Luận văn Khảo sát các yếu tố tác động đến việc chọn trường của học sinh Lớp 12 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

1. Lý do chọn đề tài

Học sinh THPT nói chung và học sinh lớp 12 nói riêng là lứa tuổi bắt đầu

bước vào ngưỡng cửa cuộc đời. Một cuộc sống tương lai đầy hấp dẫn, lý thú song

cũng đầy bí ẩn và khó khăn đang chờ đợi các em. Khác với thiếu niên, thanh niên

học sinh có sự chuẩn bị về tâm thế nên suy nghĩ của các em chín chắn hơn khi quyết

định kế hoạch đường đời của mình. Tuy nhiên trong thực tế, việc chọn nghề, quyết

định đường đời của học sinh THPT không đơn giản bởi vì ngành nghề trong xã hội

rất phong phú, mỗi ngành nghề đều có những yêu cầu riêng Vì vậy, câu hỏi “làm

gì sau khi tốt nghiệp THPT?” khiến nhiều em lúng túng, không tìm được câu trả lời.

Theo số liệu thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo [4], tính đến tháng 9 năm

2009 cả nước có 376 trường ĐH và CĐ, trong đó có 150 trường ĐH và 226 trường

CĐ. Đến nay, 40/63 tỉnh, thành phố có trường ĐH và có 62/63 tỉnh, thành có ít nhất

một trường CĐ hoặc ĐH chỉ trừ tỉnh Đăknông chưa có trường ĐH, CĐ nào. Theo

thống kê gần đây hàng năm có trên 1,1 triệu thí sinh tham gia dự thi vào các trường

ĐH và 300.000 thí sinh dự thi vào Cao đẳng, trong khi đó chỉ tiêu tuyển sinh của cả

Cao đẳng và Đại học là 500.000 thí sinh. Tình hình này dẫn đến áp lực hết sức nặng

nề cho các học sinh trong các kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ. Hầu hết các em có mơ ước

vào các trường đại học (kể cả những em có học lực yếu) trong khi xã hội đang cần

rất nhiều công nhân kỹ thuật lành nghề tham gia trực tiếp trong một số lĩnh vực

nghề nghiệp. Ước mơ của các em đôi khi còn rất xa với thực tế lao động, hoạt động

nghề nghiệp, chưa thấy được giá trị đích thực của các nghề. Các em có kỳ vọng quá

cao vào một số nghề nhưng khi tiếp xúc với nghề nghiệp trong thực tế thường làm

các em thất vọng. Chọn nghề mà hiểu biết quá ít, thậm chí không hiểu nghề định

chọn thì sớm muộn sẽ gặp trở ngại lớn trong hoạt động nghề nghiệp của cá nhân,

tạo sự hẫng hụt, bi quan chán nản, miễn cưỡng trong lao động. Thực tế cho thấy,

không phải bao giờ nam nữ thanh niên cũng có thể giải quyết đúng đắn vấn đề chọn

nghề của mình. Theo E.A.Klimốp có thể có hai nguyên nhân chính dẫn đến chọn

nghề không phù hợp:12

- Thứ nhất, do cá nhân có thái độ không đúng với các tình huống khác nhau

của việc chọn nghề (đối với lĩnh vực hoạt động và sự khuyên bảo của người đi

trước ) Những thành kiến và tiếng tăm nghề nghiệp do ảnh hưởng trực tiếp hay

gián tiếp của những người khuyên bảo, sự yêu thích nghề mới chỉ là bề ngoài,

cảm tính. Cá nhân chưa thực sự hiểu được nghề đó.

- Thứ hai, cá nhân thiếu tri thức, kinh nghiệm về những tình huống đó. Có

thể do sự đồng nhất môn học với nghề, không hiểu hết năng lực của bản thân,

không biết hoặc không đánh giá đầy đủ những đặc điểm phẩm chất cá nhân, không

hiểu được đặc điểm và yêu cầu của nghề đòi hỏi với người lao động, thao tác và

trình tự của chúng khi giải quyết vấn đề chọn nghề.

Việc chọn nghề, nơi đào tạo nghề của học sinh rất quan trọng. Vì vậy, cần

phải có sự hướng dẫn để các em khi chọn nghề, chọn trường biết kết hợp một cách

lý tưởng ba yếu tố: nguyện vọng, năng lực của cá nhân, những đòi hỏi của nghề

nghiệp và yêu cầu của xã hội. Vì vậy tôi mạnh dạn thực hiện đề tài nghiên cứu

"Khảo sát những yếu tố tác động đến việc chọn trường của học sinh lớp 12

THPT trên địa bàn tỉnh Tiền Giang” nhằm tìm ra các giải pháp để góp phần nâng

cao hiệu quả công tác tư vấn hướng nghiệp cho học sinh lớp 12 THPT.

2. Mục đích nghiên cứu:

Đề tài nghiên cứu được thực hiện nhằm mục đích:

- Xác định, và đánh giá mức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến quyết

định chọn trường của học sinh lớp 12 THPT trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ.

- Đề xuất các giải pháp để góp phần nâng cao hiệu quả công tác tư vấn

hướng nghiệp cho học sinh lớp 12 THPT trong quyết định lựa chọn lựa chọn trường

dự thi trong kỳ thi ĐH, CĐ.

Để đạt được mục đích đặt ra, nghiên cứu đã tập trung vào các nhiệm vụ sau:13

- Lựa chọn và vận dụng một số lý thuyết xã hội học để xây dựng và kiểm

định mô hình nghiên cứu của đề tài.

- Trên cơ sở mô hình nghiên cứu, xây dựng và kiểm định thang đo, tiến hành

khảo sát trên mẫu học sinh được lựa chọn để xác định các yếu tố tác động đến quyết

định chọn trường của học sinh lớp 12 THPT.

- Phân tích sự khác biệt của các tác động nêu trên giữa các nhóm học sinh

khác nhau về đặc điểm cá nhân và gia đình.

pdf 112 trang chauphong 20/08/2022 10680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Khảo sát các yếu tố tác động đến việc chọn trường của học sinh Lớp 12 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Khảo sát các yếu tố tác động đến việc chọn trường của học sinh Lớp 12 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Luận văn Khảo sát các yếu tố tác động đến việc chọn trường của học sinh Lớp 12 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC 
------------    ------------ 
NGUYỄN PHƯƠNG TOÀN 
KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN 
VIỆC CHỌN TRƯỜNG CỦA HỌC SINH LỚP 12 
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN 
TỈNH TIỀN GIANG 
Chuyên ngành: Đo lường và Đánh giá trong giáo dục 
(Chuyên ngành đào tạo thí điểm) 
LUẬN VĂN THẠC SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: GS. TS Lê Ngọc Hùng 
Thành phố Hồ Chí Minh - 2011 
1 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................4 
LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................5 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...............................................................................6 
DANH MỤC CÁC HÌNH .......................................................................................7 
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................8 
MỞ ĐẦU ..............................................................................................................11 
1. Lý do chọn đề tài ...............................................................................................11 
2. Mục đích nghiên cứu: .......................................................................................12 
3. Giới hạn nghiên cứu ..........................................................................................13 
4. Phương pháp nghiên cứu: ..................................................................................13 
4.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu:................................................................13 
4.2. Phương pháp điều traxã hội học bằng phiếu hỏi:........................................13 
4.4. Qui trình phân tích dữ liệu:.........................................................................13 
5. Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu.....................................................14 
5.1. Câu hỏi nghiên cứu:....................................................................................14 
5.2. Giả thuyết nghiên cứu:...............................................................................14 
6. Khách thể và đối tượng nghiên cứu....................................................................15 
6.1. Khách thể nghiên cứu: ................................................................................15 
6.2. Đối tượng nghiên cứu : ...............................................................................15 
7. Phạm vi nghiên cứu: ..........................................................................................16 
7.1. Không gian nghiên cứu:..............................................................................16 
7.2. Thời gian nghiên cứu:.................................................................................16 
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ TỔNG QUAN ..............................................17 
1.1. Cơ sở lý luận: .................................................................................................17 
1.1.1. Lựa chọn nghề nghiệp và những tính chất của nó: ...................................17 
1.1.2. Những yếu tố tác động đến xu hướng lựa chọn nghề nghiệp của HS THPT
..........................................................................................................................19 
1.1.3. Các khái niệm công cụ:............................................................................27 
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan:.........................................29 
2 
1.2.1. Các nghiên cứu trên thế giới: ...................................................................29 
1.2.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam:....................................................................32 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .....................36 
2.1. Giới thiệu: ......................................................................................................36 
2.2. Cơ sở lý thuyết: ..............................................................................................36 
2.3. Các giả thuyết nghiên cứu:..............................................................................39 
2.4. Mô hình lý thuyết của đề tài:..........................................................................43 
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ VÀ ĐÁNH GIÁ THANG ĐO .......................................44 
3.1. Tổng quan địa bàn nghiên cứu: .......................................................................44 
3.2. Thiết kế bảng hỏi và xây dựng thang đo:.........................................................45 
3.3. Phân tích và đánh giá thang đo: ......................................................................47 
3.3.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis) .............47 
3.3.2. Hệ số tin cậy Cronbach Alpha: ................................................................51 
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT..............................................56 
4.1. Mô tả mẫu: .....................................................................................................56 
4.2. Thống kê mô tả:..............................................................................................58 
4.3. Phân tích phương sai (ANOVA): ....................................................................60 
4.3.1. So sánh sự khác biệt về kết quả đánh giá của các nhóm đối tượng khảo sát 
khác nhau về yếu tố đặc điểm cá nhân: ..............................................................60 
4.3.2. So sánh sự khác biệt về kết quả đánh giá của các nhóm đối tượng khảo sát 
khác nhau về yếu tố đặc điểm gia đình: .............................................................68 
4.4. Phân tích hồi quy và Kiểm định sự phù hợp của mô hình:...............................71 
4.5. Kiểm định các giả thuyết nghiên cứu: .............................................................76 
4.5.1. Giả thuyết H1: .........................................................................................77 
4.5.2. Giả thuyết H2: .........................................................................................78 
4.5.3. Giả thuyết H3: .........................................................................................79 
4.5.4. Giả thuyết H4: .........................................................................................80 
4.5.5. Giả thuyết H5: .........................................................................................81 
4.5.6. Giả thuyết H6: .........................................................................................82 
4.5.7. Giả thuyết H7: .........................................................................................83 
4.5.8. Giả thuyết H8: .........................................................................................84 
3 
4.6. Đề xuất các giải pháp để góp phần nâng cao hiệu quả công tác tư vấn hướng 
nghiệp cho học sinh lớp 12 THPT: ........................................................................86 
KẾT LUẬN ...........................................................................................................88 
1. Kết luận:............................................................................................................88 
2. Hạn chế của nghiên cứu và khuyến nghị: ...........................................................89 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................90 
PHỤ LỤC..............................................................................................................93 
Phụ lục 1: BẢNG CÂU HỎI THU THẬP THÔNG TIN.......................................93 
Phụ lục 2: Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA): .........................................98 
Phụ lục 3: Kết quả phân tích Cronbach’s alpha:................................................... 100 
Phụ lục 4: Kết quả Phân tích sâu Anova theo đơn vị trường THPT:..................... 102 
Phụ lục 5: Kết quả phân tích sâu Anova theo học lực: ......................................... 105 
Phụ lục 6: Kết quả phân tích sâu Anova theo nơi sinh trưởng: ............................. 107 
Phụ lục 7: Kết quả phân tích Anova theo giới tính: .............................................. 109 
Phụ lục 8: Kết quả phân tích Hồi qui: .................................................................. 110 
4 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi tên: Nguyễn Phương Toàn 
Là học viên cao học lớp Đo lường và Đánh giá trong Giáo dục, khóa 2008 
của Viện đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học quốc gia Hà Nội. 
Tôi xin cam đoan đây là phần nghiên cứu do tôi thực hiện. Các số liệu, kết 
luận nghiên cứu trình bày trong luận văn này là trung thực và chưa được công bố 
ở các nghiên cứu khác. 
Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình. 
Học viên 
Nguyễn Phương Toàn 
5 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng cảm ơn đối với GS.TS Lê Ngọc Hùng, Học 
viện Chính trị - Hành chánh Quốc Gia Hồ Chí Minh, thầy đã tận tình hướng dẫn, 
chỉ bảo tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn. 
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám đốc Viện Đảm bảo Chất 
lượng Giáo dục, ĐHQG Hà Nội; Ban Giám đốc Trung tâm Khảo thí và Đánh giá 
Chất lượng Đào tạo, ĐHQG TPHCM đã tạo điều kiện để cho tôi có cơ hội được 
tiếp xúc và học tập những kiến thức mới về Đo lường và Đánh giá trong Giáo dục. 
Xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến các Giảng viên đã tham gia giảng dạy 
khóa học vì đã cung cấp, chia sẻ những kiến thức quý báu về Đo lường và Đánh 
giá trong Giáo dục cho tôi cũng như các học viên khác. 
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền 
Giang, Ban Giám hiệu, thầy (cô) giáo và các em học sinh các trường THPT trong 
tỉnh đã động viên và giúp đỡ tôi trong quá trình điều tra khảo sát và thực hiện luận 
văn. 
Cảm ơn các bạn học viên cùng khóa đã động viên, hỗ trợ tôi trong quá trình 
nghiên cứu luận văn. 
Vì luận văn được hoàn thành trong thời gian ngắn nên không tránh khỏi 
những hạn chế, sai sót. Kính mong quý thầy (cô), nhà khoa học, các bạn học viên 
và những người quan tâm đóng góp ý kiến để tôi có thể làm tốt hơn trong những 
nghiên cứu về lĩnh vực này trong thời gian sắp tới. 
6 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
CHỮ VIẾT TẮT NỘI DUNG 
CĐ Cao đẳng 
CNH Công nghiệp hoá 
CSVC Cơ sở vật chất 
ĐH Đại học 
ĐHQG Đại học quốc gia 
GDHN Giáo dục hướng nghiệp 
HS Học sinh 
HĐH Hiện đại hóa 
KTX Ký túc xá 
M Mean (Trung bình) 
SD Độ lệch chuẩn 
THCS Trung học cơ sở 
THPT Trung học phổ thông 
TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh 
7 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình Tên hình Trang 
2.1 Mô hình các bước tiến hành ra một quyết định phức tạp (Kotler và Fox) 37 
2.2 Mô hình các yếu tố ảnh hưởng chọn trường ĐH của HS (D.W. Chapman) 38 
2.3 Mô hình nghiên cứu của đề tài 43 
3.1 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ hồ sơ đăng ký dự thi ĐH-CĐ năm 2010 phân theo khối thi 45 
4 ...  1.00 4.75 
Nguyễn Đình 
Chiểu 
88 3.4460 .89895 .09583 3.2556 3.6365 1.00 5.00 
Chuyên TG 48 3.4688 .60059 .08669 3.2944 3.6431 2.00 4.75 
F1 
Total 402 3.4011 .77445 .03863 3.3252 3.4771 1.00 5.00 
Phan Việt 
Thống 
39 3.0385 .82426 .13199 2.7713 3.3057 1.00 4.25 
Thiên Hộ 
Dương 
50 3.0400 .75146 .10627 2.8264 3.2536 1.00 4.25 
Phạm Thành 
Trung 
43 2.7326 .58094 .08859 2.5538 2.9113 1.75 3.75 
Tân Phước 36 2.9028 .75422 .12570 2.6476 3.1580 1.50 4.25 
Chợ Gạo 50 2.8900 .69466 .09824 2.6926 3.0874 1.75 4.25 
Bình Đông 48 2.5677 .72702 .10494 2.3566 2.7788 1.00 4.00 
Nguyễn Đình 
Chiểu 
88 2.6563 .85962 .09164 2.4741 2.8384 1.00 5.00 
Chuyên TG 48 2.9427 .76881 .11097 2.7195 3.1659 1.25 4.50 
F2 
Total 402 2.8240 .77260 .03853 2.7483 2.8998 1.00 5.00 
Phan Việt 
Thống 
39 3.3462 .88966 .14246 3.0578 3.6345 2.00 5.00 
Thiên Hộ 
Dương 
50 2.9100 1.05796 .14962 2.6093 3.2107 1.00 5.00 
F5 
Phạm Thành 
Trung 
43 3.2442 .87541 .13350 2.9748 3.5136 1.50 5.00 
103 
Tân Phước 36 3.2222 .83190 .13865 2.9407 3.5037 1.50 4.50 
Chợ Gạo 50 3.4500 .84666 .11974 3.2094 3.6906 1.00 5.00 
Bình Đông 48 2.8125 .81623 .11781 2.5755 3.0495 1.50 4.50 
Nguyễn Đình 
Chiểu 
88 3.3182 1.11206 .11855 3.0826 3.5538 1.00 5.00 
Chuyên TG 48 2.8333 .83369 .12033 2.5913 3.0754 1.00 4.50 
Total 402 3.1517 .96089 .04792 3.0575 3.2460 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
F1 1.881 7 394 .071 
F2 .858 7 394 .540 
F5 1.873 7 394 .073 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 11.149 7 1.593 2.736 .009 
Within Groups 229.358 394 .582 
F1 
Total 240.507 401 
Between Groups 11.233 7 1.605 2.771 .008 
Within Groups 228.128 394 .579 
F2 
Total 239.361 401 
Between Groups 22.219 7 3.174 3.593 .001 
Within Groups 348.025 394 .883 
F5 
Total 370.244 401 
Multiple Comparisons 
Dunnett t (2-sided)a 
95% Confidence 
Interval 
Dependent 
Variable 
(I) Học sinh 
trường 
(J) Học sinh 
trường 
Mean 
Difference (I-J) 
Std. 
Error Sig. 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Phan Việt 
Thống 
Chuyên TG .10176 .16448 .986 -.3298 .5333 
Thiên Hộ 
Dương 
Chuyên TG .04625 .15418 1.000 -.3583 .4508 
Phạm Thành 
Trung 
Chuyên TG -.16061 .16020 .855 -.5809 .2597 
F1 
Tân Phước Chuyên TG .01042 .16822 1.000 -.4309 .4518 
104 
Chợ Gạo Chuyên TG -.03375 .15418 1.000 -.4383 .3708 
Bình Đông Chuyên TG -.48438* .15574 .012 -.8930 -.0758 
Nguyễn Đình 
Chiểu 
Chuyên TG -.02273 .13690 1.000 -.3819 .3365 
Phan Việt 
Thống 
Chuyên TG .09575 .16404 .990 -.3346 .5261 
Thiên Hộ 
Dương 
Chuyên TG .09729 .15376 .984 -.3061 .5007 
Phạm Thành 
Trung 
Chuyên TG -.21015 .15977 .641 -.6293 .2090 
Tân Phước Chuyên TG -.03993 .16777 1.000 -.4801 .4002 
Chợ Gạo Chuyên TG -.05271 .15376 1.000 -.4561 .3507 
Bình Đông Chuyên TG -.37500 .15532 .085 -.7825 .0325 
F2 
Nguyễn Đình 
Chiểu 
Chuyên TG -.28646 .13654 .175 -.6447 .0718 
Phan Việt 
Thống 
Chuyên TG .51282 .20261 .064 -.0188 1.0444 
Thiên Hộ 
Dương 
Chuyên TG .07667 .18992 .999 -.4216 .5749 
Phạm Thành 
Trung 
Chuyên TG .41085 .19734 .181 -.1069 .9286 
Tân Phước Chuyên TG .38889 .20722 .271 -.1548 .9326 
Chợ Gạo Chuyên TG .61667* .18992 .008 .1184 1.1149 
Bình Đông Chuyên TG -.02083 .19185 1.000 -.5242 .4825 
F5 
Nguyễn Đình 
Chiểu 
Chuyên TG .48485* .16864 .025 .0424 .9273 
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
105 
Phụ lục 5: Kết quả phân tích sâu Anova theo học lực: 
Descriptives 
95% Confidence Interval for 
Mean 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
Yếu, 
kém 
17 2.2500 .76547 .18565 1.8564 2.6436 1.00 4.00 
TB 150 2.7967 .73810 .06027 2.6776 2.9158 1.00 4.25 
Khá 185 2.8649 .78105 .05742 2.7516 2.9782 1.00 5.00 
Giỏi 50 2.9500 .77919 .11019 2.7286 3.1714 1.25 4.50 
F2 
Total 402 2.8240 .77260 .03853 2.7483 2.8998 1.00 5.00 
Yếu, 
kém 
17 3.3529 1.01188 .24542 2.8327 3.8732 1.00 4.50 
TB 150 3.2667 .93885 .07666 3.1152 3.4181 1.00 5.00 
Khá 185 3.1378 .99656 .07327 2.9933 3.2824 1.00 5.00 
Giỏi 50 2.7900 .78954 .11166 2.5656 3.0144 1.00 4.00 
F5 
Total 402 3.1517 .96089 .04792 3.0575 3.2460 1.00 5.00 
Yếu, 
kém 
17 3.5588 .95004 .23042 3.0704 4.0473 1.00 5.00 
TB 150 3.2800 .90205 .07365 3.1345 3.4255 1.00 5.00 
Khá 185 3.5622 .88629 .06516 3.4336 3.6907 1.00 5.00 
Giỏi 50 3.7100 .72203 .10211 3.5048 3.9152 2.00 5.00 
F6 
Total 402 3.4751 .88736 .04426 3.3881 3.5621 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
F2 .226 3 398 .878 
F5 1.524 3 398 .208 
F6 1.694 3 398 .168 
106 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 6.816 3 2.272 3.888 .009 
Within Groups 232.545 398 .584 
F2 
Total 239.361 401 
Between Groups 9.248 3 3.083 3.399 .018 
Within Groups 360.996 398 .907 
F5 
Total 370.244 401 
Between Groups 9.990 3 3.330 4.335 .005 
Within Groups 305.761 398 .768 
F6 
Total 315.751 401 
Multiple Comparisons 
Dunnett t (2-sided)a 
95% Confidence Interval 
Dependent 
Variable 
(I) Học 
lực 
(J) Học 
lực 
Mean Difference (I-
J) 
Std. 
Error Sig. 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Yếu, kém Giỏi -.70000* .21461 .003 -1.2014 -.1986 
Trung 
bình 
Giỏi -.15333 .12482 .445 -.4449 .1383 
F2 
Khá Giỏi -.08514 .12184 .803 -.3698 .1995 
Yếu, kém Giỏi .56294 .26739 .087 -.0617 1.1876 
Trung 
bình 
Giỏi .47667* .15552 .006 .1133 .8400 
F5 
Khá Giỏi .34784 .15180 .056 -.0068 .7025 
Yếu, kém Giỏi -.15118 .24608 .854 -.7261 .4237 
Trung 
bình 
Giỏi -.43000* .14313 .008 -.7644 -.0956 
F6 
Khá Giỏi -.14784 .13971 .558 -.4742 .1785 
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
107 
Phụ lục 6: Kết quả phân tích sâu Anova theo nơi sinh trưởng: 
Descriptives 
95% Confidence Interval for 
Mean 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
Nông thôn 267 2.9382 .71826 .04396 2.8517 3.0248 1.00 4.25 
Thị trấn 18 2.7361 .73501 .17324 2.3706 3.1016 1.50 4.00 
TX Gò 
Công 
18 2.1528 .60110 .14168 1.8539 2.4517 1.00 3.25 
TP Mỹ 
Tho 
99 2.6540 .85841 .08627 2.4828 2.8252 1.00 5.00 
F2 
Total 402 2.8240 .77260 .03853 2.7483 2.8998 1.00 5.00 
Nông thôn 267 3.7228 .64413 .03942 3.6452 3.8005 1.00 5.00 
Thị trấn 18 3.3611 .78694 .18548 2.9698 3.7524 1.25 4.75 
TX Gò 
Công 
18 3.4028 .80045 .18867 3.0047 3.8008 2.00 5.00 
TP Mỹ 
Tho 
99 3.4899 .66616 .06695 3.3570 3.6228 2.00 5.00 
F4 
Total 402 3.6350 .67322 .03358 3.5689 3.7010 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
F2 2.130 3 398 .096 
F4 .779 3 398 .506 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 14.591 3 4.864 8.612 .000 
Within Groups 224.770 398 .565 
F2 
Total 239.361 401 
Between Groups 6.466 3 2.155 4.894 .002 
Within Groups 175.276 398 .440 
F4 
Total 181.741 401 
108 
Multiple Comparisons 
Dunnett t (2-sided)a 
95% Confidence 
Interval 
Dependent 
Variable 
(I) Nơi sinh 
trưởng 
(J) Nơi sinh 
trưởng 
Mean Difference 
(I-J) 
Std. 
Error Sig. 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Nông thôn TP Mỹ Tho .28416* .08843 .004 .0732 .4951 
Thị trấn TP Mỹ Tho .08207 .19256 .960 -.3773 .5414 
F2 
TX Gò Công TP Mỹ Tho -.50126* .19256 .028 -.9606 -.0419 
Nông thôn TP Mỹ Tho .23295* .07809 .009 .0467 .4192 
Thị trấn TP Mỹ Tho -.12879 .17004 .819 -.5344 .2768 
F4 
TX Gò Công TP Mỹ Tho -.08712 .17004 .934 -.4927 .3185 
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
109 
Phụ lục 7: Kết quả phân tích Anova theo giới tính: 
Descriptives 
F1 
95% Confidence Interval for Mean 
N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
Nữ 249 3.4608 .74813 .04741 3.3675 3.5542 1.00 5.00 
Nam 153 3.3039 .80854 .06537 3.1748 3.4331 1.00 5.00 
Total 402 3.4011 .77445 .03863 3.3252 3.4771 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
F1 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
1.312 1 400 .253 
ANOVA 
F1 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 2.334 1 2.334 3.919 .048 
Within Groups 238.173 400 .595 
Total 240.507 401 
110 
Phụ lục 8: Kết quả phân tích Hồi qui: 
Model Summaryf 
Change Statistics 
Model R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
Durbin-
Watson 
1 .368a .136 .134 .736 .136 62.802 1 400 .000 
2 .455b .207 .203 .706 .071 35.703 1 399 .000 
3 .503c .253 .247 .686 .046 24.652 1 398 .000 
4 .520d .271 .263 .679 .018 9.722 1 397 .002 
5 .534e .285 .276 .673 .015 8.047 1 396 .005 1.806 
a. Predictors: (Constant), F4 
b. Predictors: (Constant), F4, F8 
c. Predictors: (Constant), F4, F8, F3 
d. Predictors: (Constant), F4, F8, F3, F1 
e. Predictors: (Constant), F4, F8, F3, F1, F6 
f. Dependent Variable: Quyết định chọn trường 
ANOVAf 
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 
Regression 34.048 1 34.048 62.802 .000a 
Residual 216.860 400 .542 
1 
Total 250.908 401 
Regression 51.859 2 25.930 51.977 .000b 
Residual 199.049 399 .499 
2 
Total 250.908 401 
Regression 63.469 3 21.156 44.923 .000c 
Residual 187.439 398 .471 
3 
Total 250.908 401 
Regression 67.949 4 16.987 36.861 .000d 
Residual 182.959 397 .461 
4 
Total 250.908 401 
Regression 71.593 5 14.319 31.621 .000e 
Residual 179.315 396 .453 
5 
Total 250.908 401 
f. Dependent Variable: Quyết định chọn trường 
111 
Coefficientsa 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients Correlations 
Collinearity 
Statistics 
Model B 
Std. 
Error Beta t Sig. 
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF 
(Constant) 2.355 .202 11.662 .000 1 
F4 .433 .055 .368 7.925 .000 .368 .368 .368 1.000 1.000 
(Constant) 1.673 .225 7.445 .000 
F4 .354 .054 .301 6.551 .000 .368 .312 .292 .940 1.064 
2 
F8 .271 .045 .275 5.975 .000 .348 .287 .266 .940 1.064 
(Constant) .904 .268 3.378 .001 
F4 .280 .055 .239 5.142 .000 .368 .250 .223 .871 1.148 
F8 .243 .044 .247 5.481 .000 .348 .265 .237 .926 1.080 
3 
F3 .280 .056 .228 4.965 .000 .347 .242 .215 .893 1.120 
(Constant) .723 .271 2.665 .008 
F4 .236 .056 .201 4.235 .000 .368 .208 .182 .815 1.227 
F8 .234 .044 .238 5.331 .000 .348 .258 .228 .922 1.085 
F3 .248 .057 .202 4.381 .000 .347 .215 .188 .864 1.157 
4 
F1 .147 .047 .144 3.118 .002 .303 .155 .134 .856 1.168 
(Constant) .672 .269 2.494 .013 
F4 .214 .056 .182 3.827 .000 .368 .189 .163 .798 1.252 
F8 .207 .045 .210 4.632 .000 .348 .227 .197 .878 1.139 
F3 .210 .058 .171 3.642 .000 .347 .180 .155 .818 1.222 
F1 .139 .047 .136 2.948 .003 .303 .147 .125 .853 1.173 
5 
F6 .120 .042 .134 2.837 .005 .333 .141 .121 .808 1.238 
a. Dependent Variable: Quyết định chọn trường 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_khao_sat_cac_yeu_to_tac_dong_den_viec_chon_truong_c.pdf