Luận án Đánh giá kết quả điều trị ung thư dạ dày giai đoạn muộn bằng phác đồ TCX
Tại Việt Nam, ung thư dạ dày (UTDD) là ung thứ xếp thứ 4 về tỷ lệ mắc
bệnh và xếp thứ 3 về tỷ lệ tử vong [1]. Có tới 87 bệnh nhân UTDD đã tiến
triển tới giai đoạn muộn giai đoạn III IV [2]. Phẫu thuật triệt căn kết hợp hóa
chất bổ trợ là phương thức điều trị ở giai đoạn sớm, tuy nhiên bệnh nhân
thường không c n chỉ định phẫu thuật khi bệnh đã tiến triển đến giai đoạn
muộn [3]. Do đó, điều trị hóa chất đóng vai tr chủ đạo trong UTDD giai đoạn
muộn. Bên cạnh việc cải thiện triệu chứng và nâng cao chất lượng cuộc sống
của bệnh nhân, điều trị hóa chất c n gi p cải thiện thời gian sống. Trong một
nghiên cứu tổng quan năm 2017 tiến hành dựa trên nhiều nghiên cứu ở bệnh
nhân UTDD giai đoạn muộn, nguy cơ tử vong ở nhóm điều trị hóa chất giảm
b ng một phần ba so với nhóm bệnh nhân điều trị chăm sóc giảm nh đơn
thuần [4].
Trong số nhiều phác đồ hóa chất được ứng dụng trên lâm sàng, DCF
hoặc mDCF Docetaxel, Cisplatin và 5-fluorouracil) từ lâu đã được xem là
phác đồ tiêu chuẩn trong điều trị bước một ở các bệnh nhân UTDD gian đọan
muộn [5], [6]. Tuy nhiên, phác đồ DCF có nhiều tác dụng không mong muốn,
khả năng dung nạp thuốc kém, đặc biệt là các độc tính trên hệ tạo huyết, gây ra
nhiều trở ngại trong việc sử dụng phác đồ DCF trong thực hành lâm sàng. TCX
là một biến thể của phác đồ DCF với sự thay thế các thuốc trong c ng một
nhóm hóa chất làm giảm độc tính trong khi vẫn giữ nguyên hiệu quả điều trị.
Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra r ng sử dụng phác đồ có chứa Paclitaxel có ít nguy
cơ xuất hiện các độc tính nặng hơn so với phác đồ có chứa Docetaxel, đặc biệt
là các độc tính trên hệ tạo huyết [7], [8], [9]. Carboplatin, d k m hiệu quả hơn
Cisplatin, nhưng lại ít có nguy cơ gây ra các tác dụng không mong muốn mức
độ nặng trên hệ tiêu hóa, đặc biệt là tình trạng buồn nôn nôn, và do đó, gi p
bệnh nhân dung nạp tốt hơn và tuân thủ điều trị tốt hơn [8]. Nhiều nghiên cứu
c ng đã chỉ ra r ng, Capecitabine có hiệu quả tương đương 5-FU (5-2
fluorouracil) trong các phác đồ kết hợp, nhưng tần suất xuất hiện các độc tính
nặng và tần suất dừng điều trị liên quan đến độc tính nặng là thấp hơn so với 5-
FU [10], [11], [12]. Việc sử dụng thuốc đường uống là một lợi thế rất lớn của
Capecitabine so với 5-FU, khi gi p bệnh nhân giảm thời gian n m viện, giảm chi
phí, tạo thuận tiện và thoải mái, từ đó gi p bệnh nhân dễ dàng tuân thủ điều trị.
Một số thử nghiệm lâm sàng đơn trung tâm đã cho thấy kết quả khá khả
quan khi áp dụng phác đồ TCX. Nghiên cứu của tác giả Hosein công bố năm
2015 đánh giá tác dụng của phác đồ TCX kết hợp xạ trị trên 34 bệnh nhân ung
thư thực quản và ung thư đoạn nối dạ dày – thực quản cho thấy, thời gian sống
thêm toàn bộ ở nhóm tiến triển tại chỗ được hóa xạ đồng thời là 29,5 tháng 17
bệnh nhân ; ở nhóm di căn được điều trị hóa chất đơn thuần là 15,8 tháng 17
bệnh nhân ; và thời gian sống thêm trung bình trong nghiên cứu là 18,8 tháng
[13]. Nghiên cứu của tác giả Ruoff và cộng sự công bố năm 2013 đánh giá tác
dụng của phác đồ TCX trên 35 bệnh nhân UTDD – thực quản cho thấy, thời
gian sống thêm toàn bộ trong nghiên cứu là 21 tháng [14].
Trong những năm gần đây, Bệnh viện Ung bướu Hà Nội đã bắt đầu triển
khai đưa phác đồ TCX áp dụng cho điều trị bước một UTDD giai đoạn muộn.
Tuy nhiên, cho đến nay vẫn chưa có nghiên cứu chính thức nào đánh giá kết
quả điều trị và độc tính của phác đồ TCX trong điều trị UTDD giai đoạn muộn.
Vì vậy chúng tôi tiến hành nghiên cứu “Đánh giá kết quả điều trị UTDD giai
đoạn muộn bằng phác đồ TCX” với mục tiêu:
1. Đánh giá kết quả điều trị UTDD giai đoạn muộn bằng phác đồ TCX và một
số yếu tố liên quan.
2. Nhận xét một số tác dụng không mong muốn của phác đồ TCX trên nhóm
bệnh nhân nghiên cứu.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả điều trị ung thư dạ dày giai đoạn muộn bằng phác đồ TCX
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN TRỌNG HIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƢ DẠ DÀY GIAI ĐOẠN MUỘN BẰNG PHÁC ĐỒ TCX LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN TRỌNG HIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƢ DẠ DÀY GIAI ĐOẠN MUỘN BẰNG PHÁC ĐỒ TCX Chuyên ngành : Ung thư Mã số : 62720149 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 2. TS. TRẦN THẮNG HÀ NỘI - 2021 1. PGS.TS. TRẦN ĐĂNG KHOA LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cố Phó giáo sư, Tiến sĩ Trần Đăng Khoa - Nguyên Giám đốc Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội và Tiến sĩ Trần Thắng - Trưởng khoa Nội 4, Bệnh viện K đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Giáo sư, Tiến sĩ Trần Văn Thuấn - Thứ trưởng Bộ Y tế, Chủ nhiệm bộ môn Ung thư - Trường Đại học Y Hà Nội, Nguyên giám đốc Bệnh viện K đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Phó giáo sư, Tiến sĩ Lê Văn Quảng đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Y Hà Nội, Ban giám đốc Bệnh viện K, Ban giám đốc Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội, Bộ môn Ung thư, Phòng Đào tạo Sau đại học - Trường Đại học Y Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy cô thuộc các Bộ môn Trường Đại học Y Hà Nội, các thầy cô tại Bệnh viện K và Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội đã tận tình chỉ dạy giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Khoa Nội 2 - Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. Tôi trân trọng những hy sinh, những đóng góp của những người thầy đặc biệt là những bệnh nhân đã tham gia nghiên cứu trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi trân trọng biết ơn cha, mẹ, vợ, các con và gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, những người luôn ở bên động viên, chia sẻ khó khăn và dành cho tôi những điều. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh NGUYỄN TRỌNG HIẾU LỜI CAM ĐOAN Tôi là: Nguyễn Trọng Hiếu nghiên cứu sinh khóa 35 Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Ung thư xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của cố PGS.TS.Trần Đăng Khoa và TS.Trần Thắng. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Ngƣời viết cam đoan Nguyễn Trọng Hiếu DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AJCC American Joint Committee on Cancer Ủy ban Ung thư Hoa Kỳ ASIR age – standardised incidence rate Tỷ lệ mắc bệnh theo tuổi BCTT Bạch cầu trung tính BMI Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể BN Bệnh nhân DCF Docetaxel - Cisplatin - 5FU CLVT cắt lớp vi tính ECOG Eastern Cooperative Oncology Group Tổ chức liên hiệp Ung thư Phương Đông EGFR epidermal growth factor receptor Yếu tố tăng trưởng biểu mô ESMO European society for medical oncology Hiệp hội nội khoa ung thư Châu Âu 5-FU 5-fluorouracil GPB Giải phẫu bệnh HER2 human epidermal growth factor receptor 2 HFS Hand-foot syndrome Hội chứng bàn tay-bàn chân IARC International Agency for Research on Cancer Cơ quan nghiên cứu Ung thư Quốc tế MSI microsatellite instability ổn định vi vệ tinh NCCN National Comprehensive Cancer Network Mạng lưới Ung thư Quốc gia Hoa Kỳ OS Overall survival Thời gian sống thêm toàn bộ PD-L1 programmed death-ligand 1 PFS Progression-free survival Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển PS Performance status Thể trạng chung RECIST Responnse Evaluation Criteria for Solid Tumors Tiêu chuẩn đánh giá đáp ứng cho các khối u đặc SGPT Glutamic-pyruvic transaminase Men gan SGOT Glutamic-oxaloacetic transamine UICC Union for International Cancer Control Hiệp hội kiểm soát Ung thư Quốc tế UT Ung thư UTBM Ung thư biểu mô UTDD UTDD WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới TCX Paclitaxel - Carboplatin - Capecitabine MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ....................................................................................... 3 1.1. Dịch tế và sinh bệnh học UTDD .................................................................. 3 1.1.1. Khái niệm ........................................................................................................ 3 1.1.2. Đặc điểm dịch tễ UTDD ................................................................................. 4 1.1.3. Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ ............................................................... 5 1.2. Chẩn đoán UTDD ........................................................................................ 7 1.2.1. Lâm sàng ......................................................................................................... 7 1.2.2. Cận lâm sàng ................................................................................................... 8 1.2.3. Chẩn đoán giai đoạn ..................................................................................... 18 1.3. Điều trị UTDD ........................................................................................... 21 1.3.1. Nguyên tắc điều trị ........................................................................................ 21 1.3.2. Các phương pháp điều trị UTDD ................................................................. 22 1.3.3. Điều trị UTDD giai đoạn muộn .................................................................... 25 1.3.4. Tiến triển và tiên lượng................................................................................. 35 1.4. Phác đồ TCX và một số nghiên cứu .......................................................... 37 1.4.1. Nguồn gốc ..................................................................................................... 37 1.4.2. Tình hình nghiên cứu .................................................................................... 38 1.4.3. Thành phần ................................................................................................... 41 1.5. Tình hình nghiên cứu UTDD giai đoạn muộn tại Việt Nam.43 CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................... 47 2.1. Đối tượng nghiên cứu................................................................................. 47 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ...................................................................................... 47 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................................ 48 2.2. Phác đồ sử dụng trong nghiên cứu ............................................................. 48 2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .............................................................. 48 2.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 49 2.4.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................... 49 2.4.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu .............................................................. 49 2.4.3. Công cụ nghiên cứu và kỹ thuật thu thập số liệu .......................................... 49 2.4.4. Quy trình nghiên cứu .................................................................................... 50 2.4.5. Các chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................................ 54 2.4.6. Các tiêu chuẩn áp dụng trong nghiên cứu .................................................... 59 2.5. Sai số và cách khắc phục ............................................................................ 65 2.6. Xử lý số liệu ............................................................................................... 66 2.7. Đạo đức trong nghiên cứu .......................................................................... 67 CHƢƠNG 3:KẾT QUẢ ............................................................................................ 69 3.1. Kết quả nghiên cứu .................................................................................... 69 3.1.1. Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứu ......................................................... 69 3.1.2. Kết quả điều trị và một số yếu tố liên quan .................................................. 73 3.2. Tác dụng không mong muốn trong điều trị ............................................... 84 3.2.1. Tác dụng không mong muốn của phác đồ hoá chất trên lâm sàng ............... 84 3.2.2. Tác dụng không mong muốn của phác đồ hoá chất trên hóa sinh ................ 84 3.2.3. Tác dụng không mong muốn của phác đồ hoá chất trên huyết học.............. 85 3.2.4. Ảnh hưởng của tác dụng không mong muốn lên quá trình điều trị .............. 86 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ........................................................................................ 87 4.1. Kết quả điều trị ........................................................................................... 87 4.1.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng UTDD..................................................... 87 4.1.2. Kết quả điều trị ............................................................................................. 97 4.2. Tác dụng không mong muốn và tính an toàn của phác đồ ...................... 115 4.2.1. Các tác dụng không mong muốn trên lâm sàng .......................................... 115 4.2.2. Các tác dụng không mong muốn trên hệ tạo huyết .................................... 120 4.2.3. Các tác dụng không mong muốn trên chức năng gan và thận .................... 125 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 127 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................. 129 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Phác đồ TCX ....................................................................................... 48 Bảng 2.2. Phân loại tiên lượng theo mô bệnh học (Hệ thống phân loại Adachi) 55 Bảng 2.3. Phân nhóm UTDD giai đoạn muộn, không còn khả năng phẫu thuật triệt căn theo AJCC 2010 .................................................................... 55 Bảng 2.4. Bảng đánh giá toàn trạng bệnh nhân theo ECOG .............................. 59 Bảng 2.5. Đánh gi ... er, 90(6), 1190–1197. 225. Lou Y., Wang Q., Zheng J. et al. (2018). Identification of the Novel Capecitabine Metabolites in Capecitabine-Treated Patients with Hand- Foot Syndrome. Chem Res Toxicol, 31(10), 1069–1079. 226. Hershman D.L., Lacchetti C., Dworkin R.H. et al. (2014). Prevention and management of chemotherapy-induced peripheral neuropathy in survivors of adult cancers: American Society of Clinical Oncology clinical practice guideline. J Clin Oncol Off J Am Soc Clin Oncol, 32(18), 1941–1967. 227. Grisold W., Cavaletti G., và Windebank A.J. (2012). Peripheral neuropathies from chemotherapeutics and targeted agents: diagnosis, treatment, and prevention. Neuro-Oncol, 14 Suppl 4, iv45-54. 228. Brozou V., Vadalouca A., và Zis P. (2018). Pain in Platin-Induced Neuropathies: A Systematic Review and Meta-Analysis. Pain Ther, 7(1), 105–119. 229. Hartmann J.T. và Lipp H.-P. (2003). Toxicity of platinum compounds. Expert Opin Pharmacother, 4(6), 889–901. 230. Saif M.W. (2005). Capecitabine versus continuous-infusion 5- fluorouracil for colorectal cancer: a retrospective efficacy and safety comparison. Clin Colorectal Cancer, 5(2), 89–100. 231. Saif M.W., Hashmi S., Zelterman D. et al. (2008). Capecitabine vs continuous infusion 5-FU in neoadjuvant treatment of rectal cancer. A retrospective review. Int J Colorectal Dis, 23(2), 139–145. 232. Lê Thành Trung (2011), Đánh giá hiệu quả điều trị UTDD di căn hạch bằng phẫu thuật triệt căn kết hợp hoá chất bổ trợ tại Bệnh viện K, Luận văn thạc sỹ, Đại học Y Hà Nội. 233. Doria M.I., Shepard K.V., Levin B. et al. (1986). Liver pathology following hepatic arterial infusion chemotherapy. Hepatic toxicity with FUDR. Cancer, 58(4), 855–861. 234. Joerger M., Huitema A.D.R., Koeberle D. et al. (2014). Safety and pharmacology of gemcitabine and capecitabine in patients with advanced pancreatico-biliary cancer and hepatic dysfunction. Cancer Chemother Pharmacol, 73(1), 113–124. 235. Joerger M., Huitema A.D.R., Huizing M.T. et al. (2007). Safety and pharmacology of paclitaxel in patients with impaired liver function: a population pharmacokinetic-pharmacodynamic study. Br J Clin Pharmacol, 64(5), 622–633. 236. (2012). Carboplatin. LiverTox: Clinical and Research Information on Drug-Induced Liver Injury. National Institute of Diabetes and Digestive and Kidney Diseases, Bethesda (MD). 237. Shiraishi T., Nakamura T., Takamura T. et al. (2020). Less nephrotoxicity of paclitaxel and ifosfamide plus nedaplatin for refractory or relapsed germ cell tumors in patients with impaired renal function. Int J Urol Off J Jpn Urol Assoc, 27(2), 134–139. 238. Donadio C., Lucchesi A., Ardini M. et al. (2009). Dose individualization can minimize nephrotoxicity due to carboplatin therapy in patients with ovarian cancer. Ther Drug Monit, 31(1), 63–69. 239. Jhaveri K.D., Flombaum C., Shah M. et al. (2012). A retrospective observational study on the use of capecitabine in patients with severe renal impairment (GFR <30 mL/min) and end stage renal disease on hemodialysis. J Oncol Pharm Pract Off Publ Int Soc Oncol Pharm Pract, 18(1), 140–147. PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU UTDD PHẦN HÀNH CHÍNH Họ và tên:..................Số hồ sơ:... Giới: 1. Nam 2. Nữ Tuổi: Nghề nghiệp:...................... Địa chỉ: Số ĐT:................................................................................................................. Ngày vào viện: ..............................................Ngày ra viện:.............................. PHẦN CHUYÊN MÔN Thông tin chung Lý do vào viện: 1. Đau bụng 2. Gầy s t 3. Sờ thấy u bụng 4. Khác ..... Thời gian biểu hiện bệnh đến khi vào viện: tháng Tiền sử: 1. Uống rượu . Năm 2. Bệnh lý dạ dày 3. Bệnh lý phối hợp 4. Gia đình có người bệnh UT Chiều cao:cm Cân nặng:kg Diện tích da:m2 Các triệu chứng cơ năng và diễn biến trong quá trình điều trị: Mức độ các triệu chứng: - Trước điều trị: 1. Không có 2. Mức độ vừa 3. Mức độ nặng Sau các đợt điều trị: 1. Hết triệu chứng 2. Đỡ 3. Không đỡ 4. Nặng lên Triệu chứng Trước ĐT Sau ck1 Sau ck2 Sau ck3 Sau ck4 Sau ck5 Sau ck6 Sau ck7 Sau ck8 Ghi chú Toàn trạng (PS) Theo ECOG Mệt mỏi Đau bụng Đầy bụng sớm Ăn k m Khó nuốt Buồn nôn Nôn Gày sút cân H p môn vị Chảy máu TH Khác:.. Các triệu chứng thực thể, các xét nghiệm cân lâm sàng và diễn biến trong quá trình điều trị: Đánh giá các triệu chứng:- Trước ĐT: 1. Không có triệu chứng 2. Có triệu chứng - Sau ĐT: 1. Giảm hết TC 2. Không thay đổi 3. Tăng Triệu chứng Trước ĐT Lần đánh giá 1 Lần đánh giá 2 Ghi chú Khối u:... - Kích thước - Di động Hạch:. - Kích thước - Di động SÂ,CT bụng di căn - Vị trí - Kích thước XQ,CT ngực di căn - Vị trí - Kích thước CEA (ng/mL) CA19.9 (UI/mL) CA 72.4 (UI/mL) Khác:...... ... ... Mô bệnh học: Độ mô học: 1. Độ 1 2. Độ 2 3. Độ 3 Chẩn đoán giai đoạn: TN M Giai đoạn:.. Thông tin điều trị Các phương pháp ĐT trước đây: 1. Chưa ĐT 2. PT triệu chứng 3. Khác Các phương pháp ĐT phối hợp: 1. Không 2. PT 3. TX 4. CSGN ........................... ĐT hóa chất: Phác đồ: Số đợt ĐT: Liều: so với liều chuẩn 1. <85 2. ≥85 3. 100 Đánh giá đáp ứng của ĐT: 1. CR 2. PR 3. SD 4. PD Ghi ch :.. Dừng ĐT do:1. Dung nạp k m, do tác dụng không mong muốn 2. Không đáp ứng 3. BN từ chối 4. Chuyển điều trị phác đồ khác 5. Theo chỉ định c a BS Một số tác dụng không mong muốn của điều trị Mức độ: 0. Không có độ 0) 1. Độ 1 2. Độ 2 3. Độ 3 4. Độ 4 Tác dụng không mong muốn Sau ck1 Sau ck2 Sau ck3 Sau ck4 Sau ck5 Sau ck6 Sau ck7 Sau ck8 Ghi chú Bnôn, nôn Mệt mỏi Viêm miệng Tiêu chảy Dị ứng Viêm TM HFS TK ngoại vi Tác dụng không mong muốn trên hệ tạo huyết Chỉ số Trước ĐT Sau ck1 Sau ck2 Sau ck3 Sau ck4 Sau ck5 Sau ck6 Sau ck 7 Sau ck 8 Giá trị Độ Giá trị Độ Giá trị Giá trị Độ Độ Giá trị Độ Giá trị Độ Giá trị Độ Giá trị Độ BC (G/L) BCTT HC (T/L) Hb (g/L) TC (G/L) Tác dụng không mong muốn gan, thận Chỉ số Trước ĐT Sau ck1 Sau ck2 Sau ck3 Sau ck4 Sau ck5 Sau ck6 Sau ck 7 Sau ck 8 Giá trị Độ Giá trị Độ Giá trị Giá trị Độ Độ Giá trị Độ Giá trị Độ Giá trị Độ Giá trị Độ Ure Creati nin AST ALT Biliru bin Theo dõi sau điều trị: Tử vong hoặc nhận được thông tin sống cuối c ng ngày: Ghi ch :... PHỤ LỤC 2 PHÂN LOẠI GIẢI PHẪU BỆNH UNG THƢ BIỂU MÔ DẠ DÀY THEO WHO – 2010 1. Ung thƣ biểu mô tuyến nhú Hình 1. Carcinoma tuyến nhú, HE x100. 2. Ung thƣ biểu mô tuyến ống Hình 2. Carcinoma tuyến biệt hóa cao, HE x100. Hình 3. Carcinoma tuyến biệt hóa vừa, HE x100. Hình 4. Carcinoma tuyến biệt hóa kém, HE x100. 3. Ung thƣ biểu mô tuyến nhầy Hình 5. Carcinoma tuyến nhày, HE x100. Hình 6. Carcinoma tuyến nhày, HE x 400. 4. Ung thƣ biểu mô tế bào nhẫn Hình 7. Carcinoma tế bào nhẫn, HE x 400. PHỤ LỤC 3 HÌNH ẢNH MINH HỌA 1. Bệnh nhân: Phạm Thị O sinh năm: 1951 Số hồ sơ bệnh án: 17038467 Chẩn đoán: K dạ dày cT4bN1M0 Điều trị hóa chất phác đồ TCX x 06 chu kỳ Lâm sàng: bệnh nhân tăng cân, ăn uống tốt CLS: Tổn thương đáp ứng 1 phần => phẫu thuật cắt dạ dày + vét hạch GPB sau mổ: UT biểu mô tuyến biệt hóa vừa xâm nhập lớp cơ, N :20 20 -) Trƣớc điều trị Sau điều trị Hình 8. Cận lâm sàng trƣớc và sau điều trị của bệnh nhân Phạm Thị O 2. Bệnh nhân: Nguyễn Văn D Sinh năm: 1963 Số hồ sơ: 19000434 Chẩn đoán: K dạ dày cT4N3M1(hạch ổ bụng) Điều trị hóa chất TCX x 06 chu kỳ Lâm sàng: Bệnh nhân cải thiện nuốt ngh n, tăng cân Cận lâm sàng: Trƣớc điều trị Sau điều trị Hình 9. Cận lâm sàng trƣớc và sau điều trị của bệnh nhân Nguyễn Văn D 3. Bệnh nhân: Quách Thị S - sinh năm: 1962 Số hồ sơ: 18017148 Chẩn đoán: K dạ dày cT3N1M1(gan) Tổn thương gan trước điều trị Tổn thương sau 06 chu kỳ TCX Hình 10. Cận lâm sàng trƣớc và sau điều trị của bệnh nhân Quách Thị S DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU STT Họ và tên Năm sinh Địa chỉ Mã bệnh án 1 Nguyễn Văn C 1966 Hà Nội 19007307 2 Đỗ Trọng Đ 1954 Hà Nội 19040143 3 Đặng Văn Q 1957 Hà Nội 19036445 4 Nguyễn Thanh T 1954 Hà Nội 19002186 5 Nguyễn Văn T 1951 Hà Nội 17035052 6 Nguyễn Thị Bích N 1958 Hà Nội 17031745 7 Đào Văn Tr 1966 Hà Nội 18007800 8 Nguyễn Huy T 1946 Hà Nội 18004263 9 Nguyễn Văn C 1967 Hà Nội 18023992 10 B i Thị M 1966 Hà Nội 18002782 11 Nguyễn Thị Th 1959 Hà Nội 17005745 12 B i Thị L 1950 Hà Nội 17033795 13 Nguyễn Thị Ch 1965 Hà Nội 17002422 14 Nguyễn Minh Đ 1962 Hà Nội 16001034 15 Nguyễn Đăng Đ 1960 Hà Nội 18019836 16 Chu Văn Ng 1948 Hà Nội 16018537 17 Kiều Văn Tr 1962 Hà Nội 17003727 18 Nguyễn Thị Ngọc Q 1978 Hà Nội 16028077 19 Nguyễn Văn M 1964 Hà Nội 18010500 20 Nguyễn Văn X 1956 Hà Nội 18025450 21 Đinh Văn X 1960 Hà Nội 18037080 22 Lưu Ngọc Th 1950 Hà Nội 18043193 23 Nguyễn Văn D 1963 Hà Nội 19000434 24 Lê Duy D 1974 Hà Nội 19001004 25 Hoàng Văn H 1959 Thanh Hóa 17024635 26 Nguyễn Văn H 1953 Hà Nội 17023286 27 Trịnh Duy Ch 1959 Hà Nội 16008100 28 Nguyễn Mạnh T 1945 Hà Nội 18025290 29 Đặng Th 1962 Hà Nội 18017520 30 Đào Thị B 1954 Hà Nội 18030198 31 Phạm Thị X 1965 Hà Nội 18016748 32 Nguyễn Danh T 1956 Hà Nội 18002777 33 Nguyễn Thị Th 1962 Hà Nội 17001421 34 Dương Đức X 1957 Hà Nội 18002886 35 Phạm Đức H 1973 Hà Nội 18003319 36 B i Ngọc B 1956 Hà Nội 18000625 37 Nguyễn Trung Th 1972 Hà Nội 16034301 38 Trần Kim H 1958 Hà Nội 17019003 39 Hoàng Văn B 1960 Hà Nội 17017971 40 Trương Văn Q 1967 Hà Nội 16011644 41 Nguyễn Thị V 1957 Hà Nội 16004159 42 Đỗ Xuân Kh 1959 Hà Nội 16007669 43 Khuất Quang O 1959 Hà Nội 18004397 44 Nguyễn Quốc Tr 1947 Hà Nội 16016952 45 Nguyễn Văn T 1962 Hà Nội 16018856 46 Nguyễn Văn Ch 1970 Hà Nội 16016110 47 Hoàng Duy M 1957 Hà Nội 16013056 48 Dương Hữu Đ 1955 Hà Nội 16005686 49 Nguyễn Thị R 1953 Thái Bình 16019445 50 Dương Ngọc T 1961 Hà Nội 16022008 51 Nguyễn Thị Bích Th 1973 Hà Nội 19001125 52 Nguyễn Năng T 1965 Hà Nội 17012211 53 Đỗ Văn L 1957 Hà Nội 16005098 54 B i Thị Nh 1960 Hà Nội 17012498 55 Đào Văn M 1961 Hà Nội 18007435 56 Nguyễn Hữu H 1973 Hà Nội 18005332 57 Nguyễn Thị V 1949 Hà Nội 17035475 58 Ph ng Tiến C 1954 Hà Nội 14003797 59 Trần Văn Th 1954 Hà Nội 16023443 60 Hà Huy V 1963 Hà Nội 17006252 61 V Thị M 1961 Hà Nội 18011785 62 Đỗ Văn Th 1962 Hà Nội 18007652 63 Quách Thị S 1962 Hà Nội 18017148 64 Phạm Hồng V 1966 Hà Nội 17022372 65 Đinh Văn T 1963 Hà Nội 17032226 66 Phương Thị Nh 1955 Hải Dương 17020013 67 Ngô Văn H 1955 Hà Nội 16024251 68 Nguyễn Hoàng Đ 1970 Hà Nội 16028505 69 Phạm Thị O 1951 Hà Nội 17038467 70 Nguyễn Văn Th 1966 Hải Dương 18005500 71 Đỗ Ngọc V 1948 Hà Nội 17039727
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ket_qua_dieu_tri_ung_thu_da_day_giai_doan_m.pdf
- Thong tin ket luan moi cua LATS - Tieng Anh.docx
- Thong tin ket luan moi cua LATS - Tieng Viet.docx
- Tom tat LATS Tieng Anh.pdf
- Tom tat LATS Tieng Viet.pdf
- Trich yeu Luan An Tien Sy.docx