Báo cáo Luận án Ứng dụng GIS để đánh giá thực trạng ô nhiễm không khí KCN Minh Hưng - Hàn Quốc tỉnh Bình Phước và đề xuất các giải pháp quản lý

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

 Xác định vị trí nhạy cảm.

 ðã xác định được nguyên nhân gây ô nhiễm

 Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS

 Xây dựng bản đồ phân vùng chất lượng không khí

 ðề ra được các giải pháp quản lý

 ðã đi sâu ứng dụng GIS và AQI nhằm QL ÔNKK

2222

 Góp phần phục vụ công tác XD Trung tâm QTMT

KIẾN NGHỊ

 ðề tài chuyên sâu

 Cơ quan quản lý nhà nước

 Ban quản lý KCN

 Chủ đầu tư

ỨNG DỤNG GIS

PHỔ BIẾN PHẦN MỀM

ÁP DỤNG SX SẠCH

pdf 108 trang chauphong 19/08/2022 13640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Luận án Ứng dụng GIS để đánh giá thực trạng ô nhiễm không khí KCN Minh Hưng - Hàn Quốc tỉnh Bình Phước và đề xuất các giải pháp quản lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Luận án Ứng dụng GIS để đánh giá thực trạng ô nhiễm không khí KCN Minh Hưng - Hàn Quốc tỉnh Bình Phước và đề xuất các giải pháp quản lý

Báo cáo Luận án Ứng dụng GIS để đánh giá thực trạng ô nhiễm không khí KCN Minh Hưng - Hàn Quốc tỉnh Bình Phước và đề xuất các giải pháp quản lý
HU
TE
CH
LOGO
ỨNG DỤNG GIS ðỂ ðÁNH GIÁ 
THỰC TRẠNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ 
KCN MINH HƯNG-HÀN QUỐC 
TỈNH BÌNH PHƯỚC VÀ ðỀ XUẤT 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TPHCM
----------
CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ 
HVTH: NGUYỄN HUYỀN TRANG
HDKH: TS. TÔN THẤT LÃNG
HU
TE
CH
NỘI DUNG BÁO CÁO
ðẶT VẤN ðỀ1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU2
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN3
2
KẾT QUẢ THẢO LUẬN4
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ5
HU
TE
CH
ðẶT VẤN ðỀ1
Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Vấn ñề của toàn nhân loại! 
SO2 NO2 N2O
3
COBụi
HU
TE
CH
1997
8 KCN
18KCN
LÝ DO CHỌN ðỀ TÀI
4
80 dự án
49/80 DN 
HU
TE
CH
VỊ TRÍ NGHIÊN CỨU
5
KCN MINH HƯNG-HÀN QUỐC, HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HU
TE
CH
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU2
6- ðề xuất giải pháp
1- GIS - AQI
5- Phục vụ XD TTQT
6
Add Your Text
Add Your Text
MỤC TIÊU
4- Xây dựng bản ñồ
3- XD Cơ sở dữ liệu
2- Thu thập, kế thừa
biên hội 
HU
TE
CH
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN3
Thu thp, 
biên hi 
Thng 
kêGIS-AQI
2
31
7
METHODS
ArcGIS6 4
5
Chuyên
gia
Phân 
tích
HU
TE
CH
ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN MH-HQ
TT Vị trí ño Bụi (mg/m3) NO2 (mg/m3) SO2 (mg/m3) CO (mg/m3)
1 K1 0,2 0,12 0,18 3,99
2 K2 0,3 0,16 0,28 6,53
3 K3 0,1 0,09 0,15 3,00
4 K4 0,1 0,11 0,20 4,01
5 K5 0,1 0,04 KPH 2,51
KẾT QUẢ THẢO LUẬN4
Bảng 1 Kết quả quan trắc không khí
8
(Nguồn: Ban QLKCN BP)
6 K6 0,2 0,09 0,18 3,67
7 K7 0,1 0,08 0,12 2,53
8 K8 0,1 0,10 0,16 3,55
9 K9 0,2 0,15 0,25 4,20
10 KK1 0,21 0,023 0,043 2,12
11 KK2 0,131 0,048 0,067 4,52
12 KK3 0,22 0,009 0,035 1,55
QCVN 05:2009 BTNMT 
Trung bình 24 giờ 0,2 0,1 0,125 5
Ghi chú: Dấu (-) là không quy ñịnh
HU
TE
CH
VỊ TRÍ QUAN TRẮC
9
HU
TE
CH
ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN MH-HQ
NỒNG ðỘ BỤI THEO NGÀY SO VỚI QCVN
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3
Vị trí
N
ồ
n
g
ñ
ộ
Nồng ñộ bụi QCVN
NỒNG ðỘ NO2 THEO NGÀY SO VỚI QCVN
0
0.05
0.1
0.15
0.2
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3
Vị trí
N
ồ
n
g
ñ
ộ
Nồng ñộ NO2 QCVN
Hình 3-1 Nồng ñộ Bụi trong ngày so với QCVN Hình 3-2 Nồng ñộ NO2 trong ngày so với QCVN
K2 K2 K9K4
Biểu ñồ so sánh Nð các chất ÔN và QCVN
10
NỒNG ðỘ CO THEO NGÀY SO VỚI QCVN
0
1
2
3
4
5
6
7
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3
Vị trí
N
ồ
n
g
ñ
ộ
Nồng ñộ CO QCVN
NỒNG ðỘ SO2 THEO NGÀY SO VỚI QCVN
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 KK1 KK2 KK3
Vị trí
N
ồ
n
g
ñ
ộ
Nồng ñộ SO2 QCVN
Hình 3-3 Nồng ñộ CO trong ngày so với QCVN Hình 3-4 Nồng ñộ SO2 trong ngày so với QCVN
K2 K2 K9K4
HU
TE
CH
ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN MH-HQ
Sản xuất công nghiệp Giao thông10g00, 22/06/2011
11
Hoạt ñộng xây dựng
Xu hướng suy giảm
Diễn biến phức tạp
 Ảnh hưởng nghiêm trọng
HU
TE
CH
ðÁNH GIÁ ÔNKK KCN M-HQ
Rút ra nguyên nhân gây ÔNKK KCNMHHQ 
1
Giao thông
12
Reasons
3
5
4
2
Xây dựng 
CSHT
Sản xuất CN
Xử lý nước thải
Máy phát ñiện
HU
TE
CH
ỨNG DỤNG AQI
 CHỈ SỐ AQI - TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
100.24
x
xh
x QC
TSAQI =
),max( 24 hxhxdx AQIAQIAQI =
X: là thông số ô nhiễm
TSx: giá trị quan trắc của thông số x
QCx: giá trị Quy chuẩn TB 24h 
AQIx24: giá trị AQI tính bằng giá trị trung 
13
Khoảng giá trị AQI Chất lượng không khí Màu thể hiện
0 – 50 Tốt Xanh
51 – 100 Trung bình Vàng
101 – 200 Kém Da cam
201 – 300 Xấu ðỏ
Trên 300 Nguy hại Nâu
bình 24 giờ của thông số X
HU
TE
CH
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN AQI
Vị trí Thời gian AQI
Khí thải (mg/m3)
Bụi NO2 SO2 CO
K1 14/09/2010 AQI ngày 100 120 144 80
K2 14/09/2010 AQI ngày 150 160 224 131
K3 14/09/2010 AQI ngày 50 90 120 60
K4 14/09/2010 AQI ngày 50 110 160 80
K5 14/09/2010 AQI ngày 50 40 - 50
14
K6 14/09/2010 AQI ngày 100 90 144 73
K7 14/09/2010 AQI ngày 50 80 96 51
K8 14/09/2010 AQI ngày 50 100 128 71
K9 14/09/2010 AQI ngày 100 150 200 84
KK1 21/06/2011 AQI ngày 105 23 34 42
KK2 15/06/2011 AQI ngày 66 48 54 90
KK3 7/6/2011 AQI ngày 110 9 28 31
HU
TE
CH
Vị trí Thời gian Mô tả
AQI
Bụi NO2 SO2 CO
K2 14/09/2010 Trước cổng KCN MH-HQ 150 160 224 131
K4 14/09/2010 CTy TNHH Thép ðồng Sơn 50 110 160 80
K9 14/09/2010
Hộ dân số 410, ấp 
3A, Minh 
Hưng, Chơn 
Thành, BP
100 150 200 84
VÌ SAO?
15
224 – Xấu
AQI
Sản xuất thép
Hð Giao thông
HU
TE
CH
Ứng dụng GIS
PHẦN MỀM PHẦN CỨNG
CON NGƯỜI
Text
Text
HỆ THỐNG THÔNG 
TIN ðỊA LÝ
16
DỮ LIỆU
PHƯƠNG PHÁP
Text
Text
Text
GIS
HU
TE
CH
ỨNG DỤNG GIS 
Giao thôngVị trí lấy mẫu Phân lô
17
QH sử dụng ñất
HU
TE
CH
ỨNG DỤNG CHỈ SỐ AQI VÀ GIS 
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
18
Chất lượng không khí Màu thể hiện
Tốt Xanh
Trung bình Vàng
Kém Da cam
Xấu ðỏ
Nguy hại Nâu
SO2
HU
TE
CH
KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CHỈ SỐ AQI VÀ GIS 
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
19
HU
TE
CH
ðỀ XUẤT GIẢI PHÁP QLKK KCN
Giàn phun sương
Cây Hoàng Nam
BỔ SUNG NHÂN LỰC
TRUNG TÂM QT
20
BÁO CÁO GIÁM SÁT
ƯU TIÊN ðẦU TƯ
HU
TE
CH
Trồng cây
21
-Ban QLKCN kết hợp Sở TN&MT
PP Hấp phụ
Thu phí khí thải 
HU
TE
CH
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
 Xác ñịnh vị trí nhạy cảm.
 ðã xác ñịnh ñược nguyên nhân gây ô nhiễm
 Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS
 Xây dựng bản ñồ phân vùng chất lượng không khí
 ðề ra ñược các giải pháp quản lý
 ðã ñi sâu ứng dụng GIS và AQI nhằm QL ÔNKK
22
 Góp phần phục vụ công tác XD Trung tâm QTMT
KIẾN NGHỊ
 ðề tài chuyên sâu
 Cơ quan quản lý nhà nước
 Ban quản lý KCN
 Chủ ñầu tư
ỨNG DỤNG GIS 
PHỔ BIẾN PHẦN MỀM
ÁP DỤNG SX SẠCH 
HU
TE
CH
LOGO
HU
TE
CH
i
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................................................... III 
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................................................... V 
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................................................. VI 
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................................................. VI 
MỞ ðẦU ........................................................................................................................................................... 6 
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ðỀ TÀI ........................................................................................................... 6 
2. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 11 
3. NHỮNG NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC CÓ LIÊN QUAN ........................................ 13 
 CHƯƠNG 1 ................................................................................................................................................... 15 
 TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP .................................................................................................. 15 
 MINH HƯNG – HÀN QUỐC ...................................................................................................................... 15 
1.1. MÔ TẢ TỔNG QUAN.................................................................................................................. 15 
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về KCN ....................................................................................................... 15 
1.1.2. Cơ sở pháp lý ........................................................................................................................... 18 
1.1.3. Sơ ñồ tổ chức của KCN Minh Hưng – Hàn Quốc .................................................................... 19 
1.1.4. ðiều kiện tự nhiên, ñặc ñiểm kinh tế-xã hội ............................................................................. 20 
1.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG .................................................................................................... 25 
1.2.1. Mục tiêu môi trường 2010 ñịnh hướng 2020 ........................................................................... 27 
1.2.2. Vấn ñề môi trường không khí của KCN Minh Hưng – Hàn Quốc ........................................... 27 
1.2.3. Các ñặc trưng nguồn khí thải trong KCN Minh Hưng – Hàn Quốc ........................................ 30 
1.3. QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ ........................................................................................................ 34 
1.4. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG .................................................................................. 37 
1.4.1. Hiện trạng trang thiết bị máy móc phục vụ công tác giám sát chất lượng môi trường ............ 37 
1.4.2. Một số hoạt ñộng về công tác bảo vệ môi trường của tỉnh Bình Phước trong thời gian gần ñây 
 ................................................................................................................................................. 38 
1.4.3. Những tồn tại trong công tác quản lý môi trường .................................................................... 40 
CHƯƠNG 2 .................................................................................................................................................... 42 
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ðỀ TÀI .................................................................................... 42 
2.1. THU THẬP VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG ............................................................ 42 
2.2. CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ (AQI) ............................................................................. 45 
2.2.1. Tổng quan về chỉ số chất lượng không khí ............................................................................... 45 
2.2.2. Chỉ số chất lượng không khí quốc gia của Mỹ ......................................................................... 46 
2.2.3. Chỉ số AQI của Tổng cục môi trường Việt Nam ...................................................................... 47 
HU
TE
CH
ii
CHƯƠNG 3 .................................................................................................................................................... 56 
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ....................................................................................................................... 56 
3.1. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG KCN MINH HƯNG – HÀN 
QUỐC ...................................................................................................................................................... 56 
3.2. CƠ SỞ DỮ LIỆU .......................................................................................................................... 51 
3.2.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS khu vực nghiên cứu ..................................................................... 51 
3.2.2. Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ................................................................................................. 52 
3.2.3. Các dạng dữ liệu ...................................................................................................................... 52 
3.3. QUY TRÌNH XÂY DỰNG BẢN ðỒ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ KC ...  
trường cho các doanh nghiệp trong KCN cũng như khu vực dân cư xung quanh 
KCN ñể giúp các doanh nghiệp ý thức rõ ràng và ñầy ñủ trách nhiệm của mình ñối 
với vấn ñề bảo vệ môi trường trong và ngoài KCN, tăng cường sự tham gia của 
HU
TE
CH
74
cộng ñồng vào công tác bảo vệ môi trường các KCN; khuyến khích xã hội hóa hoạt 
ñộng bảo vệ môi trường. 
Việc kết hợp ñồng bộ giữa Ban QLKCN tỉnh Bình Phước và Ban ñiều hành 
KCN MH-HQ là hết sức quan trọng trong việc nắm giữ thông tin nguồn thải và 
quản lý nguồn thải phù hợp. Mỗi doanh nghiệp nên tự ñẩy mạnh hoạt ñộng thi ñua 
khen thưởng trong công tác bảo vệ môi trường cho cán bộ công nhân viên như: tổ 
chức các cuộc thi BVMT, ngày môi trường thế giới, áp dụng sản xuất sạch hơn 
trong quy trình sản xuất 
. 
HU
TE
CH
75
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 
 Kết luận 
Qua quá trình thực hiện, ñề tài “Ứng dụng hệ thống thông tin ñịa lý (GIS) ñể 
ñánh giá thực trạng ô nhiễm không khí tại Khu công nghiệp Minh Hưng – Hàn 
Quốc tỉnh Bình Phước và ñề xuất các giải pháp quản lý” ñã thực hiện ñược những 
nội dung sau: 
Nghiên cứu thông tin, tổng hợp tài liệu tổng quan về KCN Minh Hưng – Hàn 
Quốc. Xác ñịnh các ñiểm nhạy cảm và nguyên nhân gây ÔNKK. Xây dựng CSDL 
GIS phục vụ công tác xây dựng Trung tâm quan trắc môi trường. Nghiên cứu và 
tính toán chỉ số chất lượng không khí của Tổng cục môi trường ñược áp dụng ñối 
với KCN Minh Hưng –Hàn Quốc. Xây dựng bản ñồ phân vùng ô nhiễm trong KCN 
MH-HQ. ðề xuất các biện pháp quản lý môi trường khả thi. 
KCN Minh Hưng – Hàn Quốc nằm trên quốc lộ 13 do ñó mật ñộ giao thông 
qua ngang KCN là rất lớn, mức ñộ ô nhiễm do giao thông phụ thuộc vào chất lượng 
ñường, mật ñộ xe, lượng nhiên liệu tiêu thụ. Qua quá trình phân tích cho thấy hoạt 
ñộng của KCN chịu ảnh hưởng chính bởi các hoạt ñộng sản xuất của KCN và ảnh 
hưởng bởi khói thải từ hoạt ñộng giao thông, do các hoạt ñộng xây dụng CSHT và 
xử lý nước thải. Mặc dù các khí thải phát tán ra môi trường khác nhau nhưng có thể 
ñưa ra một số chất ô nhiễm ñặc trưng như: CO, SO2, NOx, bụi... Kết quả bản ñồ chất 
lượng môi trường không khí KCN MH-HQ ñược chia làm 3 vùng chính. Thứ nhất, 
vùng ñược thể hiện màu ñỏ trên bản ñồ là ô nhiễm nhất, chất ô nhiễm ñại diện là 
SO2, vùng này ñược báo ñộng là chất lượng không khí Xấu gây ảnh hưởng ñến sức 
khỏe con người. Thứ hai, vùng ñược thể hiện màu da cam dự báo chất lượng môi 
trường không khí Kém. Thứ ba, vùng ñược thể hiện màu vàng trên bản ñồ ñược quy 
ñịnh là chất lượng môi trường Trung bình, khu vực này hiện tại chưa có quy hoạch 
sản xuất nhưng ñã có dấu hiệu ô nhiễm do sự phát tán ô nhiễm trong KCN gây nên. 
Tuy nhiên, ở Việt nam số sản phẩm tin học phục vụ cho quản lý môi trường 
còn chưa ñược ñầu tư nghiên cứu một cách bài bản. Nghiên cứu trong ñề tài này 
HU
TE
CH
76
mang tính mới trong toàn tỉnh Bình Phước, ñang ñược khuyến khích và có cơ sở ñể 
mở ra những hướng nghiên cứu tiếp theo trong những năm sau. 
Bên cạnh một số kết quả ñạt ñược, ñề tài cũng còn một số hạn chế nhất ñịnh: 
do hạn chế về thời gian làm việc tại KCN, ñề tài chỉ ñi sâu nghiên cứu về môi 
trường không khí mà không quan tâm nhiều ñến các vấn ñề môi trường khác như 
môi trường nước và chất thải rắn, chất thải nguy hại - là một trong những vấn ñề 
không kém phần bức xúc tại KCN. Do KCN mới thành lập và hệ thống dữ liệu chưa 
ñầy ñủ, số lượng vị trí quan trắc không khí trong KCN còn ít nên ảnh hưởng ñến kết 
quả chạy bản ñồ. 
 Kiến nghị 
ðề tài có thể triển khai thành các ñề tài chuyên sâu về việc ứng dụng GIS 
trong QLMT trên ñịa bàn tỉnh Bình Phước. 
Nhằm nâng cao hiệu quả công tác bảo vệ môi trường, ñặc biệt là môi trường 
không khí trong thời gian tới tác giả có một số kiến nghị như sau: 
Trách nhiệm của các nhà chức năng tìm hiểu và trang bị các phần mềm ứng 
dụng môi trường như ArcGIS, ArcView, MapInfo cho các cơ quan quản lý nhà 
nước về lĩnh vực môi trường trong toàn tỉnh. 
Thứ nhất, do tính chất thông dụng của GIS trong mọi lĩnh vực nên các phần 
mềm về GIS cần kịp thời phổ cập, ñào tạo và chuyển giao cho các ñối tượng liên 
quan như các văn phòng Sở, Ban QLKCN, phòng ban có liên quan... Mục tiêu toàn 
tỉnh có ít nhất 5 cán bộ thông thạo cách sử dụng các phần mềm GIS. Mở rộng ñối 
tượng cần ñược tập huấn và chú trọng ñến Trung tâm khí tượng thủy văn là những 
người trực tiếp thực hiện các công tác dự báo tác nghiệp. Sau khi tất cả các cấp ñều 
ñược phổ cập các phần mềm ứng dụng GIS thì việc tạo nên các CSDL, quản lý và 
cập nhật chúng dễ dàng và hiệu quả hơn. 
Thứ hai, cần rà soát lại những lỗ hổng, nhưng chồng chéo trong công tác 
quản lý môi trường ở các cấp ñể từ ñó phân cấp trách nhiệm trong thu thập thông 
tin, xử lý dữ liệu và chia sẻ thông tin môi trường. Tránh tình trạng quản lý chồng 
chéo giữa các phòng ban quản lý mà lại thiếu thông tin lẫn nhau. BQLKCN có thể 
HU
TE
CH
77
lấy thông tin trực tiếp từ cơ sở khi cần thiết mà không phải trông chờ vào các thủ 
tục nhiêu khê mới lấy ñược các báo cáo từ Phòng môi trường KCN trình lên 
Thứ ba, riêng ñối với các doanh nghiệp trong KCN MH-HQ có nguồn thải 
nên tiến hành kiểm tra lấy mẫu không khí thường xuyên ít nhất 4 lần/1 năm ñể có 
ñiều kiện ñiều chỉnh phù hợp sự gia tăng ô nhiễm môi trường, cũng như gia tăng số 
liệu ñáp ứng cho công tác quản lý môi trường ñạt hiệu quả cao hơn. 
Thứ tư, cần chú trọng ñến việc biên tập và xây dựng bản ñồ số, nâng cấp bổ 
sung các thông tin ñặc biệt là tài liệu ñịa hình bề mặt. 
HU
TE
CH
78
PHỤ LỤC 1 
HU
TE
CH
79
PHỤ LỤC 2 
 MỘT SỐ HÌNH ẢNH LIÊN QUAN ðẾN LUẬN VĂN 
 HÌNH ẢNH MỘT SỐ HOẠT ðỘNG GÂY ÔNKK TẠI KCN 
Hoạt ñộng sản xuất 
Hoạt ñộng sản xuất 
Hoạt ñộng xây dựng 
Hoạt ñộng giao thông vận tải 
HU
TE
CH
80
 HÌNH ẢNH MỘT SỐ VỊ TRÍ QUAN TRẮC 
K1 - Trước cổng công ty TNHH Sung IL 
Việt Nam 
K2 - Cổng KCN Minh Hưng – Hàn Quốc 
K3 - Trước cổng công ty T.M Vina 
K4 - trước cổng công ty TNHH Thép ðồng 
Sơn 
HU
TE
CH
81
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT 
[1]. Trần Ngọc Chấn, 2000. Ô nhiễm môi trường không khí và xử lý khí thải. Tập 
1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 214 tr. 
[2]. Phạm Ngọc ðăng, 1997. Môi trường không khí. Nhà xuất bản khoa học và 
Kỹ thuật, Hà Nội. 371 trang. 
[3]. Nguyễn Thị Minh Hoài, 2010. Ứng dụng công nghệ WebGis giám sát ô 
nhiễm không khí cho KCN tập trung – áp dụng thử nghiệm cho KCN Lê 
Minh Xuân. Luận văn Thạc sĩ quản lý môi trường. Viện môi trường và tài 
nguyên. 
[4]. Bùi Tá Long và các cộng sự, 2008. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông 
tin trợ giúp công tác kiểm soát ô nhiễm môi trường tỉnh Quảng Ngãi. ðề tài 
cấp tỉnh Quảng Ngãi 2007 – 2008. 
[5]. Bùi Tá Long và các cộng sự, 2008. Nghiên cứu xây dựng công cụ tin học 
phục vụ quản lý nhà nước về môi trường cho khu công nghiệp tập trung – 
trường hợp cụ thể là Khu công nghiệp Lê Minh Xuân. ðề tài cấp Tp. HCM 
2007 – 2008. 
[6]. Bùi Tá Long và các cộng sự, 2008. Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý 
số liệu chất thải rắn ñô thị Tp. HCM. ðề tài cấp ðHQG Tp. HCM 2006 - 
2008. 
[7]. Bùi Tá Long, 2006. Hệ thống thông tin môi trường. Nhà xuất bản ðHQG 
Tp. HCM, 334 trang. 
[8]. Hoàng Kiếm, Bùi Tá Long. Ứng dụng CNTT trong công tác quản lý môi 
trường tại các ñịa phương Việt Nam – hiện trạng và một số giải pháp. 
Tuyển tập Báo cáo hội thảo lần thứ nhất “Tin học môi trường và vấn ñề ñào 
tạo nguồn nhân lực”, Nhà xuất bản ðại học Quốc gia Tp. HCM, trang 1 – 
17. 
[9]. Nguyễn Kim Lợi, 2007. Hệ thống thông tin ñịa lý Phần mềm Arcview 3.3. 
Nhà xuất bản Nông nghiệp. 
HU
TE
CH
82
[10]. Nguyễn Kỳ Phùng, Nghiên cứu xây dựng mô hình GIS quản lý môi trường – 
dự báo ô nhiễm không khí phù hợp với quy mô quận huyện thành phố Hồ 
Chí Minh (2006). 
[11]. Trần Vĩnh Phước (chủ biên), 2009. GIS thực hành Arcmap. Nhà xuất bản 
ðHQG Tp.HCM. 
[12]. PGS.TS. Nguyễn văn Phước, Nguyễn Thị Vân Hà, 2006. Giáo trình quản lý 
chất lượng môi trường. Nhà xuất bản xây dựng Hà Nội. 
[13]. Quốc hội ( 2005), Luật Bảo Vệ Môi Trường Việt Nam. 
[14]. Nguyễn ðinh Tuấn (2002), ðánh giá hiện trạng phát thải ô nhiễm không khí 
do sản xuất công nghiệp tại Tp. Hồ Chí Minh-Nghiên cứu công nghệ xử lý 
khí thải cho một số ngành công nghiệp ñiển hình. Luận án tiến sĩ Kỹ Thuật 
[15]. Phạm Thanh Trực, 2009, Hiện trạng và giải pháp nâng cao năng lực quản 
lý môi trường và tài nguyên tỉnh Bình Phước. Luận văn Thạc sĩ. Viện tài 
nguyên và môi trường. 
[16]. ðinh Xuân Thắng, 2007. Giáo trình Ô nhiễm không khí. Nhà xuất bản 
ðHQG Tp.HCM. 
[17]. Lê ðào An Xuân, 2008. Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng 
nước ứng dụng công nghệ WebGIS. Áp dụng thử nghiệm trên hệ thống sông 
ðồng Nai. Luận văn Thạc sĩ quản lý môi trường. Viện Môi trường và Tài 
nguyên. 
[18]. ðánh giá tác ñộng môi trường Dự án ñầu tư xây dựng & Kinh doanh cơ sở 
hạ tầng KCN Minh Hưng – Hàn Quốc, 2007. 
[19]. Báo cáo giám sát chất lượng môi trường KCN Minh Hưng – Hàn Quốc 
huyện Chơn Thành – Tỉnh Bình Phước, Quý 3/2010. Trung tâm công nghệ 
& Quản lý môi trường Tp.HCM. 
[20]. Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn tỉnh Bình Phước. 
[21]. ðề tài cấp nhà nước “Tổng quan về phương pháp luận và cơ sở khoa học 
quản lý môi trường KCN phục vụ xây dựng và hoàn thiện qui chế bảo vệ 
HU
TE
CH
83
môi trường KCN ở Việt Nam” do GS.TS. Lâm Minh Triết và cộng sự thuộc 
Viện Môi Trường và Tài Nguyên – ðHQG TP.HCM thực hiện năm 1999. 
[22]. Hiện trạng ô nhiễm không khí và công nghệ xử lý ô nhiễm không khí tại 
vùng kinh tế trọng ñiểm phía nam. GS. PTS. Lâm Minh Triết, Ths. Nguyễn 
ðinh Tuấn - Viện Môi trường và Tài nguyên ðại học Quốc gia TP. Hồ Chí 
Minh. 
[23]. Ô nhiễm không khí ở các khu công nghiệp tập trung tại thành phố Hồ Chí 
Minh - Hội nghị chuyên ñề - Thành phố Hồ Chí Minh - 1997. Nguyễn ðinh 
Tuấn. 
[24]. ðề tài cấp TP.HCM “Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản môi trường thống 
nhất trong khu công nghiệp” do GS.TS. Lâm Minh Triết và TS.Nguyễn 
Trung Việt ñồng chủ trì - Năm 2003, cơ quan chủ trì: Trung Tâm Công 
Nghệ Quản Lý Môi Trường (CENTEMA). Kết quả nghiên cứu ñã ñề xuất 
một số loại hình KCN, một số mô hình QLMT KCN, trong ñó có nghiên 
cứu ñiển hình áp dụng KCN sinh thái cho KCN Biên Hòa 1. 
[25]. Xây dựng công cụ hỗ trợ thông qua quyết ñịnh cho công tác quản lý và 
giám sát ô nhiễm không khí (năm 2006) của tác giả Bùi Tá Long, Lê Thị 
Quỳnh Nga, Cao Duy Trường- Viện Môi trường và Tài nguyên ðại học 
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí phát triển KH&CN, tập 9, Môi trường 
& Tài nguyên – 2006. 
2. TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI 
[26]. Quản lý chất thải công nghiệp ở các nước ñang phát triển: ñiển hình ở 
Lebanon (2001) của M El-Fadel, M Zeinati, K El-Jisr, D Jamali, Tạp chí 
Quản lý Môi trường xuất bản. 
[27]. Hệ thống quản lý môi trường ở các khu công nghiệp của Trung Quốc 
(2003), NXB Springer New York. 
[28]. Chuyển ñổi hệ thống: Chiến lược cho khu công nghiệp sinh thái (2003) 
Ernest A. Lowe 
HU
TE
CH
84
3. WEBSITE 
[29].  
[30].  
[31].  
[32].  

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_luan_an_ung_dung_gis_de_danh_gia_thuc_trang_o_nhiem.pdf