Luận án Nghiên cứu Cellulase từ vi khuẩn ruột mối phân lập ở Việt Nam
Cellulose là thành phần chính của sinh khối thực vật, là nguyên liệu sinh học
dồi dào nhất trên trái đất. Không những thế vật liệu cellulose và hemicellulose còn
là phụ phấm, phế thải của ngành nông nghiệp và nhiều ngành nghề khác. Ở nước ta,
ước tính hàng năm, nguồn nguyên liệu cellulose từ phế phẩm nông nghiệp như rơm,
rạ, lá mía và bã cây mía bỏ phí lên đến 50 triệu tấn. Biện pháp xử lý nguồn phế
phẩm này chủ yếu là đốt đã gây ra những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường sống
và sức khoẻ con người. Việc xử lý nguồn nguyên vật liệu lignocellulose phế phẩm
làm nguyên liệu sản xuất trong các lĩnh vực khác như công nghiệp giấy, sản xuất
ethanol, sản xuất thức ăn gia súc và đặc biệt sản xuất nhiên liệu sinh học đã và
đang là tiềm năng vô cùng to lớn.
Ngày nay để thủy phân lignocellulose hiệu quả, thân thiện với môi trường,
các nhà khoa học đang hướng đến đó là sử dụng hệ enzym thủy phân lignocellulose.
Hệ enzym này có thể được thiết kế bằng cách tổ hợp các loại enzym trong hệ enzym
thủy phân lignocellulose từ các nguồn vi sinh vật khác nhau hoặc khai thác từ một
chủng vi sinh vật nhưng có hệ enzym phong phú có khả năng thủy phân hiệu quả
lignocellulose.
Mối đóng vai trò quan trọng trong việc sử dụng và khoáng hóa các polymer
sinh học như gỗ, rơm rạ, bã mía, giấy và các vật liệu cellulose khác. Hệ vi sinh vật
trong ruột mối có ý nghĩa quyết định trong quá trình phân giải cellulose. Có rất
nhiều vi khuẩn phân giải cellulose đã được phân lập và đã được định tên từ nhiều
loài mối khác nhau.
Việt Nam, cho đến nay, hơn 100 loài mối khác nhau đã được mô tả. Tuy
nhiên, việc phân lập các vi sinh vật có khả năng phân giải lignocellulose với mục
đích khai thác chủng vi sinh vật phân lập từ ruột mối trong phân giải lignocellulose
cũng như khai thác hệ gen của chúng chưa được nghiên cứu.
Chính vì lý do đó chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu
cellulase từ vi khuẩn ruột mối phân lập ở Việt Nam”
Với mục đích phân lập, tuyển chọn và đánh giá được đa dạng vi khuẩn phân
giải cellulase từ ruột mối. Đồng thời thông qua giải trình và phân tích hệ gen vi
khuẩn để đánh giá tiềm năng phân giải các vật liệu cellulose của vi khuẩn ruột mối.2
Mục tiêu của đề tài
- Phân lập và đánh giá được sự đa dạng của vi khuẩn sinh cellulase của các
chủng vi khuẩn phân lập từ ruột mối ở Việt Nam
- Giải trình tự và phân tích hệ gen vi khuẩn làm cơ sở đánh giá tiềm năng
phân giải cellulase của vi khuẩn ruột mối phân lập được
1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng là vi khuẩn phân lập từ ruột mối ở Việt Nam
2. Nội dung nghiên cứu
(1) Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng sinh cellulase từ ruột
mối
(2) Định tên một số vi khuẩn phân lập được từ ruột mối
(3) Tối ưu điều kiện sinh tổng hợp cellulase từ hai vi khuẩn lựa chọn
(4) Thu nhận cellulase từ 2 chủng vi khuẩn lựa chọn và xác định đặc
tính CMCase của chế phẩm
(5) Xác định đặc tính di truyền và các gen mã hóa enzym thủy phân
cellulose của một chủng vi khuẩn
(6) Sử dụng dịch enzym thô từ hai vi khuẩn lựa chọn để thủy phân vật liệu
giàu cellulose
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu Cellulase từ vi khuẩn ruột mối phân lập ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐÀO THỊ THANH XUÂN NGHIÊN CỨU CELLULASE TỪ VI KHUẨN RUỘT MỐI PHÂN LẬP Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC Hà Nội - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Đào Thị Thanh Xuân NGHIÊN CỨU CELLULASE TỪ VI KHUẨN RUỘT MỐI PHÂN LẬP Ở VIỆT NAM Ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 9420201 LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. LÊ THANH HÀ 2. PGS.TS. PHÍ QUYẾT TIẾN Hà Nội – 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các số liệu và kết quả nghiên cứu trong Luận án này là trung thực và chưa được các tác giả khác công bố. Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ trong việc hoàn thành Luận án đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận án đã được ghi rõ nguồn gốc. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những số liệu trong Luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Đào Thị Thanh Xuân Tập thể GVHD 1. PGS.TS Lê Thanh Hà 2. PGS.TS Phí Quyết Tiến LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các Thầy giáo hướng dẫn khoa học là PGS. TS Lê Thanh Hà và PGS.TS. Phí Quyết Tiến đã tận tình chỉ dẫn, giúp đỡ và động viên trong suốt thời gian thực hiện luận án. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới quý thầy, cô giáo Bộ môn Công nghệ sinh học Viện Công nghệ sinh học và Thực phẩm -Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội cũng như bạn bè, đồng nghiệp tại bộ môn Công nghệ Thực phẩm, Viện Công nghệ Hóa Sinh và Môi trường, Trường Đại học Vinh đã hết sức giúp đỡ và hướng dẫn, chỉ bảo trong suốt thời gian thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn các cán bộ nghiên cứu Viện Hàn lâm khoa học Việt Nam đã hỗ trợ tôi trong các kết quả nghiên cứu về phân tích gen Nhân dịp này, tôi cũng xin cảm ơn các anh chị, em trong phòng Đào tạo Sau đại học của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã luôn ủng hộ tinh thần và giúp đỡ trong công việc tại phòng để tôi có thể hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cám ơn Trung tâm thực hành thí nghiệm - Trường đại học Vinh, Phòng thí nghiệm bộ môn công nghệ sinh học – Đại học Bách Khoa Hà Nội cùng các em sinh viên đã giúp đỡ tôi trong các nghiên cứu của mình. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn những người thân trong gia đình, những người bạn đã động viên và khích lệ cho tôi có được sự chuyên tâm và động lực phấn đấu thực hiện luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Đào Thị Thanh Xuân DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Tên viết tắt Tên tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt tƣơng đƣơng BgIB Beta-glucosidase B Beta-glucosidase B BgIF Beta-glucosidase F Beta-glucosidase F BgIG Beta-glucosidase G Beta-glucosidase G Blast Basic Local Alignment Search Tool Công cụ so sánh mức tương đồng về trình tự nucleotide/axit amin Bp Base pair Cặp base BSA Bovine serum Albumin Albumin huyết thanh bò CBD Carbohydrate binding domain Vùng liên kết carbohydrate CD Catalytic domain Vùng xúc tác cDNA Complementary DNA DNA được tổng hợp từ khuôn mRNA nhờ enzym phiên mã ngược Cel12A Endoglucanase glycoside hydrolase family 12 Endoglucanase thuộc họ 12 Cel45A Endoglucanase glycoside hydrolase family 45 Endoglucanase thuộc họ 45 Cel48A Endoglucanase glycoside hydrolase family 48 Endoglucanase thuộc họ 48 Cel5A Endoglucanase glycoside hydrolase family 5 Endoglucanase thuộc họ 5A CBHI Cellobiohydrolase I Cellobiohydrolase thuộc họ I CBHII Cellobiohydrolase II Cellobiohydrolase thuộc họ II CMC Carboxymetyl cellulose Cơ chất Carboxymetyl cellulose COG/KOG Clusters/Eukaryotic of Orthologous Group Cơ sở dữ liệu protein của VSV nhân sơ/nhân chuẩn dCTP 2´-deoxycytidine 5´-triphosphate 2´-deoxycytidine 5´- triphosphate dATP 2´-deoxyadenosine 5´-triphosphate 2´-deoxyadenosine 5´- triphosphate dGTP 2´-deoxyguanosine 5´-triphosphate 2´-deoxyguanosine 5´- triphosphate DNA Deoxyribonucleic acid EDTA Ethylene diamin tetra acetic acid Axit Ethylene diamin tetra acetic Tween 80 Polysorbate 80 CAZy Carbohydrate Active Enzyme BGs β- glucosidase EG Endoglucanase FPU Filter paper αA α- Amylase GHs Glycoside hydrolase PLs Polysaccharide lyase CEs Carbohydrate esterase AAs Enzym hoạt hóa bổ trợ GT Glycosyl transferase MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN ........................................................................................ 4 1.1 Cellulase .............................................................................................................. 4 1.1.1.Phân loại cellulase ............................................................................................ 4 1.1.2. Nguồn thu nhận cellulase ................................................................................ 6 1.1.3. Sinh tổng hợp cellulase từ vi khuẩn ............................................................... 7 1.1.3.1. Ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy ............................................................... 7 1.1.3.2 Ảnh hưởng của nguồn dinh dưỡng ................................................................ 9 1.1.4. Đặc tính của enzyme cellulase từ vi khuẩn .................................................... 10 1.1.4.1. pH tối ưu và nhiệt độ tối ưu của enzym ...................................................... 11 1.1.4.2. Ảnh hưởng của các ion kim loại và các chất phụ gia đến hoạt độ enzym . .12 1.2. Tổng quan về mối ............................................................................................. 13 1.2.1. Phân loại Mối ................................................................................................. 13 1.2.2. Hệ vi sinh vật trong ruột mối .......................................................................... 14 1.2.3 Vi khuẩn sinh cellulase từ ruột mối ................................................................. 16 1.3. Ứng dụng của cellulase trong xử lý lignocellulose ........................................... 19 1.3.1. Thành phần của lignocelluloses...................................................................... 19 1.3.2. Hệ enzym phân giải Lignocellulose ............................................................... 21 1.3.3. Sự phối hợp tác động giữa các enzym ............................................................ 22 1.3.4. Ứng dụng cellulase trong quá trình thủy phân lignocellulose ........................ 24 1.4. Ứng dụng giải trình tự genome phát hiện tiềm năng vi khuẩn sinh tổng hợp cellulase trong phân giải lignocellulose ................................................................... 26 CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP .................................................. 28 2.1. Vật liệu .............................................................................................................. 28 2.1.1. Mẫu mối .......................................................................................................... 28 2.1.2. Các chủng vi khuẩn ........................................................................................ 28 2.2. Thiết bị và hóa chất ........................................................................................... 29 2.2.1 Thiết bị ............................................................................................................. 29 2.2.2. Hóa chất .......................................................................................................... 29 2.3. Các môi trường nuôi cấy ................................................................................... 30 2.3.1. Môi trường làm giàu vi khuẩn sinh cellulase ................................................. 30 2.3.2. Môi trường giữ giống, nhân giống và phân lập .............................................. 30 2.3.3. Môi trường sinh tổng hợp enzym ................................................................... 30 2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 30 2.4.1. Phương pháp phân lập và tuyển chọn chủng sinh tổng hợp cellulase ............ 31 2.4.1.1. Phân lập vi khuẩn sinh cellulase từ ruột mối ............................................... 31 2.4.1.2. Xác định định tính khả năng sinh cellulase của các chủng vi khuẩn phân lập .................................................................................................................................. 32 2.4.1.3. Xác định đặc tính sinh lý, hóa sinh của vi khuẩn sinh cellulase ................. 33 2.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy tới khả năng sinh tổng hợp cellulase .................................................................................................................... 33 2.4.2.1. Lựa chọn môi trường thích hợp cho quá trình sinh tổng hợp cellulase của chủng vi khuẩn tuyển chọn ....................................................................................... 33 2.4.2.2. Ảnh hưởng của các thông số kỹ thuật đến sinh tổng hợp enzym ................ 33 2.4.2.2. Ảnh hưởng của thời gian thu nhận .............................................................. 33 2.4.2.6. Ảnh hưởng nguồn dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy ........................ 33 2.4.2.7. Phương pháp qui hoạch thực nghiệm tối ưu môi trường sinh tổng hợp CMCase cho Bacillus subtilis G4 sử dụng phần mềm Design Expert 7.1 ............... 34 2.4.3. Nghiên cứu thu nhận và xác định đặc tính chế phẩm cellulase thu từ Bacillus subtilis G4 ................................................................................................................. 35 2.4.3.1. Thu nhân chế phẩm cellulase từ vi khuẩn ................................................... 35 2.4.3.2. Đặc tính của chế phẩm cellulase thu nhận. ................................................ 35 2.4.4. Khảo sát khả năng thủy phân rơm sử dụng cellulase thu nhận từ vi khuẩn ... 36 2.4.4.1. Phương pháp tiền xử lý nguyên liệu giàu cellulose..................................... 36 2.4.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu suất đường hóa lignocellulose của rơm sử dụng cellulase từ Cellulosimicrobium cellulans MP1 ... 36 2.4.5. Phương pháp định tên vi khuẩn thông qua giải trình tự 16S rDNA ............... 37 2.4.6. Phương pháp giải trình tự hệ genom của Cellulosimicrobium cellulans MP1 và dự đoán gen chức năng ........................................................................................ 38 2.4.6.1. Tách chiết DNA hệ gen của vi khuẩn .......................................................... 38 2.4.6.2 Giải trình tự DNA đa hệ gen bằng máy giải trình tự thế hệ mới HiSeq2000 của Illumina .............................................................................................................. 38 2.4.6.3. Lắp ráp de novo hệ gen và đánh giá ... ATGCAACGCGAAGA ACCTTACCTGGTCTTGACATCCACAGAACCCTGTAAAGATACGGGGGGTGCCTTCCG 110 Trình tự gen 16S của chủng vi khuẩn đƣợc so sánh Mã số truy cập trên Genbank Độ tƣơng đồng (%) Trabulsiella guamensis NBRC 103172 NR114235.1 99.69 Trabulsiella sp. EVG45 MN908330.1 99.69 Trabulsiella guamensis GTC 1379 AB273737.1 99.69 Enterobacteriaceae bacterium GK-2 AJ620950.1 99.38 Trabulsiella guamensis ATCC 49490 NR042893.1 99.28 Trabulsiella odontotermitis Eant 3-3 DQ453130.1 99.68 Trình tự gen mã hóa 16S rDNA của chủng CG4 CGGTAGCACAGAGAGCTTGCTCTCGGGTGACGAGCGGCGGACGGGTGAGTAATGTCTGGGAAACTGC CTGATGGAGGGGGATAACTACTGGAAACGGTAGCTAATACCGCATAACGTCGCAAGACCAAAGTGGG GGACCTTCGGGCCTCATGCCATCAGATGTGCCCAGATGGGATTAGCTGGTAGGTGGGGTAACGGCTCA CCTAGGCGACGATCCCTAGCTGGTCTGAGAGGATGACCAGCCACACTGGAACTGAGACACGGTCCAG ACTCCTACGGGAGGCAGCAGTGGGGAATATTGCACAATGGGCGCAAGCCTGATGCAGCCATGCCGCG TGTGTGAAGAAGGCCTTCGGGTTGTAAAGCACTTTCAGCGGGGAGGAAGGCGGTGAGGTTAATAACCT CATCGATTGACGTTACCCGCAGAAGAAGCACCGGCTAACTCCGTGCCAGCAGCCGCGGTAATACGGA GGGTGCAAGCGTTAATCGGAATTACTGGGCGTAAAGCGCACGCAGGCGGTCTGTCAAGTCGGATGTG AAATCCCCGGGCTCAACCTGGGAACTGCATTCGAAACTGGCAGGCTAGAGTCTTGTAGAGGGGGGTA GAATTCCAGGTGTAGCGGTGAAATGCGTAGAGATCTGGAGGAATACCGGTGGCGAAGGCGGCCCCCT GGACAAAGACTGACGCTCAGGTGCGAAAGCGTGGGGAGCAAACAGGATTAGATACCCTGGTAGTCCA CGCTGTAAACGATGTCGATTTGGAGGTTGTGCCCTTGAGGCGTGGCTTCCGGAGCTAACGCGTTAAAT CGACCGCCTGGGGAGTACGGCCGCAAGGTTAAAACTCAAATGAATTGACGGGGGCCCGCACAAGCGG TGGAGCATGTGGTTTAATTCGATGCAACGCGAAGAACCTTACCTGG Trình tự gen 16S của chủng vi khuẩn đƣợc so sánh Mã số truy cập trên Genbank Độ tƣơng đồng (%) Klebsiella variicola DBBP 1 MT509531.1 100 Klebsiella variicola NAC12 MK872305.1 100 Klebsiella variicola FDAARGOS_628 CP050958.1 100 Klebsiella sp. strain Isyb21 KY678895.1 100 Klebsiella variicola AHKv-S01 CP047360.1 100 Klebsiella pneumoniae CRT 2 MT225793.1 100 Trình tự gen mã hóa 16S rDNA của chủng TM1-7-1 GATGAAGGGAGCTTGCTCCTGGATTCAGCGGCGGACGGGTGAGTAATGCCTAGGAATCTGCCTGGTAGTGG GGGATAACGTCCGGAAACGGGCGCTAATACCGCATACGTCCTGAGGGAGAAAGTGGGGGATCTTCGGACC TCACGCTATCAGATGAGCCTAGGTCGGATTAGCTAGTTGGTGGGGTAAAGGCCTACCAAGGCGACGATCCG 111 TAACTGGTCTGAGAGGATGATCAGTCACACTGGAACTGAGACACGGTCCAGACTCCTACGGGAGGCAGCA GTGGGGAATATTGGACAATGGGCGAAAGCCTGATCCAGCCATGCCGCGTGTGTGAAGAAGGTCTTCGGATT GTAAAGCACTTTAAGTTGGGAGGAAGGGCAGTAAGTTAATACCTTGCTGTTTTGACGTTACCAACAGAATA AGCACCGGCTAACTTCGTGCCAGCAGCCGCGGTAATACGAAGGGTGCAAGCGTTAATCGGAATTACTGGG CGTAAAGCGCGCGTAGGTGGTTCAGCAAGTTGGATGTGAAATCCCCGGGCTCAACCTGGGAACTGCATCCA AAACTACTGAGCTAGAGTACGGTAGAGGGTGGTGGAATTTCCTGTGTAGCGGTGAAATGCGTAGATATAG GAAGGAACACCAGTGGCGAAGGCGACCACCTGGACTGATACTGACACTGAGGTGCGAAAGCGTGGGGAGC AAACAGGATTAGATACCCTGGTAGTCCACGCCGTAAACGATGTCGACTAGCCGTTGGGATCCTTGAGATCT TAGTGGCGCAGCTAACGCGATAAGTCGACCGCCTGGGGAGTACGGCCGCAAGGTTAAAACTCAAATGAAT TGACGGGGGCCCGCACAAGCGGTGGAGCATGTGGTTTAATTCGAAGCAACGCGAAGAACCTTACCTGGCC TTGACATGCTGAGAACTTTCCAGAGATGGATTGGTGCCTTCGGGAACTCCGACA Trình tự gen 16S của chủng vi khuẩn đƣợc so sánh Mã số truy cập trên Genbank Độ tƣơng đồng (%) Pseudomonas aeruginosa MLTBM2 MT646431.1 99.9 Pseudomonas aeruginosa ML022 MT636685.1 99.9 Pseudomonas aeruginosa OIS 4.8.1 MT633047.1 99.9 Pseudomonas aeruginosa S-04 MT626658.1 99.9 Pseudomonas aeruginosa AB18 MT598026.1 99.9 Pseudomonas aeruginosa AP17 MT598024.1 99.9 Trình tự gen mã hóa 16S rDNA của chủng T2-11 GTGCTATAATGCAAGTCGAGCGGACAGATGGGAGCTTGCTCCCTGATGTTA GCGGCGGACGGGTGAGTAACACGTGGGTAACCTGCCTGTAAGACTGGGAT AACTCCGGGAAACCGGGGCTAATACCGGATGCTTGTTTGAACCGCATGGTT CAAACATAAAAGGTGGCTTCGGCTACCACTTACAGATGGACCCGCGGCGCA TTAGCTAGTTGGTGAGGTAATGGCTCACCAAGGCGACGATGCGTAGCCGAC CTGAGAGGGTGATCGGCCACACTGGGACTGAGACACGGCCCAGACTCCTA CGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCCGCAATGGACGAAAGTCTGACGGAG CAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGATCGTAAAGCTCTGTTGTTAG GGAAGAACAAGTACCGTTCGAATAGGGCGGTACCTTGACGGTACCTAACC AGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCGGTAATACGTAGGTGG CAAGCGTTGTCCGGAATTATTGGGCGTAAAGGGCTCGCAGGCGGTTTCTTA AGTCTGATGTGAAAGCCCCCGGCTCAACCGGGGAGGGTCATTGGAAACTG GGGAACTTGAGTGCAGAAGAGGAGAGTGGAATTCCACGTGTAGCGGTGAA ATGCGTAGAGATGTGGAGGAACACCAGTGGCGAAGGCGACTCTCTGGTCT GTAACTGACGCTGAGGAGCGAAAGCGTGGGGAGCGAACAGGATTAGATAC CCTGGTAGTCCACGCCGTAAACGATGAGTGCTAAGTGTTAGGGGGTTTCCG CCCCTTAGTGCTGCAGCTAACGCATTAAGCACTCCGCCTGGGGAGTACGGT 112 CGCAAGACTGAAACTCAAAGGAATTGACGGGGGCCCGCACAAGCGGTGGA GCATGTGGTTTAATTCGAAGCAACGCGAAGAACCTTACCAGGTCTTGACAT CCTCTGACAATCCTAGAGATAGGACGTCCCCTTCGGGGGCAGAGTGACAGG TGGTGCATGGTTGTCGTCAGCTCGTGTCGTGAGATGTTGGGTTAAGTCCCGC AACGAGCGCAACCCTTGATCTTAGTTGCCAGCATTCAGTTGGGCACTCTAA GGTGACTGCCGGTGACAAACCGGAGGAAGGTGGGGATGACGTCAAATCAT CATGCCCCTTATGACCTGGGCTACACACGTGCTACAATGGACAGAACAAAG GGCAGCGAAACCGCGAGGTTAAGCCAATCCCACAAATCTGTTCTCAGTTCG GATCGCAGTCTGCAACTCGACTGCGTGAAGCTGGAATCGCTAGTAATCGCG GATCAGCATGCCGCGGTGAATACGTTCCCGGGCCTTGTACACACCGCCCGT CACACCACGAGAGTTTGTAACACCCGAAGTCGGTGAGGTAACCTTTTAGGA GCCAGCCGCCGAAGG Trình tự gen 16S của chủng vi khuẩn đƣợc so sánh Mã số truy cập trên Genbank Độ tƣơng đồng (%) Bacillus sonorensis Xmb063 KT986188.1 100 Bacillus subtilis subsp. spizizenii WSE- KSU303 HM753627.1 99.93 Bacillus subtilis I4 GQ199596.1 100 Bacillus sp. JDMASC60 KX817931.1 99.86 Bacillus sp. S3SS555 KT183565.1 99.86 Bacillus sp. S1SS135 KT183539.1 99.86 113 Trình tự gen mã hóa 16S rDNA của chủng MP3 ACACATGCAAGTCGAACGATGATGCCCAGCTTGCTGGGTGGATTAGTGGCGAACGGGTG AGTAACACGTGAGTAACCTGCCCTTGACTTCGGGATAACTCCGGGAAACCGGGGCTAATACCG GATATGAGCCGTCCTCGCATGGGGGTGGTTGGAAAGTTTTTCGGTCAGGGATGGGCTCGCGGCC TATCAGCTTGTTGGTGGGGTGATGGCCTACCAAGGCGACGACGGGTAGCCGGCCTGAGAGGGC GACCGGCCACACTGGGACTGAGACACGGCCCAGACTCCTACGGGAGGCAGCAGTGGGGAATAT TGCACAATGGGCGCAAGCCTGATGCAGCGACGCCGCGTGAGGGATGAAGGCCTTCGGGTTGTA AACCTCTTTCAGCAGGGAAGAAGCGCAAGTGACGGTACCTGCAGAAGAAGCGCCGGCTAACTA CGTGCCAGCAGCCGCGGTAATACGTAGGGCGCAAGCGTTGTCCGGAATTATTGGGCGTAAAGA GCTCGTAGGCGGTCTGTCGCGTCTGGTGTGAAAACTCGAGGCTCAACCTCGAGCTTGCATCGGG TACGGGCAGACTAGAGTGCGGTAGGGGAGACTGGAATTCCTGGTGTAGCGGTGGAATGCGCAG ATATCAGGAGGAACACCGATGGCGAAGGCAGGTCTCTGGGCCGCAACTGACGCTGAGGAGCGA AAGCATGGGGAGCGAACAGGATTAGATACCCTGGTAGTCCATGCCGTAAACGTTGGGCACTAG GTGTGGGGCTCATTCCACGAGTTCCGTGCCGCAGCAAACGCATTAAGTGCCCCGCCTGGGGAGT ACGGCCGCAAGGCTAAAACTCAAAGGAATTGACGGGGGCCCGCACAAGCGGCGGAGCATGCG GATTAATTCGATGCAACGCGAAGAACCTTACCAAGGCTTGACATGCACGGGAAGCCACCAGAG ATGGTGGTCTCTTTGGACACTCGTGCACAGGTGGTGCATGGTTGTCGTCAGCTCGTGTCGTGAG ATGTTGGGTTAAGTCCCGCAACGAGCGCAACCCTCGTCCCATGTTGCCAGCGGGTTATGCCGGG GACTCATGGGAGACTGCCGGGGTCAACTCGGAGGAAGGTGGGGATGACGTCAAATCATCATGC CCCTTATGTCTTGGGCTTCACGCATGCTACAATGGCCGGTACAAAGGGCTGCGATACCGTAAGG TGGAGCGAATCCCAAAAAGCCGGTCTCAGTTCGGATTGGGGTCTGCAACTCGACCCCATGAAGT CGGAGTCGCTAGTAATCGCAGATCAGCAACGCTGCGGTGAATACGTTCCCGGGCCTTGTACACA CCGCCCGTCAAGTCACGAAAGTCGGTAACACCCGAAGCCCATGGCCCAACCGTTCGCGGGGGG AGTG Trình tự gen 16S của chủng vi khuẩn đƣợc so sánh Mã số truy cập trên Genbank Độ tƣơng đồng (%) Cellulosimicrobium funkei BF-R37 KY292453.1 100 Cellulosimicrobium sp. 27_AG1273_8 MG232334.1 99.86 Cellulosimicrobium sp. PONa LC186053.1 99.86 Cellulosimicrobium sp. HBUM179341 KR906511.1 99.86 Cellulosimicrobium funkei R6-378 JQ659826.1 99.86 Cellulosimicrobium cellulans IBL10 DQ530364.1 99.86 Trình tự gen mã hóa 16S rDNA của chủng MP1 CTTGCTGGGTGGATTAGTGGCGAACGGGTGAGTAACACGTGAGTAACCTGC CCTTGACTTCGGGATAACTCCGGGAAACCGGGGCTAATACCGGATATGAGC CGTCCTCGCATGGGGGTGGTTGGAAAGTTTTTCGGTCAGGGATGGGCTCGC GGCCTATCAGCTTGTTGGTGGGGTGATGGCCTACCAAGGCGACGACGGGTA 114 GCCGGCCTGAGAGGGCGACCGGCCACACTGGGACTGAGACACGGCCCAGA CTCCTACGGGAGGCAGCAGTGGGGAATATTGCACAATGGGCGCAAGCCTG ATGCAGCGACGCCGCGTGAGGGATGAAGGCCTTCGGGTTGTAAACCTCTTT CAGCAGGGAAGAAGCGCAAGTGACGGTACCTGCAGAAGAAGCGCCGGCTA ACTACGTGCCAGCAGCCGCGGTAATACGTAGGGCGCAAGCGTTGTCCGGA ATTATTGGGCGTAAAGAGCTCGTAGGCGGTTTGTCGCGTCTGGTGTGAAAA CTCGAGGCTCAACCTCGAGCTTGCATCGGGTACGGGCAGACTAGAGTGCGG TAGGGGAGACTGGAATTCCTGGTGTAGCGGTGGAATGCGCAGATATCAGG AGGAACACCGATGGCGAAGGCAGGTCTCTGGGCCGCAACTGACGCTGAGG AGCGAAAGCATGGGGAGCGAACAGGATTAGATACCCTGGTAGTCCATGCC GTAAACGTTGGGCACTAGGTGTGGGGCTCATTCCACGAGTTCCGTGCCGCA GCAAACGCATTAAGTGCCCCGCCTGGGGAGTACGGCCGCAAGGCTAAAAC TCAAAGGAATTGACGGGGGCCCGCACAAGCGGCGGAGCATGCGGATTAAT TCGATGCAACGCGAAGAACCTTACCAAGGCTTGACATGCACGGGAAGCCG CCAGAGATGGTGGTCTCTTTGGACACTCGTGCACAGGTGGTGCATGGTTGT CGTCAGCTCGTGTCGTGAGATGTTGGGTTAAGTCCCGCAACGAGCGCAACC CTCGTCCCATGTTGCCAGCGGGTTATGCCGGGGACTCATGGGAGACTGCCG GGGTCAACTCGGAGGAAGGTGGGGATGACGTCAAATCATCATGCCCCTTAT GTCTTGGGCTTCACGCATGCTACAATGGCCGGTACAAAGGGCTGCGATACC GTAAGGTGGAGCGAATCCCAAAAAGCCGGTCTCAGTTCGGATTGGGGTCTG CAACTCGACCCCATGAAGTCGGAGTCGCTAGTAATCGCAGATCAGCAACGC TGCGGTGAATACGTTCCCGGGCCTTGTACACACCGCCCGTCAAGTCACGAA AGTCGGTAACACCCGAAGCCCATG Trình tự gen 16S của chủng vi khuẩn đƣợc so sánh Mã số truy cập trên Genbank Độ tƣơng đồng (%) Cellulosimicrobium funkei I31A MT264773.1 99.93 Cellulosimicrobium funkei 1 MK696387.1 99.93 Cellulosimicrobium sp. WS32 MG807379.1 99.93 Cellulosimicrobium funkei ZY70 KT960825.1 99.93 Cellulosimicrobium sp. HBUM179343 KR906512.1 99.93 Cellulosimicrobium sp. HBUM179341 KR906511.1 99.93 115 Trình tự gen mã hóa 16S rDNA của chủng G4 TTTGCAGTGGGGCAGCTATAATGCAGTCGAGCGGACAGATGGGAGCTTGCT CCCTGATGTTAGCGGCGGACGGGTGAGTAACACGTGGGTAACCTGCCTGTA AGACTGGGATAACTCCGGGAAACCGGGGCTAATACCGGATGGTTGTTTGAA CCGCATGGTTCAAACATAAAAGGTGGCTTCGGCTACCACTTACAGATGGAC CCGCGGCGCATTAGCTAGTTGGTGAGGTAACGGCTCACCAAGGCAACGATG CGTAGCCGACCTGAGAGGGTGATCGGCCACACTGGGACTGAGACACGGCC CAGACTCCTACGGGAGGCAGCAGTAGGGAATCTTCCGCAATGGACGAAAG TCTGACGGAGCAACGCCGCGTGAGTGATGAAGGTTTTCGGATCGTAAAGCT CTGTTGTTAGGGAAGAACAAGTACCGTTCGAATAGGGCGGTACCTTGACGG TACCTAACCAGAAAGCCACGGCTAACTACGTGCCAGCAGCCGCGGTAATAC GTAGGTGGCAAGCGTTGTCCGGAATTATTGGGCGTAAAGGGCTCGCAGGCG GTTTCTTAAGTCTGATGTGAAAGCCCCCGGCTCAACCGGGGAGGGTCATTG GAAACTGGGGAACTTGAGTGCAGAAGAGGAGAGTGGAATTCCACGTGTAG CGGTGAAATGCGTAGAGATGTGGAGGAACACCAGTGGCGAAGGCGACTCT CTGGTCTGTAACTGACGCTGAGGAGCGAAAGCGTGGGGAGCGAACAGGAT TAGATACCCTGGTAGTCCACGCCGTAAACGATGAGTGCTAAGTGTTAGGGC GGTTTCCGCCCCTTATTGCTGCAGCTAACGCATTAAACACTCCGCCTGGGG GAGTACGGCCCCCAAGACTGAAATCTCAAAGGTAATTGACCGGGCGCCCG CCACAATCCCGGGGGAACTTGGGGTTTTAATTCATAAGCAACCCACAATAA CCCTTTTCCCGGTCCTTGGACTCACCTCCGGACATACCGCTTTGCATTAGGA AGACCCCCTTCCCGGGCACTAATAGCACCAGTTGGACCATAGGTCTCTCTC TAACATCCTTTGTTTCGGACGTTAAGACTGTCTCTATTCTCCCAAATCAACA CGAGAAATCCCCTTATACCCTATTTAGTTCAACGCATTCTATTCGTGGCCAA CTAACTCCAGGGATCAAGTTCCACGATAAGAAAAACACTCATTGGAAACA GGCGGGAGGCTTTACCCTTACTCACCTCTATAATGGCTACCGATAAATTAC ACTG Trình tự gen 16S của chủng vi khuẩn đƣợc so sánh Mã số truy cập trên Genbank Độ tƣơng đồng (%) Bacillus subtilis APBSMLB54 MG705833.1 97.19 Bacillus subtilis CC2FG1 KU564241.1 97.19 Bacillus subtilis CS10 KR780366.1 97.48 Bacillus subtilis subsp. subtilis PVR05 KP072750.1 97.58 Bacillus subtilis ge25 MW186208.1 97.48 Bacillus subtilis AU021 MF590157.1 97.57 116 Phụ lục 3. Kit thử sinh hóa Định tên bằng Kit API CM2-4 *Định tên bằng Kit API T2-11 * Dịnh tên bằng Kit API G4 117 * Dịnh tên bằng Kit API CG4-1-2
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cellulase_tu_vi_khuan_ruot_moi_phan_lap_o.pdf
- Bản trích yếu luận án.pdf
- Thông tin luận án.pdf
- TÓM TẮT LA.pdf