Luận án Xây dựng mô hình vận hành hợp lý công trình thủy lợi Dầu Tiếng để phục vụ cấp nước và phòng lũ hạ du sông Sài Gòn

1. Tính cấp thiết

Hồ chứa nước Dầu Tiếng được xếp vào loại công trình Thủy lợi cấp đặc biệt có liên

quan đến an ninh Quốc gia, và phục vụ cho nhiều mục tiêu như: Nông nghiệp (110,868

ha); Công nghiệp và sinh hoạt (45 m3/s); xả nước đẩy mặn và chất ô nhiễm, hỗ trợ tạo

nguồn tưới cho 28.800 ha ven sông Sài Gòn và 32.317 ha ven sông Vàm Cỏ Đông; tạo

môi trường nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy điện và phát triển du lịch; góp phần điều

hòa sinh thái, phòng và giảm lũ cho hạ du sông Sài Gòn. Với tốc độ phát triển kinh tế và

tập trung ngày càng đông dân số ở các trung tâm kinh tế của các tỉnh: Tây Ninh, Bình

Dương, Bình Phước, Long An và TP. Hồ Chí Minh . dẫn đến nhu cầu sử dụng nước

trong hệ thống đã có sự thay đổi so với thiết kế ban đầu, và sự thay đổi hiện trạng ở vùng

thượng và hạ lưu cũng có tác động nhất định đến phương án vận hành hồ Dầu Tiếng.

Ngoài ra, sự tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đã làm mất cân đối về phân

phối dòng chảy đến hồ chứa, làm gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán,

triều cường, xâm nhập mặn.), làm cho công tác vận hành hồ gặp không ít khó khăn:

- Về mùa cạn, lượng dòng chảy đến hồ không đủ bù vào lượng tổn thất, lượng nước

cấp trong mùa cạn phụ thuộc chủ yếu vào lượng nước tích được từ mùa mưa lũ năm

trước, những năm hạn nhu cầu sử dụng nước tăng cao cũng là những năm xâm nhập mặn

diễn biến phức tạp trên sông Sài Gòn và sông Vàm Cỏ Đông (năm 2005, 2011, 2016).

- Về mùa lũ, thời gian dòng chảy lũ tập trung về hồ nhanh hơn, diễn biến khó

lường hơn, các trường hợp điển hình về mưa lũ cực đoan có thể kể đến như:

(1) Năm 2000, đợt lũ từ ngày 01/10/2000 đến 30/10/2000, tổng lượng trận lũ là

927,51 triệu m3, tổng lượng lũ xả là 587,92 triệu m3, mực nước hồ tăng thêm là 1,31 m.

(2) Năm 2014, đợt lũ từ ngày 05/9/2014 đến 19/9/2014, tổng lượng trận lũ trong

15 ngày là 380 triệu m3, mực nước hồ tăng trong thời gian này là 1,63 m.

(3) Năm 2016, đợt lũ từ ngày 6/10/2016 đến 03/11/2016, tổng lượng trận lũ trong

28 ngày là 806,98 triệu m3, mực nước hồ tăng thêm trong thời gian này là 3,52 m.

(4) Năm 2018, đợt lũ do cơn Bão số 9, với tổng lượng trận lũ trong 62 giờ là 121,71

triệu m3, mực nước hồ lên nhanh nhất trong 01 giờ là 06 cm, với Q đến Max = 3573 m3/s.

Hồ Dầu Tiếng và phần lớn các hồ chứa nói chung đều có quy trình vận hành, tuy

nhiên còn nhiều quy định trong các quy trình chưa phù hợp với điều kiện vận hành

thực tế, trong khi công cụ hỗ trợ điều hành (công cụ dự báo mưa, lũ và tính toán điều

tiết lũ) còn thiếu,̀ nên khi xảy ra những tình huống ngoài quy trình thì thường phải

quyết định vận hành phần lớn là dựa vào kinh nghiệm, đó là một trong những nguyên

nhân dẫn đến việc tích và cấp nước chưa thật sự hiệu quả.

Do đó, hướng nghiên cứu nhằm cải thiện phương pháp vận hành phù hợp với tình

hình thực tế, đảm bảo các yêu cầu tổng hợp như: quy trình, quy phạm; thông tin dự báo

mưa, lũ trên lưu vực, dự báo triều và mặn ở hạ du; và trạng thái của hệ thống tại thời

điểm vận hành (thời gian thực) .là hướng tiếp cận khoa học, là “mô hình vận hành

hợp lý” cho các hồ chứa nói chung và cho công trình hồ nước Dầu Tiếng nói riêng.

Từ những yêu cầu, phân tích nêu trên, tác giả chọn đề tài nghiên cứu "Xây dựng

mô hình vận hành hợp lý công trình thủy lợi Dầu Tiếng để phục vụ cấp nước và

phòng lũ hạ du sông Sài Gòn".là nhu cầu cấp thiết có ý nghĩa khoa học và thực tiễn

trong quản lý, khai thác và vận hành công trình hồ chứa nước Dầu Tiếng hiện nay.

pdf 239 trang chauphong 16/08/2022 10940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Xây dựng mô hình vận hành hợp lý công trình thủy lợi Dầu Tiếng để phục vụ cấp nước và phòng lũ hạ du sông Sài Gòn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Xây dựng mô hình vận hành hợp lý công trình thủy lợi Dầu Tiếng để phục vụ cấp nước và phòng lũ hạ du sông Sài Gòn

Luận án Xây dựng mô hình vận hành hợp lý công trình thủy lợi Dầu Tiếng để phục vụ cấp nước và phòng lũ hạ du sông Sài Gòn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 
VIỆN KHOA HỌC THUỶ LỢI VIỆT NAM 
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM 
NGUYỄN VĂN LANH 
XÂY DỰNG MÔ HÌNH VẬN HÀNH HỢP LÝ CÔNG TRÌNH 
THỦY LỢI DẦU TIẾNG ĐỂ PHỤC VỤ CẤP NƯỚC 
VÀ PHÒNG LŨ HẠ DU SÔNG SÀI GÒN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 
VIỆN KHOA HỌC THUỶ LỢI VIỆT NAM 
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM 
NGUYỄN VĂN LANH 
XÂY DỰNG MÔ HÌNH VẬN HÀNH HỢP LÝ CÔNG TRÌNH 
THỦY LỢI DẦU TIẾNG ĐỂ PHỤC VỤ CẤP NƯỚC 
VÀ PHÒNG LŨ HẠ DU SÔNG SÀI GÒN 
CHUYÊN NGHÀNH: KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC 
MÃ SỐ : 9.58.02.12 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS LÊ VĂN DỰC 
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi là Nguyễn Văn Lanh. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của 
riêng tôi. Các nội dung và kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa 
được công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Văn Lanh 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Đầu tiên Tác giả bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến Thầy hướng dẫn 
PGS. TS. Lê Văn Dực, đã tận tình hướng dẫn Tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu 
và hoàn thiện luận án. Tác giả xin cảm ơn Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, lãnh 
đạo Công ty TNHH MTV khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng-Phước Hòa đã tạo điều kiện 
thuận lợi cho Tác giả trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả xin 
bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Quý Thầy (Cô) và các bạn đồng nghiệp, đã đóng góp 
nhiều ý kiến thiết thực để Tác giả hoàn thiện luận án. Cuối cùng, với tình yêu từ đáy 
lòng, Tác giả cảm ơn cha, mẹ và các anh, chị, em hai bên nội, ngoại; vợ và hai con 
của Tác giả; những người thân yêu trong gia đình đã luôn ở bên cạnh, động viên về 
vật chất và tinh thần để Tác giả vững tâm hoàn thành luận án của mình. 
 Tác giả luận án 
Nguyễn Văn Lanh 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................vii 
DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................... ix 
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết ......................................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 3 
4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 3 
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................... 7 
6. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 7 
7. Cấu trúc của luận án .............................................................................................. 8 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ......................................................... 10 
1.1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ VẬN HÀNH HỒ CHỨA ....................... 10 
1.1.1. Nghiên cứu xây dựng quy trình, công cụ hỗ trợ vận hành .............................. 10 
1.1.2. Dự báo các yếu tố đầu vào để tính toán hỗ trợ vận hành hồ chứa .................. 24 
1.1.3. Nghiên cứu về vận hành hồ chứa nước Dầu Tiếng ......................................... 35 
1.2. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI HỒ DẦU TIẾNG .............. 44 
1.2.1. Đặc điểm, quy mô, nhiệm vụ công trình hồ Dầu Tiếng .................................. 44 
1.2.2. Quy trình phục vụ vận hành hồ chứa nước Dầu Tiếng.................................... 50 
1.2.3. Thực tiễn yêu cầu vận hành hồ Dầu Tiếng hiện nay ....................................... 54 
1.3. ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU....................................................................... 57 
1.3.1. Hướng tiếp cận nghiên cứu .............................................................................. 57 
1.3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ....................................................................................... 60 
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ VẬN HÀNH HỢP LÝ HỒ 
CHỨA NƯỚC DẦU TIẾNG ................................................................................... 61 
2.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM ..................................................................................... 61 
2.1.1. Khái niệm mô hình vận hành hợp lý hồ chứa nước ......................................... 61 
2.1.2. Khái niệm vận hành hợp lý hồ chứa nước theo thời gian thực ....................... 62 
iv 
2.1.3. Các nội dung nghiên cứu vận hành hợp lý hồ Dầu Tiếng ............................... 63 
2.2. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH .......................................................... 63 
2.3. CƠ SỞ DỮ LIỆU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU ................................................ 65 
2.3.1. Cơ sở dữ liệu cho mô hình nghiên cứu xả nước đẩy mặn ............................... 65 
2.3.2. Cơ sở dữ liệu khí tượng, thủy văn, độ mặn ..................................................... 69 
2.4. CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO DÒNG CHẢY VỀ HỒ MÙA CẠN .... 70 
2.4.1. Cơ sở tiếp cận nghiên cứu ................................................................................ 70 
2.4.2. Giới thiệu mô hình mạng nơ-ron nhân tạo ....................................................... 72 
2.4.3. Cấu trúc mạng ANN ứng dụng dự báo dòng chảy .......................................... 73 
2.4.4. Công cụ nghiên cứu và phương pháp chuẩn hóa số liệu ................................. 74 
2.5. CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP XẢ NƯỚC ĐẨY MẶN ......................................... 74 
2.5.1. Cơ sở tiếp cận nghiên cứu ................................................................................ 74 
2.5.2. Một số mô hình toán ứng dụng nghiên cứu xâm nhập mặn ............................ 76 
2.5.3. Cơ sở lý thuyết mô hình Mike 11 .................................................................... 79 
2.6. CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO DÒNG CHẢY VỀ HỒ MÙA LŨ ....... 86 
2.6.1. Cơ sở tiếp cận nghiên cứu ................................................................................ 86 
2.6.2. Cơ sở phương pháp trích xuất dữ liệu thời tiết dự báo .................................... 87 
2.6.3. Giới thiệu mô hình nghiên cứu mô phỏng dòng chảy ..................................... 91 
2.7. CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ HỒ DẦU 
TIẾNG ....................................................................................................................... 93 
2.7.1. Cơ sở phương pháp tính toán điều tiết lũ ......................................................... 93 
2.7.2. Cơ sở thiết lập bài toán điều tiết lũ hồ Dầu Tiếng ........................................... 94 
2.7.3. Sơ đồ quy trình điều tiết lũ hồ Dầu Tiếng ....................................................... 95 
2.8. KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................. 96 
CHƯƠNG 3 NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP VÀ ỨNG DỤNG HỖ TRỢ VẬN 
HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC DẦU TIẾNG .............................................................. 98 
3.1. NGHIÊN CỨU DỰ BÁO DÒNG CHẢY VỀ HỒ MÙA CẠN ..................... 98 
3.1.1. Tài liệu sử dụng ................................................................................................ 98 
3.1.2. Lập các phương án dự báo dòng chảy về hồ trong mùa cạn ........................... 98 
3.1.3. Phân tích kết quả huấn luyện, kiểm tra các kịch bản dự báo .......................... 98 
3.1.4. Phân tích kết quả kiểm định mô hình ............................................................100 
v 
3.1.5. Kiến nghị sử dụng kết quả dự báo dòng chảy về hồ trong mùa cạn .............102 
3.2. NGHIÊN CỨU XẢ NƯỚC ĐẨY MẶN TẠI TRẠM BƠM HÒA PHÚ TRÊN 
SÔNG SÀI GÒN ..................................................................................................... 102 
3.2.1. Thiết lập mô hình nghiên cứu xả nước đẩy mặn ...........................................102 
3.2.2. Hiệu chỉnh và kiểm định mô hình nghiên cứu xả nước đẩy mặn ..................104 
3.2.3. Nghiên cứu xác định mối liên hệ giữa mực nước triều và độ mặn ...............108 
3.2.4. Nghiên cứu xác định mối liên hệ giữa thời gian xả và độ mặn .....................110 
3.2.5. Nghiên cứu xác định thời điểm xả nước hợp lý tại hồ Dầu Tiếng ................111 
3.2.6. Nghiên cứu xác định mối liên hệ giữa thời gian và lưu lượng xả .................113 
3.2.7. Nghiên cứu xác định lưu lượng, thời gian xả hợp lý .....................................115 
3.2.8. Phân tích, đánh giá hiệu quả áp dụng kết quả nghiên cứu ............................118 
3.2.9. Ứng dụng kết quả nghiên cứu xả nước đẩy mặn đợt thứ 8 và 9 năm 2016 ..122 
3.3. NGHIÊN CỨU DỰ BÁO DÒNG CHẢY VỀ HỒ DẦU TIẾNG TRONG 
MÙA LŨ .................................................................................................................. 124 
3.3.1. Nghiên cứu trích xuất dữ liệu từ các mô hình dự báo thời tiết......................124 
3.3.2. Thiết lập công cụ mô phỏng dòng chảy lũ về hồ Dầu Tiếng ........................131 
3.3.3. Kiến nghị sử dụng kết quả dự báo dòng chảy về hồ trong mùa lũ ................134 
3.3.4. Ứng dụng kết quả nghiên cứu mô phỏng lũ về hồ Dầu Tiếng ......................135 
3.4. NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ HỒ DẦU TIẾNG ............. 138 
3.4.1. Tài liệu sử dụng ..............................................................................................138 
3.4.2. Các sơ đồ chương trình tính toán điều tiết lũ hồ Dầu Tiếng .........................139 
3.4.3. Chương trình tính toán điều tiết lũ hồ Dầu Tiếng .........................................142 
3.4.4. Ứng dụng kết quả nghiên cứu tính toán điều tiết lũ hồ Dầu Tiếng ...............143 
3.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................ 144 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 149 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ................................ 151 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................. 153 
PHỤ LỤC ............................................. ... m) 2.5 2.9 3.2 3.4 3.4 3.2 2.8 2.5 2.2 1.9 1.9 2.1 2.6 3.1 3.4 3.6 3.5 3.3 2.9 2.4 2.0 1.6 1.4 1.5 
T X. hiện 
 đỉnh mặn 
 x x x x x x x 
Ngày 06/5/2016 
Thời 
gian(h) 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 
HTriều(m) 1.9 2.5 3.0 3.4 3.5 3.5 3.3 2.9 2.6 2.2 2.0 2.0 2.3 2.8 3.3 3.5 3.6 3.5 3.1 2.6 2.1 1.6 1.3 1.1 
T X. hiện 
 đỉnh mặn 
 x x x x x x x x 
Ngày 07/5/2016 
Thời 
gian(h) 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 
HTriều(m) 1.4 1.9 2.6 3.1 3.4 3.6 3.6 3.3 3.0 2.6 2.3 2.1 2.1 2.5 3.0 3.4 3.6 3.6 3.3 2.9 2.4 1.8 1.3 1.0 
T X. hiện 
đỉnh mặn 
 x x x x x x x x 
Ngày 08/5/2016 
Thời 
gian(h) 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 
HTriều(m) 1.0 1.4 2.0 2.7 3.2 3.5 3.6 3.6 3.3 3.0 2.6 2.3 2.2 2.3 2.8 3.2 3.5 3.6 3.5 3.2 2.7 2.1 1.6 1.1 
T X. hiện 
đỉnh mặn 
 x x x x x x x 
Ngày 09/5/2016 
Thời 
gian(h) 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 
HTriều(m) 0.9 1.0 1.5 2.1 2.8 3.2 3.5 3.6 3.5 3.3 3.0 2.6 2.4 2.3 2.6 3.0 3.4 3.5 3.5 3.3 3.0 2.5 1.9 1.4 
T X. hiện 
 đỉnh mặn 
 x x x x x x x x 
Ngày 10/5/2016 
Thời 
gian(h) 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 
HTriều(m) 1.0 0.9 1.1 1.6 2.3 2.8 3.2 3.5 3.6 3.5 3.2 2.9 2.6 2.5 2.5 2.7 3.1 3.4 3.4 3.3 3.1 2.8 2.3 1.7 
TX.hiện 
đỉnh mặn 
 x x x x x x 
Phụ lục 16: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ 
Thời 
đoạn 
(ngày) 
Thời 
đoạn 
(6 giờ) 
Thời gian 
điều tiết 
P = PMF 
Q xả 
(m3/s) 
W xả 
(106m3) 
Whồ 
(106m3) 
Zhổ̀ 
(m) 
Tình 
trạng 
triều 
Q đến 
(m3/s) 
W đến 
(106m3) 
1 0 01/11/2017 06:00 59,00 1557,60 24,29 
223 
Thời 
đoạn 
(ngày) 
Thời 
đoạn 
(6 giờ) 
Thời gian 
điều tiết 
P = PMF 
Q xả 
(m3/s) 
W xả 
(106m3) 
Whồ 
(106m3) 
Zhổ̀ 
(m) 
Tình 
trạng 
triều 
Q đến 
(m3/s) 
W đến 
(106m3) 
6 01/11/2017 12:00 106,80 1,79 1117,51 24,14 1535,25 24,20 Triều kém 
12 01/11/2017 18:00 106,60 2,30 1117,51 24,14 1513,42 24,10 Triều kém 
18 01/11/2017 00:00 106,40 2,30 1117,51 24,14 1491,58 24,01 Triều kém 
24 02/11/2017 06:00 106,20 2,30 1117,51 24,14 1469,74 23,91 Triều kém 
2 
30 02/11/2017 12:00 117,40 2,41 1117,51 24,14 1448,02 23,80 Triều kém 
36 02/11/2017 18:00 287,60 4,37 1117,51 24,14 1428,25 23,71 Triều kém 
42 02/11/2017 00:00 727,40 10,96 1117,51 24,14 1415,08 23,64 Triều kém 
48 03/11/2017 06:00 2023,50 29,71 1117,51 24,14 1420,65 23,67 Triều kém 
3 
54 03/11/2017 12:00 3805,00 62,95 1117,51 24,14 1459,46 23,86 Triều kém 
60 03/11/2017 18:00 5202,00 97,28 1117,51 24,14 1532,59 24,19 Triều kém 
66 03/11/2017 00:00 6112,20 122,19 1117,51 24,14 1630,65 24,61 Triều kém 
72 04/11/2017 06:00 6635,00 137,67 1117,51 24,14 1744,18 25,10 Triều cường 
4 
78 04/11/2017 12:00 5702,60 133,25 1092,02 23,59 1853,84 25,57 Triều cường 
84 04/11/2017 18:00 4653,60 111,85 1067,25 23,05 1942,63 25,95 Triều cường 
90 04/11/2017 00:00 3908,50 92,47 1043,16 22,53 2012,57 26,26 Triều cường 
96 05/11/2017 06:00 3406,90 79,01 1019,73 22,03 2069,55 26,50 Triều cường 
5 
102 05/11/2017 12:00 2817,00 67,22 996,96 21,53 2115,24 26,70 Triều cường 
108 05/11/2017 18:00 2316,60 55,44 1198,36 25,88 2144,79 26,82 Triều cường 
114 05/11/2017 00:00 1944,60 46,02 2102,87 45,42 2145,39 26,83 Triều cường 
120 06/11/2017 06:00 1672,60 39,07 1755,74 37,92 2146,53 26,83 Triều cường 
6 
126 06/11/2017 12:00 1417,80 33,38 1501,98 32,44 2147,47 26,84 Triều cường 
132 06/11/2017 18:00 1224,50 28,54 1284,98 27,76 2148,25 26,84 Triều cường 
138 06/11/2017 00:00 1116,10 25,28 1140,16 24,63 2148,90 26,84 Triều cường 
144 07/11/2017 06:00 1017,20 23,04 1040,53 22,48 2149,46 26,84 Triều cường 
7 
150 07/11/2017 12:00 918,60 20,91 944,55 20,40 2149,97 26,85 Triều cường 
156 07/11/2017 18:00 822,80 18,81 850,02 18,36 2150,42 26,85 Triều cường 
162 07/11/2017 00:00 734,50 16,82 760,59 16,43 2150,81 26,85 Triều cường 
168 08/11/2017 06:00 654,80 15,00 680,94 14,71 2151,10 26,85 Triều cường 
8 
174 08/11/2017 12:00 584,00 13,38 667,58 14,42 2150,06 26,85 Triều cường 
180 08/11/2017 18:00 521,90 11,94 654,59 14,14 2147,87 26,84 Triều cường 
186 08/11/2017 00:00 467,80 10,69 641,97 13,87 2144,69 26,82 Triều cường 
192 09/11/2017 06:00 420,60 9,59 629,69 13,60 2140,68 26,81 Triều cường 
9 
198 09/11/2017 12:00 379,60 8,64 617,75 13,34 2135,98 26,79 Triều cường 
204 09/11/2017 18:00 344,00 7,81 606,15 13,09 2130,70 26,76 Triều cường 
210 09/11/2017 00:00 313,30 7,10 594,87 12,85 2124,95 26,74 Triều cường 
216 10/11/2017 06:00 286,60 6,48 583,90 12,61 2118,82 26,71 Triều cường 
10 
222 10/11/2017 12:00 263,60 5,94 573,24 12,38 2112,38 26,69 Triều cường 
228 10/11/2017 18:00 243,50 5,48 562,87 12,16 2105,70 26,66 Triều cường 
234 10/11/2017 00:00 226,00 5,07 552,79 11,94 2098,83 26,63 Triều cường 
240 11/11/2017 06:00 210,70 4,72 542,99 11,73 2091,82 26,60 Triều cường 
11 
246 11/11/2017 12:00 195,30 4,38 533,46 11,52 2084,68 26,57 Triều cường 
252 11/11/2017 18:00 180,00 4,05 524,20 11,32 2077,41 26,54 Triều cường 
258 11/11/2017 00:00 164,60 3,72 515,19 11,13 2070,00 26,50 Triều cường 
264 12/11/2017 06:00 149,30 3,39 506,44 10,94 2062,45 26,47 Triều kém 
12 
270 12/11/2017 12:00 134,00 3,06 506,44 10,94 2054,57 26,44 Triều kém 
276 12/11/2017 18:00 50,21 1,99 506,44 10,94 2045,62 26,40 Triều kém 
282 12/11/2017 00:00 50,21 1,08 506,44 10,94 2035,77 26,36 Triều kém 
288 13/11/2017 06:00 54,18 1,13 506,44 10,94 2025,96 26,31 Triều kém 
224 
Thời 
đoạn 
(ngày) 
Thời 
đoạn 
(6 giờ) 
Thời gian 
điều tiết 
P = PMF 
Q xả 
(m3/s) 
W xả 
(106m3) 
Whồ 
(106m3) 
Zhổ̀ 
(m) 
Tình 
trạng 
triều 
Q đến 
(m3/s) 
W đến 
(106m3) 
13 
294 13/11/2017 12:00 54,18 1,17 506,44 10,94 2016,19 26,27 Triều kém 
300 13/11/2017 18:00 54,18 1,17 506,44 10,94 2006,42 26,23 Triều kém 
306 13/11/2017 00:00 54,18 1,17 506,44 10,94 1996,65 26,19 Triều kém 
312 14/11/2017 06:00 46,82 1,09 506,44 10,94 1986,80 26,15 Triều kém 
14 
318 14/11/2017 12:00 46,82 1,01 506,44 10,94 1976,87 26,10 Triều kém 
324 14/11/2017 18:00 46,82 1,01 506,44 10,94 1966,95 26,06 Triều kém 
330 14/11/2017 00:00 46,82 1,01 506,44 10,94 1957,02 26,02 Triều kém 
336 15/11/2017 06:00 49,85 1,04 506,44 10,94 1947,12 25,98 Triều kém 
15 
342 15/11/2017 12:00 49,85 1,08 506,44 10,94 1937,26 25,93 Triều kém 
348 15/11/2017 18:00 49,85 1,08 506,44 10,94 1927,40 25,89 Triều kém 
354 15/11/2017 00:00 49,85 1,08 506,44 10,94 1917,54 25,85 Triều kém 
360 16/11/2017 06:00 55,33 1,14 506,44 10,94 1907,73 25,80 Triều kém 
16 
366 16/11/2017 12:00 55,33 1,20 506,44 10,94 1897,99 25,76 Triều kém 
372 16/11/2017 18:00 55,33 1,20 506,44 10,94 1888,25 25,72 Triều kém 
378 16/11/2017 00:00 55,33 1,20 506,44 10,94 1878,50 25,68 Triều kém 
384 17/11/2017 06:00 44,84 1,08 506,44 10,94 1868,65 25,64 Triều kém 
17 
390 17/11/2017 12:00 44,84 0,97 506,44 10,94 1858,67 25,59 Triều kém 
396 17/11/2017 18:00 44,84 0,97 506,44 10,94 1848,70 25,55 Triều kém 
402 17/11/2017 00:00 44,84 0,97 506,44 10,94 1838,73 25,51 Triều kém 
408 18/11/2017 06:00 39,56 0,91 506,44 10,94 1828,71 25,46 Triều kém 
18 
414 18/11/2017 12:00 39,56 0,85 506,44 10,94 1818,62 25,42 Triều kém 
420 18/11/2017 18:00 39,56 0,85 506,44 10,94 1808,54 25,38 Triều kém 
426 18/11/2017 00:00 39,56 0,85 506,44 10,94 1798,45 25,33 Triều kém 
432 19/11/2017 06:00 46,55 0,93 506,44 10,94 1788,44 25,29 Triều kém 
19 
438 19/11/2017 12:00 46,55 1,01 506,44 10,94 1778,51 25,25 Triều kém 
444 19/11/2017 18:00 46,55 1,01 506,44 10,94 1768,58 25,20 Triều kém 
450 19/11/2017 00:00 46,55 1,01 506,44 10,94 1758,64 25,16 Triều kém 
456 20/11/2017 06:00 44,92 0,99 506,44 10,94 1748,69 25,12 Triều kém 
20 
462 20/11/2017 12:00 44,92 0,97 506,44 10,94 1738,72 25,07 Triều kém 
468 20/11/2017 18:00 44,92 0,97 506,44 10,94 1728,75 25,03 Triều kém 
474 20/11/2017 00:00 44,92 0,97 506,44 10,94 1718,79 24,99 Triều kém 
480 21/11/2017 06:00 33,44 0,85 200,00 4,32 1715,31 24,98 Triều cường 
21 
486 21/11/2017 12:00 33,44 0,72 200,00 4,32 1711,71 24,96 Triều cường 
492 21/11/2017 18:00 33,44 0,72 200,00 4,32 1708,12 24,95 Triều cường 
498 21/11/2017 00:00 33,44 0,72 200,00 4,32 1704,52 24,93 Triều cường 
504 22/11/2017 06:00 33,79 0,73 200,00 4,32 1700,92 24,91 Triều cường 
22 
510 22/11/2017 12:00 33,79 0,73 200,00 4,32 1697,33 24,90 Triều cường 
516 22/11/2017 18:00 33,79 0,73 200,00 4,32 1693,74 24,88 Triều cường 
522 22/11/2017 00:00 33,79 0,73 200,00 4,32 1690,15 24,87 Triều cường 
528 23/11/2017 06:00 24,88 0,63 200,00 4,32 1686,47 24,85 Triều cường 
23 
534 23/11/2017 12:00 24,88 0,54 200,00 4,32 1682,69 24,83 Triều cường 
540 23/11/2017 18:00 24,88 0,54 200,00 4,32 1678,90 24,82 Triều cường 
546 23/11/2017 00:00 24,88 0,54 200,00 4,32 1675,12 24,80 Triều cường 
552 24/11/2017 06:00 33,34 0,63 200,00 4,32 1671,43 24,79 Triều cường 
24 
558 24/11/2017 12:00 33,34 0,72 200,00 4,32 1667,83 24,77 Triều cường 
564 24/11/2017 18:00 33,34 0,72 200,00 4,32 1664,23 24,76 Triều cường 
570 24/11/2017 00:00 33,34 0,72 200,00 4,32 1660,63 24,74 Triều cường 
576 25/11/2017 06:00 35,28 0,74 200,00 4,32 1657,05 24,73 Triều cường 
225 
Thời 
đoạn 
(ngày) 
Thời 
đoạn 
(6 giờ) 
Thời gian 
điều tiết 
P = PMF 
Q xả 
(m3/s) 
W xả 
(106m3) 
Whồ 
(106m3) 
Zhổ̀ 
(m) 
Tình 
trạng 
triều 
Q đến 
(m3/s) 
W đến 
(106m3) 
25 
582 25/11/2017 12:00 35,28 0,76 200,00 4,32 1653,49 24,71 Triều cường 
588 25/11/2017 18:00 35,28 0,76 200,00 4,32 1649,93 24,69 Triều cường 
594 25/11/2017 00:00 35,28 0,76 200,00 4,32 1646,38 24,68 Triều cường 
600 26/11/2017 06:00 25,78 0,66 200,00 4,32 1642,72 24,66 Triều cường 
26 
606 26/11/2017 12:00 25,78 0,56 200,00 4,32 1638,95 24,64 Triều cường 
612 26/11/2017 18:00 25,78 0,56 200,00 4,32 1635,19 24,63 Triều cường 
618 26/11/2017 00:00 25,78 0,56 200,00 4,32 1631,43 24,61 Triều cường 
624 27/11/2017 06:00 28,08 0,58 200,00 4,32 1627,69 24,60 Triều cường 
27 
630 27/11/2017 12:00 28,08 0,61 200,00 4,32 1623,97 24,58 Triều cường 
636 27/11/2017 18:00 28,08 0,61 200,00 4,32 1620,26 24,57 Triều cường 
642 27/11/2017 00:00 28,08 0,61 200,00 4,32 1616,55 24,55 Triều cường 
648 28/11/2017 06:00 18,8 0,51 200,00 4,32 1612,73 24,53 Triều cường 
28 
654 28/11/2017 12:00 18,8 0,41 200,00 4,32 1608,82 24,51 Triều cường 
660 28/11/2017 18:00 18,8 0,41 200,00 4,32 1604,91 24,50 Triều cường 
666 28/11/2017 00:00 18,8 0,41 200,00 4,32 1600,99 24,48 Triều cường 
672 29/11/2017 06:00 13,4 0,35 200,00 4,32 1597,02 24,47 Triều cường 
29 
678 29/11/2017 12:00 13,4 0,29 200,00 4,32 1592,99 24,45 Triều cường 
684 29/11/2017 18:00 13,4 0,29 200,00 4,32 1588,96 24,43 Triều cường 
690 29/11/2017 00:00 13,4 0,29 200,00 4,32 1584,93 24,41 Triều cường 
696 30/11/2017 06:00 4,34 0,19 200,00 4,32 1580,80 24,39 Triều cường 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_xay_dung_mo_hinh_van_hanh_hop_ly_cong_trinh_thuy_loi.pdf
  • pdfTóm tắt luan an (TA) 28102021.pdf
  • pdfTóm tắt luan an (TV) 28102021.pdf
  • pdfTrich yeu luan an -30102021.pdf