Báo cáo Luận án Ứng dụng GIS để đánh giá thực trạng ô nhiễm không khí KCN Minh Hưng - Hàn Quốc tỉnh Bình Phước và đề xuất các giải pháp quản lý
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Xác định vị trí nhạy cảm.
ðã xác định được nguyên nhân gây ô nhiễm
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS
Xây dựng bản đồ phân vùng chất lượng không khí
ðề ra được các giải pháp quản lý
ðã đi sâu ứng dụng GIS và AQI nhằm QL ÔNKK
2222
Góp phần phục vụ công tác XD Trung tâm QTMT
KIẾN NGHỊ
ðề tài chuyên sâu
Cơ quan quản lý nhà nước
Ban quản lý KCN
Chủ đầu tư
ỨNG DỤNG GIS
PHỔ BIẾN PHẦN MỀM
ÁP DỤNG SX SẠCH
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Luận án Ứng dụng GIS để đánh giá thực trạng ô nhiễm không khí KCN Minh Hưng - Hàn Quốc tỉnh Bình Phước và đề xuất các giải pháp quản lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Luận án Ứng dụng GIS để đánh giá thực trạng ô nhiễm không khí KCN Minh Hưng - Hàn Quốc tỉnh Bình Phước và đề xuất các giải pháp quản lý
HU TE CH LOGO ỨNG DỤNG GIS ðỂ ðÁNH GIÁ THỰC TRẠNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ KCN MINH HƯNG-HÀN QUỐC TỈNH BÌNH PHƯỚC VÀ ðỀ XUẤT BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TPHCM ---------- CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HVTH: NGUYỄN HUYỀN TRANG HDKH: TS. TÔN THẤT LÃNG HU TE CH NỘI DUNG BÁO CÁO ðẶT VẤN ðỀ1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU2 PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN3 2 KẾT QUẢ THẢO LUẬN4 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ5 HU TE CH ðẶT VẤN ðỀ1 Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ Vấn ñề của toàn nhân loại! SO2 NO2 N2O 3 COBụi HU TE CH 1997 8 KCN 18KCN LÝ DO CHỌN ðỀ TÀI 4 80 dự án 49/80 DN HU TE CH VỊ TRÍ NGHIÊN CỨU 5 KCN MINH HƯNG-HÀN QUỐC, HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC HU TE CH MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU2 6- ðề xuất giải pháp 1- GIS - AQI 5- Phục vụ XD TTQT 6 Add Your Text Add Your Text MỤC TIÊU 4- Xây dựng bản ñồ 3- XD Cơ sở dữ liệu 2- Thu thập, kế thừa biên hội HU TE CH PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN3 Thu thp, biên hi Thng kêGIS-AQI 2 31 7 METHODS ArcGIS6 4 5 Chuyên gia Phân tích HU TE CH ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN MH-HQ TT Vị trí ño Bụi (mg/m3) NO2 (mg/m3) SO2 (mg/m3) CO (mg/m3) 1 K1 0,2 0,12 0,18 3,99 2 K2 0,3 0,16 0,28 6,53 3 K3 0,1 0,09 0,15 3,00 4 K4 0,1 0,11 0,20 4,01 5 K5 0,1 0,04 KPH 2,51 KẾT QUẢ THẢO LUẬN4 Bảng 1 Kết quả quan trắc không khí 8 (Nguồn: Ban QLKCN BP) 6 K6 0,2 0,09 0,18 3,67 7 K7 0,1 0,08 0,12 2,53 8 K8 0,1 0,10 0,16 3,55 9 K9 0,2 0,15 0,25 4,20 10 KK1 0,21 0,023 0,043 2,12 11 KK2 0,131 0,048 0,067 4,52 12 KK3 0,22 0,009 0,035 1,55 QCVN 05:2009 BTNMT Trung bình 24 giờ 0,2 0,1 0,125 5 Ghi chú: Dấu (-) là không quy ñịnh HU TE CH VỊ TRÍ QUAN TRẮC 9 HU TE CH ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN MH-HQ NỒNG ðỘ BỤI THEO NGÀY SO VỚI QCVN 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3 Vị trí N ồ n g ñ ộ Nồng ñộ bụi QCVN NỒNG ðỘ NO2 THEO NGÀY SO VỚI QCVN 0 0.05 0.1 0.15 0.2 K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3 Vị trí N ồ n g ñ ộ Nồng ñộ NO2 QCVN Hình 3-1 Nồng ñộ Bụi trong ngày so với QCVN Hình 3-2 Nồng ñộ NO2 trong ngày so với QCVN K2 K2 K9K4 Biểu ñồ so sánh Nð các chất ÔN và QCVN 10 NỒNG ðỘ CO THEO NGÀY SO VỚI QCVN 0 1 2 3 4 5 6 7 K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3 Vị trí N ồ n g ñ ộ Nồng ñộ CO QCVN NỒNG ðỘ SO2 THEO NGÀY SO VỚI QCVN 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3 Vị trí N ồ n g ñ ộ Nồng ñộ SO2 QCVN Hình 3-3 Nồng ñộ CO trong ngày so với QCVN Hình 3-4 Nồng ñộ SO2 trong ngày so với QCVN K2 K2 K9K4 HU TE CH ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN MH-HQ Sản xuất công nghiệp Giao thông10g00, 22/06/2011 11 Hoạt ñộng xây dựng Xu hướng suy giảm Diễn biến phức tạp Ảnh hưởng nghiêm trọng HU TE CH ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN M-HQ Rút ra nguyên nhân gây ÔNKK KCNMHHQ 1 Giao thông 12 Reasons 3 5 4 2 Xây dựng CSHT Sản xuất CN Xử lý nước thải Máy phát ñiện HU TE CH ỨNG DỤNG AQI CHỈ SỐ AQI - TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG 100.24 x xh x QC TSAQI = ),max( 24 hxhxdx AQIAQIAQI = X: là thông số ô nhiễm TSx: giá trị quan trắc của thông số x QCx: giá trị Quy chuẩn TB 24h AQIx24: giá trị AQI tính bằng giá trị trung 13 Khoảng giá trị AQI Chất lượng không khí Màu thể hiện 0 – 50 Tốt Xanh 51 – 100 Trung bình Vàng 101 – 200 Kém Da cam 201 – 300 Xấu ðỏ Trên 300 Nguy hại Nâu bình 24 giờ của thông số X HU TE CH KẾT QUẢ TÍNH TOÁN AQI Vị trí Thời gian AQI Khí thải (mg/m3) Bụi NO2 SO2 CO K1 14/09/2010 AQI ngày 100 120 144 80 K2 14/09/2010 AQI ngày 150 160 224 131 K3 14/09/2010 AQI ngày 50 90 120 60 K4 14/09/2010 AQI ngày 50 110 160 80 K5 14/09/2010 AQI ngày 50 40 - 50 14 K6 14/09/2010 AQI ngày 100 90 144 73 K7 14/09/2010 AQI ngày 50 80 96 51 K8 14/09/2010 AQI ngày 50 100 128 71 K9 14/09/2010 AQI ngày 100 150 200 84 KK1 21/06/2011 AQI ngày 105 23 34 42 KK2 15/06/2011 AQI ngày 66 48 54 90 KK3 7/6/2011 AQI ngày 110 9 28 31 HU TE CH Vị trí Thời gian Mô tả AQI Bụi NO2 SO2 CO K2 14/09/2010 Trước cổng KCN MH-HQ 150 160 224 131 K4 14/09/2010 CTy TNHH Thép ðồng Sơn 50 110 160 80 K9 14/09/2010 Hộ dân số 410, ấp 3A, Minh Hưng, Chơn Thành, BP 100 150 200 84 VÌ SAO? 15 224 – Xấu AQI Sản xuất thép Hð Giao thông HU TE CH Ứng dụng GIS PHẦN MỀM PHẦN CỨNG CON NGƯỜI Text Text HỆ THỐNG THÔNG TIN ðỊA LÝ 16 DỮ LIỆU PHƯƠNG PHÁP Text Text Text GIS HU TE CH ỨNG DỤNG GIS Giao thôngVị trí lấy mẫu Phân lô 17 QH sử dụng ñất HU TE CH ỨNG DỤNG CHỈ SỐ AQI VÀ GIS QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ 18 Chất lượng không khí Màu thể hiện Tốt Xanh Trung bình Vàng Kém Da cam Xấu ðỏ Nguy hại Nâu SO2 HU TE CH KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CHỈ SỐ AQI VÀ GIS QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ 19 HU TE CH ðỀ XUẤT GIẢI PHÁP QLKK KCN Giàn phun sương Cây Hoàng Nam BỔ SUNG NHÂN LỰC TRUNG TÂM QT 20 BÁO CÁO GIÁM SÁT ƯU TIÊN ðẦU TƯ HU TE CH Trồng cây 21 -Ban QLKCN kết hợp Sở TN&MT PP Hấp phụ Thu phí khí thải HU TE CH KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Xác ñịnh vị trí nhạy cảm. ðã xác ñịnh ñược nguyên nhân gây ô nhiễm Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS Xây dựng bản ñồ phân vùng chất lượng không khí ðề ra ñược các giải pháp quản lý ðã ñi sâu ứng dụng GIS và AQI nhằm QL ÔNKK 22 Góp phần phục vụ công tác XD Trung tâm QTMT KIẾN NGHỊ ðề tài chuyên sâu Cơ quan quản lý nhà nước Ban quản lý KCN Chủ ñầu tư ỨNG DỤNG GIS PHỔ BIẾN PHẦN MỀM ÁP DỤNG SX SẠCH HU TE CH LOGO HU TE CH i MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................................................... III DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................................................... V DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................................................. VI DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................................................. VI MỞ ðẦU ........................................................................................................................................................... 6 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ðỀ TÀI ........................................................................................................... 6 2. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 11 3. NHỮNG NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC CÓ LIÊN QUAN ........................................ 13 CHƯƠNG 1 ................................................................................................................................................... 15 TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP .................................................................................................. 15 MINH HƯNG – HÀN QUỐC ...................................................................................................................... 15 1.1. MÔ TẢ TỔNG QUAN.................................................................................................................. 15 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về KCN ....................................................................................................... 15 1.1.2. Cơ sở pháp lý ........................................................................................................................... 18 1.1.3. Sơ ñồ tổ chức của KCN Minh Hưng – Hàn Quốc .................................................................... 19 1.1.4. ðiều kiện tự nhiên, ñặc ñiểm kinh tế-xã hội ............................................................................. 20 1.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG .................................................................................................... 25 1.2.1. Mục tiêu môi trường 2010 ñịnh hướng 2020 ........................................................................... 27 1.2.2. Vấn ñề môi trường không khí của KCN Minh Hưng – Hàn Quốc ........................................... 27 1.2.3. Các ñặc trưng nguồn khí thải trong KCN Minh Hưng – Hàn Quốc ........................................ 30 1.3. QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ ........................................................................................................ 34 1.4. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG .................................................................................. 37 1.4.1. Hiện trạng trang thiết bị máy móc phục vụ công tác giám sát chất lượng môi trường ............ 37 1.4.2. Một số hoạt ñộng về công tác bảo vệ môi trường của tỉnh Bình Phước trong thời gian gần ñây ................................................................................................................................................. 38 1.4.3. Những tồn tại trong công tác quản lý môi trường .................................................................... 40 CHƯƠNG 2 .................................................................................................................................................... 42 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ðỀ TÀI .................................................................................... 42 2.1. THU THẬP VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG ............................................................ 42 2.2. CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ (AQI) ............................................................................. 45 2.2.1. Tổng quan về chỉ số chất lượng không khí ............................................................................... 45 2.2.2. Chỉ số chất lượng không khí quốc gia của Mỹ ......................................................................... 46 2.2.3. Chỉ số AQI của Tổng cục môi trường Việt Nam ...................................................................... 47 HU TE CH ii CHƯƠNG 3 .................................................................................................................................................... 56 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ....................................................................................................................... 56 3.1. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KCN MINH HƯNG – HÀN QUỐC ...................................................................................................................................................... 56 3.2. CƠ SỞ DỮ LIỆU .......................................................................................................................... 51 3.2.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS khu vực nghiên cứu ..................................................................... 51 3.2.2. Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ................................................................................................. 52 3.2.3. Các dạng dữ liệu ...................................................................................................................... 52 3.3. QUY TRÌNH XÂY DỰNG BẢN ðỒ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ KC ... trường cho các doanh nghiệp trong KCN cũng như khu vực dân cư xung quanh KCN ñể giúp các doanh nghiệp ý thức rõ ràng và ñầy ñủ trách nhiệm của mình ñối với vấn ñề bảo vệ môi trường trong và ngoài KCN, tăng cường sự tham gia của HU TE CH 74 cộng ñồng vào công tác bảo vệ môi trường các KCN; khuyến khích xã hội hóa hoạt ñộng bảo vệ môi trường. Việc kết hợp ñồng bộ giữa Ban QLKCN tỉnh Bình Phước và Ban ñiều hành KCN MH-HQ là hết sức quan trọng trong việc nắm giữ thông tin nguồn thải và quản lý nguồn thải phù hợp. Mỗi doanh nghiệp nên tự ñẩy mạnh hoạt ñộng thi ñua khen thưởng trong công tác bảo vệ môi trường cho cán bộ công nhân viên như: tổ chức các cuộc thi BVMT, ngày môi trường thế giới, áp dụng sản xuất sạch hơn trong quy trình sản xuất . HU TE CH 75 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận Qua quá trình thực hiện, ñề tài “Ứng dụng hệ thống thông tin ñịa lý (GIS) ñể ñánh giá thực trạng ô nhiễm không khí tại Khu công nghiệp Minh Hưng – Hàn Quốc tỉnh Bình Phước và ñề xuất các giải pháp quản lý” ñã thực hiện ñược những nội dung sau: Nghiên cứu thông tin, tổng hợp tài liệu tổng quan về KCN Minh Hưng – Hàn Quốc. Xác ñịnh các ñiểm nhạy cảm và nguyên nhân gây ÔNKK. Xây dựng CSDL GIS phục vụ công tác xây dựng Trung tâm quan trắc môi trường. Nghiên cứu và tính toán chỉ số chất lượng không khí của Tổng cục môi trường ñược áp dụng ñối với KCN Minh Hưng –Hàn Quốc. Xây dựng bản ñồ phân vùng ô nhiễm trong KCN MH-HQ. ðề xuất các biện pháp quản lý môi trường khả thi. KCN Minh Hưng – Hàn Quốc nằm trên quốc lộ 13 do ñó mật ñộ giao thông qua ngang KCN là rất lớn, mức ñộ ô nhiễm do giao thông phụ thuộc vào chất lượng ñường, mật ñộ xe, lượng nhiên liệu tiêu thụ. Qua quá trình phân tích cho thấy hoạt ñộng của KCN chịu ảnh hưởng chính bởi các hoạt ñộng sản xuất của KCN và ảnh hưởng bởi khói thải từ hoạt ñộng giao thông, do các hoạt ñộng xây dụng CSHT và xử lý nước thải. Mặc dù các khí thải phát tán ra môi trường khác nhau nhưng có thể ñưa ra một số chất ô nhiễm ñặc trưng như: CO, SO2, NOx, bụi... Kết quả bản ñồ chất lượng môi trường không khí KCN MH-HQ ñược chia làm 3 vùng chính. Thứ nhất, vùng ñược thể hiện màu ñỏ trên bản ñồ là ô nhiễm nhất, chất ô nhiễm ñại diện là SO2, vùng này ñược báo ñộng là chất lượng không khí Xấu gây ảnh hưởng ñến sức khỏe con người. Thứ hai, vùng ñược thể hiện màu da cam dự báo chất lượng môi trường không khí Kém. Thứ ba, vùng ñược thể hiện màu vàng trên bản ñồ ñược quy ñịnh là chất lượng môi trường Trung bình, khu vực này hiện tại chưa có quy hoạch sản xuất nhưng ñã có dấu hiệu ô nhiễm do sự phát tán ô nhiễm trong KCN gây nên. Tuy nhiên, ở Việt nam số sản phẩm tin học phục vụ cho quản lý môi trường còn chưa ñược ñầu tư nghiên cứu một cách bài bản. Nghiên cứu trong ñề tài này HU TE CH 76 mang tính mới trong toàn tỉnh Bình Phước, ñang ñược khuyến khích và có cơ sở ñể mở ra những hướng nghiên cứu tiếp theo trong những năm sau. Bên cạnh một số kết quả ñạt ñược, ñề tài cũng còn một số hạn chế nhất ñịnh: do hạn chế về thời gian làm việc tại KCN, ñề tài chỉ ñi sâu nghiên cứu về môi trường không khí mà không quan tâm nhiều ñến các vấn ñề môi trường khác như môi trường nước và chất thải rắn, chất thải nguy hại - là một trong những vấn ñề không kém phần bức xúc tại KCN. Do KCN mới thành lập và hệ thống dữ liệu chưa ñầy ñủ, số lượng vị trí quan trắc không khí trong KCN còn ít nên ảnh hưởng ñến kết quả chạy bản ñồ. Kiến nghị ðề tài có thể triển khai thành các ñề tài chuyên sâu về việc ứng dụng GIS trong QLMT trên ñịa bàn tỉnh Bình Phước. Nhằm nâng cao hiệu quả công tác bảo vệ môi trường, ñặc biệt là môi trường không khí trong thời gian tới tác giả có một số kiến nghị như sau: Trách nhiệm của các nhà chức năng tìm hiểu và trang bị các phần mềm ứng dụng môi trường như ArcGIS, ArcView, MapInfo cho các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực môi trường trong toàn tỉnh. Thứ nhất, do tính chất thông dụng của GIS trong mọi lĩnh vực nên các phần mềm về GIS cần kịp thời phổ cập, ñào tạo và chuyển giao cho các ñối tượng liên quan như các văn phòng Sở, Ban QLKCN, phòng ban có liên quan... Mục tiêu toàn tỉnh có ít nhất 5 cán bộ thông thạo cách sử dụng các phần mềm GIS. Mở rộng ñối tượng cần ñược tập huấn và chú trọng ñến Trung tâm khí tượng thủy văn là những người trực tiếp thực hiện các công tác dự báo tác nghiệp. Sau khi tất cả các cấp ñều ñược phổ cập các phần mềm ứng dụng GIS thì việc tạo nên các CSDL, quản lý và cập nhật chúng dễ dàng và hiệu quả hơn. Thứ hai, cần rà soát lại những lỗ hổng, nhưng chồng chéo trong công tác quản lý môi trường ở các cấp ñể từ ñó phân cấp trách nhiệm trong thu thập thông tin, xử lý dữ liệu và chia sẻ thông tin môi trường. Tránh tình trạng quản lý chồng chéo giữa các phòng ban quản lý mà lại thiếu thông tin lẫn nhau. BQLKCN có thể HU TE CH 77 lấy thông tin trực tiếp từ cơ sở khi cần thiết mà không phải trông chờ vào các thủ tục nhiêu khê mới lấy ñược các báo cáo từ Phòng môi trường KCN trình lên Thứ ba, riêng ñối với các doanh nghiệp trong KCN MH-HQ có nguồn thải nên tiến hành kiểm tra lấy mẫu không khí thường xuyên ít nhất 4 lần/1 năm ñể có ñiều kiện ñiều chỉnh phù hợp sự gia tăng ô nhiễm môi trường, cũng như gia tăng số liệu ñáp ứng cho công tác quản lý môi trường ñạt hiệu quả cao hơn. Thứ tư, cần chú trọng ñến việc biên tập và xây dựng bản ñồ số, nâng cấp bổ sung các thông tin ñặc biệt là tài liệu ñịa hình bề mặt. HU TE CH 78 PHỤ LỤC 1 HU TE CH 79 PHỤ LỤC 2 MỘT SỐ HÌNH ẢNH LIÊN QUAN ðẾN LUẬN VĂN HÌNH ẢNH MỘT SỐ HOẠT ðỘNG GÂY ÔNKK TẠI KCN Hoạt ñộng sản xuất Hoạt ñộng sản xuất Hoạt ñộng xây dựng Hoạt ñộng giao thông vận tải HU TE CH 80 HÌNH ẢNH MỘT SỐ VỊ TRÍ QUAN TRẮC K1 - Trước cổng công ty TNHH Sung IL Việt Nam K2 - Cổng KCN Minh Hưng – Hàn Quốc K3 - Trước cổng công ty T.M Vina K4 - trước cổng công ty TNHH Thép ðồng Sơn HU TE CH 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT [1]. Trần Ngọc Chấn, 2000. Ô nhiễm môi trường không khí và xử lý khí thải. Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 214 tr. [2]. Phạm Ngọc ðăng, 1997. Môi trường không khí. Nhà xuất bản khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 371 trang. [3]. Nguyễn Thị Minh Hoài, 2010. Ứng dụng công nghệ WebGis giám sát ô nhiễm không khí cho KCN tập trung – áp dụng thử nghiệm cho KCN Lê Minh Xuân. Luận văn Thạc sĩ quản lý môi trường. Viện môi trường và tài nguyên. [4]. Bùi Tá Long và các cộng sự, 2008. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trợ giúp công tác kiểm soát ô nhiễm môi trường tỉnh Quảng Ngãi. ðề tài cấp tỉnh Quảng Ngãi 2007 – 2008. [5]. Bùi Tá Long và các cộng sự, 2008. Nghiên cứu xây dựng công cụ tin học phục vụ quản lý nhà nước về môi trường cho khu công nghiệp tập trung – trường hợp cụ thể là Khu công nghiệp Lê Minh Xuân. ðề tài cấp Tp. HCM 2007 – 2008. [6]. Bùi Tá Long và các cộng sự, 2008. Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý số liệu chất thải rắn ñô thị Tp. HCM. ðề tài cấp ðHQG Tp. HCM 2006 - 2008. [7]. Bùi Tá Long, 2006. Hệ thống thông tin môi trường. Nhà xuất bản ðHQG Tp. HCM, 334 trang. [8]. Hoàng Kiếm, Bùi Tá Long. Ứng dụng CNTT trong công tác quản lý môi trường tại các ñịa phương Việt Nam – hiện trạng và một số giải pháp. Tuyển tập Báo cáo hội thảo lần thứ nhất “Tin học môi trường và vấn ñề ñào tạo nguồn nhân lực”, Nhà xuất bản ðại học Quốc gia Tp. HCM, trang 1 – 17. [9]. Nguyễn Kim Lợi, 2007. Hệ thống thông tin ñịa lý Phần mềm Arcview 3.3. Nhà xuất bản Nông nghiệp. HU TE CH 82 [10]. Nguyễn Kỳ Phùng, Nghiên cứu xây dựng mô hình GIS quản lý môi trường – dự báo ô nhiễm không khí phù hợp với quy mô quận huyện thành phố Hồ Chí Minh (2006). [11]. Trần Vĩnh Phước (chủ biên), 2009. GIS thực hành Arcmap. Nhà xuất bản ðHQG Tp.HCM. [12]. PGS.TS. Nguyễn văn Phước, Nguyễn Thị Vân Hà, 2006. Giáo trình quản lý chất lượng môi trường. Nhà xuất bản xây dựng Hà Nội. [13]. Quốc hội ( 2005), Luật Bảo Vệ Môi Trường Việt Nam. [14]. Nguyễn ðinh Tuấn (2002), ðánh giá hiện trạng phát thải ô nhiễm không khí do sản xuất công nghiệp tại Tp. Hồ Chí Minh-Nghiên cứu công nghệ xử lý khí thải cho một số ngành công nghiệp ñiển hình. Luận án tiến sĩ Kỹ Thuật [15]. Phạm Thanh Trực, 2009, Hiện trạng và giải pháp nâng cao năng lực quản lý môi trường và tài nguyên tỉnh Bình Phước. Luận văn Thạc sĩ. Viện tài nguyên và môi trường. [16]. ðinh Xuân Thắng, 2007. Giáo trình Ô nhiễm không khí. Nhà xuất bản ðHQG Tp.HCM. [17]. Lê ðào An Xuân, 2008. Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng nước ứng dụng công nghệ WebGIS. Áp dụng thử nghiệm trên hệ thống sông ðồng Nai. Luận văn Thạc sĩ quản lý môi trường. Viện Môi trường và Tài nguyên. [18]. ðánh giá tác ñộng môi trường Dự án ñầu tư xây dựng & Kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Minh Hưng – Hàn Quốc, 2007. [19]. Báo cáo giám sát chất lượng môi trường KCN Minh Hưng – Hàn Quốc huyện Chơn Thành – Tỉnh Bình Phước, Quý 3/2010. Trung tâm công nghệ & Quản lý môi trường Tp.HCM. [20]. Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn tỉnh Bình Phước. [21]. ðề tài cấp nhà nước “Tổng quan về phương pháp luận và cơ sở khoa học quản lý môi trường KCN phục vụ xây dựng và hoàn thiện qui chế bảo vệ HU TE CH 83 môi trường KCN ở Việt Nam” do GS.TS. Lâm Minh Triết và cộng sự thuộc Viện Môi Trường và Tài Nguyên – ðHQG TP.HCM thực hiện năm 1999. [22]. Hiện trạng ô nhiễm không khí và công nghệ xử lý ô nhiễm không khí tại vùng kinh tế trọng ñiểm phía nam. GS. PTS. Lâm Minh Triết, Ths. Nguyễn ðinh Tuấn - Viện Môi trường và Tài nguyên ðại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. [23]. Ô nhiễm không khí ở các khu công nghiệp tập trung tại thành phố Hồ Chí Minh - Hội nghị chuyên ñề - Thành phố Hồ Chí Minh - 1997. Nguyễn ðinh Tuấn. [24]. ðề tài cấp TP.HCM “Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản môi trường thống nhất trong khu công nghiệp” do GS.TS. Lâm Minh Triết và TS.Nguyễn Trung Việt ñồng chủ trì - Năm 2003, cơ quan chủ trì: Trung Tâm Công Nghệ Quản Lý Môi Trường (CENTEMA). Kết quả nghiên cứu ñã ñề xuất một số loại hình KCN, một số mô hình QLMT KCN, trong ñó có nghiên cứu ñiển hình áp dụng KCN sinh thái cho KCN Biên Hòa 1. [25]. Xây dựng công cụ hỗ trợ thông qua quyết ñịnh cho công tác quản lý và giám sát ô nhiễm không khí (năm 2006) của tác giả Bùi Tá Long, Lê Thị Quỳnh Nga, Cao Duy Trường- Viện Môi trường và Tài nguyên ðại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí phát triển KH&CN, tập 9, Môi trường & Tài nguyên – 2006. 2. TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI [26]. Quản lý chất thải công nghiệp ở các nước ñang phát triển: ñiển hình ở Lebanon (2001) của M El-Fadel, M Zeinati, K El-Jisr, D Jamali, Tạp chí Quản lý Môi trường xuất bản. [27]. Hệ thống quản lý môi trường ở các khu công nghiệp của Trung Quốc (2003), NXB Springer New York. [28]. Chuyển ñổi hệ thống: Chiến lược cho khu công nghiệp sinh thái (2003) Ernest A. Lowe HU TE CH 84 3. WEBSITE [29]. [30]. [31]. [32].
File đính kèm:
- bao_cao_luan_an_ung_dung_gis_de_danh_gia_thuc_trang_o_nhiem.pdf