Luận án Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững ngoại thương đường biển Việt Nam

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Để đạt được những thành tựu về kinh tế - xã hội như ngày hôm nay, chúng

ta không thể phủ nhận những đóng góp to lớn của ngoại thương, chiếc cầu nối

giữa kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới. Đặc biệt trong giai đoạn hiện nay, khi

thương mại hóa, toàn cầu hóa là xu hướng phát triển tất yếu của các quốc gia trên

thế giới, ngoại thương hơn bao giờ hết lại càng khẳng định vai trò quan trọng của

mình trong nền kinh tế quốc dân.

Trong các phương thức vận tải quốc tế, đường biển vẫn luôn chiếm tỷ trọng

cao trong hoạt động xuất và nhập khẩu của các nước. Dựa trên số liệu thống kê

của IMO, vận chuyển hàng hóa đường biển thực hiện chuyên chở xấp xỉ 80% tổng

khối lượng hàng hóa trong thương mại toàn cầu. Chính vì vậy, nghiên cứu phát

triển NTĐB là vấn đề cấp thiết hiện nay, không chỉ với Việt Nam mà tất cả các

quốc gia có biển trên thế giới.

Mặt khác, trong những năm gần đây, sự bùng nổ nhu cầu về hàng hóa, dịch

vụ toàn cầu nói chung và Việt Nam nói riêng đã kéo theo sự tăng trưởng nhanh

về nhu cầu vận chuyển hàng hoá, nguyên vật liệu. Hệ quả của quá trình tăng

trưởng ấn tượng này là sự phát sinh các vấn đề về xã hội và môi trường, do quá

tập trung vào phát triển kinh tế. Vì vậy, nghiên cứu giải pháp phát triển và phát

triển một cách bền vững NTĐB Việt Nam đang là vấn đề cấp bách hiện nay.

Trong những năm gần đây, ở góc độ khoa học, liên quan đến ngoại thương,

đã có nhiều công trình nghiên cứu giải pháp thúc đẩy XK hàng hóa Việt Nam sang

một thị trường cụ thể hay đẩy mạnh XK các ngành như thủy sản, nông sản hoặc

khái quát hơn là giải pháp XK bền vững. Tuy nhiên, chưa có đề tài đề cập đến

tổng thể ngành ngoại thương Việt Nam cũng như đề cập đến ngoại thương thông

qua một phương thức vận tải cụ thể. Vì những lý do như trên, NCS đã lựa chọn

đề tài luận án: “Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững ngoại thương

đường biển Việt Nam”.2

2. Mục đích nghiên cứu

Trên cơ sở đánh giá hiện trạng phát triển vận chuyển hàng hóa ngoại thương

đường biển Việt Nam thời gian qua, nội dung luận án đề xuất một số giải pháp cơ

bản nhằm phát triển bền vững vận chuyển hàng hóa ngoại thương đường biển Việt

Nam thời gian tới trên cơ sở khoa học và phù hợp với thực tế hiện nay

pdf 221 trang chauphong 16/08/2022 11320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững ngoại thương đường biển Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững ngoại thương đường biển Việt Nam

Luận án Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững ngoại thương đường biển Việt Nam
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM 
VƯƠNG THU GIANG 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 
NGOẠI THƯƠNG ĐƯỜNG BIỂN VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HẢI PHÒNG – 2021 
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM 
VƯƠNG THU GIANG 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 
NGOẠI THƯƠNG ĐƯỜNG BIỂN VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI; MÃ SỐ: 9840103 
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Đặng Công Xưởng 
 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Phương 
HẢI PHÒNG - 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tên tôi là Vương Thu Giang, tác giả của luận án tiến sĩ: “Nghiên cứu giải 
pháp phát triển bền vững ngoại thương đường biển Việt Nam”. Bằng danh dự 
của mình, tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, không có 
phần nội dung nào được sao chép bất hợp pháp từ các công trình nghiên cứu của 
các tác giả khác. Kết quả nghiên cứu, nguồn số liệu trích dẫn, tài liệu tham khảo 
nêu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chính xác. 
Hải Phòng, ngày tháng nĕm 2021 
Tác giả luận án 
 Vương Thu Giang 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án, bên cạnh những nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận 
được sự động viên, giúp đỡ quý báu của các thầy cô giáo, gia đình, bạn bè và đồng 
nghiệp. 
Trước hết, tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến các thầy cô 
giáo hướng dẫn, PGS.TS. Đặng Công Xưởng và PGS.TS. Nguyễn Thị Phương, 
đã luôn định hướng, tận tình hỗ trợ và động viên tôi hoàn thành luận án này; 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, Khoa Kinh tế, Viện Đào tạo Sau 
Đại học Trường Đại học Hàng hải Việt Nam đã quan tâm, tạo điều kiện cho tôi 
về thời gian, công việc trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu; 
Tôi cũng xin gửi lời tri ân tới các thầy cô, các anh, chị, em công tác tại 
Trường ĐH GTVT, Trường ĐH Ngoại Thương, các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ 
Giao thông vận tải, Bộ Công thương đã chia sẻ kinh nghiệm, giúp đỡ tôi trong 
quá trình thu thập số liệu và thực hiện luận án; 
Cuối cùng, tôi xin được dành tất cả yêu thương và lòng biết ơn sâu sắc tới 
Mẹ, Cha, gia đình, bạn bè và người thân đã luôn bên cạnh, động viên, khích lệ, 
tin tưởng và hỗ trợ tôi trong suốt thời gian qua. 
Một lần nữa, tôi xin trân trọng cảm ơn! 
Hải Phòng, ngày tháng nĕm 2021 
Tác giả luận án 
Vương Thu Giang 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN i 
LỜI CẢM ƠN ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU x 
DANH MỤC CÁC BẢNG xii 
DANH MỤC CÁC HÌNH xvi 
MỞ ĐẦU 01 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 05 
1.1 Các kết quả nghiên cứu về phát triển bền vững 05 
1.1.1. Các nghiên cứu bên ngoài nước 05 
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước 07 
1.2. Các nghiên cứu về phát triển bền vững ngoại thương 
đường biển 
11 
1.2.1. Các nghiên cứu bên ngoài nước 11 
1.2.1.1. Các nghiên cứu về phát triển bền vững ngoại thương 
đường biển 
11 
1.2.1.2. Các nghiên cứu về phát triển bền vững vận chuyển 
đường biển 
13 
1.2.2. Các nghiên cứu trong nước 15 
1.2.2.1. Các nghiên cứu về phát triển bền vững ngoại thương 15 
1.2.2.2. Các nghiên cứu về phát triển bền vững vận chuyển 
đường biển 
19 
1.3 Khoảng trống nghiên cứu 22 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 24 
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25 
2.1. Đặt vấn đề 25 
2.2. Phương pháp nghiên cứu 25 
2.2.1. Phương pháp tổng hợp, so sánh, phân tích hệ thống và 
tổng hợp thống kê 
25 
iv 
2.2.1.1. Phương pháp tổng hợp, so sánh, phân tích hệ thống 25 
2.2.1.2. Phương pháp tổng hợp thống kê 26 
2.2.2. Phương pháp Delphi 27 
2.2.2.1 Phương pháp Delphi và các ứng dụng trong nghiên cứu 27 
2.2.2.2. Lý thuyết Delphi 31 
2.2.2.3. Ưu và nhược điểm của phương pháp Delphi 33 
2.2.3. Phương pháp nghiên cứu định lượng - mô hình tự hồi quy 
phân phối trễ (ARDL) 
34 
2.2.3.1. Mô hình tự hồi quy phân phối trễ (ARDL) và các ứng 
dụng trong nghiên cứu 
34 
2.2.3.2. Lý thuyết mô hình ARDL 37 
2.2.3.3. Lựa chọn các yếu tố tác động đến ngoại thương đường biển 40 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 43 
CHƯƠNG 3. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT 
TRIỂN BỀN VỮNG NGOẠI THƯƠNG ĐƯỜNG BIỂN 
44 
3.1. Cơ sở lý luận chung về vận chuyển đường biển và 
ngoại thương đường biển 
44 
3.1.1. Hoạt động vận chuyển đường biển 44 
3.1.1.1. Khái niệm vận chuyển đường biển 44 
3.1.1.2. Vai trò của vận chuyển đường biển đối với nền kinh tế 
quốc dân 
45 
3.1.1.3. Các yếu tố cấu thành hoạt động vận chuyển đường biển 45 
3.1.1.4. Kết quả của hoạt động vận chuyển đường biển 46 
3.1.2. Hoạt động ngoại thương đường biển 47 
3.1.2.1. Khái niệm hoạt động ngoại thương đường biển 47 
3.1.2.2. Các yếu tố cơ bản của hoạt động ngoại thương đường biển 50 
3.1.2.3. Kết quả của hoạt động ngoại thương đường biển 52 
3.2. Cơ sở lý luận về phát triển bền vững ngoại thương 
đường biển 
53 
v 
3.2.1. Cơ sở lý luận về phát triển bền vững 53 
3.2.1.1. Khái niệm về phát triển 53 
3.2.1.2. Khái niệm phát triển bền vững 54 
3.2.1.3. Các lý thuyết về phát triển bền vững 55 
3.2.1.4. Tiêu chí đánh giá phát triển bền vững 57 
3.2.2. Cơ sở lý luận về phát triển bền vững ngoại thương 
đường biển 
59 
3.2.2.1. Khái niệm phát triển bền vững ngoại thương đường biển 59 
3.2.2.2. Các tiêu chí đánh giá phát triển bền vững ngoại thương 
đường biển 
60 
3.2.3. Áp dụng phương pháp Delphi để hoàn thiện bộ tiêu chí 
đánh giá phát triển bền vững ngoại thương đường biển 
64 
3.2.3.1. Thực hiện Delphi 64 
3.2.3.2. Kết luận 68 
3.3. Kinh nghiệm phát triển bền vững ngoại thương đường 
biển của một số quốc gia trong khu vực và thế giới 
69 
3.3.1. Kinh nghiệm phát triển bền vững ngoại thương 
đường biển của Trung Quốc 
69 
3.3.1.1. Đường lối phát triển ngoại thương đường biển của 
Trung Quốc 
69 
3.3.1.2. Quan điểm phát triển ngoại thương đường biển đi đôi 
với giải quyết các vấn đề xã hội của Trung Quốc 
70 
3.3.1.3. Quan điểm phát triển ngoại thương đường biển đi đôi 
với bảo vệ môi trường sinh thái của Trung Quốc 
71 
3.3.2. Kinh nghiệm phát triển bền vững ngoại thương 
đường biển của Đài Loan 
71 
3.3.2.1. Đường lối phát triển ngoại thương đường biển của Đài Loan 72 
3.3.2.2 Quan điểm phát triển ngoại thương đường biển đi đôi 
với giải quyết các vấn đề xã hội của Đài Loan 
73 
vi 
3.3.2.3. Quan điểm phát triển ngoại thương đường biển đi đôi 
với bảo vệ môi trường sinh thái của Đài Loan 
73 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 74 
CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN BỀN 
VỮNG NGOẠI THƯƠNG ĐƯỜNG BIỂN VIỆT NAM THEO BỘ 
TIÊU CHÍ ĐỀ XUẤT 
75 
4.1. Tổng quan về sự phát triển kinh tế Việt Nam thời gian qua 75 
4.1.1. Sự phát triển về mặt quy mô kinh tế Việt Nam 75 
4.1.2. Sự phát triển về mặt cơ cấu kinh tế Việt Nam 76 
4.1.3. Sự tĕng trưởng GDP đầu người của Việt Nam 77 
4.1.4. Sự phát triển ngoại thương của Việt Nam 78 
4.1.5. Các hiệp định thương mại đang thực hiện giữa Việt Nam 
với các nước trong khu vực và thế giới 
79 
4.2 Đánh giá hiện trạng phát triển ngoại thương đường biển 
Việt Nam theo bộ tiêu chí đề xuất 
81 
4.2.1. Đánh giá sự phát triển ngoại thương đường biển Việt Nam 
về mặt kinh tế 
81 
4.2.1.1. Đánh giá sự phát triển ngoại thương đường biển Việt Nam 
theo chỉ tiêu kim ngạch ngoại thương đường biển 
81 
4.2.1.2. Đánh giá sự phát triển ngoại thương đường biển Việt Nam 
theo khối lượng hàng hóa vận chuyển 
94 
4.2.1.3. Đánh giá sự phát triển ngoại thương đường biển Việt Nam 
theo nĕng lực vận chuyển hàng hóa ngoại thương của đội 
tàu Việt Nam 
106 
4.2.2. Đánh giá sự phát triển ngoại thương đường biển Việt Nam 
về mặt xã hội – con người 
114 
4.2.2.1. Đánh giá sự đóng góp của ngoại thương đường biển 
vào thu nhập quốc dân GDP 
114 
vii 
4.2.2.2. Đánh giá sự đóng góp của ngoại thương đường biển 
vào việc tạo việc làm, tĕng thu nhập cho người lao 
động và không làm gia tĕng các vấn đề xã hội 
117 
4.2.2.3. Đánh giá sự đảm bảo an toàn trong hoạt động ngoại thương 
đường biển 
119 
4.2.3. Đánh giá sự phát triển ngoại thương đường biển Việt Nam 
về mặt môi trường sinh thái 
121 
4.2.3.1. Ảnh hưởng của các phương thức vận chuyển đến 
môi trường sinh thái 
121 
4.2.3.2. Ảnh hưởng của phương thức ngoại thương đường biển 
đến khu vực cảng biển 
122 
4.2.3.3. Tình hình xả thải ra môi trường của phương thức 
ngoại thương đường biển 
123 
4.3. Những thành công và hạn chế trong quá trình phát triển 
bền vững ngoại thương đường biển Việt Nam 
127 
4.3.1. Những thành công 127 
4.3.1.1. Về mặt kinh tế 127 
4.3.1.2. Về mặt xã hội – con người 129 
4.3.1.3. Về mặt môi trường sinh thái 130 
4.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân 130 
4.3.2.1. Những hạn chế 130 
4.3.2.2. Nguyên nhân của những hạn chế 134 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 137 
CHƯƠNG 5. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NGOẠI 
THƯƠNG ĐƯỜNG BIỂN VIỆT NAM 
138 
5.1. Phân tích mối quan hệ giữa ngoại thương đường biển 
và các yếu tố tác động 
138 
5.1.1. Phân tích thống kê mối quan hệ phát triển giữa kim 
ngạch ngoại thương đường biển và các yếu tố tác động 
đến ngoại thương đường biển 
138 
viii 
5.1.1.1. Phân tích mối quan hệ phát triển giữa kim ngạch ngoại 
thương đường biển với khối lượng hàng hóa ngoại thương 
đường biển Việt Nam 
138 
5.1.1.2. Phân tích mối quan hệ phát triển giữa kim ngạch ngoại 
thương đường biển với trọng tải đội tàu Việt Nam vận 
chuyển hàng hóa ngoại thương 
139 
5.1.2. Phân tích định lượng mối quan hệ giữa kim ngạch 
ngoại thương đường biển và các yếu tố tác động đến 
ngoại thương đường biển 
140 
5.1.3. Kết luận 142 
5.2. Giải pháp phát triển bền vững ngoại thương đường 
biển Việt Nam 
143 
5.2.1. Mục tiêu của Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt 
Nam giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến nĕm 2030 
143 
5.2.1.1. Tình hình kinh tế thế giới 143 
5.2.1.2. Tình hình kinh tế đất nước 143 
5.2.1.3. Mục tiêu của Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt 
Nam giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến 2030 
144 
5.2.2. Giải pháp phát triển bền vững ngoại thương đường biển 
Việt Nam 
145 
5.2.2.1. Giải pháp phát triển ngoại thương đường biển về mặt 
kinh tế 
145 
5.2.2.2. Giải pháp phát triển ngoại thương đường biển về mặt 
xã hội - con người 
165 
5.2.2.3. Giải pháp phát triển ngoại thương đường biển về mặt 
môi trường sinh thái 
168 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 171 
KẾT LUẬN 172 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 174 
ix 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 175 
PHỤ LỤC 1 187 
PHỤ LỤC 2 189 
PHỤ LỤC 3 191 
PHỤ LỤC 4 198 
PHỤ LỤC 5 199 
PHỤ LỤC 6 200 
x 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU 
Chữ viết tắt Giải thích 
BQ Bình quân 
CNHT Công nghiệp hỗ trợ 
CSHT Cơ sở hạ tầng 
DN Doanh nghiệp 
DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa 
GTVT Giao thông vận tải 
GTGT Giá trị gia tĕng 
HNKTQT Hội nhập kinh tế quốc tế 
LHQ Liên Hiệp Quốc 
NK Nhập khẩu 
NKĐB Nhập khẩu đường biển 
NTĐB Ngoại thương đường biển 
PTBV Phát triển bền vững 
TĐTT Tốc độ tĕng trưởng 
TĐTTBQ Tốc độ tĕng trường bình quân 
TMĐB Thương mại đường biển 
TMĐT Thương mại điện tử 
TNCN Thu nhập cá nhân 
TNDN Thu nhập  ... hân thành cảm ơn! 
Tác giả 
Vương Thu Giang – Giảng viên Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 
Số điện thoại: 0916.597.999 
Địa chỉ email: vuongthugiang.vimaru@gmail.com 
PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
Về Bộ tiêu chí đánh giá phát triển bền vững ngoại thương đường biển Việt Nam 
A. PHẦN THÔNG TIN CỦA CHUYÊN GIA 
Họ và tên: .................................................................................................................................... 
Đơn vị công tác: .......................................................................................................................... 
Vị trí công tác: ............................................................................................................................. 
Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực có liên quan: ....................................................................... 
Học vị, học hàm: .......................................................................................................................... 
Địa chỉ email:................................................................................................................................ 
B. BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NGOẠI THƯƠNG ĐƯỜNG BIỂN 
VIỆT NAM 
Dưới đây là bộ tiêu chí đánh giá phát triển bền vững ngoại thương đường biển Việt Nam do tác 
giả đề xuất. Bộ tiêu chí gồm có 03 tiêu chí cấp I, 10 tiêu chí cấp II và 34 tiêu chí cấp III. 
Xin vui lòng đánh dấu X vào lựa chọn của chuyên gia! (Trang tiếp theo) 
Ngoài ra, chuyên gia có thể góp ý thêm cho bộ tiêu chí bằng cách loại bỏ bớt, bổ sung thêm, gộp 
các tiêu chí hoặc các ý kiến cụ thể khác ở phần C của phiếu. 
Đồng ý
Không 
đồng ý
1.1.1. Kim ngạch NTĐB Việt Nam nói chung
1.1.2. Kim ngạch xuất khẩu đường biển theo các mặt 
hàng chủ yếu
1.1.3. Kim ngạch nhập khẩu đường biển theo các mặt 
hàng chủ yếu
1.1.4. Kim ngạch NTĐB Việt Nam theo các thị 
trường
1.2.1. Khối lượng hàng hóa NTĐB nói chung
1.2.2. Khối lượng hàng hóa xuất khẩu đường biển 
theo loại hàng
1.2.3. Khối lượng hàng hóa nhập khẩu đường biển 
theo loại hàng
1.3.1. Đội tàu Việt Nam theo tuyến hoạt động
1.3.2. Đội tàu NTĐB theo loại tàu
1.3.3. Đội tàu NTĐB theo trọng tải.
1.3.4. Đội tàu NTĐB theo tuổi tàu
1.3.5. Đội tàu NTĐB theo thị phần vận chuyển
1.3.6. Đội tàu NTĐB theo tỷ lệ lưu giữ bởi chính 
quyền cảng.
1.3.7. So sánh với đội tàu Thế giới
1.2. Khối lượng hàng hóa 
NTĐB
1.3. Đội tàu vận chuyển 
hàng hóa ngoại thương
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 
NGOẠI THƯƠNG ĐƯỜNG BIỂN 
(ÁP DỤNG TÌNH HUỐNG TẠI VIỆT NAM)
Tiêu 
chí 
cấp I
Tiêu chí cấp II Tiêu chí cấp III
Ý kiến của 
chuyên gia
1.
 K
IN
H
 T
Ế
1.1. Kim ngạch NTĐB
Đồng ý
Không 
đồng ý
Tiêu 
chí 
cấp I
Tiêu chí cấp II Tiêu chí cấp III
Ý kiến của 
chuyên gia
2.1.1. Độ mở NTĐB theo chỉ tiêu kim ngạch XNK
2.1.2. Độ mở NTĐB theo chỉ tiêu xuất khẩu đường 
biển
2.1.3. Đánh giá đóng góp trực tiếp của NTĐB vào 
GDP
2.2.1. Trình độ lao động
2.2.2. Sự đóng góp của NTĐB vào tăng thu nhập cho 
người lao động
2.2.3. Tỷ lệ lao động trong ngành được đào tạo thêm 
mỗi năm
2.2.4. Tỷ lệ lao động nữ trong ngành
2.3.1. Tình hình tai nạn hàng hải trong NTĐB
2.3.2. Đánh giá khiếm khuyết của đội tàu NTĐB liên 
quan đến vần đề an toàn an ninh hàng hải.
3.1.1. Ảnh hưởng của các phương thức nói chung
3.1.2. Ảnh hưởng của phương thức vận chuyển 
đường biển
3.2.1. Tác động đến môi trường không khí
3.2.2. Tác động đến môi trường nước
3.2.3. Tác động đến sói, lở, bồi/tụ ở cảng
3.2.4. Gia tăng các vấn đề xã hội
3.3.1. Tổng phát thải từ đội tàu nội địa
3.3.2. Tổng phát thải từ đội tàu quốc tế
3.3.3. Tình hình khiếm khuyết của đội tàu liên quan 
đến vấn đề môi trường
3.4.1. Hoạt động nâng cao nhận thức về tài nguyên, 
bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu.
3.4.2. Tăng cường hợp tác quốc tế ứng phó với biến 
đổi khí hậu.
3.1. Ảnh hưởng của các 
phương thức vận chuyển 
đến môi trường sinh thái
3.3. Tình hình xả thải ra 
môi trường của NTĐB3.
 M
Ô
I 
T
R
Ư
Ờ
N
G
 -
 S
IN
H
 T
H
Á
I
3.4. Các hoạt động hợp tác 
quốc tế, tuyên truyền và 
nghiên cứu liên quan đến 
bảo vệ môi trường
3.2. Ảnh hưởng của 
phương thức NTĐB đến 
cảng biển
2.1. Sự đóng góp của 
NTĐB vào thu nhập quốc 
dân GDP
2.2. Sự góp phần tạo việc 
làm, tăng thu nhập cho 
người lao động và không 
làm gia tăng các vấn đề xã 
hội 
2.
 X
Ã
 H
Ộ
I 
- 
C
O
N
 N
G
Ư
Ờ
I
2.3. Sự đảm bảo an toàn 
trong hoạt động NTĐB
C. PHẦN Ý KIẾN KHÁC CỦA CHUYÊN GIA 
 ...................................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................................... 
Tác giả xin chân thành cảm ơn những ý kiến nghiêm túc, xác đáng của chuyên gia! 
.., ngày  tháng  năm 20.. 
Chữ ký của chuyên gia 
(Kính nhờ chuyên gia ghi đầy đủ họ và tên) 
198 
PHỤ LỤC 4 
Hệ số phát thải của động cơ đẩy và nồi hơi, g/kWh 
Tốc độ 
động cơ 
chính 
Nĕm 
sản xuất NOX PM10 PM2.5 SO2 HC CO CO2 N2O CH4 
Chậm 
(Tier 0) 
Trước 
1999 18,1 1,42 1,34 10,29 0,60 1,40 620 0,03 0,01 
Chậm 
(Tier I) 
2000-
2010 17,0 1,42 1,34 10,29 0,60 1,40 620 0,03 0,01 
Chậm 
(Tier II) 
2011-
2016 15,3 1,42 1,34 10,29 0,60 1,40 620 0,03 0,01 
Chậm 
(Tier III) 
Sau 
2016 3,6 1,42 1,34 10,29 0,60 1,40 620 0,03 0,01 
Trung bình 
(Tier 0) 
Trước 
1999 14,0 1,43 1,34 11,35 0,50 1,10 683 0,03 0,01 
Trung bình 
(Tier I) 
2000-
2010 13,0 1,43 1,34 11,35 0,50 1,10 683 0,03 0,01 
Trung bình 
(Tier II) 
2011-
2016 11,2 1,43 1,34 11,35 0,50 1,10 683 0,03 0,01 
Trung bình 
(Tier III) 
Sau 
2016 2,8 1,43 1,34 11,35 0,50 1,10 683 0,03 0,01 
Tuốc-bin 
khí Tất cả 6,1 0,06 0,06 16,10 0,10 0,20 970 0,08 0,00 
Động cơ 
nồi hơi 
chính 
Tất cả 2,1 0,93 0,87 16,10 0,10 0,20 970 0,08 0,00 
(Nguồn: Bộ công cụ phát thải cảng của IMO) 
199 
PHỤ LỤC 5 
Hệ số phát thải của động cơ phụ, g/kWh 
Tốc độ 
động cơ 
phụ trợ 
Nĕm 
sản xuất NOX PM10 PM2.5 SO2 HC CO CO2 N2O CH4 
Trung bình 
(Tier 0) 
Trước 
1999 14,7 1,44 1,35 11,98 0,40 1,10 722 0,03 0,01 
Trung bình 
(Tier I) 
2000 - 
2010 13,0 1,44 1,35 11,98 0,40 1,10 722 0,03 0,01 
Trung bình 
(Tier II) 
2011 - 
2016 11,2 1,44 1,35 11,98 0,40 1,10 722 0,03 0,01 
Trung bình 
(Tier III) Sau 2016 2,8 1,44 1,35 11,98 0,40 1,10 722 0,03 0,01 
Cao 
(Tier 0) 
Trước 
1999 11,6 1,44 1,35 11,98 0,40 0,90 690 0,03 0,01 
Cao 
(Tier I) 
2000 - 
2010 10,4 1,44 1,35 11,98 0,40 0,90 690 0,03 0,01 
Cao 
(Tier II) 
2011 - 
2016 8,2 1,44 1,35 11,98 0,40 0,90 690 0,03 0,01 
Cao 
(Tier III) Sau 2016 2,1 1,44 1,35 11,98 0,40 0,90 690 0,03 0,01 
(Nguồn: Bộ công cụ phát thải cảng của IMO) 
200 
PHỤ LỤC 6 
Kết quả kiểm định mối quan hệ giữa các yếu tố kinh tế tác động đến 
ngoại thương đường biển bằng mô hình ARDL 
Kiểm tra và xác định tính dừng của các biến trong mô hình 
ADF-stats p-value Kết luận 
LKIMNGACH 0.544308 0.9865 Không dừng 
LKHOILUONG 1.040.616 0.9964 Không dừng 
LTRONGTAI -1.978.249 0.2951 Không dừng 
Sai phân bậc nhất 
LKIMNGACH -3.497.422 0.0126 Dừng ở 5% 
LKHOILUONG -6.776.602 0.0000 Dừng ở 5% 
LTRONGTAI -5.958.143 0.0000 Dừng ở 5% 
Kiểm tra mối quan hệ đồng tích hợp trong dài hạn giữa các biến trong 
mô hình. 
Hypothesized Trace 0.05 
No. of CE(s) Eigenvalue Statistic Critical Value Prob.** 
None * 0.484197 46.63026 29.79707 0.0003 
At most 1 * 0.296223 16.17686 15.49471 0.0394 
At most 2 0.000376 0.017318 3.841466 0.8952 
 Trace test indicates 2 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level 
Lựa chọn độ trễ tối ưu cho các biến trong mô hình 
 Lag LogL LR FPE AIC SC 
0 79.62091 NA 0.001584 -3.610275 -3.528358 
1 88.59680 16.69934 0.001093 -3.981247 -3.858372 
2 95.78573 13.04037* 0.000820* -4.269104* -4.105271* 
3 95.81854 0.057995 0.000858 -4.224118 -4.019327 
4 97.27167 2.500730 0.000841 -4.245194 -3.999445 
Kết quả mô hình hồi quy ARDL 
Cointegrating Form 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
D(LKIMNGACH(-1)) 0.289260 0.142716 2.026828 0.0499 
D(LKHOILUONG) 0.487114 0.142951 3.407554 0.0016 
D(LKHOILUONG (-1)) -0.157941 0.104543 -1.510784 0.1393 
201 
D(LTRONGTAI) -0.204530 0.184379 -1.109290 0.2745 
D(LTRONGTAI(-1)) -0.147741 0.190320 -0.776276 0.4425 
CointEq(-1) -0.253915 0.060069 -4.227060 0.0001 
Cointeq = LKNNTDB - (0.6522*LKLNTDB + 1.4664*LTRONGTAI -7.6441) 
Long Run Coefficients 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
LKHOILUONG 0.652161 0.111239 5.862680 0.0000 
LTRONGTAI 1.466406 0.263083 5.573920 0.0000 
C -7.644082 2.155903 -3.545653 0.0011 
Kiểm định hiện tượng tự tương quan 
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: 
F-statistic 2.067844 Prob. F(1,36) 0.1591 
Obs*R-squared 2.498718 Prob. Chi-Square(1) 0.1139 
Từ bảng trên ta thấy, mức ý nghĩa P-value của kiểm định F-statistics là 
0,1591 > 0,05, nên chấp nhận H0. Như vậy, mô hình không xảy ra hiện tượng tự 
tương quan. 
Kiểm định phương sai sai số thay đổi (Heteroskedasticity Test) 
F-statistic 1.761609 Prob. F(8,37) 0.1167 
Obs*R-squared 12.68811 Prob. Chi-Square(8) 0.1230 
Scaled explained SS 14.71814 Prob. Chi-Square(8) 0.0649 
Kiểm định sai dạng hàm (Ramsey RESET Test) 
 Value df Probability 
t-statistic 1.088892 36 0.2834 
F-statistic 1.185686 (1,36) 0.2834 
Kiểm định thừa biến (tồn tại biến không quan trọng trong mô hình) - 
(Wald Test) 
Test Statistic Value df Probability 
F-statistic 77.92886 (3,37) 0.0000 
Chi-square 233.7866 3 0.0000 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_giai_phap_phat_trien_ben_vung_ngoai_thuon.pdf
  • pdfVTGiang -Thông tin luận án tiến sĩ.pdf
  • pdfVTGiang -Tóm tắt luận án.pdf