Báo cáo Luận văn Xác định các nhân tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ của Saigontourist trong lĩnh vực khách sạn tại Thành phố Hồ Chí Minh
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Mô hình dùng để đo lường chất lượng dịch vụ
Xúc tiến nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Kiểm định mô hình
Đề xuất giải pháp
Đóng góp và hạn chế của đề tài
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Luận văn Xác định các nhân tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ của Saigontourist trong lĩnh vực khách sạn tại Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Luận văn Xác định các nhân tố ảnh hưởng chất lượng dịch vụ của Saigontourist trong lĩnh vực khách sạn tại Thành phố Hồ Chí Minh
HU
TE
CH
BÁO CÁO
LUẬN VĂN THẠC SỸ
QUẢN TRỊ KINH
DOANH
Hướng dẫn khoa học
PGS. TS. Hà Nam Khánh
Giao
Học viên báo cáo
Đỗ Việt Phương
Ngày báo cáo luận văn
18.04.2012
HU
TE
CHXác định các nhân tố ảnh hưởng chất
lượng dịch vụ của Saigontourist trong
lĩnh vực khách sạn tại TP.HCM
Tác giả đo lường chất lượng dịch vụ của hệ thống khách
sạn tiêu chuẩn 4 sao của Saigontourist bằng phương pháp
định lượng, vận dụng mô hình SERVQUAL, thang đo được
đánh giá bằng phương pháp phân tích nhân tố khám phá
EFA, hệ số độ tin cậy Cronbach’s Anpha, phân tích hồi quy
bội để kiểm định mô hình nghiên cứu
TÊN ĐỀ TÀI
HU
TE
CH
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Mô hình dùng để đo lường chất lượng dịch vụ
Xúc tiến nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Kiểm định mô hình
Đề xuất giải pháp
Đóng góp và hạn chế của đề tài
HU
TE
CH
MÔ HÌNH CHẤT LƯỢNG | SERVQUAL
MÔ HÌNH NGHIÊN
CỨU
Chất
lượng
dịch vụ
Độ tin cậy
Độ đáp
ứng
Độ đảm
bảo
Độ cảm
thông
Phương
tiện hữu
hình
HU
TE
CH
HỆ THỐNG KHÁCH SẠN TIÊU CHUẨN
4 SAO CỦA SAIGONTOURIST THAM
GIA KHẢO SÁT
KS. Continental Saigon – Quận 1
KS. Grand – Quận 1
KS. Palace – Quận 1
KS. Oscar Sài Gòn – Quận 1
KS. Đệ Nhất – Quận Tân Bình
XÚC TIẾN NGHIÊN
CỨU
HU
TE
CH
PHÂN TÍCH MÔ TẢ
KHÁCH HÀNG ĐỒNG TÌNH
XÚC TIẾN NGHIÊN
CỨU
N
Mean Minimum Maximum
Std.
Deviatio
nValid Missing
REL2 250 0 4.02 2 5 0.798
REL4 250 0 4.02 2 5 0.798
ASS3 250 0 4.03 1 5 0.701
TAN1 250 0 4.03 1 5 0.701
TAN4 250 0 4.03 1 5 0.701
TAN6 250 0 4.03 1 5 0.701
TAN8 250 0 4.03 1 5 0.701
TAN10 250 0 4.03 1 5 0.701
HU
TE
CH
PHÂN TÍCH MÔ TẢ
KHÁCH HÀNG KHÔNG ĐỒNG TÌNH
XÚC TIẾN NGHIÊN
CỨU
N
Mean Minimum Maximum Std.
DeviationValid Missing
EMP1 250 0 2.94 1 5 0.883
EMP3 250 0 2.94 1 5 0.883
EMP5 250 0 2.94 1 5 0.883
HU
TE
CH
KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU
ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO
HỆ SỐ CRONBACH’S ANPHA
TT THÀNH PHẦN CONBACH’S ANPHA
1 Độ tin cậy 0.991
2 Độ đáp ứng 0.998
3 Độ đảm bảo 0.693
4 Độ cảm thông 0.791
5 Phương tiện hữu hình 0.895
HU
TE
CH
KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU
ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO
HỆ SỐ NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Giá trị Eigenvalues thấp nhất là 1.
Tiêu chuẩn để chấp nhận các biến đo lường khi trọng
số (Factor loading) từ 0.5 trở lên.
HU
TE
CH
KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU
KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA MÔ
HÌNH
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
WatsonR Square
Change
F Change
Sig. F
Change
1 .998a .996 .996 .043 .996 13488.774 .000 1.795
HU
TE
CH
KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU
MÔ HÌNH HỒI QUY
Chất
lượng
dịch vụ
Độ tin cậy
0.088
Độ đáp ứng
0.695
Độ đảm bảo
0.011
Độ cảm thông
0.019
Phương tiện
hữu hình
0.010
HU
TE
CH
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH
HỆ SỐ PEARSON
Độ tin
cậy
Sự đáp
ứng
Sự đảm
bảo
Sự cảm
thông
Phương
tiện hữu
hình
CHAT
LUONG
Độ tin cậy
Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .126*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .047
Sự đáp ứng
Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .990**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
Sự đảm bảo
Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .015
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .812
Sự cảm thông
Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .027
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .673
Phương tiện
hữu hình
Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .014
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .831
CHAT
LUONG
Pearson Correlation .126* .990** .015 .027 .014 1
Sig. (2-tailed) .047 .000 .812 .673 .831
HU
TE
CH
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH
PHÂN TÍCH ANOVA
HU
TE
CH
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
NHÓM GIẢI PHÁP NGẮN HẠN
Nâng cao chất lượng nguồn lực về nhân sự;
Phát triển quy trình hoạt động như việc xây
dựng quy trình một cách rõ ràng;
Duy tu và nâng cấp các thành phần thuộc yếu
tố hữu hình.
HU
TE
CH
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP TRUNG VÀ DÀI HẠN
Nhắm vào các giải pháp căn cơ như:
Truyền đạt và huấn luyện nhân viên hiểu rõ
phương châm “Chất lượng dịch vụ của
khách sạn là do chính nhân viên tạo ra”,
Khách sạn cần duy trì việc đo lường chất
lượng dịch vụ một cách thường xuyên
HU
TE
CH
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
ĐỐI VỚI CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC
Tiếp tục triển khai thực hiện các nội dung cụ
thể của chương trình, đề án đã được hoàn
thành trong giai đoạn 2006 – 2010;
Xây dựng Chương trình hỗ trợ chuyển dịch
cơ cấu kinh tế ngành du lịch trên địa bàn
thành phố giai đoạn 2011 - 2015
HU
TE
CH
ĐÓNG GÓP
Đề tài dựa trên lý thuyết
của Parasuraman có sự
điều chỉnh những tiêu chí
phù hợp với ngành khách
sạn.
Giúp BGĐ Saigontourist
có cơ sở để hoàn thiện
chất lượng dịch vụ của
hệ thống khách sạn trực
thuộc.
Đề tài đặt Saigontourist
trong bối cảnh cạnh tranh
gây gắt của hội nhập kinh
tế.
HƯỚNG PHÁT
TRIỂN
Chỉ tập trung xem xét mối
quan hệ giữa 5 thành
phần chất lượng và chất
lượng dịch vụ trong
ngành khách sạn.
Chưa đề cập đến các
yếu tố ảnh hưởng đến
chất lượng dịch vụ mà
khách hàng cảm nhận
như giá cả, chương trình
quảng bá,.. những vấn
đề này gợi mở cho
những nghiên cứu tiếp.
KẾT LUẬN
HU
TE
CH
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
HU
TE
CH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
ĐỖ VIỆT PHƢƠNG
XÁC ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
CỦA SAIGONTOURIST
TRONG LĨNH VỰC KHÁCH SẠN
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60.34.05
TP. HỒ CHÍ MINH, 04.2012
HU
TE
CH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
ĐỖ VIỆT PHƢƠNG
XÁC ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
CỦA SAIGONTOURIST
TRONG LĨNH VỰC KHÁCH SẠN
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60.34.05
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. HÀ NAM KHÁNH GIAO
TP. HỒ CHÍ MINH, 04.2012
HU
TE
CH
CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. HÀ NAM KHÁNH GIAO
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 1: PGS. TS. HÀ THỊ NGỌC OANH
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. PHẠM XUÂN GIANG
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Luận văn thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM
Ngày 18 tháng 04 năm 2012
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)
1. TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN - Chủ tịch Hội đồng
2. PGS. TS. HÀ THỊ NGỌC OANH - Phản biện 1
3. TS. PHẠM XUÂN GIANG - Phản biện 2
4. TS. LẠI TIẾN DĨNH - Ủy viên Hội đồng
5. TS. TRẦN ANH DŨNG – Thƣ ký Hội đồng
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Khoa quản lý chuyên ngành sau
khi luận văn đã đƣợc sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV Khoa quản lý chuyên ngành
HU
TE
CH
TRƢỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
PHÒNG QLKH - ĐTSĐH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. HCM, ngày 15 tháng 09 năm 2011
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: ĐỖ VIỆT PHƢƠNG Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 17/11/1979 Nơi sinh: Hà Bắc
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH MSHV: 1084011022
I- TÊN ĐỀ TÀI: XÁC ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG CHẤT LƢỢNG
DỊCH VỤ CỦA SAIGONTOURIST TRONG LĨNH VỰC KHÁCH SẠN TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: gồm 4 chƣơng chính
Chƣơng 1. Cơ sở lý luận về đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ trong ngành khách
sạn.
Chƣơng 2. Tổng quan về lĩnh vực du lịch và Tập đoàn Saigontourist.
Chƣơng 3. Xúc tiến nghiên cứu, đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ của
Saigontourist trong lĩnh vực khách sạn tại thành phố Hồ Chí Minh.
Chƣơng 4. Định hƣớng giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ khách sạn tiêu
chuẩn 4 sao của Tập đoàn Saigontourist.
Kết luận.
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 15/09/2011
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 08/03/2012
V- CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: PGS. TS. HÀ NAM KHÁNH GIAO
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)
HU
TE
CH
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã
đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện luận văn
Đỗ Việt Phƣơng
HU
TE
CH
LỜI CÁM ƠN
Tôi xin kính gửi lời cám ơn chân thành tới Ban giám hiệu cùng các thầy cô
trƣờng Đại Học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Ban lãnh đạo cùng
các anh/chị nhân viên trong hệ thống khách sạn 4 sao của Saigontourist, các tổ chức
và cá nhân đã truyền đạt kiến thức, thảo luận, cung cấp các tài liệu cần thiết,
cùng với những câu trả lời và giúp đỡ cho tôi hoàn thành bài luận văn này.
Đặc biệt tôi xin cảm ơn tới:
Thầy PGS. TS. Hà Nam Khánh Giao : Trƣờng Tài Chính – Marketing
Anh Hoàng Tuấn Lang : Khách sạn Continental Saigon
Chị Lê Nguyễn Tƣờng Vi : Khách sạn Grand
Anh Nguyễn Trung Trực : Khách sạn Đệ Nhất
Anh Trần Quốc Tuấn : Khách sạn Palace
Anh Lê Văn Bình : Khách sạn Oscar Saigon
Và, tôi cũng xin cảm ơn tới tất cả các khách hàng, gia đình và bạn bè đã
giúp đỡ cho tôi trong thời gian qua.
Trân trọng.
Đỗ Việt Phƣơng
Lớp Cao học Khóa 1 – Trƣờng Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM
HU
TE
CH
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ đang nỗ lực cải thiện
chất lƣợng dịch vụ của mình nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng, đặc
biệt là trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn. Tác giả xác định các nhân tố ảnh hƣởng
chất lƣợng dịch vụ của hệ thống khách sạn tiêu chuẩn 4 sao của Saigontourist bằng
phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng, vận dụng mô hình SERVPERF. Thang đo
đƣợc đánh giá bằng phƣơng pháp phân tích nhân tố khám phá EFA và hệ số độ tin
cậy Cronbach’s alpha, sau đó phân tích hồi quy bội đƣợc sử dụng để kiểm định mô
hình nghiên cứu.
XÚC TIẾN NGHIÊN CỨU
Tiến hành nghiên cứu bằng cách phỏng vấn trực tiếp trên 250 mẫu. Mẫu
đƣợc lựa chọn theo phƣơng pháp ngẫu nhiên và lƣu trú lại 5 khách sạn tiêu chuẩn 4
sao trực thuộc Saigontourist.
Trong 29 thang đo chất lƣợng dịch vụ hệ thống khách sạn tiêu chuẩn 4 sao
của Saigontourist, khách hàng đồng tình cao nhất ở các 8 yếu tố: ASS3, TAN1,
TAN4, TAN6, TAN8, TAN10, REL2, REL4. Có 3 thang đo có giá trị trung bình
thấp nhất thể hiện sự không đồng tình của khách hàng ở các biến quan sát: EMP1,
EMP3, EMP5. Các số liệu đều thỏa điều kiện độ tin cậy Cronbach Anpha và EFA
đƣợc sử dụng cho phần chạy hồi quy. Kết quả nhận đƣợc cho thấy mức ý nghĩa sig.
rất nhỏ 0.00, hệ số độ xác định R2=0.996 (R2 hiệu chỉnh = 0.996) khá lớn, chứng
minh cho sự phù hợp của mô hình giả thuyết với 5 thành phần chất lƣợng dịch vụ
đến 99,6% độ biến thiên của chất lƣợng dịch vụ.
Kết quả kiểm định mô hình hồi quy cho thấy hiện tƣợng đa cộng tuyến
không xảy ra vì hệ số phóng đại phƣơng sai của các ...
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.015
Elapsed Time 00:00:00.016
HU
TE
CH
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 250 100.0
Excludeda 0 .0
Total 250 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.791 6
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
EMP1 2.95 .883 250
EMP2 3.98 .878 250
EMP3 2.95 .883 250
EMP4 3.98 .878 250
EMP5 2.95 .883 250
EMP6 3.98 .878 250
HU
TE
CH
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
EMP1 17.85 9.856 .544 .759
EMP2 16.81 9.904 .540 .760
EMP3 17.85 9.856 .544 .759
EMP4 16.81 9.904 .540 .760
EMP5 17.85 9.856 .544 .759
EMP6 16.81 9.904 .540 .760
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
20.80 13.657 3.696 6
HU
TE
CH
Reliability
Notes
Output Created 26-Feb-2012 12:06:12
Comments
Input Data C:\Users\RUBY -
GOLD\Documents\Docs\Thesis\Phuong
Do\SPSS\Service Quality of
Saigontourist_25022012_R6.sav
Active Dataset DataSet1
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 250
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as
missing.
Cases Used Statistics are based on all cases with valid
data for all variables in the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=tan1 tan2 tan3 tan4 tan5
tan6 tan7 tan8 tan9 tan10
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.063
Elapsed Time 00:00:00.031
HU
TE
CH
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 250 100.0
Excludeda 0 .0
Total 250 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.895 10
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TAN1 4.04 .702 250
TAN2 3.08 1.016 250
TAN3 3.08 1.016 250
TAN4 4.04 .702 250
TAN5 3.09 1.014 250
TAN6 4.04 .702 250
TAN7 3.09 1.014 250
TAN8 4.04 .702 250
TAN9 3.09 1.014 250
TAN10 4.04 .702 250
HU
TE
CH
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TAN1 31.58 34.454 .504 .892
TAN2 32.53 29.616 .764 .875
TAN3 32.53 29.616 .764 .875
TAN4 31.58 34.454 .504 .892
TAN5 32.52 29.632 .764 .875
TAN6 31.58 34.454 .504 .892
TAN7 32.52 29.632 .764 .875
TAN8 31.58 34.454 .504 .892
TAN9 32.52 29.632 .764 .875
TAN10 31.58 34.454 .504 .892
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
35.61 39.098 6.253 10
HU
TE
CH
Factor Analysis
Notes
Output Created 26-Feb-2012 12:06:44
Comments
Input Data C:\Users\RUBY -
GOLD\Documents\Docs\Thesis\Phuong
Do\SPSS\Service Quality of
Saigontourist_25022012_R6.sav
Active Dataset DataSet1
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 250
Missing Value Handling Definition of Missing MISSING=EXCLUDE: User-defined
missing values are treated as missing.
Cases Used LISTWISE: Statistics are based on cases
with no missing values for any variable
used.
HU
TE
CH
Syntax FACTOR
/VARIABLES rel1 rel2 rel3 rel4 res1 res2
res3 res4 res5 ass1 ass2 ass3 ass4 emp1
emp2 emp3 emp4 emp5 emp6 tan1 tan2
tan3 tan4 tan5 tan6 tan7 tan8 tan9 tan10
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS rel1 rel2 rel3 rel4 res1 res2
res3 res4 res5 ass1 ass2 ass3 ass4 emp1
emp2 emp3 emp4 emp5 emp6 tan1 tan2
tan3 tan4 tan5 tan6 tan7 tan8 tan9 tan10
/PRINT INITIAL KMO AIC EXTRACTION
ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(.3)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/SAVE REG(ALL)
/METHOD=CORRELATION.
Resources Processor Time 00:00:00.234
Elapsed Time 00:00:00.141
Maximum Memory Required 105196 (102.730K) bytes
Variables Created FAC1_1 Component score 1
FAC2_1 Component score 2
FAC3_1 Component score 3
FAC4_1 Component score 4
FAC5_1 Component score 5
HU
TE
CH
Communalities
Initial Extraction
REL1 1.000 .997
REL2 1.000 .933
REL3 1.000 .997
REL4 1.000 .933
RES1 1.000 .986
RES2 1.000 .988
RES3 1.000 .983
RES4 1.000 .994
RES5 1.000 .994
ASS1 1.000 .846
ASS2 1.000 1.000
ASS3 1.000 .996
ASS4 1.000 1.000
EMP1 1.000 1.000
EMP2 1.000 .997
EMP3 1.000 1.000
EMP4 1.000 .997
EMP5 1.000 1.000
EMP6 1.000 .997
TAN1 1.000 .996
HU
TE
CH
TAN2 1.000 .999
TAN3 1.000 .999
TAN4 1.000 .996
TAN5 1.000 .999
TAN6 1.000 .996
TAN7 1.000 .999
TAN8 1.000 .996
TAN9 1.000 .999
TAN10 1.000 .996
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
HU
TE
CH
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 12.561 43.313 43.313 12.561 43.313 43.313 11.773 40.595 40.595
2 6.280 21.655 64.968 6.280 21.655 64.968 6.844 23.601 64.197
3 5.352 18.455 83.423 5.352 18.455 83.423 5.025 17.326 81.523
4 2.519 8.687 92.110 2.519 8.687 92.110 2.977 10.265 91.788
5 1.902 6.560 98.670 1.902 6.560 98.670 1.996 6.882 98.670
6 .181 .623 99.293
7 .155 .533 99.826
8 .023 .080 99.906
9 .013 .045 99.952
10 .007 .024 99.976
HU
TE
CH
11 .005 .016 99.992
12 .002 .008 100.000
13 2.100E-15 7.242E-15 100.000
14 2.224E-16 7.669E-16 100.000
15 1.169E-16 4.032E-16 100.000
16 1.110E-16 3.828E-16 100.000
17 1.110E-16 3.828E-16 100.000
18 1.109E-16 3.823E-16 100.000
19 9.852E-17 3.397E-16 100.000
20 8.745E-18 3.016E-17 100.000
21 3.535E-19 1.219E-18 100.000
22 -3.948E-17 -1.361E-16 100.000
23 -9.232E-17 -3.183E-16 100.000
24 -2.219E-16 -7.653E-16 100.000
HU
TE
CH
25 -2.222E-16 -7.664E-16 100.000
26 -2.224E-16 -7.671E-16 100.000
27 -2.296E-16 -7.916E-16 100.000
28 -2.908E-16 -1.003E-15 100.000
29 -5.119E-16 -1.765E-15 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
HU
TE
CH
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5
REL3 .993
REL1 .993
REL4 .957
REL2 .957
RES5 .992
RES4 .992
RES2 .988
RES1 .987
RES3 .986
ASS3 .990
ASS1 .908
ASS2 .994
ASS4 .994
EMP6 .993
EMP4 .993
EMP2 .993
EMP3 .982
EMP1 .982
HU
TE
CH
EMP5 .982
TAN4 .990
TAN6 .990
TAN8 .990
TAN1 .990
TAN10 .990
TAN9 .992
TAN5 .992
TAN7 .992
TAN3 .991
TAN2 .991
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
Compon
ent 1 2 3 4 5
1 .938 .345 -.030 -.007 .012
2 -.294 .834 .399 .226 .089
3 .184 -.425 .819 .328 .088
4 .013 -.061 -.412 .882 .222
HU
TE
CH
5 -.004 -.028 -.016 -.253 .967
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Correlations
Notes
Output Created 26-Feb-2012 12:14:57
Comments
Input Data C:\Users\RUBY -
GOLD\Documents\Docs\Thesis\Phuong
Do\SPSS\Service Quality of
Saigontourist_25022012_R6.sav
Active Dataset DataSet1
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 250
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as
missing.
Cases Used Statistics for each pair of variables are
based on all the cases with valid data for
that pair.
HU
TE
CH
Syntax CORRELATIONS
/VARIABLES=FAC1_1 FAC2_1 FAC3_1
FAC4_1 FAC5_1 qual
/PRINT=TWOTAIL NOSIG
/MISSING=PAIRWISE.
Resources Processor Time 00:00:00.234
Elapsed Time 00:00:00.125
HU
TE
CH
Correlations
Độ tin cậy Sự đáp ứng Sự đảm bảo Sự cảm thông
Phương tiện hữu
hình CHATLUONG
Độ tin cậy Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .126*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .047
N 250 250 250 250 250 250
Sự đáp ứng Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .990**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 250 250 250 250 250 250
Sự đảm bảo Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .015
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .812
N 250 250 250 250 250 250
Sự cảm thông Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .027
HU
TE
CH
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .673
N 250 250 250 250 250 250
Phương tiện hữu hình Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .014
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .831
N 250 250 250 250 250 250
CHATLUONG Pearson Correlation .126* .990** .015 .027 .014 1
Sig. (2-tailed) .047 .000 .812 .673 .831
N 250 250 250 250 250 250
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
HU
TE
CH
Regression
Notes
Output Created 26-Feb-2012 12:15:35
Comments
Input Data C:\Users\RUBY -
GOLD\Documents\Docs\Thesis\Phuong
Do\SPSS\Service Quality of
Saigontourist_25022012_R6.sav
Active Dataset DataSet1
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 250
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as
missing.
Cases Used Statistics are based on cases with no
missing values for any variable used.
HU
TE
CH
Syntax REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT qual
/METHOD=ENTER FAC1_1 FAC2_1
FAC3_1 FAC4_1 FAC5_1.
Resources Processor Time 00:00:00.202
Elapsed Time 00:00:00.093
Memory Required 3340 bytes
Additional Memory Required for
Residual Plots
0 bytes
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 Phương tiện hữu
hình, Sự cảm
thông, Sự đảm
bảo, Sự đáp ứng,
Độ tin cậya
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: CHATLUONG
HU
TE
CH
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
1 .998a .996 .996 .043
a. Predictors: (Constant), Phương tiện hữu hình, Sự cảm thông, Sự đảm
bảo, Sự đáp ứng, Độ tin cậy
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 122.234 5 24.447 13488.774 .000a
Residual .442 244 .002
Total 122.676 249
a. Predictors: (Constant), Phương tiện hữu hình, Sự cảm thông, Sự đảm bảo, Sự đáp ứng, Độ tin cậy
b. Dependent Variable: CHATLUONG
HU
TE
CH
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B Std. Error Beta
1 (Constant) 4.036 .003 1498.983 .000
Độ tin cậy .088 .003 .126 32.674 .000
Sự đáp ứng .695 .003 .990 257.487 .000
Sự đảm bảo .011 .003 .015 3.933 .000
Sự cảm thông .019 .003 .027 6.972 .000
Phương tiện hữu hình .010 .003 .014 3.534 .000
a. Dependent Variable: CHATLUONG
File đính kèm:
bao_cao_luan_van_xac_dinh_cac_nhan_to_anh_huong_chat_luong_d.pdf

