Báo cáo Luận văn Xác định các nhân tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ của Saigontourist trong lĩnh vực khách sạn tại Thành phố Hồ Chí Minh
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Mô hình dùng để đo lường chất lượng dịch vụ
Xúc tiến nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Kiểm định mô hình
Đề xuất giải pháp
Đóng góp và hạn chế của đề tài
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Luận văn Xác định các nhân tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ của Saigontourist trong lĩnh vực khách sạn tại Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Luận văn Xác định các nhân tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ của Saigontourist trong lĩnh vực khách sạn tại Thành phố Hồ Chí Minh
HU TE CH BÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH Hướng dẫn khoa học PGS. TS. Hà Nam Khánh Giao Học viên báo cáo Đỗ Việt Phương Ngày báo cáo luận văn 18.04.2012 HU TE CHXác định các nhân tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ của Saigontourist trong lĩnh vực khách sạn tại TP.HCM Tác giả đo lường chất lượng dịch vụ của hệ thống khách sạn tiêu chuẩn 4 sao của Saigontourist bằng phương pháp định lượng, vận dụng mô hình SERVQUAL, thang đo được đánh giá bằng phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA, hệ số độ tin cậy Cronbach’s Anpha, phân tích hồi quy bội để kiểm định mô hình nghiên cứu TÊN ĐỀ TÀI HU TE CH NỘI DUNG TRÌNH BÀY Mô hình dùng để đo lường chất lượng dịch vụ Xúc tiến nghiên cứu Kết quả nghiên cứu Kiểm định mô hình Đề xuất giải pháp Đóng góp và hạn chế của đề tài HU TE CH MÔ HÌNH CHẤT LƯỢNG | SERVQUAL MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU Chất lượng dịch vụ Độ tin cậy Độ đáp ứng Độ đảm bảo Độ cảm thông Phương tiện hữu hình HU TE CH HỆ THỐNG KHÁCH SẠN TIÊU CHUẨN 4 SAO CỦA SAIGONTOURIST THAM GIA KHẢO SÁT KS. Continental Saigon – Quận 1 KS. Grand – Quận 1 KS. Palace – Quận 1 KS. Oscar Sài Gòn – Quận 1 KS. Đệ Nhất – Quận Tân Bình XÚC TIẾN NGHIÊN CỨU HU TE CH PHÂN TÍCH MÔ TẢ KHÁCH HÀNG ĐỒNG TÌNH XÚC TIẾN NGHIÊN CỨU N Mean Minimum Maximum Std. Deviatio nValid Missing REL2 250 0 4.02 2 5 0.798 REL4 250 0 4.02 2 5 0.798 ASS3 250 0 4.03 1 5 0.701 TAN1 250 0 4.03 1 5 0.701 TAN4 250 0 4.03 1 5 0.701 TAN6 250 0 4.03 1 5 0.701 TAN8 250 0 4.03 1 5 0.701 TAN10 250 0 4.03 1 5 0.701 HU TE CH PHÂN TÍCH MÔ TẢ KHÁCH HÀNG KHÔNG ĐỒNG TÌNH XÚC TIẾN NGHIÊN CỨU N Mean Minimum Maximum Std. DeviationValid Missing EMP1 250 0 2.94 1 5 0.883 EMP3 250 0 2.94 1 5 0.883 EMP5 250 0 2.94 1 5 0.883 HU TE CH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO HỆ SỐ CRONBACH’S ANPHA TT THÀNH PHẦN CONBACH’S ANPHA 1 Độ tin cậy 0.991 2 Độ đáp ứng 0.998 3 Độ đảm bảo 0.693 4 Độ cảm thông 0.791 5 Phương tiện hữu hình 0.895 HU TE CH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO HỆ SỐ NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA Giá trị Eigenvalues thấp nhất là 1. Tiêu chuẩn để chấp nhận các biến đo lường khi trọng số (Factor loading) từ 0.5 trở lên. HU TE CH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- WatsonR Square Change F Change Sig. F Change 1 .998a .996 .996 .043 .996 13488.774 .000 1.795 HU TE CH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH HỒI QUY Chất lượng dịch vụ Độ tin cậy 0.088 Độ đáp ứng 0.695 Độ đảm bảo 0.011 Độ cảm thông 0.019 Phương tiện hữu hình 0.010 HU TE CH KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỆ SỐ PEARSON Độ tin cậy Sự đáp ứng Sự đảm bảo Sự cảm thông Phương tiện hữu hình CHAT LUONG Độ tin cậy Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .126* Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .047 Sự đáp ứng Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .990** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 Sự đảm bảo Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .015 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .812 Sự cảm thông Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .027 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .673 Phương tiện hữu hình Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .014 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .831 CHAT LUONG Pearson Correlation .126* .990** .015 .027 .014 1 Sig. (2-tailed) .047 .000 .812 .673 .831 HU TE CH KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH PHÂN TÍCH ANOVA HU TE CH ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHÓM GIẢI PHÁP NGẮN HẠN Nâng cao chất lượng nguồn lực về nhân sự; Phát triển quy trình hoạt động như việc xây dựng quy trình một cách rõ ràng; Duy tu và nâng cấp các thành phần thuộc yếu tố hữu hình. HU TE CH ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢI PHÁP TRUNG VÀ DÀI HẠN Nhắm vào các giải pháp căn cơ như: Truyền đạt và huấn luyện nhân viên hiểu rõ phương châm “Chất lượng dịch vụ của khách sạn là do chính nhân viên tạo ra”, Khách sạn cần duy trì việc đo lường chất lượng dịch vụ một cách thường xuyên HU TE CH ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC Tiếp tục triển khai thực hiện các nội dung cụ thể của chương trình, đề án đã được hoàn thành trong giai đoạn 2006 – 2010; Xây dựng Chương trình hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành du lịch trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 HU TE CH ĐÓNG GÓP Đề tài dựa trên lý thuyết của Parasuraman có sự điều chỉnh những tiêu chí phù hợp với ngành khách sạn. Giúp BGĐ Saigontourist có cơ sở để hoàn thiện chất lượng dịch vụ của hệ thống khách sạn trực thuộc. Đề tài đặt Saigontourist trong bối cảnh cạnh tranh gây gắt của hội nhập kinh tế. HƯỚNG PHÁT TRIỂN Chỉ tập trung xem xét mối quan hệ giữa 5 thành phần chất lượng và chất lượng dịch vụ trong ngành khách sạn. Chưa đề cập đến các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ mà khách hàng cảm nhận như giá cả, chương trình quảng bá,.. những vấn đề này gợi mở cho những nghiên cứu tiếp. KẾT LUẬN HU TE CH TRÂN TRỌNG CẢM ƠN HU TE CH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM ĐỖ VIỆT PHƢƠNG XÁC ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CỦA SAIGONTOURIST TRONG LĨNH VỰC KHÁCH SẠN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60.34.05 TP. HỒ CHÍ MINH, 04.2012 HU TE CH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM ĐỖ VIỆT PHƢƠNG XÁC ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CỦA SAIGONTOURIST TRONG LĨNH VỰC KHÁCH SẠN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60.34.05 HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. HÀ NAM KHÁNH GIAO TP. HỒ CHÍ MINH, 04.2012 HU TE CH CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. HÀ NAM KHÁNH GIAO (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Cán bộ chấm nhận xét 1: PGS. TS. HÀ THỊ NGỌC OANH (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. PHẠM XUÂN GIANG (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM Ngày 18 tháng 04 năm 2012 Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ) 1. TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN - Chủ tịch Hội đồng 2. PGS. TS. HÀ THỊ NGỌC OANH - Phản biện 1 3. TS. PHẠM XUÂN GIANG - Phản biện 2 4. TS. LẠI TIẾN DĨNH - Ủy viên Hội đồng 5. TS. TRẦN ANH DŨNG – Thƣ ký Hội đồng Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Khoa quản lý chuyên ngành sau khi luận văn đã đƣợc sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV Khoa quản lý chuyên ngành HU TE CH TRƢỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM PHÒNG QLKH - ĐTSĐH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày 15 tháng 09 năm 2011 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: ĐỖ VIỆT PHƢƠNG Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 17/11/1979 Nơi sinh: Hà Bắc Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH MSHV: 1084011022 I- TÊN ĐỀ TÀI: XÁC ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CỦA SAIGONTOURIST TRONG LĨNH VỰC KHÁCH SẠN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: gồm 4 chƣơng chính Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ trong ngành khách sạn. Chƣơng 2. Tổng quan về lĩnh vực du lịch và Tập đoàn Saigontourist. Chƣơng 3. Xúc tiến nghiên cứu, đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ của Saigontourist trong lĩnh vực khách sạn tại thành phố Hồ Chí Minh. Chƣơng 4. Định hƣớng giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ khách sạn tiêu chuẩn 4 sao của Tập đoàn Saigontourist. Kết luận. III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 15/09/2011 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 08/03/2012 V- CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: PGS. TS. HÀ NAM KHÁNH GIAO CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký) HU TE CH LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện luận văn Đỗ Việt Phƣơng HU TE CH LỜI CÁM ƠN Tôi xin kính gửi lời cám ơn chân thành tới Ban giám hiệu cùng các thầy cô trƣờng Đại Học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Ban lãnh đạo cùng các anh/chị nhân viên trong hệ thống khách sạn 4 sao của Saigontourist, các tổ chức và cá nhân đã truyền đạt kiến thức, thảo luận, cung cấp các tài liệu cần thiết, cùng với những câu trả lời và giúp đỡ cho tôi hoàn thành bài luận văn này. Đặc biệt tôi xin cảm ơn tới: Thầy PGS. TS. Hà Nam Khánh Giao : Trƣờng Tài Chính – Marketing Anh Hoàng Tuấn Lang : Khách sạn Continental Saigon Chị Lê Nguyễn Tƣờng Vi : Khách sạn Grand Anh Nguyễn Trung Trực : Khách sạn Đệ Nhất Anh Trần Quốc Tuấn : Khách sạn Palace Anh Lê Văn Bình : Khách sạn Oscar Saigon Và, tôi cũng xin cảm ơn tới tất cả các khách hàng, gia đình và bạn bè đã giúp đỡ cho tôi trong thời gian qua. Trân trọng. Đỗ Việt Phƣơng Lớp Cao học Khóa 1 – Trƣờng Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM HU TE CH TÓM TẮT LUẬN VĂN Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ đang nỗ lực cải thiện chất lƣợng dịch vụ của mình nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn. Tác giả xác định các nhân tố ảnh hƣởng chất lƣợng dịch vụ của hệ thống khách sạn tiêu chuẩn 4 sao của Saigontourist bằng phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng, vận dụng mô hình SERVPERF. Thang đo đƣợc đánh giá bằng phƣơng pháp phân tích nhân tố khám phá EFA và hệ số độ tin cậy Cronbach’s alpha, sau đó phân tích hồi quy bội đƣợc sử dụng để kiểm định mô hình nghiên cứu. XÚC TIẾN NGHIÊN CỨU Tiến hành nghiên cứu bằng cách phỏng vấn trực tiếp trên 250 mẫu. Mẫu đƣợc lựa chọn theo phƣơng pháp ngẫu nhiên và lƣu trú lại 5 khách sạn tiêu chuẩn 4 sao trực thuộc Saigontourist. Trong 29 thang đo chất lƣợng dịch vụ hệ thống khách sạn tiêu chuẩn 4 sao của Saigontourist, khách hàng đồng tình cao nhất ở các 8 yếu tố: ASS3, TAN1, TAN4, TAN6, TAN8, TAN10, REL2, REL4. Có 3 thang đo có giá trị trung bình thấp nhất thể hiện sự không đồng tình của khách hàng ở các biến quan sát: EMP1, EMP3, EMP5. Các số liệu đều thỏa điều kiện độ tin cậy Cronbach Anpha và EFA đƣợc sử dụng cho phần chạy hồi quy. Kết quả nhận đƣợc cho thấy mức ý nghĩa sig. rất nhỏ 0.00, hệ số độ xác định R2=0.996 (R2 hiệu chỉnh = 0.996) khá lớn, chứng minh cho sự phù hợp của mô hình giả thuyết với 5 thành phần chất lƣợng dịch vụ đến 99,6% độ biến thiên của chất lƣợng dịch vụ. Kết quả kiểm định mô hình hồi quy cho thấy hiện tƣợng đa cộng tuyến không xảy ra vì hệ số phóng đại phƣơng sai của các ... /SCALE('ALL VARIABLES') ALL /MODEL=ALPHA /STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE /SUMMARY=TOTAL. Resources Processor Time 00:00:00.015 Elapsed Time 00:00:00.016 HU TE CH Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 250 100.0 Excludeda 0 .0 Total 250 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .791 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N EMP1 2.95 .883 250 EMP2 3.98 .878 250 EMP3 2.95 .883 250 EMP4 3.98 .878 250 EMP5 2.95 .883 250 EMP6 3.98 .878 250 HU TE CH Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EMP1 17.85 9.856 .544 .759 EMP2 16.81 9.904 .540 .760 EMP3 17.85 9.856 .544 .759 EMP4 16.81 9.904 .540 .760 EMP5 17.85 9.856 .544 .759 EMP6 16.81 9.904 .540 .760 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 20.80 13.657 3.696 6 HU TE CH Reliability Notes Output Created 26-Feb-2012 12:06:12 Comments Input Data C:\Users\RUBY - GOLD\Documents\Docs\Thesis\Phuong Do\SPSS\Service Quality of Saigontourist_25022012_R6.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 250 Matrix Input Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all variables in the procedure. Syntax RELIABILITY /VARIABLES=tan1 tan2 tan3 tan4 tan5 tan6 tan7 tan8 tan9 tan10 /SCALE('ALL VARIABLES') ALL /MODEL=ALPHA /STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE /SUMMARY=TOTAL. Resources Processor Time 00:00:00.063 Elapsed Time 00:00:00.031 HU TE CH Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 250 100.0 Excludeda 0 .0 Total 250 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .895 10 Item Statistics Mean Std. Deviation N TAN1 4.04 .702 250 TAN2 3.08 1.016 250 TAN3 3.08 1.016 250 TAN4 4.04 .702 250 TAN5 3.09 1.014 250 TAN6 4.04 .702 250 TAN7 3.09 1.014 250 TAN8 4.04 .702 250 TAN9 3.09 1.014 250 TAN10 4.04 .702 250 HU TE CH Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TAN1 31.58 34.454 .504 .892 TAN2 32.53 29.616 .764 .875 TAN3 32.53 29.616 .764 .875 TAN4 31.58 34.454 .504 .892 TAN5 32.52 29.632 .764 .875 TAN6 31.58 34.454 .504 .892 TAN7 32.52 29.632 .764 .875 TAN8 31.58 34.454 .504 .892 TAN9 32.52 29.632 .764 .875 TAN10 31.58 34.454 .504 .892 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 35.61 39.098 6.253 10 HU TE CH Factor Analysis Notes Output Created 26-Feb-2012 12:06:44 Comments Input Data C:\Users\RUBY - GOLD\Documents\Docs\Thesis\Phuong Do\SPSS\Service Quality of Saigontourist_25022012_R6.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 250 Missing Value Handling Definition of Missing MISSING=EXCLUDE: User-defined missing values are treated as missing. Cases Used LISTWISE: Statistics are based on cases with no missing values for any variable used. HU TE CH Syntax FACTOR /VARIABLES rel1 rel2 rel3 rel4 res1 res2 res3 res4 res5 ass1 ass2 ass3 ass4 emp1 emp2 emp3 emp4 emp5 emp6 tan1 tan2 tan3 tan4 tan5 tan6 tan7 tan8 tan9 tan10 /MISSING LISTWISE /ANALYSIS rel1 rel2 rel3 rel4 res1 res2 res3 res4 res5 ass1 ass2 ass3 ass4 emp1 emp2 emp3 emp4 emp5 emp6 tan1 tan2 tan3 tan4 tan5 tan6 tan7 tan8 tan9 tan10 /PRINT INITIAL KMO AIC EXTRACTION ROTATION /FORMAT SORT BLANK(.3) /CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25) /EXTRACTION PC /CRITERIA ITERATE(25) /ROTATION VARIMAX /SAVE REG(ALL) /METHOD=CORRELATION. Resources Processor Time 00:00:00.234 Elapsed Time 00:00:00.141 Maximum Memory Required 105196 (102.730K) bytes Variables Created FAC1_1 Component score 1 FAC2_1 Component score 2 FAC3_1 Component score 3 FAC4_1 Component score 4 FAC5_1 Component score 5 HU TE CH Communalities Initial Extraction REL1 1.000 .997 REL2 1.000 .933 REL3 1.000 .997 REL4 1.000 .933 RES1 1.000 .986 RES2 1.000 .988 RES3 1.000 .983 RES4 1.000 .994 RES5 1.000 .994 ASS1 1.000 .846 ASS2 1.000 1.000 ASS3 1.000 .996 ASS4 1.000 1.000 EMP1 1.000 1.000 EMP2 1.000 .997 EMP3 1.000 1.000 EMP4 1.000 .997 EMP5 1.000 1.000 EMP6 1.000 .997 TAN1 1.000 .996 HU TE CH TAN2 1.000 .999 TAN3 1.000 .999 TAN4 1.000 .996 TAN5 1.000 .999 TAN6 1.000 .996 TAN7 1.000 .999 TAN8 1.000 .996 TAN9 1.000 .999 TAN10 1.000 .996 Extraction Method: Principal Component Analysis. HU TE CH Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 12.561 43.313 43.313 12.561 43.313 43.313 11.773 40.595 40.595 2 6.280 21.655 64.968 6.280 21.655 64.968 6.844 23.601 64.197 3 5.352 18.455 83.423 5.352 18.455 83.423 5.025 17.326 81.523 4 2.519 8.687 92.110 2.519 8.687 92.110 2.977 10.265 91.788 5 1.902 6.560 98.670 1.902 6.560 98.670 1.996 6.882 98.670 6 .181 .623 99.293 7 .155 .533 99.826 8 .023 .080 99.906 9 .013 .045 99.952 10 .007 .024 99.976 HU TE CH 11 .005 .016 99.992 12 .002 .008 100.000 13 2.100E-15 7.242E-15 100.000 14 2.224E-16 7.669E-16 100.000 15 1.169E-16 4.032E-16 100.000 16 1.110E-16 3.828E-16 100.000 17 1.110E-16 3.828E-16 100.000 18 1.109E-16 3.823E-16 100.000 19 9.852E-17 3.397E-16 100.000 20 8.745E-18 3.016E-17 100.000 21 3.535E-19 1.219E-18 100.000 22 -3.948E-17 -1.361E-16 100.000 23 -9.232E-17 -3.183E-16 100.000 24 -2.219E-16 -7.653E-16 100.000 HU TE CH 25 -2.222E-16 -7.664E-16 100.000 26 -2.224E-16 -7.671E-16 100.000 27 -2.296E-16 -7.916E-16 100.000 28 -2.908E-16 -1.003E-15 100.000 29 -5.119E-16 -1.765E-15 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. HU TE CH Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 REL3 .993 REL1 .993 REL4 .957 REL2 .957 RES5 .992 RES4 .992 RES2 .988 RES1 .987 RES3 .986 ASS3 .990 ASS1 .908 ASS2 .994 ASS4 .994 EMP6 .993 EMP4 .993 EMP2 .993 EMP3 .982 EMP1 .982 HU TE CH EMP5 .982 TAN4 .990 TAN6 .990 TAN8 .990 TAN1 .990 TAN10 .990 TAN9 .992 TAN5 .992 TAN7 .992 TAN3 .991 TAN2 .991 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Component Transformation Matrix Compon ent 1 2 3 4 5 1 .938 .345 -.030 -.007 .012 2 -.294 .834 .399 .226 .089 3 .184 -.425 .819 .328 .088 4 .013 -.061 -.412 .882 .222 HU TE CH 5 -.004 -.028 -.016 -.253 .967 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Correlations Notes Output Created 26-Feb-2012 12:14:57 Comments Input Data C:\Users\RUBY - GOLD\Documents\Docs\Thesis\Phuong Do\SPSS\Service Quality of Saigontourist_25022012_R6.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 250 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics for each pair of variables are based on all the cases with valid data for that pair. HU TE CH Syntax CORRELATIONS /VARIABLES=FAC1_1 FAC2_1 FAC3_1 FAC4_1 FAC5_1 qual /PRINT=TWOTAIL NOSIG /MISSING=PAIRWISE. Resources Processor Time 00:00:00.234 Elapsed Time 00:00:00.125 HU TE CH Correlations Độ tin cậy Sự đáp ứng Sự đảm bảo Sự cảm thông Phương tiện hữu hình CHATLUONG Độ tin cậy Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .126* Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .047 N 250 250 250 250 250 250 Sự đáp ứng Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .990** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 250 250 250 250 250 250 Sự đảm bảo Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .015 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .812 N 250 250 250 250 250 250 Sự cảm thông Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .027 HU TE CH Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .673 N 250 250 250 250 250 250 Phương tiện hữu hình Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .014 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .831 N 250 250 250 250 250 250 CHATLUONG Pearson Correlation .126* .990** .015 .027 .014 1 Sig. (2-tailed) .047 .000 .812 .673 .831 N 250 250 250 250 250 250 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). HU TE CH Regression Notes Output Created 26-Feb-2012 12:15:35 Comments Input Data C:\Users\RUBY - GOLD\Documents\Docs\Thesis\Phuong Do\SPSS\Service Quality of Saigontourist_25022012_R6.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 250 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics are based on cases with no missing values for any variable used. HU TE CH Syntax REGRESSION /MISSING LISTWISE /STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) /NOORIGIN /DEPENDENT qual /METHOD=ENTER FAC1_1 FAC2_1 FAC3_1 FAC4_1 FAC5_1. Resources Processor Time 00:00:00.202 Elapsed Time 00:00:00.093 Memory Required 3340 bytes Additional Memory Required for Residual Plots 0 bytes Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Phương tiện hữu hình, Sự cảm thông, Sự đảm bảo, Sự đáp ứng, Độ tin cậya . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: CHATLUONG HU TE CH Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .998a .996 .996 .043 a. Predictors: (Constant), Phương tiện hữu hình, Sự cảm thông, Sự đảm bảo, Sự đáp ứng, Độ tin cậy ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 122.234 5 24.447 13488.774 .000a Residual .442 244 .002 Total 122.676 249 a. Predictors: (Constant), Phương tiện hữu hình, Sự cảm thông, Sự đảm bảo, Sự đáp ứng, Độ tin cậy b. Dependent Variable: CHATLUONG HU TE CH Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 4.036 .003 1498.983 .000 Độ tin cậy .088 .003 .126 32.674 .000 Sự đáp ứng .695 .003 .990 257.487 .000 Sự đảm bảo .011 .003 .015 3.933 .000 Sự cảm thông .019 .003 .027 6.972 .000 Phương tiện hữu hình .010 .003 .014 3.534 .000 a. Dependent Variable: CHATLUONG
File đính kèm:
- bao_cao_luan_van_xac_dinh_cac_nhan_to_anh_huong_chat_luong_d.pdf