Luận văn Ứng dụng phân tích dòng vật chất để đánh giá hiện trạng và tiềm năng tái chế lốp xe ô tô cao su phế thải ở Việt Nam
Hiện nay, Việt Nam cũng như nhiều nước trên thế giới đang gặp nhiều vấn đề khó
khăn trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do lốp xe ô tô phế thải gây ra.
Mỗi năm trung bình mỗi quốc gia thải ra hàng triệu vỏ xe các loại, đây thực sự là
thách thức lớn cho môi trường sống của con người. Lốp xe phế thải đã được sử
dụng trước những năm 1960 sử dụng làm nguồn nhiên liệu đốt. Tuy nhiên những
hậu quả đối với sức khỏe con người và môi trường, sự gia tăng ô nhiễm và cạn kiệt
nguồn năng lượng. Tái sử dụng lốp xe phế thải để giảm bớt những vấn đề do lốp xe
cao su phế thải.
Để làm rõ hơn những tác động của lốp xe phế thải, đề tài đã nghiên cứu hiện trạng,
phân tích, đánh giá chi tiết về những ảnh hưởng, lợi ích của lốp xe ô tô phế thải.
Đề tài: " Ứng dụng phân tích dòng vật chất để đánh giá hiện trạng và tiềm năng tái
chế lốp xe ô tô phế thải tại Việt Nam" được đặt ra nhằm:
- Tìm hiểu được hiện trạng, những ảnh hưởng đến môi trường, lợi ích của lốp xe
phế thải trong đời sống.
- Xây dựng dòng vật chất cho lốp xe ô tô phế thải;
- Tính toán khối lượng lốp xe cao su phế thải;
- Dự báo khối lượng lốp xe phế thải tới năm 2020;
- Đánh giá các phương pháp, công nghệ xử lý và tái chế cao su phế thải qua việc
phân tích chi phí, lợi ích của các phương án tái chế cao su phế thải. So sánh, đánh
giá chi phí lợi ích để từ đó lựa chọn phương án tái chế hợp lý. Ngoài ra, những lợi
ích về mặt môi trường, xã hội được đề tài phân tích rõ.
- Đề xuất các giải pháp trong quản lý, thu gom, tái chế, quy hoạch và phát triển các
cơ sở sản xuất tái chế lốp xe phế thải tại Việt Nam.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ứng dụng phân tích dòng vật chất để đánh giá hiện trạng và tiềm năng tái chế lốp xe ô tô cao su phế thải ở Việt Nam
HU TE CH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------- HỒ HỒNG HẠNH ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DÒNG VẬT CHẤT ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG TÁI CHẾ LỐP XE Ô TÔ CAO SU PHẾ THẢI Ở VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên nghành: Công nghệ môi trường Mã số ngành: 60 85 06 TP. HCM, Tháng 03/2012 HU TE CH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------- HỒ HỒNG HẠNH ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DÒNG VẬT CHẤT ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG TÁI CHẾ LỐP XE Ô TÔ CAO SU PHẾ THẢI Ở VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên nghành: Công nghệ môi trường Mã số ngành: 60 85 06 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. THÁI VĂN NAM HU TE CH PHỤ LỤC 3: PHIẾU PHỎNG VẤN ĐIỀU TRA HU TE CH CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : . Cán bộ chấm nhận xét 1 : . Cán bộ chấm nhận xét 2 : . Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM ngày tháng năm Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: 1. 2. 3. 4. 5. Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn và Khoa quản lý chuyên ngành sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV Khoa quản lý chuyên ngành TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM PHÒNG QLKH - ĐTSĐH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày.. tháng.. năm 2012 HU TE CH NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Hồ Hồng Hạnh Giới tính: Nữ Ngày, tháng, năm sinh: 12/12/1985 Nơi sinh: Bình Định Chuyên ngành: Công nghệ môi trường MSHV: 1081081024 I- TÊN ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DÒNG VẬT CHẤT ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG TÁI CHẾ LỐP XE Ô TÔ PHẾ THẢI TẠI VIỆT NAM. II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: - Đánh giá hiện trạng thu gom, tái chế, tái sử dụng lốp xe ô tô phế thải tại Việt Nam. - Dự báo lốp xe ô tô phế thải tới năm 2020. - Phân tích chi phí lợi ích cho một số phương pháp thu gom, tái chế. - Đề xuất các giải pháp thu gom và sử dụng hiệu quả nguồn cao su phế thải. III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 15/09/2011 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 15/03/2012 V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. THÁI VĂN NAM CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH HU TE CH LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn HU TE CH LỜI CÁM ƠN Trong suốt quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận văn, tác giả luôn nhận được sự quan tâm, giúp đỡ tận tình của quý thầy cô trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh. Nhân dịp này tác giả chân thành cảm ơn tới: Ban giám hiệu, Phòng NCKH và ĐTSĐH, Khoa học môi trường và công nghệ sinh học trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả học tập và hoàn thành luận văn thạc sỹ. TS. Thái Văn Nam - người trực tiếp chỉ bảo, hướng dẫn tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn thạc sỹ. Cảm ơn Phòng số liệu, Tổng Cục Đăng Kiểm Việt Nam 16 - Phạm Hùng- Cầu Giấy - Hà Nội; Tổng cục Hải Quan; các hộ dân làng nghề tại làng Hòa Bình, xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi; Công ty TNHH Nguyễn Tài; Công ty TNHH DV MT Công Nghệ Mới; ... Cuối cùng, tác giả xin chân thành cảm ơn tới gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động viên, khuyến khích tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! Họ và tên tác giả Hồ Hồng Hạnh HU TE CH i TÓM TẮT NỘI DUNG LUẬN VĂN Hiện nay, Việt Nam cũng như nhiều nước trên thế giới đang gặp nhiều vấn đề khó khăn trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do lốp xe ô tô phế thải gây ra. Mỗi năm trung bình mỗi quốc gia thải ra hàng triệu vỏ xe các loại, đây thực sự là thách thức lớn cho môi trường sống của con người. Lốp xe phế thải đã được sử dụng trước những năm 1960 sử dụng làm nguồn nhiên liệu đốt. Tuy nhiên những hậu quả đối với sức khỏe con người và môi trường, sự gia tăng ô nhiễm và cạn kiệt nguồn năng lượng. Tái sử dụng lốp xe phế thải để giảm bớt những vấn đề do lốp xe cao su phế thải. Để làm rõ hơn những tác động của lốp xe phế thải, đề tài đã nghiên cứu hiện trạng, phân tích, đánh giá chi tiết về những ảnh hưởng, lợi ích của lốp xe ô tô phế thải. Đề tài: " Ứng dụng phân tích dòng vật chất để đánh giá hiện trạng và tiềm năng tái chế lốp xe ô tô phế thải tại Việt Nam" được đặt ra nhằm: - Tìm hiểu được hiện trạng, những ảnh hưởng đến môi trường, lợi ích của lốp xe phế thải trong đời sống. - Xây dựng dòng vật chất cho lốp xe ô tô phế thải; - Tính toán khối lượng lốp xe cao su phế thải; - Dự báo khối lượng lốp xe phế thải tới năm 2020; - Đánh giá các phương pháp, công nghệ xử lý và tái chế cao su phế thải qua việc phân tích chi phí, lợi ích của các phương án tái chế cao su phế thải. So sánh, đánh giá chi phí lợi ích để từ đó lựa chọn phương án tái chế hợp lý. Ngoài ra, những lợi ích về mặt môi trường, xã hội được đề tài phân tích rõ. - Đề xuất các giải pháp trong quản lý, thu gom, tái chế, quy hoạch và phát triển các cơ sở sản xuất tái chế lốp xe phế thải tại Việt Nam. HU TE CH ii ABSTRACT Nowadays, Vietnam as well as other countries in the world are facing difficulties in dealing with the environmental pollution caused by waste rubber tires. Every year a national average eliminate of millions of waste rubber tires different this really is a big challenge for the human habitat. Waste rubber tires were used before the 1960s used as a fuel source. However, the consequences for Health of human and the environment, the increase in pollution and energy depletion. Reuse of waste rubber tires to reduce the problems caused by waste rubber tire. To clarify the effects waste of tires, subjects were research of current, analysis, detailed assessment of the effects and benefits of waste automobile tires. The master thesis: "Application of material flow analysis to evaluate the current status and potential recycling of waste rubber tires in Vietnam" aims to: - Understand the current , the effects on the environment, the benefits of waste tires in life. - Build material for the waste rubber tire ; - Calculate the volume of waste rubber tires; - Forecast volume of waste rubber tires to 2020; - Assess related methods, treatment technologies and waste rubber recycling through the analysis of costs and benefits of alternative recycled waste rubber tire. Comparison, the cost-benefit assessment from which to choose appropriate recycling plan. In addition, the environmental benefits, social themes clearly analyzed, and Finally propose solutions, management measures in the collection, recycling, planning of production facilities to recycle waste rubber in Vietnam. HU TE CH iii MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................................... 1 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................... 3 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 3 2.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ........................................ 3 3.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 3 3.2. Ý nghĩa kinh tế ..................................................................................................... 3 3.3. Ý nghĩa về mặt xã hội ........................................................................................... 4 3.4. Tính mới ............................................................................................................... 4 4. MỤC ĐÍCH VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ................................... 4 4.1. Mục đích nghiên cứu của đề tài ............................................................................ 4 4.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................. 4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CAO SU ................................................ 5 1.1. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP CAO SU .......................... 5 1.2. TỔNG QUAN CÁC CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CAO SU ............. 6 1.2.1. Sản xuất cao su tự nhiên .................................................................................... 6 1.2.2. Sản xuất cao su tổng hợp ................................................................................ 12 1.3. LỊCH SỬ VỀ LỐP XE Ô TÔ .............................................................................. 14 1.3. 1 Hiện trạng sản xuất lốp xe ô tô tại Việt Nam .................................................... 16 1.4 Tổng quan về thu gom, quản lý và công nghệ tái chế. .......................................... 28 HU TE CH iv 1.4.1 Kinh nghiệm quản lý thu gom, xử lý rác thải .................................................... 28 1.4.2 Công nghệ tái chế lốp xe cao su ........................................................................ 33 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................... 35 2.1 Phương pháp thu thập tài liệu .............................................................................. 35 2.2 Phương pháp điều tra, khảo sát ............................................................................ 35 2.3 Phương pháp nghiên cứu dòng vật chất ................................................................ 38 2.3.1 Tổng quan về nghiên cứu dòng vật chất ............................................................ 38 2.3.2 Tình hình nghiên cứu dòng vật chất .................................................................. 39 2.3.3 Phương pháp ứng dụng .................................................................................... 41 2.3.4 Sơ đồ dòng vật chất của lốp xe ô tô .................................................................. 42 2.3.5 Dự báo khối lượng lốp xe cao su phế thải tới năm 2020 .................................... 48 2.4. Phương pháp phân tích chi phí lợi ích ................................................................. 52 CHƯƠNG 3: HIỆN TRẠNG LỐP XE CAO SU PHẾ THẢI NĂM 2010 VÀ DỰ BÁO TỚI NĂM 2020 ............................... ... sản xuất STT Hạng mục công việc Năm 2011 Năm 2012 Năm2013 Năm 2014 Năm 2015 1 Nguyên liệu 7,680,000,000 18,240,000,000 19,200,000,000 19,200,000,000 19,200,000,000 2 Nhiên liệu 145,000,000 435,000,000 500,250,000 500,250,000 500,250,000 3 Nhân công 420,000,000 840,000,000 923,160,000 969,318,000 1,114,715,700 4 Bảo dưỡng sửa chữa 750,000,000 750,000,000 750,000,000 750,000,000 750,000,000 5 Chi phí quản lý = 3% DT 345,600,000 691,200,000 759,628,800 797,610,240 861,419,059 6 Chi phí khác = 2% DT 230,400,000 460,800,000 506,419,200 531,740,160 574,279,373 Tổng cộng 9,571,000,000 21,417,000,000 22,639,458,000 22,748,918,400 23,000,664,132 (Nguồn: tác giả luận văn) c. Khấu hao Khoản mục Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Quyền thuê đất =0.22*CP thuê 383,680,000 383,680,000 383,680,000 383,680,000 383,680,000 Hệ thống sản xuất =0.1*CPCN 750,000,000 750,000,000 750,000,000 750,000,000 750,000,000 HU TE CH 2 Trang thiết bị = 0.1*CPXD 160,000,000 160,000,000 160,000,000 160,000,000 160,000,000 Tổng cộng 1,293,680,000 1,293,680,000 1,293,680,000 1,293,680,000 1,293,680,000 (Nguồn: tác giả luận văn) d. Kế hoạch lãi lỗ Khoản mục Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Doanh Thu 11,520,000,000 23,040,000,000 25,320,960,000 26,587,008,000 28,713,968,640 Chi phí họat động 9,571,000,000 21,417,000,000 22,639,458,000 22,748,918,400 23,000,664,132 Khấu hao 1,293,680,000 1,293,680,000 1,293,680,000 1,293,680,000 1,293,680,000 EBIT 655,320,000 329,320,000 1,387,822,000 2,544,409,600 4,419,624,508 Lãi vay 410,000,000 410,000,000 410,000,000 410,000,000 410,000,000 Lợi nhuận trước thuế 245,320,000 -80,680,000 977,822,000 2,134,409,600 4,009,624,508 Tỷ lệ thuế TNDN 25% 25% Thuế TNDN 533,602,400 1,002,406,127 Lợi nhuận sau thuế 245,320,000 -80,680,000 977,822,000 1,600,807,200 3,007,218,381 (Nguồn: tác giả luận văn) e. Ngân lưu dự án Khoản mục Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Khoản Thu Doanh thu 11,520,000,000 23,040,000,000 25,320,960,000 26,587,008,000 28,713,968,640 Chênh lệch khoản phải thu 1,152,000,000 2,304,000,000 2,532,096,000 2,658,700,800 2,871,396,864 Thanh lý đất 0 0 0 0 0 Thanh lý cơ sở hạ tầng 0 0 0 0 0 Tổng ngân lưu vào 10,368,000,000 20,736,000,000 22,788,864,000 29,245,708,800 31,585,365,504 Khoản Chi Vốn đầu tư 12,813,513,000 Chi phí hoạt động 9,571,000,000 21,417,000,000 22,639,458,000 22,748,918,400 23,000,664,132 Thuế thu nhập doanh nghiệp 5,687,229,600 5,750,166,033 HU TE CH 3 Tổng ngân lưu ra 22,384,513,000 21,417,000,000 22,639,458,000 28,436,148,000 28,750,830,165 Ngân lưu ròng -12,016,513,000 -681,000,000 149,406,000 809,560,800 2,834,535,339 (Nguồn: tác giả luận văn) f. Giá trị hiện tại ròng (NPV) HẠNG MỤC NĂM 2011 NĂM 2012 NĂM 2013 NĂM 2014 NĂM 2015 Ngân lưu ròng -12,016,513,000 -681,000,000 149,406,000 809,560,800 2,834,535,339 Tỷ lệ chiết khấu 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 Hệ số chiếu khấu 0.833 0.694 0.579 0.482 0.402 Hiện giá thu nhập ròng (NPV) -10,013,760,833 -472,916,667 86,461,806 390,413,194 1,139,136,180 (Nguồn: tác giả luận văn) 2. Tính toán lợi ích chi phí của việc tái chế lốp xe phế thải thành dầu a. Chi phí đầu tư STT Hạng mục công việc Vốn vay Vốn đối ứng Tổng 1 Chi phí xây dựng 4,619,650,000 1,979,850,000 6,599,500,000 2 Chi phí công nghệ 21,980,000,000 9,420,000,000 31,400,000,000 3 Chi phí thuê đất 2,398,000,000 2,398,000,000 4 Chi phí quản lý dự án (2,013%*CPXD*CPTB) 764,929,935 764,929,935 5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (0,63%*CPXD*CPTB) 239,396,850 239,396,850 6 Chi phí khác 3,419,955,000 3,419,955,000 7 Chi phí dự phòng (10%*CPXD*CPTB) 3,799,950,000 3,799,950,000 Tổng cộng 26,599,650,000 22,022,081,785 48,621,731,785 (Nguồn: tác giả luận văn) b. Chi phí sản xuất Hạng mục công việc Năm 2011 Năm 2012 Năm2013 Năm 2014 Năm 2015 Nguyên liệu 7,680,000,000 18,240,000,000 19,200,000,000 19,200,000,000 19,200,000,000 Nhiên liệu 176,400,000 676,880,000 893,412,000 1,027,423,800 1,181,537,370 Nhân công 994,000,000 1,899,800,000 2,184,770,000 2,512,485,500 2,889,358,325 Bảo dưỡng sửa chữa 3,140,000,000 3,140,000,000 3,140,000,000 3,140,000,000 3,140,000,000 HU TE CH 4 Chi phí quản lý 3% DT 523,584,000 786,588,000 871,428,000 1,030,200,000 1,272,600,000 Chi phí khác 2% DT 349,056,000 524,392,000 580,952,000 686,800,000 848,400,000 Tổng cộng 12,863,040,000 25,267,660,000 26,870,562,000 27,596,909,300 28,531,895,695 (Nguồn: tác giả luận văn) c. Khấu hao Khoản mục Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Quyền thuê đất =0.22*CP thuê 527,560,000 527,560,000 527,560,000 527,560,000 527,560,000 Hệ thống sản xuất =0.1*CPCN 3,140,000,000 3,140,000,000 3,140,000,000 3,140,000,000 3,140,000,000 Trang thiết bị = 0.1*CPXD 659,950,000 659,950,000 659,950,000 659,950,000 659,950,000 Tổng cộng 4,327,510,000 4,327,510,000 4,327,510,000 4,327,510,000 4,327,510,000 (Nguồn: tác giả luận văn) d. Kế hoạch lãi lỗ Khoản mục Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Doanh Thu 17,452,800,000 26,219,600,000 29,047,600,000 34,340,000,000 42,420,000,00 0 Chi phí họat động 12,863,040,000 25,267,660,000 26,870,562,000 27,596,909,300 28,531,895,69 5 Khấu hao 4,327,510,000 4,327,510,000 4,327,510,000 4,327,510,000 4,327,510,000 EBIT 262,250,000 -3,375,570,000 -2,150,472,000 2,415,580,700 9,560,594,305 Lãi vay 2,659,965,000 2,659,965,000 2,659,965,000 2,659,965,000 2,659,965,000 Lợi nhuận trước thuế -2,397,715,000 -6,035,535,000 -4,810,437,000 -244,384,300 6,900,629,305 Thuế TNDN -61,096,075 1,725,157,326 Lợi nhuận sau thuế -2,397,715,000 -6,035,535,000 -4,810,437,000 -183,288,225 5,175,471,979 (Nguồn: tác giả luận văn) HU TE CH 5 e. Ngân lưu dự án Khoản mục Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Khoản Thu Doanh thu 17,452,800,000 26,219,600,000 29,047,600,000 34,340,000,000 42,420,000,000 Chênh lệch khoản phải thu 1,745,280,000 2,621,960,000 2,904,760,000 3,434,000,000 4,242,000,000 Thanh lý đất 0 0 0 0 0 Thanh lý cơ sở hạ tầng 0 0 0 0 0 Tổng ngân lưu vào 15,707,520,000 23,597,640,000 26,142,840,000 37,774,000,000 46,662,000,000 Khoản Chi Vốn đầu tư 48,621,731,785 Chi phí hoạt động 12,863,040,000 25,267,660,000 26,870,562,000 27,596,909,300 28,531,895,695 Thuế thu nhập doanh nghiệp 6,899,227,325 7,132,973,924 Tổng ngân lưu ra 61,484,771,785 25,267,660,000 26,870,562,000 34,496,136,625 35,664,869,619 Ngân lưu ròng -45,777,251,785 -1,670,020,000 -727,722,000 3,277,863,375 10,997,130,381 (Nguồn: tác giả luận văn) f. Giá trị hiện tại ròng (NPV) HẠNG MỤC NĂM 2011 NĂM 2012 NĂM 2013 NĂM 2014 NĂM 2015 Ngân lưu ròng -45,777,251,785 -1,670,020,000 -727,722,000 3,277,863,375 10,997,130,381 Tỷ lệ chiết khấu 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 Hệ số chiếu khấu 0.833 0.694 0.579 0.482 0.402 Hiện giá thu nhập ròng (NPV) -38,147,709,821 -1,159,736,111 -421,135,417 1,580,759,729 4,419,500,057 (Nguồn: tác giả luận văn) 3. Chi phí lợi ích của việc tái chế lốp xe phế thải thành các sản phẩm cao su a. Chi phí đầu tư STT Hạng mục công việc Vốn vay Vốn đối ứng Tổng 1 Chi phí xây dựng 3,000,000,000 2,300,000,000 5,300,000,000 2 Chi phí công nghệ 6,500,000,000 6,000,000,000 12,500,000,000 3 Chi phí thuê đất 1,678,000,000 1,678,000,000 4 Chi phí quản lý dự án (2,013%*CPXD*CPTB) 358,314,000 358,314,000 HU TE CH 6 5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (0,63%*CPXD*CPTB) 112,140,000 112,140,000 6 Chi phí khác 1,602,000,000 1,602,000,000 7 Chi phí dự phòng (10%*CPXD*CPTB) 1,780,000,000 1,780,000,000 Tổng cộng 9,500,000,000 13,830,454,000 23,330,454,000 (Nguồn: tác giả luận văn) b. Chi phí sản xuất Hạng mục công việc Năm 2011 Năm 2012 Năm2013 Năm 2014 Năm 2015 Nguyên liệu 7,680,000,000 18,240,000,000 19,200,000,000 19,200,000,000 19,200,000,000 Nhiên liệu 210,000,000 630,000,000 724,500,000 724,500,000 724,500,000 Nhân công 650,000,000 1,300,000,000 1,428,700,000 1,500,135,000 1,725,155,250 Bảo dưỡng sửa chữa 1,250,000,000 1,250,000,000 1,250,000,000 1,250,000,000 1,250,000,000 Chi phí quản lý 3% DT 234,240,000 759,450,000 905,850,000 905,850,000 1,009,800,000 Chi phí khác 2% DT 156,160,000 506,300,000 603,900,000 603,900,000 673,200,000 Tổng cộng 10,180,400,000 22,685,750,000 24,112,950,000 24,184,385,000 24,582,655,250 (Nguồn: tác giả luận văn) c. Khấu hao Khoản mục Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Quyền thuê đất =0.22*CP thuê 369,160,000 369,160,000 369,160,000 369,160,000 369,160,000 Hệ thống sản xuất =0.1*CPCN 1,250,000,000 1,250,000,000 1,250,000,000 1,250,000,000 1,250,000,000 Trang thiết bị = 0.1*CPXD 530,000,000 530,000,000 530,000,000 530,000,000 530,000,000 Tổng cộng 2,149,160,000 2,149,160,000 2,149,160,000 2,149,160,000 2,149,160,000 (Nguồn: tác giả luận văn) d. Kế hoạch lãi lỗ Khoản mục Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Doanh Thu 7,808,000,000 25,315,000,000 30,195,000,000 30,195,000,000 33,660,000,000 Chi phí họat động 10,180,400,000 22,685,750,000 24,112,950,000 24,184,385,000 24,582,655,250 Khấu hao 2,149,160,000 2,149,160,000 2,149,160,000 2,149,160,000 2,149,160,000 EBIT -4,521,560,000 480,090,000 3,932,890,000 3,861,455,000 6,928,184,750 HU TE CH 7 Lãi vay 950,000,000 950,000,000 950,000,000 950,000,000 950,000,000 Lợi nhuận trước thuế -5,471,560,000 -469,910,000 2,982,890,000 2,911,455,000 5,978,184,750 Thuế TNDN 727,863,750 1,494,546,188 Lợi nhuận sau thuế -5,471,560,000 -469,910,000 2,982,890,000 2,183,591,250 4,483,638,563 (Nguồn: tác giả luận văn) e. Ngân lưu của dự án Khoản mục Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Khoản Thu Doanh thu 7,808,000,000 25,315,000,000 30,195,000,000 30,195,000,000 33,660,000,000 Chênh lệch khoản phải thu 780,800,000 2,531,500,000 3,019,500,000 3,019,500,000 3,366,000,000 Thanh lý đất 0 0 0 0 0 Thanh lý cơ sở hạ tầng 0 0 0 0 0 Tổng ngân lưu vào 7,027,200,000 22,783,500,000 27,175,500,000 33,214,500,000 37,026,000,000 Khoản Chi Vốn đầu tư 23,330,454,000 Chi phí hoạt động 10,180,400,000 22,685,750,000 24,112,950,000 24,184,385,000 24,582,655,250 Thuế thu nhập doanh nghiệp 6,046,096,250 6,145,663,813 Tổng ngân lưu ra 33,510,854,000 22,685,750,000 24,112,950,000 30,230,481,250 30,728,319,063 Ngân lưu ròng -26,483,654,000 97,750,000 3,062,550,000 2,984,018,750 6,297,680,938 (Nguồn: tác giả luận văn) f. Giá trị hiện tại ròng NPV HẠNG MỤC NĂM 2011 NĂM 2012 NĂM 2013 NĂM 2014 NĂM 2015 Ngân lưu ròng -26,483,654,000 97,750,000 3,062,550,000 2,984,018,750 6,297,680,938 Tỷ lệ chiết khấu 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 Hệ số chiếu khấu 0.833 0.694 0.579 0.482 0.402 Hiện giá thu nhập ròng (NPV) -22,069,711,667 67,881,944 1,772,309,028 1,439,052,252 2,530,896,724 (Nguồn: tác giả luận văn)
File đính kèm:
- luan_van_ung_dung_phan_tich_dong_vat_chat_de_danh_gia_hien_t.pdf