ cho nhân viên khi họ đóng góp những sáng kiến làm lợi cho công ty. Đánh giá thành quả nhân viên và phân phối thu nhập theo năng lực của người lao động tránh tình trạng cào bằng L3-Tích hợp IT vào trong tất cả các -Tỷ lệ quy trình được thực hiện bởi IT 100% Thiết lập các cơ sở dữ liệu dùng HU TE CH quy trình kinh doanh - Khảo sát sự hài lòng về IT > bình thường chung cho tòan công ty, công ty se thiết kế các mẫu biểu dữ liệu để các phòng ban nhập dữ liệu, từ đó thông tin sẽ được nối kết giữa các phòng ban, nâng cấp hệ thống thông tin cho phù hợp với sự phát triển
File đính kèm:
- bao_cao_luan_van_xay_dung_he_thong_the_diem_can_bang_de_danh.pdf