Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý số liệu quan trắc độ lún tuyến đập công trình thủy điện
1. Tính cấp thiết của đề tài
Công trình thủy điện là dự án trọng điểm của Quốc gia trong đó tuyến
đập là hạng mục có tính chất đặc thù, được xây dựng để tạo hồ chứa nước phục
vụ sản xuất điện năng cung ứng cho cộng đồng và phát triển kinh tế xã hội. Vì
vậy, tình trạng ổn định của tuyến đập luôn được đặt lên hàng đầu nhằm đảm
bảo sự an toàn cho công trình cũng như cư dân vùng hạ lưu. Với lý do đó, công
tác quan trắc chuyển dịch biến dạng nói chung và quan trắc độ lún nói riêng
luôn được chú trọng thực hiện định kỳ tại các tuyến đập thủy điện. Kết quả
quan trắc chính là cơ sở để các nhà quản lý giám sát và đánh giá tình trạng
tuyến đập, từ đó có giải pháp vận hành công trình một cách hợp lý.
Nhận biết được vai trò quan trọng của công tác quan trắc độ lún trong
nhiệm vụ giám sát tình trạng tuyến đập thủy điện, các nhà trắc địa đã xây dựng
phương án quan trắc bài bản từ khâu thiết kế lưới, tổ chức đo đạc và xử lý số
liệu. Tuy nhiên, trong thực tế sản xuất dù đã chú trọng đến khâu xử lý số liệu
nhằm nâng cao độ chính xác quan trắc nhưng kết quả thu được đơn giản chỉ là
giá trị độ lún của tuyến đập theo từng chu kỳ. Dữ liệu thu được chưa đủ để cải
thiện hiệu suất công tác giám sát khi chưa nắm bắt được bản chất của chuyển
dịch. Để nâng cao hiệu quả xử lý số liệu và đáp ứng được yêu cầu nêu trên thì
phân tích kết quả quan trắc là giải pháp tối ưu. Phân tích kết quả đo lún cần
thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ, đó là đánh giá tổng thể xu hướng lún của
tuyến đập trong không gian, theo thời gian và xác định ảnh hưởng của các yếu
tố ngoại cảnh tới độ lún công trình. Thực hiện tốt các nhiệm vụ phân tích sẽ tạo
cơ sở dữ liệu để cảnh báo sớm, giúp giảm thiểu các sự cố của tuyến đập gây
thiệt hại cho người và tài sản. Xuất phát từ đòi hỏi cấp thiết như vậy, nghiên
cứu sinh đã thực hiện đề tài “Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý
số liệu quan trắc lún tuyến đập công trình thủy điện”. Đề tài có ý nghĩa khoa2
học, kết quả nghiên cứu phù hợp để áp dụng trong thực tiễn sản xuất nhằm cải
thiện nhiệm vụ xử lý số liệu quan trắc, từ đó góp phần hỗ trợ công tác giám sát,
vận hành công trình thủy điện hiệu quả hơn.
2. Mục tiêu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Mục tiêu nghiên cứu của luận án là xác lập được cơ sở khoa học các
giải pháp xử lý số liệu quan trắc để nâng cao độ chính xác, độ tin cậy các đại
lượng biến dạng lún phục vụ hiệu quả công tác cảnh báo sớm nhằm ngăn ngừa
và giảm thiểu các sự cố của các tuyến đập thuỷ điện ở Việt Nam.
- Đối tượng nghiên cứu là quan trắc độ lún tuyến đập công trình thủy
điện ở Việt Nam.
- Phạm vi nghiên cứu của luận án bao gồm: Nghiên cứu về xử lý số liệu
hệ thống lưới quan trắc lún và phân tích kết quả quan trắc của tuyến đập công
trình thủy điện ở Việt Nam.
3. Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cứu xây dựng quy trình xử lý số liệu lưới cơ sở trong quan trắc
lún tuyến đập công trình thủy điện.
- Xác định mức độ ảnh hưởng của độ cao mực nước hồ chứa tới độ lún
tuyến đập công trình thủy điện.
- Nghiên cứu ứng dụng phương pháp lọc Kalman trong dự báo độ lún
công trình thủy điện.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý số liệu quan trắc độ lún tuyến đập công trình thủy điện
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT NGUYỄN THỊ KIM THANH NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC ĐỘ LÚN TUYẾN ĐẬP CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT NGUYỄN THỊ KIM THANH NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC ĐỘ LÚN TUYẾN ĐẬP CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGÀNH: KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA – BẢN ĐỒ MÃ SỐ: 9520503 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS TRẦN KHÁNH PGS. TS LÊ ĐỨC TÌNH HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ một công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Thị Kim Thanh ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i MỤC LỤC ..................................................................................................................ii DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................................... vi DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. viii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chương 1 .................................................................................................................... 6 TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC LÚN TUYẾN ĐẬP THỦY ĐIỆN ........................................................................................................................... 6 1.1. Đặc điểm, nội dung và yêu cầu quan trắc độ lún tuyến đập thủy điện .. 6 1.1.1. Đặc điểm cấu trúc công trình thủy điện ........................................... 6 1.1.2. Yêu cầu quan trắc độ lún tuyến đập thủy điện ................................. 7 1.1.3. Các phương pháp đo độ cao trong quan trắc lún tuyến đập thủy điện ............................................................................................................. 8 1.1.4. Tổng quan về xử lý số liệu quan trắc lún tuyến đập thủy điện ...... 10 1.2. Tổng quan những nghiên cứu về xử lý số liệu quan trắc lún tuyến đập thủy điện trên thế giới ..................................................................................... 11 1.3. Tổng quan những nghiên cứu về xử lý số liệu quan trắc lún tuyến đập thuỷ điện ở Việt Nam ...................................................................................... 15 1.4. Đánh giá chung về tình hình nghiên cứu và định hướng nghiên cứu trong luận án ............................................................................................................. 18 1.4.1. Các thành tựu đã đạt được .............................................................. 18 1.4.2. Các vấn đề còn tồn tại .................................................................... 19 1.4.3. Các hướng nghiên cứu chính trong luận án ................................... 19 Chương 2 .................................................................................................................. 20 GIẢI PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU HỆ THỐNG LƯỚI ĐỘ CAO ............................ 20 QUAN TRẮC LÚN TUYẾN ĐẬP THỦY ĐIỆN ................................................ 20 iii 2.1. Đặc điểm thành lập hệ thống lưới độ cao quan trắc lún tuyến đập thủy điện .................................................................................................................. 20 2.1.1. Đặc điểm phân bố mốc quan trắc tại tuyến đập thủy điện ............. 20 2.1.2. Cấu trúc hệ thống lưới quan trắc .................................................... 22 2.2. Ước tính độ chính xác lưới .................................................................. 24 2.3. Tiêu chuẩn đánh giá độ ổn định mốc độ cao cơ sở .............................. 25 2.3.1. Một số yêu cầu kỹ thuật đối với lưới độ cao cơ sở ........................ 25 2.3.2. Tiêu chuẩn độ ổn định .................................................................... 26 2.4. Phương pháp bình sai lưới độ cao tự do .............................................. 28 2.4.1. Khái niệm về lưới độ cao tự do ...................................................... 28 2.4.2. Thuật toán bình sai lưới tự do ........................................................ 29 2.4.3. Tính chất nghiệm của bài toán bình sai lưới độ cao tự do ............. 31 2.4.4. Định vị lưới độ cao tự do ............................................................... 31 2.5. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp bình sai lưới tự do trong xử lý số liệu lưới độ cao cơ sở quan trắc lún công trình ............................................... 32 2.5.1. Cơ sở lý luận .................................................................................. 32 2.5.2. Quy trình xử lý số liệu lưới độ cao cơ sở quan trắc lún ................. 33 2.6. Bình sai bậc lưới quan trắc và tính toán độ lún công trình .................. 36 2.6.1. Bình sai lưới quan trắc ................................................................... 36 2.6.2. Tính toán các thông số độ lún ........................................................ 36 Chương 3 .................................................................................................................. 39 PHÂN TÍCH ĐỘ LÚN TUYẾN ĐẬP THỦY ĐIỆN ........................................... 39 3.1. Phân tích hình học độ lún tuyến đập thủy điện .................................... 39 3.1.1. Phương pháp đường thẳng xác suất ............................................... 39 3.1.2. Phương pháp đường cong .............................................................. 41 3.1.3. Mặt phẳng xác suất ......................................................................... 43 3.2. Phân tích độ lún tuyến đập thủy điện theo thời gian............................ 45 iv 3.2.1. Cơ sở lý thuyết ............................................................................... 45 3.2.2. Một số mô hình lún công trình theo thời gian ................................ 46 3.3. Đề xuất phương pháp xác định ảnh hưởng của độ cao mực nước hồ tới độ lún tuyến đập công trình thủy điện............................................................. 47 3.3.1. Cơ sở lý luận của bài toán .............................................................. 48 3.3.2. Quy trình tính toán ......................................................................... 51 3.3.3. Cách chọn bậc đa thức ................................................................... 51 3.3.4. Ví dụ tính toán ................................................................................ 52 3.4. Ứng dụng phép lọc Kalman trong dự báo độ lún tuyến đập công trình thuỷ điện ......................................................................................................... 56 3.4.1. Tổng quan về lọc Kalman .............................................................. 56 3.4.2. Ứng dụng phép lọc Kalman trong dự báo độ lún tuyến đập thủy điện ........................................................................................................... 59 3.4.3. Ví dụ tính toán ................................................................................ 62 Chương 4 .................................................................................................................. 66 THỰC NGHIỆM XỬ LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC ĐỘ LÚN ............................ 66 TUYẾN ĐẬP THỦY ĐIỆN ................................................................................... 66 4.1. Thiết kế lưới cơ sở quan trắc lún tại công trình thủy điện Sơn La ...... 66 4.1.1. Thiết kế lưới độ cao cơ sở .............................................................. 67 4.1.2. Ước tính độ chính xác lưới ............................................................. 67 4.2. Xử lý số liệu lưới độ cao cơ sở tại công trình thủy điện Sơn La ......... 68 4.3 Thực nghiệm thành lập mô hình độ lún tuyến đập thuỷ điện Sơn La ... 73 4.4. Thực nghiệm xác định ảnh hưởng của độ cao mực nước hồ tới độ lún tuyến đập công trình thủy điện ........................................................................ 75 4.5. Thực nghiệm ứng dụng phép lọc Kalman trong dự báo độ lún tuyến đập công trình thủy điện ........................................................................................ 83 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 91 v DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN ......................................................... 93 TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................... 95 PHỤ LỤC .............................................................................................................. 101 Phụ lục 1 ................................................................................................................ 102 KẾT QUẢ ƯỚC TÍNH LƯỚI ĐỘ CAO ............................................................ 102 Phụ lục 2 ................................................................................................................ 104 KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU LƯỚI CƠ SỞ QUAN TRẮC LÚN ĐẬP THỦY ĐIỆN SƠN LA ...................................................................................................... 104 Phụ lục 3 ................................................................................................................ 107 XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN THEO ĐỘ CAO MỰC NƯỚC (PVM8; 2000-2002) .. 107 Phụ lục 4 ................................................................................................................ 110 XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN THEO ĐỘ CAO MỰC NƯỚC (PVM8; 2013-2014) .. 110 Phụ lục 5 ................................................................................................................ 113 XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN THEO ĐỘ CAO MỰC NƯỚC (SM8; 2000-2002) ..... 113 Phụ lục 6 ................................................................................................................ 116 XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN THEO ĐỘ CAO MỰC NƯỚC (SM8; 2013-2014) ..... 116 Phụ lục 7 ................................................................................................................ 119 ỨNG DỤNG LỌC KALMAN DỰ BÁO LÚN ĐIỂM PVM8 (2000 – 2003) 119 Phụ lục 8 ................................................................................................................ 121 ỨNG DỤNG LỌC KALMAN DỰ BÁO LÚN ĐIỂM PVM8 (2013 – 2015) 121 Phụ lục 9 ................................................................................................................ 123 ỨNG DỤNG LỌC KALMAN DỰ BÁO LÚN ĐIỂM SM8 (2000 – 2003) ... 123 Phụ lục 10 ...................... ... c Độ lún đo so với ck 0 (m) Độ cao mực nước hồ (m) Ngày tháng năm so với ck 0 (năm) 159 29 1 2013 0.00 0.0000 111.51 160 22 2 2013 0.06 -0.0012 102.71 161 2 5 2013 0.26 -0.0023 101.82 162 11 6 2013 0.37 -0.0038 89.62 163 15 8 2013 0.54 -0.0029 109.80 164 19 9 2013 0.64 -0.0036 117.20 165 12 11 2013 0.79 -0.0039 116.41 166 14 2 2014 1.04 -0.0063 101.86 167 28 3 2014 1.16 -0.0076 109.91 168 13 5 2114 1.29 -0.0090 101.85 169 25 6 2014 1.41 -0.0109 86.84 170 31 7 2014 1.51 -0.0108 104.09 171 15 8 2014 1.54 -0.0103 107.59 172 26 9 2014 1.66 -0.0105 115.40 173 10 11 2014 1.78 -0.0106 116.72 174 2 2 2015 2.01 -0.0134 114.32 175 10 4 2015 2.20 -0.0159 111.60 176 11 5 2015 2.28 -0.0160 109.11 177 19 6 2015 2.39 -0.0197 85.83 178 5 8 2015 2.52 -0.0186 104.68 179 3 9 2015 2.60 -0.0183 110.82 180 6 10 2015 2.69 -0.0182 115.85 181 13 11 2015 2.79 -0.0163 116.38 117 2. Tiến trình tính lặp xác định hàm lún theo độ cao mực nước hồ Lần lặp Mô hình lún theo thời gian Mô hình lún theo mực nước St (m) = aT(năm) Sai số (mm) SH (m) = u0+u1H(m) Sai số (mm) Sơ bộ -0.007499xT 0.02 -0.003191 + 0.0000286xH 1.38 1 -0.006486xT 0.65 -0.007732 + 0.0000693xH 0.50 2 -0.006340xT 0.46 -0.008385 + 0.0000752xH 0.47 3 -0.006319xT 0.45 -0.008480 + 0.0000760xH 0.47 4 -0.006316xT 0.45 -0.008493 + 0.0000762xH 0.47 5 -0.006316xT 0.45 -0.008495 + 0.0000762xH 0.47 6 -0.006316xT 0.45 -0.008495 + 0.0000762xH 0.47 7 -0.006316xT 0.45 -0.008495 + 0.0000762xH 0.47 - Sai số mô hình lún theo thời gian: mS = 0.45 mm - Sai số hệ số u1: mu1 = 0.01 3. Tính độ lún theo mực nước và theo thời gian Chu kỳ Thời gian (năm) Độ lún đo (m) Độ lún theo mực nước (m) Độ lún theo th. gian (m) 0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 1 0.0642 - 0.0012 - 0.0007 - 0.0005 2 0.2594 -0.0023 - 0.0007 - 0.0016 3 0.3674 -0.0038 - 0.0017 -0.0021 4 0.5450 -0.0029 - 0.0001 -0.0028 5 0.6393 -0.0036 0.0004 -0.0040 6 0.7868 -0.0039 0.0004 -0.0043 7 1.0422 -0.0063 - 0.0007 -0.0056 118 8 1.1639 -0.0076 -0.0001 -0.0075 9 1.2895 -0.0090 - 0.0007 -0.0083 10 1.4057 -0.0109 - 0.0019 -0.0090 11 1.5055 -0.0108 - 0.0006 -0.0102 12 1.5450 -0.0103 - 0.0003 -0.0100 13 1.6584 -0.0105 0.0003 -0.0108 14 1.7813 -0.0106 0.0004 -0.0110 119 Phụ lục 7 ỨNG DỤNG LỌC KALMAN DỰ BÁO LÚN ĐIỂM PVM8 (2000 – 2003) 1. Giá trị ban đầu của bộ lọc (tính đến chu kỳ 1) 1.1. Ma trận Q_lọc (nhân các hệ số với 104) 𝑄 = [ 0.044 0.460 0.460 4.737 ] 1.2. Vector �̂�-Lọc �̂�1 = [−0.0018 −0.0183] 𝑇 2. Tiến trình lọc Kalman Chu kỳ Q_dự báo �̅�- Dự báo �̂�- Lọc Q_lọc 𝑆̅ �̅�1 �̂� �̂�1 2 [ 0.253 1.096 1.096 4.743 ] -0.0042 -0.0183 -0.0051 -0.0222 [ 0.038 0.164 0.164 0.715 ] 3 [ 0.081 0.248 0.248 0.765 ] -0.0074 -0.0222 -0.0075 -0.0224 [ 0.229 0.088 0.088 0.227 ] 4 [ 0.084 0.158 0.158 0.538 ] -0.0126 -0.0224 -0.0117 -0.0207 [ 0.229 0.055 0.055 0.343 ] 5 [ 0.091 0.169 0.169 0.411 ] -0.0173 -0.0207 -0.0189 -0.0238 [ 0.030 0.056 0.056 0.199 ] 6 [ 0.065 0.105 0.105 0.334 ] -0.0243 -0.0238 -0.0216 -0.0195 [ 0.027 0.043 0.043 0.234 ] 7 [ 0.073 0.122 0.122 0.279 ] -0.0270 -0.0195 -0.0250 -0.0161 [ 0.028 0.046 0.046 0.152 ] 8 [ 0.059 0.082 0.082 0.216 ] -0.0288 -0.0161 -0.0254 -0.0113 [ 0.025 0.036 0.036 0.151 ] 9 [ 0.059 0.105 0.105 0.293 ] -0.0280 -0.0113 -0.0304 -0.0154 [ 0.025 0.045 0.045 0.187 ] 10 [ 0.059 0.099 0.099 0.377 ] -0.0342 -0.0154 -0.0356 -0.0177 [ 0.025 0.042 0.042 0.283 ] 11 [ 0.049 0.096 0.096 0.307 ] -0.0386 -0.0177 -0.0386 -0.0177 [ 0.023 0.046 0.046 0.208 ] 12 [ 0.036 0.074 0.074 0.246 ] -0.0403 -0.0177 -0.0410 -0.0192 [ 0.020 0.041 0.041 0.178 ] 120 13 [ 0.052 0.091 0.091 0.384 ] -0.0459 -0.0192 -0.0449 -0.0175 [ 0.024 0.042 0.042 0.299 ] 14 [ 0.070 0.141 0.141 0.395 ] -0.0492 -0.0175 -0.0487 -0.0164 [ 0.027 0.055 0.055 0.221 ] 3. Dự báo lún 4 chu kỳ tiếp theo Chu kỳ Thời gian quan trắc Mực nước hồ (m) Lún dự báo (m) ĐCX dự báo (m) Độ lún đo (m) Độ lệch (m) Ng th năm so với ck14 15 11- 2- 2003 3.13 114.84 -0.0531 0.0027 -0.0528 -0.0003 16 15- 5- 2003 6.26 85.89 -0.0721 0.0054 -0.0707 -0.0014 17 01- 8- 2003 8.80 92.19 -0.0723 0.0114 -0.0757 0.0034 18 6- 11- 2003 11.97 116.24 -0.0644 0.0205 -0.0673 0.0029 121 Phụ lục 8 ỨNG DỤNG LỌC KALMAN DỰ BÁO LÚN ĐIỂM PVM8 (2013 – 2015) 1. Giá trị ban đầu của bộ lọc (tính đến chu kỳ 1) 1.1. Ma trận Q_lọc 𝑄 = [ 0.012 0.192 0.192 2.997 ] 1.2. Vector �̂�-Lọc �̂�1 = [−0.0004 −0.0061] 𝑇 2. Tiến trình trình lọc Kalman Chu kỳ Q_dự báo �̅�- Dự báo �̂�- Lọc Q_lọc 𝑆̅ �̅�1 �̂� �̂�1 2 [ 0.202 0.776 0.776 3.142 ] -0.0016 -0.0061 -0.0032 -0.0124 [ 0.012 0.045 0.045 0.325 ] 3 [ 0.026 0.091 0.091 0,422 ] -0.0045 -0.0124 -0.0033 -0.0080 [ 0.008 0.029 0.029 0.209 ] 4 [ 0.029 0.104 0.104 0.630 ] -0.0047 -0.0080 -0.0061 -0.0130 [ 0.009 0.031 0.031 0.368 ] 5 [ 0.018 0.064 0.064 0.378 ] -0.0073 -0.0130 -0.0065 -0.0101 [ 0.007 0.026 0.026 0.245 ] 6 [ 0.020 0.062 0.062 0.303 ] -0.0080 -0.0101 -0.0068 -0.0067 [ 0.008 0.024 0.024 0.183 ] 7 [ 0.033 0.077 0.077 0.205 ] -0.0085 -0.0067 -0.0096 -0.0090 [ 0.009 0.021 0.021 0.077 ] 8 [ 0.016 0.038 0.038 0.201 ] -0.0106 -0.0090 -0.0118 -0.0118 [ 0.007 0.017 0.017 0.149 ] 9 [ 0.014 0.044 0.044 0.289 ] -0.0133 -0.0118 -0.0138 -0.0135 [ 0.007 0.021 0.021 0.215 ] 10 [ 0.016 0.054 0.054 0.249 ] -0.0154 -0.0135 -0.0148 -0.0116 [ 0.007 0.023 0.023 0.148 ] 11 [ 0.016 0.081 0.081 0.897 ] -0.0160 -0.0116 -0.0170 -0.0170 [ 0.007 0.036 0.036 0.662 ] 12 [ 0.011 0.059 0.059 0.721 ] -0.0177 -0.0170 -0.0178 -0.0174 [ 0.006 0.032 0.032 0.568 ] 122 13 [ 0.021 0.095 0.095 0.571 ] -0.0197 -0.0174 -0.0184 -0.0113 [ 0.008 0.035 0.035 0.299 ] 14 [ 0.021 0.071 0.071 0.327 ] -0.0198 -0.0113 -0.0185 -0.0070 [ 0.008 0.026 0.026 0.174 ] 3. Dự báo lún 8 chu kỳ tiếp theo Chu kỳ Thời gian quan trắc Mực nước hồ (m) Lún dự báo (m) ĐCX dự báo (m) Độ lún đo (m) Độ lệch (m) Ng th năm so với ck14 15 2 – 2- 2015 2.74 114.32 -0.0190 0.0017 -0.0207 0.0017 16 10- 4- 2015 5.00 111.60 -0.0214 0.0034 -0.0231 0.0017 17 11- 5- 2015 6.03 109.11 -0.0231 0.0055 -0.0241 0.0010 18 19- 6- 2015 7.30 85.83 -0.0336 0.0081 -0.0356 0.0020 19 5- 8- 2015 8.84 104.68 -0.0266 0.0126 -0.0320 0.0054 20 3– 9- 2015 9.77 110.82 -0.0245 0.0189 -0.0288 0.0043 21 6- 10- 2015 10.87 115.85 -0.0231 0.0265 -0.0266 0.0035 22 13-11- 2015 12.10 116.38 -0.0236 0.0353 -0.0242 0.0006 123 Phụ lục 9 ỨNG DỤNG LỌC KALMAN DỰ BÁO LÚN ĐIỂM SM8 (2000 – 2003) 1. Giá trị ban đầu của bộ lọc (tính đến chu kỳ 1) 1.1. Ma trận Q_lọc 𝑄 = [ 0.021 0.219 0.219 2.257 ] 1.2. Vector �̂�-Lọc �̂�1 = [−0.0016 −0.0168] 𝑇 2. Tiến trình trình lọc Kalman Chu kỳ Q_dự báo �̅�- Dự báo �̂�- Lọc Q_lọc 𝑆̅ �̅�1 �̂� �̂�1 2 [ 0.121 0.522 0.522 2.259 ] -0.0039 -0.0168 -0.0033 -0.0144 [ 0018 0.078 0.078 0.341 ] 3 [ 0.039 0.118 0.118 0.365 ] -0.0048 -0.0144 -0.0064 -0.0194 [ 0.013 0.042 0.042 0.133 ] 4 [ 0.040 0.076 0.076 0.257 ] -0.0109 -0.0194 -0.0095 -0.0168 [ 0.014 0.026 0.026 0.164 ] 5 [ 0.043 0.081 0.081 0.196 ] -0.0140 -0.0168 -0.0137 -0.0163 [ 0.014 0.027 0.027 0.095 ] 6 [ 0.031 0.050 0.050 0.159 ] -0.0174 -0.0163 -0.0161 -0.0141 [ 0.013 0.020 0.020 0.111 ] 7 [ 0.035 0.058 0.058 0.133 ] -0.0199 -0.0141 -0.0188 -0.0122 [ 0.013 0.022 0.022 0.072 ] 8 [ 0.028 0.039 0.039 0.103 ] -0.0217 -0.0122 -0.0206 -0.0106 [ 0.012 0.017 0.017 0.072 ] 9 [ 0.028 0.050 0.050 0.140 ] -0.0231 -0.0106 -0.0250 -0.0140 [ 0.012 0.022 0.022 0.089 ] 10 [ 0.028 0.047 0.047 0.180 ] -0.0285 -0.0140 -0.0275 -0.0123 [ 0.012 0.020 0.020 0.135 ] 11 [ 0.024 0.046 0.046 0.146 ] -0.0296 -0.0123 -0.0293 -0.0119 [ 0.011 0.022 0.022 0.099 ] 12 [ 0.017 0.035 0.035 0.117 ] -0.0305 -0.0119 -0.0300 -0.0109 [ 0.009 0.019 0.019 0.085 ] 124 13 [ 0.025 0.043 0.043 0.183 ] -0.0328 -0.0109 -0.0332 -0.0116 [ 0.011 0.020 0.020 0.142 ] 14 [ 0.033 0.067 0.067 0.188 ] -0.0360 -0.0116 -0.0376 -0.0148 [ 0.013 0.026 0.026 0.105 ] 3. Dự báo lún 4 chu kỳ tiếp theo Chu kỳ Thời gian quan trắc Mực nước hồ (m) Lún dự báo (m) ĐCX dự báo (m) Độ lún đo (m) Độ lệch (m) Ng th năm so với ck14 15 11- 2- 2003 3.13 114.84 -0.0415 0.0018 -0.0406 -0.0009 16 15- 5- 2003 6.26 85.89 -0.0525 0.0038 -0.0506 -0.0019 17 01- 8- 2003 8.80 92.19 -0.0541 0.0079 -0.0505 -0.0026 18 6- 11- 2003 11.97 116.24 -0.0520 0.0141 -0.0509 -0.0011 125 Phụ lục 10 ỨNG DỤNG LỌC KALMAN DỰ BÁO LÚN ĐIỂM SM8 (2013 -2015) 1. Giá trị ban đầu của bộ lọc (tính đến chu kỳ 1) 1.1. Ma trận Q_lọc 𝑄 = [ 0.002 0.032 0.032 0.492 ] 1.2. Vector �̂�-Lọc �̂�1 = [−0.0005 −0.0083] 𝑇 2. Tiến trình trình lọc Kalman Chu kỳ Q_dự báo �̅�- Dự báo �̂�- Lọc Q_lọc 𝑆̅ �̅�1 �̂� �̂�1 2 [ 0.033 0.127 0.127 0.515 ] -0.0021 -0.0083 -0.0016 -0.0062 [ 0.002 0.007 0.007 0.054 ] 3 [ 0.004 0.015 0.015 0.070 ] -0.0023 -0.0062 -0.0022 -0.0059 [ 0.001 0.005 0.005 0.035 ] 4 [ 0.005 0.017 0.017 0.104 ] -0.0032 -0.0059 -0.0029 -0.0047 [ 0.001 0.005 0.005 0.061 ] 5 [ 0.003 0.010 0.010 0.062 ] -0.0033 -0.0047 -0.0038 -0.0062 [ 0.001 0.004 0.004 0.040 ] 6 [ 0.003 0.010 0.010 0.050 ] -0.0047 -0.0062 -0.0044 -0.0054 [ 0.001 0.004 0.004 0.030 ] 7 [ 0.005 0.013 0.013 0.034 ] -0.0058 -0.0054 -0.0056 -0.0050 [ 0.001 0.003 0.003 0.013 ] 8 [ 0.003 0.006 0.006 0.033 ] -0.0062 -0.0050 -0.0069 -0.0067 [ 0.001 0.003 0.003 0.025 ] 9 [ 0.002 0.007 0.007 0.047 ] -0.0078 -0.0067 -0.0080 -0.0075 [ 0.001 0.003 0.003 0.035 ] 10 [ 0.003 0.009 0.009 0.041 ] -0.0089 -0.0075 -0.0090 -0.0077 [ 0.001 0.004 0.004 0.024 ] 11 [ 0.003 0.013 0.013 0.147 ] -0.0097 -0.0077 -0.0100 -0.0092 [ 0.001 0.006 0.006 0.109 ] 12 [ 0.002 0.010 0.010 0.118 ] -0.0104 -0.0092 -0.0102 -0.0082 [ 0.001 0.005 0.005 0.093 ] 126 13 [ 0.003 0.016 0.016 0.094 ] -0.0111 -0.0082 -0.0109 -0.0072 [ 0.001 0.006 0.006 0.049 ] 14 [ 0.003 0.012 0.012 0.054 ] -0.0118 -0.0072 -0.0113 -0.0055 [ 0.001 0.004 0.004 0.028 ] 3. Dự báo lún 8 chu kỳ tiếp theo Chu kỳ Thời gian quan trắc Mực nước hồ (m) Lún dự báo (m) ĐCX dự báo (m) Độ lún đo (m) Độ lệch (m) Ng th năm so với ck14 15 2 – 2- 2015 2.74 114.32 -0.0123 0.007 -0.0134 0.0011 16 10- 4- 2015 5.00 111.60 -0.0136 0.0014 -0.0159 0.0023 17 11- 5- 2015 6.03 109.11 -0.0142 0.0022 -0.0160 0.0018 18 19- 6- 2015 7.30 85.83 -0.0166 0.0033 -0.0197 0.0031 19 5- 8- 2015 8.84 104.68 -0.0159 0.0051 -0.0186 0.0027 20 3– 9- 2015 9.77 110.82 -0.0158 0.0076 -0.0183 0.0025 21 6- 10- 2015 10.87 115.85 -0.0159 0.0107 -0.0182 0.0023 22 13-11- 2015 12.10 116.38 -0.0165 0.0143 -0.0163 - 0.0002
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_giai_phap_nang_cao_hieu_qua_xu_ly_so_lieu.pdf
- Thông tin về KL mới của LATS.pdf
- Tóm tắt luận án_Tiếng Anh.pdf
- Tóm tắt luận án_Tiếng Việt.pdf