Dự án Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi An Bình

Tính cấp thiết của đề tài

Dân số VN đang già hóa với tỉ lệ người già chiếm 17% dân số. Việt Nam đang

bước vào giai đoạn già hóa dân số một cách nhanh chóng. Già hóa dân số đang tạo ra

nhiều thách thức về kinh tế - xó hội của nước ta. Người cao tuổi khỏe mạnh chính là

nguồn nhân lực quý giỏ mà chỳng ta chưa sử dụng đến. Nếu được hỗ trợ một cách phù

hợp thỡ người cao tuổi có thể tiếp tục đóng góp to lớn cho gia đỡnh, cộng đồng và quốc

gia: “Chúng ta cần nhớ rằng người cao tuổi hiện nay là những người trẻ tuổi trước đây,

và người trẻ tuổi hiện nay sẽ là thế hệ người cao tuổi trong tương lai”. Vỡ vậy, đầu tư

cho y tế, giáo dục và tạo việc làm ổn định cho thanh niên đóng vai trũ quan trọng trong

việc giải quyết cỏc nhu cầu của thế hệ người cao tuổi trong tương lai. Tất cả người cao

tuổi cần được tiếp cận các dịch vụ xó hội cơ bản và chăm sóc y tế; họ cần được sống

khỏe mạnh và được đóng góp kỹ năng cũng như kinh nghiệm quý bỏu của mỡnh cho xó

hội. Do vậy, việc quan tõm, chăm lo đến sức khỏe cho người cao tuổi là nhiệm vụ trọng

tâm của Đảng, Nhà nước cũng như cả cộng đồng, để người cao tuổi tiếp tục cống hiến

khả năng, kinh nghiệm cho xó hội. Ở tuổi cỏc cụ sức chống đỡ và sự chịu đựng của con

người trước các yếu tố và tác nhân bên ngoài cũng kém đi rất nhiều, và đó chính là điều

kiện thuận lợi để bệnh tật phát sinh và phát triển đặc biệt là các bệnh về thần kinh hay

viờm khớp khiến cỏc cụ khú cú thể tự sinh hoạt cỏ nhõn hằng ngày. Mặt khỏc, trong

bối cảnh nền kinh tế ngày càng phát triển và cuộc sống bận rộn, con cháu các cụ không

thể chăm sóc các cụ 24/24 cũng không thể an tâm khi để các cụ một mỡnh hay khụng

thể chăm sóc đúng cách, khoa học phù hợp với bệnh lý của cỏc cụ.

Hiện nay, cụng tỏc tổ chức hoạt động chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi

trong cộng đồng cũn rất ớt. Tại nhiều địa phương, các hoạt động này cũn mang tớnh đơn

lẻ và tự phỏt. Việc tổ chức cỏc cõu lạc bộ dưỡng sinh, trung tõm thể dục sẽ rất có ích

cho người cao tuổi, song hỡnh thức này cũn nhiều hạn chế. Đối với người cao tuổi, nhu

cầu được chăm sóc sức khỏe toàn diện như việc rốn luyện, nõng cao sức khỏe về thể

chất và tinh thần, việc khỏm phỏt hiện và điều trị kịp thời là rất cao và cần thiết.

Tuy nhiên, người Việt Nam vẫn thường cho rằng, chỉ có người cô đơn, không nơi

nương tựa, bị con cỏi hắt hủi mới phải vào viện dưỡng lóo. Nhưng trong cuộc sống hiện

đại, chỏu thỡ đi học bỏn trỳ, học thờm; con đi làm cả ngày, gặp nhau cũng khú, thỡ cỏc

cụ vào trung tõm sẽ cú bầu cú bạn và được chăm sóc tốt hơn, con cháu cũng yên tâm

phần nào.

pdf 42 trang chauphong 20/08/2022 10060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Dự án Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi An Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Dự án Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi An Bình

Dự án Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi An Bình
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ- LUẬT 
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
DỰ ÁN: 
TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE 
NGƯỜI CAO TUỔI AN BÌNH 
 GVHD: TS. Đỗ Phú Trần Tỡnh 
 SVTH: Nhúm 9_1 
 Phạm Thị Kiều Nga K094010068 
 Trần Thị Kiều Oanh K094010079 
MỤC LỤC 
LỜI MỞ ĐẦU..........................................................................................................................1 
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN DỰ ÁN ............................................................3 
1.1. Túm tắt dự ỏn ...............................................................................................................3 
1.2. Chức năng, nhiệm vụ....................................................................................................3 
1.3. Tầm nhỡn của dự ỏn.....................................................................................................3 
1.4. Cơ sở phỏp lý của dự ỏn...............................................................................................3 
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..................................................4 
2.1. Phõn tớch thụng qua hỡnh thức khảo sỏt thực tế .........................................................4 
2.1.1. Phương pháp thực hiện.......................................................................................4 
2.1.2. Kết quả khảo sỏt thực tế .....................................................................................4 
2.2. Cầu thị trường của dự án ..............................................................................................4 
2.2.1. Nhu cầu về số lượng...........................................................................................4 
2.2.2. Nhu cầu về chất lượng........................................................................................5 
2.3. Cung thị trường ............................................................................................................5 
2.4. Phân khúc thị trường ....................................................................................................6 
2.5. Nghiên cứu về vấn đề tiếp thị và khuyến thị ................................................................6 
2.6. Xem xét khả năng cạnh tranh của Trung tâm...............................................................7 
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH KỸ THUẬT DỰ ÁN ................................................................8 
3.1. Mụ tả sản phẩm dự ỏn........................................................................................................8 
3.1.1. Khu nội trỳ và bỏn trỳ ........................................................................................8 
3.1.2. Cỏc phũng khỏm chuyờn khoa...........................................................................8 
3.1.3. Hoạt động chung của các cụ tại Trung tâm........................................................8 
3.2. Nghiên cứu địa điểm thực hiện dự ỏn................................................................................9 
3.3. Nghiên cứu Chính sách Nhà nước .....................................................................................9 
3.4. Tính toán khối lượng vốn đầu tư cho dự án.......................................................................10 
3.4.1. Chi phớ xõy lắp ..................................................................................................10 
3.4.2. Chi phớ mua sắm thiết bị....................................................................................11 
3.4.3. Cỏc chi phớ khỏc................................................................................................13 
3.4.4. Tổng chi phớ cho dự ỏn......................................................................................14 
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH TỔ CHỨC NHÂN SỰ..............................................................14 
4.1. Tổ chức nhõn sự đối với cỏc khoa khỏm chữa bệnh .........................................................14 
4.2. Tổ chức nhõn sự khu chăm súc cỏc cụ ..............................................................................15 
4.3. Tổ chức nhõn sự đối với cỏc phũng ban chức năng ..........................................................15 
4.3.1. Ban giám đốc......................................................................................................15 
4.3.2. Bộ phận tài chớnh-kế toỏn .................................................................................16 
4.3.3. Bộ phận tổ chức hành chớnh ..............................................................................17 
4.3.4. Phũng nghiệp vụ tổng hợp..................................................................................17 
4.3.5. Phũng vật tư-thiết bị ...........................................................................................17 
4.4. Tính toán lương cho nhân viên ..........................................................................................18 
CHƯƠNG 5. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN ......................................................20 
5.1. Xác định chi phí hằng năm của dự án................................................................................20 
5.1.1. Xác định nguồn tài trợ của dự án .......................................................................20 
5.1.2. Dự tớnh doanh thu từ hoạt động của dự ỏn........................................................20 
5.1.3. Dự tớnh chi phớ sản xuất của dự ỏn...................................................................21 
5.1.3.1. Chi phớ khấu hao...................................................................................21 
5.1.3.2. Lói vay tớn dụng....................................................................................22 
5.1.3.2. Chi phí tiền lương hằng năm của dự án.................................................22 
5.1.3.4. Chi phớ điện, nước, điện thoại ,nguyờn vật liệu,quảng cỏo, bảo dưỡng 
và chi phớ khỏc của dự ỏn ..................................................................................22 
5.1.4. Dự tớnh lói lỗ của dự ỏn.....................................................................................23 
5.1.5. Xác định khoản phải thu.....................................................................................23 
5.1.6. Xác định khoản phải trả......................................................................................24 
5.1.7. Dự trự quỹ tiền mặt ............................................................................................24 
5.1.8. Xử lý một số chi phớ khỏc .................................................................................24 
5.1.9. Dự tính cân đối dũng tiền của dự ỏn ..................................................................25 
5.1.9.1. Dự tớnh dũng tiền theo quan điểm tổng vốn đầu tư – TIP ....................25 
5.1.9.2. Dự tớnh dũng tiền theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu – AEPV ..25 
5.2. Cỏc chỉ tiờu phản ỏnh hiệu quả tài chớnh .........................................................................26 
5.2.1. Suất chiết khấu của dự ỏn WACC......................................................................26 
5.2.2. Thời gian hoàn vốn-Tpp.....................................................................................26 
5.2.2. Hiện giỏ thu nhập thuần của dự ỏn- NPV ..........................................................27 
5.2.3. Tỷ suất sinh lời nội bộ - IRR..............................................................................27 
5.2.4. Nhận xột về hiệu quả tài chớnh..........................................................................27 
CHƯƠNG 6. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN....................28 
6.1. Xuất phát từ góc độ nhà đầu tư ..........................................................................................28 
6.2. Xuất phỏt từ góc độ quản lý vĩ mô ....................................................................................28 
6.2.1. Chi phớ của dự ỏn................................................................................................28 
6.2.2. Lợi ớch của dự ỏn ................................................................................................28 
6.2.2.1. Lợi ích của nhà đầu tư ...........................................................................28 
6.2.2.2. Lợi ích của người lao động....................................................................29 
6.2.2.3. Lợi ích cho đại phương và gia đỡnh......................................................29 
6.2.2.4. Lợi ớch xó hội của dự ỏn.......................................................................30 
6.2.3. Chỉ tiờu chi phớ-lợi ớch của dự ỏn......................................................................30 
CHƯƠNG 7. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY VÀ RỦI RO ĐẦU TƯ DỰ ÁN ............................31 
7.1. Đánh gía độ an toàn về mặt tài chính của dự án ................................................................31 
7.1.1. An toàn về nguồn vốn ........................................................................................31 
7.1.2. An toàn về khả năng thanh toán nghĩa vụ tài chính ngắn hạn............................31 
7.1.3. An toàn về khả năng trả nợ của dự án ................................................................31 
7.2. Phân tích độ nhạy của dự án ..............................................................................................32 
7.2.1. Phân tích độ nhạy của dự án theo chi phí .......................................................................32 
7.2.2. Phân tích độ nhạy của dự án theo doanh thu ..................................................................32 
7.2.3. Nhận xét về độ nhạy của dự án.......................................................................................33 
7.3. Phân tích rủi ro đầu tư dự án..............................................................................................33 
7.3.1. Rủi ro do cầu giảm .............................................................................................33 
7.3.2. Rủi ro do cạnh tranh ...........................................................................................33 
7.3.3. Rủi ro do cung cỏch phục vụ của nhõn viờn kộm..............................................34 
KẾT LUẬN ..............................................................................................................................35 
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT...............................................................................................36 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ‐LUẬT 
K09401_NHểM 9_1  Page 1 
LỜI MỞ ĐẦU 
Tính cấp thiết của đề tài 
Dân số VN đang già hóa với tỉ lệ người già chiếm 17% dân số. Việt Nam đang 
bước vào giai đoạn già hóa dân số một cách nhanh chóng. Già hóa dân số đang tạo ra 
nhiều thách thức về kinh tế - xó hội của nước ta. Người cao tuổi khỏe mạnh chính là 
nguồn nhân lực quý giỏ mà chỳng ta chưa sử dụng đến. Nếu được hỗ trợ một cách phù 
hợp thỡ người cao tuổi có th ...  ỏn theo doanh thu 
 (Đơn vị tớnh: triệu đồng) 
TRNG ĐI HC KINH T‐LUT 
K09401_NHÓM 9_1  Page 33 
Tỷ lệ thay đổi doanh thu NPV IRR
-20% -1922.7331 9%
-15% 504.3785 15%
-10% 2931.49 20%
-5% 5358.6015 25%
0% 7785.713 29%
5% 10212.8245 33%
10% 12639.936 38%
15% 15067.0475 42%
20% 17494.159 46% 
Ö Nhận xột: Dự doanh thu giảm 15% thỡ NPV vẫn dương và IRR vẫn lớn hơn 13.4% 
nờn dự ỏn cú mức an toàn tương đối. 
7.2.3. Nhận xét về độ nhạy của dự án 
Thụng qua phõn tớch ở trờn, cú thể thấy rằng cỏc chỉ tiờu hiệu quả tài chớnh của dự ỏn 
nhạy cảm với cả yếu tố chi phớ và doanh thu. Vỡ vậy, trong qunr lý dự ỏn cần đặc biệt 
quan tâm đến hai yếu tố này. Tuy nhiờn, dự ỏn nhạy với yếu tố doanh thu hơn vỡ khi 
doanh thu giảm 20% thỡ NPV<0 và IRR< 13.4. Do đó, cần phải có biện pháp tăng 
doanh thu như nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm tăng cầu, thu hút khách hàng. 
Nói chung dự án có độ an toàn khá cao vỡ vẫn đạt được hiệu quả tài chính khi doanh thu 
giảm 15% hay khi chi phí tăng 20%. 
7.3. Phõn tớch rủi ro của dự ỏn 
Rủi ro là vấn đề thường hay xảy ra trong kinh doanh, đặc biệt là trong dự án đầu tư. 
Trong dự án này có 3 rủi ro lớn nhất sau đây: 
7.3.1. Rủi ro do cầu giảm 
 Khi cầu giảm thỡ doanh thu của trung tõm sẽ bị ảnh hưởng, vỡ cầu giảm nờn doanh 
thu sẽ giảm xuống. Như phân tích về độ nhạy của dự án phía trên, dự án khá nhạy với 
doanh thu nên vấn đề giảm doanh thu sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính cảu dự án. 
Tuy nhiên, hiện nay nhu cầu về các dịch vụ chăm sóc người cao tuổi thao nhu cầu, theo 
giờ, chăm sóc chuyên nghiệp vẫn rất cao đặc biệt là TPHCM. Đõy là dịch vụ về sức 
khỏe, trong thời buổi hiện nay, cuộc sống được nõng cao, người dõn rất quan tõm đến 
sức khỏe và đời sống tinh thần. Đồng thời, Trung tâm chú trọng đến chất lượng phục vụ, 
không ngừng nâng cao và phát triển tay nghề nhân viên cùng với những lợi thế cạnh 
tranh với các đối thủ cùng ngành nhằm thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ. Ngoài ra 
trong tương lai, nhu cầu về dịch vụ này càng lớn hơn, do số lượng người cao tuổi có 
lương hưu sẽ tăng thêm cũng như cách nhỡn nhận về việc gửi cha mẹ vào Trung tõm 
chăm sóc sẽ được cải thiện vỡ đây là mô hỡnh rất quen thuộc ở nước ngoải. Do đó rủi ro 
do cầu giảm là hầu như không có. 
7.3.2. Rủi ro do cạnh tranh 
Như đó nêu ở phần phân tích thị trường, hiện nay trờn thị trường TP.HCM tuy cú 
nhiều trung tõm dành cho người cao tuổi nhưng đa số những trung tõm đó đều là Trung 
TRNG ĐI HC KINH T‐LUT 
K09401_NHÓM 9_1  Page 34 
tõm bảo trợ và cú những hạn chế về chất lượng dịch vụ, chi phớ cao, trỡnh độ tay nghề 
nhõn viờn thấp, khỏch hàng mục tiờu chỉ thuộc 1 tầng cấp nhất định...Trung tõm chăm 
súc sức khỏe người cao tuổi An Bỡnh ra sau nờn đó cải thiện những hạn chế đó và đưa 
ra những dịch vụ thuận lợi hơn cho khỏch hàng như xe đưa đón, hỗ trợ điều trị và theo 
dừi sức khỏe cho cỏc cụ, tăng cường tạo niềm vui đời sống tinh thần lành mạnh, khỏe 
khoắn, đẩy mạnh cỏc hoạt động tham quan, từ thiện, thăm viếng, cú thể đáp ứng nhu cầu 
sinh hoạt cao cấp và bỡnh thường tủy vào mức phớ trả của cỏc cụ...Bờn cạnh đó, một số 
dịch vụ trung tõm sẽ chọn cỏch liờn kết với cỏc cụng ty chuyờn trỏch để tạo sự linh 
động trong quản trị và giảm chi phớ cũng như rủi ro giảm doanh thu. Ngoài ra, trung 
tõm khụng ngừng kiểm tra, nõng cấp cỏc thiết bị cụng nghệ - kỹ thuật, và đặc biệt nõng 
cao chất lượng nhõn viờn, tạo sự mới lạ trong dịch vụ để luụn đảm bảo tớnh hiện đại, an 
toàn và uy tớn. Qua đó cho thấy rủi ro cạnh tranh với cỏc trung tõm khỏc là chưa đáng 
kể. 
7.3.3. Rủi ro do cung cỏch phục vụ của nhõn viờn kộm 
 Đây là một loại hỡnh kinh doanh dịch vụ nờn điều quan trọng nhất là cung cách, 
thái độ nhân viên trong Trung tâm đem đến sự hài lũng, và thoải mỏi cho các cụ. Nhân 
viên của Trung tâm được tuyển chọn rất gắt gao và theo tiêu chí “Tụn trọng – Lễ phộp − 
Nhẹ nhàng – Chu đáo” và thường xuyên được đào tạo nâng cao tay nghề, trỡnh độ 
chuyên môn. Số lượng nhân viên hộ lý của Trung tâm khá đông đảm bảo sự chăm sóc và 
giúp đỡ các cụ 1 cách tốt nhất, mỗi nhân viên sẽ được giao chăm sóc số lượng các cụ 
nhất định, nhằm giúp nhân viên đó có trách nhiệm hơn và các cấp trên dễ quản lý. Đồng 
thời, Trung tâm cũn tổ chức, phỏt động các phong trào thi đua, khen thưởng cho các cá 
nhân hoàn thành tốt công việc nhằm khuyến khích nhân viên làm việc hiệu quả hơn. Vỡ 
vậy, rủi ro về cung cỏch phục vụ của nhõn viờn kộm khụng đáng lo. 
TRNG ĐI HC KINH T‐LUT 
K09401_NHÓM 9_1  Page 35 
KẾT LUẬN 
 Thụng qua nững nghiờn cứu và phõn tớch phớa trờn, cú thể thấy rằng dự ỏn 
“Trung tõm chăm súc người cao tuổi” là 1 dự ỏn cú tớnh cấp thiết, khả thi tại 
TPHCM và đem lại lợi nhuận cao, tớnh rủi ro thấp. Dự ỏn này khụng chỉ cú hiệu quả 
về mặt tài chớnh mà cũn hiệu quả về mặt kinh tế-xó hội và có độ an toàn về mặt tài 
chính. Đồng thời dự ỏn này cũn được Chính phủ khuyến khích phát triển vỡ tớnh 
hiệu quả kinh tế-xó hội của nú. Hy vọng trong tương lai dự án này được thực hiên và 
phát triển thành mô hỡnh cung cấp dịch vụ Người cao tuổi chuyên nghiệp và hiện đại 
nhất trong nước và hướng ra tầm khu vực. 
TRNG ĐI HC KINH T‐LUT 
K09401_NHÓM 9_1  Page 36 
Ngày nay với cuộc sống bận rộn, nhiều người con hằng ngày khụng thể cú điều kiện 
và thời gian chăm súc bố mẹ. Đối với con cỏi họ khụng thể yờn tõm để bố mẹ ở nhà 
cả ngày khi họ phải đi làm, cũn riờng những bậc bố mẹ thỡ lại cảm thấy buồn chỏn 
khi phải ở nhà 1 mỡnh. Với những suy nghĩ và thực tế như vậy, nhúm chỳng tụi đó và 
đang nghiờn cứu dự ỏn “TRUNG TÂM CHĂM SểC SỨC KHỎE VÀ GIẢI TRÍ 
NGƯỜI CAO TUỔI” với mục tiờu tạo ra mụi trường sinh hoạt và nghỉ ngơi lành 
mạnh , chăm súc sức khỏe và giải trớ cho người cao tuổi . Họ cú thể được chăm súc 
và sử dụng dịch vụ hằng ngày từ 8h-17h và buổi tối cú thể về gia đỡnh bờn con chỏu 
hay người than, như vậy con cỏi của họ vừa khụng mang tiếng bất hiếu như việc đưa 
vào viện dưỡng lóo lại vừa đảm bảo sức khỏe và tinh thần tốt nhất cho bố mẹ mỡnh. 
Để thực hiện dự án, chúng tôi mong mọi người cú thể giỳp đỡ hoàn thành bảng khảo 
sỏt dưới đõy. 
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT DỰ ÁN “ TRUNG TÂM CHĂM SểC SỨC 
KHỎE VÀ GIẢI TRÍ NGƯỜI CAO TUỔI” 
(Phiếu 1) 
1) Độ tuổi của ụng (bà)?............... 
2) Thu nhập trung bỡnh hàng thỏng của gia đỡnh ụng(bà)? 
A. Dưới 10 triệu C. 15-25 triệu 
B. Từ 10-15 triệu D. Trờn 25 triệu 
3) ễng (bà) có thích các hoạt động tập thể như tập dưỡng sinh, ca hỏt, đỏnh cờ, 
mỳa, cõu cỏ, dó ngoại......... 
A. Rất thớch C. Bỡnh thường 
B. Thớch D. Khụng thớch 
4) ễng (bà ) thích những hoạt động giải trớ nào dưới đõy? 
A. Cõu cỏ C. Văn nghệ, thơ ca 
B. Đỏnh cờ D. Hoạt động xó hội 
5) Ông ( bà) có quan tâm đến loại hỡnh dịch vụ này như Viện dưỡng lóo hay 
Trung tõm chăm sóc người cao tuổi khụng? 
A. Rất quan tõm C. Khỏ quan tõm 
B. Quan tõm D. Khụng quan tõm 
6) Ông (bà) có nhu cầu sử dụng dịch vụ chăm súc sức khỏe và giải trớ khụng? 
A. Cú 
B. Khụng 
C. Bỡnh thường 
TRNG ĐI HC KINH T‐LUT 
K09401_NHÓM 9_1  Page 37 
7) ễng (bà) đó từng sử dụng dịch vụ chăm súc sức khỏe và giải trớ dành cho 
người cao tuổi bao giờ chưa? 
A. Thường xuyờn C. Hiếm khi 
B. Thỉnh thoảng D. Chưa bao giờ 
8) Nếu đó từng sử dụng dịch vụ, điều mà ụng (bà) hài lũng với chất lượng và dịch 
vụ của cỏc trung tõm đú khụng? 
A. Rất hài lũng C. Bỡnh thường 
B. Tương đối hài lũng D. Khụng hài lũng 
9) Điều ụng (bà) quan tõm khi sử dụng dịch vụ này? Sắp xếp theo thứ tự quan 
trọng giảm dần. 
A. Chất lượng dịch vụ C. Cơ sở vật chất 
B. Thỏi độ nhõn viờn D. Chi phớ 
10) Sau khi đọc giới thiệu về dự ỏn, ụng (bà) cú quan tõm tới nú hay khụng? 
A. Rất quan tõm 
B. Quan tõm D. Bỡnh thường 
C. Khỏ quan tõm E. Khụng quan tõm 
11) Nếu được ụng (bà) cú muốn sử dụng dịch vụ này? 
A. Cú 
B. Khụng 
C. Chưa biết 
12) Ông( bà) có muốn sử dụng dịch vụ đưa đún khụng? 
A. Cú B. Khụng 
13) Mức tiền hàng thỏng mà ụng( bà) cảm thấy hợp lớ và sẵn sàng chi trả khi sử 
dụng dịch vụ này? 
A. Bỏn trỳ. 
B. Nội trỳ 
14) Theo ụng bà hỡnh thức quảng cỏo tiếp thị nào mà ụng bà hay chỳ ý nhất? 
A. Internet C. Tivi, đài phỏt thanh 
B. Báo chí D. Tờ rơi 
CÁM ƠN ÔNG (BÀ) ĐÃ THAM GIA CUỘC KHẢO SÁT CỦA CHÚNG TễI! 
TRNG ĐI HC KINH T‐LUT 
K09401_NHÓM 9_1  Page 38 
Ngày nay với cuộc sống bận rộn, nhiều người con hằng ngày khụng thể cú điều kiện 
và thời gian chăm súc bố mẹ. Đối với con cỏi họ khụng thể yờn tõm để bố mẹ ở nhà 
cả ngày khi họ phải đi làm, cũn riờng những bậc bố mẹ thỡ lại cảm thấy buồn chỏn 
khi phải ở nhà 1 mỡnh. Với những suy nghĩ và thực tế như vậy, nhúm chỳng tụi đó và 
đang nghiờn cứu dự ỏn “TRUNG TÂM CHĂM SểC SỨC KHỎE VÀ GIẢI TRÍ 
NGƯỜI CAO TUỔI” với mục tiờu tạo ra mụi trường sinh hoạt và nghỉ ngơi lành 
mạnh , chăm súc sức khỏe và giải trớ cho người cao tuổi . Họ cú thể được chăm súc 
và sử dụng dịch vụ hằng ngày từ 8h-17h và buổi tối cú thể về gia đỡnh bờn con chỏu 
hay người than, như vậy con cỏi của họ vừa khụng mang tiếng bất hiếu như việc đưa 
vào viện dưỡng lóo lại vừa đảm bảo sức khỏe và tinh thần tốt nhất cho bố mẹ mỡnh. 
Để thực hiện dự án, chúng tôi mong mọi người cú thể giỳp đỡ hoàn thành bảng khảo 
sỏt dưới đõy. 
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT DỰ ÁN “ TRUNG TÂM CHĂM SểC SỨC 
KHỎE VÀ GIẢI TRÍ NGƯỜI CAO TUỔI” 
(Phiếu 2) 
1) Độ tuổi của anh (chị) ?............... 
2) Thu nhập trung bỡnh hàng thỏng của gia đỡnh anh (chị) ? 
A. Dưới 10 triệu C. 15-25 triệu 
B. Từ 10-15 triệu D. Trờn 25 triệu 
3) Anh (chị) có quan tâm đến loại hỡnh dịch vụ này như Viện dưỡng lóo hay 
Trung tõm chăm sóc người cao tuổi không? 
A. Rất quan tõm 
B. Quan tõm 
C. Khỏ quan tõm 
D. Khụng quan tõm 
4) Bố mẹ của anh (chị) đó từng sử dụng dịch vụ chăm súc sức khỏe và giải trớ 
dành cho người cao tuổi bao giờ chưa? 
A. Thường xuyờn C. Hiếm khi 
B. Thỉnh thoảng D. Chưa bao giờ 
5) Nếu đó từng sử dụng dịch vụ, anh(chị) cú hài lũng với chất lượng và dịch vụ 
của cỏc trung tõm đú khụng? 
A. Rất hài lũng C. Bỡnh thường 
B. Tương đối hài lũng D. Khụng hài lũng 
6) Điều ụng (bà) quan tõm khi sử dụng dịch vụ này? Sắp xếp theo thứ tự quan 
trọng giảm dần. 
TRNG ĐI HC KINH T‐LUT 
K09401_NHÓM 9_1  Page 39 
A. Chất lượng dịch vụ 
B. Thái độ nhõn viờn 
C. Cơ sở vật chất 
D. Chi phớ 
7) Sau khi đọc giới thiệu về dự ỏn, anh (chị) cú quan tõm tới nú hay khụng? 
A. Rất quan tõm 
B. Quan tõm D. Bỡnh thường 
C. Khỏ quan tõm E. Khụng quan tõm 
8) Anh (chị) cú mong muốn bố mẹ mỡnh sử dụng dịch vụ này hay khụng? 
A. Cú 
B. Khụng 
C. Chưa biết 
9) Bản thõn anh (chị) sau này cú muốn sử dụng dịch vụ của Trung tõm hay 
khụng? 
A. Cú 
B. Khụng 
C. Chưa biết 
10) Mức tiền hàng thỏng mà anh (chị) cảm thấy hợp lớ và sẵn sàng chi trả khi để 
bố mẹ sử dụng dịch vụ này? 
A. Bỏn trỳ. 
B. Nội trỳ 
11) Theo ụng bà hỡnh thức quảng cỏo tiếp thị nào mà anh (chị) hay chỳ ý nhất? 
A. Internet C. Tivi, đài phỏt thanh 
B. Báo chí D. Tờ rơi 
CÁM ƠN ANH (CHỊ) ĐÃ THAM GIA CUỘC KHẢO SÁT CỦA CHÚNG TễI! 

File đính kèm:

  • pdfdu_an_trung_tam_cham_soc_suc_khoe_nguoi_cao_tuoi_an_binh.pdf