Luận án Nghiên cứu rủi ro dự án đầu tư xây dựng đường sắt đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh

1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu

Quá trình đầu tư xây dựng công trình từ giai đoạn chuẩn bị thực hiện dự án đến

giai đoạn kết thúc, đưa dự án vào khai thác sử dụng là một quá trình cực kỳ phức tạp

và đặc trưng bởi sự không chắc chắn của các sự kiện ảnh hưởng đến toàn bộ dự án. Do

vậy, có rất nhiều dự án đã thất bại khi không thể đạt được mục tiêu dự án trong khoảng

thời gian, chi phí cho phép và chất lượng được yêu cầu. Điều này đã, đang trở thành

hiện tượng toàn cầu và nhận được nhiều sự quan tâm của các nhà nghiên cứu và chính

phủ của nhiều quốc gia trên thế giới. Theo [54], khảo sát 258 dự án đường sắt và cao

tốc (giá trị lên đến 90 triệu Đô la Mỹ) tại 20 quốc gia, cho thấy gần 90% số dự án vượt

chi phí được duyệt. Đặc biệt với các dự án đường sắt thì chi phí có thể tăng thêm 45%

so với dự toán ban đầu, dự án đường cao tốc thì chi phí có thể tăng thêm 20%. Theo

tác giả này, số lượng các dự án không đạt được các mục tiêu liên quan đến chi phí,

thời gian và chất lượng không hề có xu hướng giảm và điều này được xem như một

hiện tượng phổ biến đối với các nước trên thế giới. Do đó, việc phát triển những ý

tưởng hay kỹ thuật để cải thiện vấn đề này là thật sự cần thiết.

Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến các vấn đề nêu trên đó là việc

nhận dạng, đánh giá rủi ro dường như chưa được xem xét đúng mức hoặc việc sử dụng

các phương pháp chưa thật sự phù hợp. Điều này có thể bắt nguồn từ những thiếu sót,

yếu kém trong công tác quản lý rủi ro (QLRR) dự án hoặc phương pháp tiếp cận

QLRR trong quá trình lập dự án không thích hợp. Leung H M, Chuah K B và cộng sự

[82] vì thế nhấn mạnh rằng, các dự án cần xây dựng nói chung một phương pháp tiếp

cận, đánh giá RR hiệu quả vì nó có thể giúp nhà quản lý dự án xác định, đánh giá các

yếu tố rủi ro (RR) và đưa ra giải pháp đối phó với các RR đó nhằm đạt được mục tiêu

đã đề ra của dự án.

Trong vòng vài thập kỷ qua, nhiều mô hình và công cụ đã được đề xuất và ứng

dụng để nâng cao hiệu quả công tác nhận dạng và đánh giá RR các dự án đầu tư xây

dựng nói chung và dự án đầu tư xây dựng ĐSĐT nói riêng. Những mô hình tiêu biểu

như sơ đồ PERT, Critical Path, các mô hình xác suất thống kê, mô hình mô phỏng

Monte Carlo. Tuy nhiên, kết quả thấy các công cụ hiện tại không khuyến khích các2

bên tham gia dự án có những hiểu biết sâu rộng về các yếu tố, cấu trúc tạo thành hệ

thống RR cho các dự án lớn như ĐSĐT và khó có thể đưa ra các khái niệm một cách

rõ ràng cũng như các giá thuyết để đánh giá các rủi ro. Những mô hình truyền thống

thường giả sử các biến rủi ro độc lập với nhau, tuy nhiên trong thực tế các biến này có

nhiều mối quan hệ phức tạp, tương tác qua lại và thường biểu diễn các mối quan hệ

phi tuyến tính. Đây là lý do vì sao các mô hình truyền thống không thật sự hiệu quả

trong công tác đánh giá RR và vì thế các dự án này tiếp tục tình trạng vượt tiến độ,

vượt chi phí và không đạt được chất lượng mong muốn.

Dự án đầu tư xây dựng đường sắt đô thị (ĐSĐT) là dự án phục vụ cho nhu cầu

vận tải hành khách ở đô thị và các vùng phụ cận đã và đang phát triển trên toàn thế

giới. Đây là những dự án với vốn đầu tư lớn, thời gian thực hiện dự án kéo dài, quá

trình thực hiện phức tạp và thường xuyên đối mặt với các thách thức từ các yếu tố bên

ngoài nên xu hướng hiện nay là sử dụng phương pháp định lượng nhằm đánh giá và

mô hình hóa mối quan hệ giữa các RR như là những công cụ để thúc đẩy kế hoạch ứng

phó với RR một cách hiệu quả của các thành viên trong dự án. Tại Việt Nam, dự án

đầu tư xây dựng ĐSĐT tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh là những dự án trọng

điểm của quốc gia trong những năm gần đây, được thực hiện từ nguồn vốn Nhà nước

và vốn hỗ trợ phát triển ODA của một số nước như Nhật Bản, Trung Quốc, Đức, Hàn

Quốc. Tương tự nhiều các quốc gia đang phát triển trên thế giới, dự án ĐSĐT Việt

Nam đang rơi vào tình trạng vượt cả về tiến độ và chi phí, gây nên sự phản ứng thiếu

tích cực từ xã hội và chính phủ. Điều này xuất phát từ nhiều nguyên nhân, trong đó

việc thiếu kinh nghiệm và cách tiếp cận không đúng đắn trong công tác nhận dạng và

đánh giá RR được xem là một trong những nguyên nhân quan trọng. Những nhận thức

liên quan đến sự tương tác ảnh hưởng qua lại lẫn nhau giữa các RR cũng như những

ảnh hưởng của chúng đến việc thực hiện dự án thì chưa được mô hình hóa và tìm hiểu

chi tiết. Đặc biệt, các tổ chức liên quan và các thành viên thực hiện dự án chưa có kinh

nghiệm và chưa được trang bị các kiến thức liên quan đến việc áp dụng những công cụ

và kỹ thuật thích hợp trong việc phân tích, đánh giá rủi ro, đặc biệt trong các dự án xây

dựng có quy mô phức tạp và chứa đựng nhiều rủi ro như dự án ĐSĐT. Thực tiễn này

đặt ra yêu cầu cần có một cách tiếp cận mới trong đánh giá RR cho dự án ĐSĐT nói

riêng và các dự án xây dựng tại Việt Nam nói chung, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu3

xây dựng cơ sở vật chất phục vụ cho quá trình phát triển của đất nước là rất lớn ở cả

hiện tại và tương lai.

pdf 194 trang chauphong 16/08/2022 16660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu rủi ro dự án đầu tư xây dựng đường sắt đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu rủi ro dự án đầu tư xây dựng đường sắt đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh

Luận án Nghiên cứu rủi ro dự án đầu tư xây dựng đường sắt đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
HUỲNH THỊ YẾN THẢO 
NGHIÊN CỨU RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐƯỜNG 
SẮT ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI – 2022 
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
HUỲNH THỊ YẾN THẢO 
NGHIÊN CỨU RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐƯỜNG 
SẮT ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Chuyên ngành: Quản lý xây dựng 
Mã số: 9.58.03.02 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
1. PGS. TS. Phạm Văn Vạng 
2. PGS. TS. Trần Quang Phú 
HÀ NỘI – 2022
i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết 
quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ 
công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
Huỳnh Thị Yến Thảo 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với PGS.TS. Phạm Văn Vạng, 
PGS.TS. Trần Quang Phú - Những người thầy đã tận tâm, tận tình hướng dẫn, giúp đỡ 
tôi hoàn thành luận án. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn Khoa Vận tải – Kinh tế, Khoa Quản lý xây dựng, bộ 
môn Kinh tế xây dựng - Trường Đại học Giao thông vận tải đã có những đóng góp và 
giúp đỡ cho tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện các nội dung của luận án. Tôi xin 
chân thành cảm ơn Ban giám hiệu nhà trường, Phòng Đào tạo sau đại học đã tạo điều 
kiện giúp đỡ tôi hoàn thành các thủ tục theo đúng qui định. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các Nhà khoa học, các chuyên gia đến từ Trường đại 
học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh, Trường đại học Giao thông vận tải, 
các tổ chức, cá nhân trực tiếp liên quan đến dự án Tuyến Metro số 1 Thành Phố Hồ 
Chí minh đã có những đóng góp, giúp đỡ quý báu trong quá trình tôi thực hiện nội 
dung của luận án. 
Tôi xin cảm ơn các anh chị, bạn bè và đồng nghiệp đã tạo điều kiện giúp đỡ cho 
tôi về thời gian, số liệu các công trình thực tế để thực hiện tốt luận án. 
 Cuối cùng tôi xin cảm ơn gia đình tôi đã giúp đỡ, chia sẻ, động viên tôi trong 
suốt quá trình thực hiện nghiên cứu này. 
Tác giả luận án 
 Huỳnh Thị Yến Thảo 
iii 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 
1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu ............................................................................ 1 
2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................................. 3 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 4 
3.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................... 4 
3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 4 
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 5 
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................................................................... 6 
5.1. Về mặt khoa học .................................................................................................. 6 
5.2. Về mặt thực tiễn ................................................................................................... 7 
6. Cấu trúc đề tài ............................................................................................................. 7 
CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY 
DỰNG ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ ...................................................................................... 9 
1.1. Dự án đầu tư xây dựng đường sắt đô thị và một số đặc điểm ảnh hưởng đến rủi ro 
của dự án ......................................................................................................................... 9 
1.1.1. Tổng quan về dự án đầu tư xây dựng đường sắt đô thị ..................................... 9 
1.1.2. Một số đặc điểm chính ảnh hưởng đến mức độ rủi ro của dự án đầu tư xây 
dựng đường sắt đô thị................................................................................................ 11 
1.2. Tổng quan nghiên cứu về rủi ro dự án đường sắt đô thị trên thế giới ................... 13 
1.3. Tổng quan nghiên cứu về rủi ro dự án đầu tư xây dựng ĐSĐT tại Việt Nam ....... 22 
1.4. Khoảng trống nghiên cứu ...................................................................................... 28 
1.5. Kết luận .................................................................................................................. 29 
CHƯƠNG 2 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 
ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ ................................................................................................. 30 
iv 
2.1. Khái niệm và phân loại rủi ro ................................................................................ 30 
2.1.1. Khái niệm về rủi ro ......................................................................................... 30 
2.1.2. Phân loại rủi ro ................................................................................................ 32 
2.2. Khái niệm quản lý rủi ro và một số hướng dẫn về quản lý rủi ro .......................... 39 
2.2.1. Khái niệm quản lý rủi ro ................................................................................. 39 
2.2.2. Một số hướng dẫn về quản lý rủi ro ................................................................ 41 
2.3. Nhận dạng rủi ro .................................................................................................... 43 
2.4. Đánh giá rủi ro ....................................................................................................... 47 
2.4.1 Đánh giá rủi ro thông qua ma trận xác suất – tác động (Probability – Impact 
Matrix) ...................................................................................................................... 48 
2.4.2 Đánh giá rủi ro thông qua ma trận xác suất – tác động mở rộng (Probability – 
Impact Matrix Extention) .......................................................................................... 50 
2.5. Mô hình phân tích mạng ANP ............................................................................... 52 
2.6. Kết luận .................................................................................................................. 59 
CHƯƠNG 3 - THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ................................................................... 61 
3.1. Quy trình nghiên cứu ............................................................................................. 61 
3.2. Phương pháp nghiên cứu định tính ........................................................................ 61 
3.2.1. Nghiên cứu tài liệu .......................................................................................... 62 
3.2.2. Thảo luận nhóm chuyên gia ............................................................................ 62 
3.2.3. Thiết lập bảng câu hỏi khảo sát ....................................................................... 62 
3.3. Nghiên cứu định lượng .......................................................................................... 64 
3.3.1. Thống kê mô tả ............................................................................................... 64 
3.3.2. Phương pháp phân tích mạng ANP (Analytic network process) .................... 65 
3.4. Kết luận .................................................................................................................. 71 
v 
CHƯƠNG 4 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 
ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ....................................... 73 
4.1. Tình hình thực hiện dự án ĐSĐT tại Thành phố Hồ Chí Minh ............................. 73 
4.2. Tình hình thực hiện dự án đầu tư xây dựng ĐSĐT Tuyến số 1 Thành phố Hồ Chí 
Minh – Tuyến Bến Thành – Suối Tiên ......................................................................... 79 
4.2.1. Tên dự án......................................................................................................... 79 
4.2.2. Chủ đầu tư: Ban quản lý đường sắt đô thị Thành Phố Hồ Chí Minh .............. 79 
4.2.3. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án ......................... 79 
4.2.4. Cơ quan lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán ....................... 79 
4.2.5. Mục đích đầu tư .............................................................................................. 80 
4.2.6. Quy mô đầu tư ................................................................................................. 80 
4.2.7. Tổng mức đầu tư ............................................................................................. 80 
4.2.8. Nguồn vốn đầu tư, cơ cấu nguồn vốn đầu tư .................................................. 81 
4.2.9. Tình hình thực hiện ......................................................................................... 81 
4.3. Nhận dạng một số rủi ro trong dự án ĐSĐT Tuyến số 1 Bến Thành – Suối Tiên 86 
4.3.1. Kết quả nhận dạng các nhân tố rủi ro trong dự án ĐSĐT ............................... 86 
4.3.2. Kết quả nhận dạng các nhân tố rủi ro trong dự án ĐSĐT tại TP.HCM .......... 88 
4.3.2. Kết quả nhận dạng các nhân tố rủi ro tại dự án Tuyến số 1 TP.HCM - Tuyến 
Bến Thành – Suối Tiên ............................................................................................. 92 
4.4. Kết quả quá trình khảo sát ..................................................................................... 96 
4.4.1. Kết qủa quá trình khảo sát thử nghiệm ........................................................ 96 
4.4.2. Kết qủa quá trình khảo sát chính thức ......................................................... 97 
4.5. Kết quả đánh giá mức độ ưu tiên tổng hợp của rủi ro thông qua phương pháp ANP
 .................................................................................................................................... 105 
4.5.1. Kết quả đánh giá mức độ ưu tiên của các mục tiêu của dự án ..................... 106 
4.5.2. Kết quả đánh giá mức độ ưu tiên của các nhóm rủi ro ................................. 108 
vi 
4.5.3. Kết quả đánh mức độ ưu tiên của các biến RR thành phần .......................... 114 
4.6. Thảo luận kết quả nghiên cứu .............................................................................. 121 
4.6.1. Nhóm rủi ro kinh tế ...................................................................................... 122 
4.6.2. Nhóm rủi ro kỹ thuật .................................................................................... 126 
4.6.3. Nhóm rủi ro xã hội ....................................................................................... 131 
4.6.4. Nhóm rủi ro chính trị ... ... chí 3. Các biến RRXH 
Mức 
độ 
ưu 
tiên 
RRK 
2.1 
CP 
2.2 
TG 
2.3 
CL 
K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 
1. Mục 
tiêu 
Mức 
độ ưu 
tiên 
RRK 
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2. Các 
tiêu chí 
2.1 
CP 
0,188 0,188 0,188 0,188 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.2 
TG 
0,188 0,188 0,188 0,188 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.3 
CL 
0,125 0,125 0,125 0,125 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
3. Các 
biến 
RRXH 
K1 0,049 0,049 0,049 0,049 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
K2 0,067 0,067 0,067 0,067 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
K3 0,104 0,104 0,104 0,104 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
K4 0,066 0,066 0,066 0,066 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
K5 0,072 0,072 0,072 0,072 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
K6 0,090 0,090 0,090 0,090 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
K7 0,052 0,052 0,052 0,052 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
Phụ lục 9. Kết quả siêu ma trận không trọng số cho các biến RR về mặt kinh tế 
 1. Mục tiêu 2. Các tiêu chí 3. Các biến RRKT 
Mức 
độ ưu 
tiên 
RRKT 
2.1 
CP 
2.2 
TG 
2.3 
CL 
KT1 KT2 KT3 KT4 KT5 KT6 KT7 
175 
1. Mục 
tiêu 
Mức 
độ ưu 
tiên 
RRKT 
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2. Các 
tiêu chí 
2.1 
CP 
0,250 0,000 0,667 0,500 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.2 
TG 
0,250 0,667 0,000 0,500 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.3 
CL 
0,500 0,333 0,333 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
3. Các 
biến 
RRXH 
KT1 0,000 0,066 0,077 0,125 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT2 0,000 0,193 0,154 0,125 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT3 0,000 0,193 0,154 0,125 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT4 0,000 0,107 0,154 0,125 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT5 0,000 0,043 0,154 0,125 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT6 0,000 0,218 0,154 0,125 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT7 0,000 0,178 0,154 0,250 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
Phụ lục 10. Kết quả siêu ma trận trọng số cho các biến RR về mặt kinh tế 
 1. Mục tiêu 2. Các tiêu chí 3. Các biến RRKT 
Mức 
độ ưu 
tiên 
RRKT 
2.1 
CP 
2.2 
TG 
2.3 
CL 
KT1 KT2 KT3 KT4 KT5 KT6 KT7 
1. Mục 
tiêu 
Mức 
độ ưu 
tiên 
RRKT 
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2. Các 
tiêu chí 
2.1 
CP 
0,250 0,000 0,333 0,250 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.2 
TG 
0,250 0,333 0,000 0,250 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.3 
CL 
0,500 0,167 0,167 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
3. Các 
biến 
RRXH 
KT1 0,000 0,033 0,038 0,063 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT2 0,000 0,097 0,077 0,063 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT3 0,000 0,097 0,077 0,063 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT4 0,000 0,054 0,077 0,063 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT5 0,000 0,022 0,077 0,063 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT6 0,000 0,109 0,077 0,063 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT7 0,000 0,089 0,077 0,125 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
Phụ lục 11. Kết quả siêu ma trận giới hạn cho các biến RR về mặt kinh tế 
 1. Mục tiêu 2. Các tiêu chí 3. Các biến RRKT 
Mức 
độ ưu 
tiên 
RRKT 
2.1 
CP 
2.2 
TG 
2.3 
CL 
KT1 KT2 KT3 KT4 KT5 KT6 KT7 
176 
1. Mục 
tiêu 
Mức 
độ ưu 
tiên 
RRKT 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2. Các 
tiêu chí 
2.1 
CP 
0,188 0,188 0,188 0,188 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.2 
TG 
0,188 0,188 0,188 0,188 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.3 
CL 
0,125 0,125 0,125 0,125 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
3. Các 
biến 
RRXH 
KT1 0,042 0,042 0,042 0,042 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT2 0,081 0,081 0,081 0,081 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT3 0,081 0,081 0,081 0,081 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT4 0,065 0,065 0,065 0,065 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT5 0,053 0,053 0,053 0,053 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT6 0,085 0,085 0,085 0,085 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
KT7 0,093 0,093 0,093 0,093 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
Phụ lục 12. Kết quả siêu ma trận không trọng số cho các biến RR về mặt môi trường 
 1. Mục tiêu 2. Các tiêu chí 3. Các biến RRMT 
Mức độ 
ưu tiên 
RRMT 
2.1 CP 2.2 TG 2.3 CL MT1 MT2 
1. Mục tiêu 
Mức độ 
ưu tiên 
RRMT 
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2. Các tiêu chí 
2.1 CP 0,250 0,000 0,667 0,500 0,000 0,000 
2.2 TG 0,250 0,667 0,000 0,500 0,000 0,000 
2.3 CL 0,500 0,333 0,333 0,000 0,000 0,000 
3. Các biến 
RRMT 
MT1 0,000 0,500 0,500 0,667 0,000 0,000 
MT2 0,000 0,500 0,500 0,333 0,000 0,000 
Phụ lục 13. Kết quả siêu ma trận trọng số cho các biến RR về mặt môi trường 
 1. Mục tiêu 2. Các tiêu chí 3. Các biến RRMT 
Mức độ 
ưu tiên 
RRMT 
2.1 CP 2.2 TG 2.3 CL MT1 MT2 
1. Mục tiêu 
Mức độ 
ưu tiên 
RRMT 
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2. Các tiêu chí 
2.1 CP 0,250 0,000 0,333 0,250 0,000 0,000 
2.2 TG 0,250 0,333 0,000 0,250 0,000 0,000 
2.3 CL 0,500 0,167 0,167 0,000 0,000 0,000 
3. Các biến 
RRMT 
MT1 0,000 0,250 0,250 0,333 0,000 0,000 
MT2 0,000 0,250 0,250 0,167 0,000 0,000 
177 
Phụ lục 14. Kết quả siêu ma trận giới hạn cho các biến RR về mặt môi trường 
 1. Mục tiêu 2. Các tiêu chí 3. Các biến RRMT 
Mức độ 
ưu tiên 
RRMT 
2.1 CP 2.2 TG 2.3 CL MT1 MT2 
1. Mục tiêu 
Mức độ 
ưu tiên 
RRMT 
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2. Các tiêu chí 
2.1 CP 0,188 0,188 0,188 0,188 0,000 0,000 
2.2 TG 0,188 0,188 0,188 0,188 0,000 0,000 
2.3 CL 0,125 0,125 0,125 0,125 0,000 0,000 
3. Các biến 
RRMT 
MT1 0,271 0,271 0,271 0,271 0,000 0,000 
MT2 0,229 0,229 0,229 0,229 0,000 0,000 
Phụ lục 15. Kết quả siêu ma trận không trọng số cho các biến RR về mặt chính trị 
 1. Mục tiêu 2. Các tiêu chí 3. Các biến RRCT 
Mức độ 
ưu tiên 
RRCT 
2.1 CP 2.2 TG 2.3 CL CT1 CT2 CT3 CT4 
1. Mục 
tiêu 
Mức độ 
ưu tiên 
RRCT 
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2. Các 
tiêu chí 
2.1 CP 0,250 0,000 0,667 0,500 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.2 TG 0,250 0,667 0,000 0,500 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.3 CL 0,500 0,333 0,333 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
3. Các 
biến 
RRCT 
CT1 0,000 0,119 0,122 0,124 0,000 0,000 0,000 0,000 
CT2 0,000 0,220 0,227 0,366 0,000 0,000 0,000 0,000 
CT3 0,000 0,201 0,227 0,233 0,000 0,000 0,000 0,000 
CT4 0,000 0,460 0,424 0,278 0,000 0,000 0,000 0,000 
Phụ lục 16. Kết quả siêu ma trận trọng số cho các biến RR về mặt chính trị 
 1. Mục tiêu 2. Các tiêu chí 3. Các biến RRCT 
Mức độ 
ưu tiên 
RRCT 
2.1 CP 2.2 TG 2.3 CL CT1 CT2 CT3 CT4 
1. Mục 
tiêu 
Mức độ 
ưu tiên 
RRCT 
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2. Các 
tiêu chí 
2.1 CP 0,250 0,000 0,333 0,250 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.2 TG 0,250 0,333 0,000 0,250 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.3 CL 0,500 0,167 0,167 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
3. Các CT1 0,000 0,060 0,061 0,062 0,000 0,000 0,000 0,000 
178 
biến 
RRCT 
CT2 0,000 0,110 0,114 0,183 0,000 0,000 0,000 0,000 
CT3 0,000 0,100 0,114 0,116 0,000 0,000 0,000 0,000 
CT4 0,000 0,230 0,212 0,139 0,000 0,000 0,000 0,000 
Phụ lục 17. Kết quả siêu ma trận giới hạn cho các biến RR về mặt chính trị 
 1. Mục tiêu 2. Các tiêu chí 3. Các biến RRCT 
Mức độ 
ưu tiên 
RRCT 
2.1 CP 2.2 TG 2.3 CL CT1 CT2 CT3 CT4 
1. Mục 
tiêu 
Mức độ 
ưu tiên 
RRCT 
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
2. Các 
tiêu chí 
2.1 CP 0,188 0,188 0,188 0,188 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.2 TG 0,188 0,188 0,188 0,188 0,000 0,000 0,000 0,000 
2.3 CL 0,125 0,125 0,125 0,125 0,000 0,000 0,000 0,000 
3. Các 
biến 
RRCT 
CT1 0,061 0,061 0,061 0,061 0,000 0,000 0,000 0,000 
CT2 0,130 0,130 0,130 0,130 0,000 0,000 0,000 0,000 
CT3 0,109 0,109 0,109 0,109 0,000 0,000 0,000 0,000 
CT4 0,200 0,200 0,200 0,200 0,000 0,000 0,000 0,000 
Phụ lục 18. Kết quả tổng hợp chỉ số ưu tiên rủi ro của các nhóm RR và biến RR thành 
phần 
Nhóm 
rủi ro 
Chỉ số ưu 
tiên nhóm 
rủi ro 
(RPI) 
Biến rủi ro thành phần 
Mã 
hóa 
Chỉ số ưu tiên rủi 
ro tổng hợp được 
chuẩn hóa của từng 
RR (NRPI) 
Xếp 
hạng 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) 
Rủi ro 
xã hội 
0,182 
Công tác bồi thường, giải phóng 
mặt bằng chậm, không đồng bộ 
XH1 0,301 1 
Đe dọa đến sự an toàn con người 
và tài sản 
XH2 0,058 7 
179 
Nhóm 
rủi ro 
Chỉ số ưu 
tiên nhóm 
rủi ro 
(RPI) 
Biến rủi ro thành phần 
Mã 
hóa 
Chỉ số ưu tiên rủi 
ro tổng hợp được 
chuẩn hóa của từng 
RR (NRPI) 
Xếp 
hạng 
Các bên tham gia dự án bất đồng 
quan điểm, mâu thuẫn, thiếu sự 
hợp tác 
XH3 0,185 2 
Các tác động xã hội tiêu cực (giao 
thông, tái định cư, lối sống, ô 
nhiễm...) 
XH4 0,087 5 
Áp lực điều chỉnh phạm vi dự án 
từ các bên liên quan 
XH5 0,181 3 
Xảy ra khiếu kiện, tranh chấp 
trong quá trình thực hiện dự án 
giữa chủ đầu tư và nhà thầu 
XH6 0,101 4 
Sự phản đối của dư luận xã hội, 
cộng đồng 
XH7 0,087 5 
Rủi ro 
kỹ 
thuật 
0,276 
Hồ sơ khảo sát địa hình, địa chất, 
thủy văn có nhiều thiếu sót, không 
thực hiện đầy đủ, điều kiện địa 
chất phức tạp 
K1 0,097 7 
Hồ sơ thiết kế có nhiều thiếu sót K2 0,134 4 
Xác định phạm vi dự án không rõ 
ràng hoặc quy mô đầu tư dự án 
thay đổi 
K3 0,208 1 
Sai sót trong công tác giám sát 
chất lượng 
K4 0,132 5 
Sai sót trong quá trình thi công 
(khó khăn trong quá trình thi công 
do công nghệ thi công đặc biệt) 
K5 0,144 3 
Thay đổi thiết kế, thay đổi biện 
pháp kỹ thuật thi công từ chủ đầu 
tư hoặc cơ quan nhà nước 
K6 0,180 2 
180 
Nhóm 
rủi ro 
Chỉ số ưu 
tiên nhóm 
rủi ro 
(RPI) 
Biến rủi ro thành phần 
Mã 
hóa 
Chỉ số ưu tiên rủi 
ro tổng hợp được 
chuẩn hóa của từng 
RR (NRPI) 
Xếp 
hạng 
Quá trình cung ứng bị gián đoạn K7 0,103 6 
Rủi ro 
kinh 
tế 
0,334 
Sự thay đổi trong chính sách tài 
trợ của chính phủ, nhà tài trợ 
KT1 0,085 7 
Tiền lương thay đổi KT2 0,161 3 
Thay đổi điều kiện tính toán tổng 
mức đầu tư (thay đổi thuế VAT, 
tỷ giá, chi phí gián tiếp) 
KT3 0,161 3 
Chi phí nhiên liệu, nguyên liệu 
thay đổi 
KT4 0,129 5 
Suy thoái kinh tế KT5 0,105 6 
Sai sót trong xác định chi phí KT6 0,171 2 
Chậm giải ngân vốn KT7 0,187 1 
Rủi ro 
môi 
trường 
0,067 
Điều kiện thời tiết không thuận lợi 
(nắng nóng, mưa) 
MT1 0,542 1 
Ô nhiễm môi trường (không khí, 
nước, tiếng ồn, rác thải) 
MT2 0,458 2 
Rủi ro 
chính 
trị 
0,14 
Rào cản quy định pháp luật (chậm 
phê duyệt, thủ tục, quy định ) 
CT1 0,122 4 
Sai sót trong công tác thẩm định, 
phê duyệt các hồ sơ liên quan 
CT2 0,259 2 
Sự thay đổi trong các chính sách 
và các quy định pháp luật 
CT3 0,219 3 
Dự án bị trì hoãn CT4 0,401 1 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_rui_ro_du_an_dau_tu_xay_dung_duong_sat_do.pdf
  • pdf2. Tóm tắt luận án tiếng Việt.pdf
  • pdf3. Tóm tắt luận án tiếng Anh.pdf
  • docx4. Thông tin luận án tiếng Việt.docx
  • docx5. Thông tin luận án tiếng Anh.docx