Luận văn Trang bị điện điện tử dây chuyền cán thép nhà máy sản xuất thép Việt Úc. Đi sâu tìm hiểu hệ thống điều khiển quá trình đóng bó thép cuộn
Chương 1
Tổng quan về trang bị điện nhà máy sản xuất
thép việt úc( SSE)
1.1. Giới thiệu chung về nhà máy
Nhà máy thép việt úc SSE là nhà máy vốn đầu tư 100% của úc, nhà máy
được đầu tư khoa học kỹ thuật cùng với trang thiết bị hiện đại. Công nghệ của
nhà máy là hoàn toàn tự động hoá. Nhìn chung việc tự động hoá của nhà máy
hợp lý với các mục tiêu:
+ Giảm số lượng công nhân.
+ Giảm tiêu hao vật tư, năng lượng.
+ Làm cho chất lượng sản phẩm đồng đều hơn, ổn định hơn do loại bỏ yếu
tố con người. Điều này đặc biệt quan trọng đối với khả năng chiếm lĩnh thị
trường tạo uy tín sản phẩm đối với khách hàng.
Ngoài ra phải nói tới hệ thống mặt bằng của nhà máy rất phù hợp với yêu
cầu công nghệ tiết kiệm diện tích, thuận tiện cho việc sản xuất thành phẩm và
nhập phôi từ các nơi vào nhà máy.
Tuy là một nhà máy với diện tích hẹp, công nhân ít, nhưng về mặt tổng thể
của toàn nhà máy đã được trang bị đầy đủ các ban phòng:
+ Phòng hành chính và quản lý nhân sự.
+ Phòng bảo trì điện.
+ Phòng bảo trì và xưởng cơ khí.
Bên cạnh đó nhà máy có đội ngũ kỹ thuật viên hùng hậu, những chuyên
viên có tay nghề chuyên môn cao, thường xuyên được đào và đào tạo để nâng
cao trình độ. Vì vậy thương hiệu thép SSE ngày càng được khẳng định trên thị
trường trong và ngoài nước.3
1.2. Hệ thống cung cấp điện cho nhà máy
1.2.1. Khái quát chung về hệ thống cung cấp điện của nhà máy
Trong các nhà máy công nghiệp và đặc biệt đối với nhà máy cán thép, hệ
thống điện đóng vai trò hết sức quan trọng. Sự làm việc ổn định, tin cậy và an
toàn của hệ thống góp phần làm nâng cao hiệu của sản xuất của nhà máy và
đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Khi xây dựng khu công nghiệp, nhà máy hệ
thống cung cấp điện luôn được chú trọng quan tâm hàng đầu. hệ thống cung
cấp điện có nhiệm vụ truyền tải phân phối điện năng, cung cấp điện tới các
phụi tải.
Hệ thống điện của nhà máy cung cấp điện cho những khu vực sau:
ư Cung cấp nguồn điện động lực
ư Cung cấp điện cho khu vực đo lường và điều khiển lò nung phôi
ư Điều khiển tự động dây truyền cán
ư Điều khiển tự động sàn làm nguội thép
ư Truyền động điện cho các động cơ xoay chiều và một chiều công suất lớn
ư Cấp nguồn cho hệ thống mạng MPI và profibus
ư Hệ thống quản lý, giám sát trên phần mềm WINCC
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Trang bị điện điện tử dây chuyền cán thép nhà máy sản xuất thép Việt Úc. Đi sâu tìm hiểu hệ thống điều khiển quá trình đóng bó thép cuộn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG Luận văn Trang bị điện điện tử dõy chuyền cỏn thộp nhμ mỏy sản xuất thộp Việt ỳc. Đi sõu tỡm hiểu hệ thống điều khiển quỏ trỡnh đúng bú thộp cuộn 1 Lời mở đầu Trong công cuộc phát triển đất n-ớc nói chung và phát triển các ngành công nghiệp nói riêng, thì việc tự động hoá các dây chuyền sản xuất là hết sức quan trọng. Tự động hoá quá trình sản xuất làm nâng cao số l-ợng và chất l-ợng sản phẩm. Nó góp phần rất lớn vào việc đ-a đất n-ớc ta phát triển sánh vai với các n-ớc trong khu vực và trên thế giới. Ngoài ra nó cũng góp phần không nhỏ vào việc cải thiện điều kiện làm việc của ng-ời lao động. Đặc biệt là trong các ngành công nghiệp nặng nh-: hoá chất, đóng tàu, sản xuất thép... Nhà máy sản xuất thép Việt úc là nhà máy có 100% vốn đầu t- là của n-ớc ngoài. Nhà máy chuyên sản xuất thép thành phẩm là thép thanh và thép cuộn. Em đã được tổ bộ môn giao cho đề tài tốt nghiệp: “ Trang bị điện điện tử dây chuyền cán thép nhà máy sản xuất thép Việt úc. Đi sâu tìm hiểu hệ thống điều khiển quá trình đóng bó thép cuộn ”. Đồ án bao gồm 4 chương: Ch-ơng 1. Tổng quan về trang bị điện về nhà máy sản xuất thép Việt úc(SSE) Ch-ơng 2. Phân tích quá trình công nghệ của dây chuyền cán thép, trang bị điện điện tử dây chuyền cán thép nhà máy sản xuất thép Việt úc Ch-ơng 3. Trang bị điện khu vực hoàn thiện thép dây. Đi sâu nghiên cứu quá trình đóng bó thép quận Sau hơn 12 tuần từ khi đ-ợc giao đề tài với sự lỗ lực của bản thân và đặc biệt với sự h-ớng dẫn tận tình của cô giáo Th.s Trần Thị Ph-ơng Thảo, các thầy cô trong bộ môn điện công nghiệp và dân dụng, em đã hoàn thành đúng tiến độ và đầy đủ các yêu cầu đã đ-ợc đề ra. Em xin chân thành cảm ơn! Hải Phòng ngày 25 tháng 10 năm 2011 Sinh viên Nguyễn Thế Cảng 2 Ch-ơng 1 Tổng quan về trang bị điện nhà máy sản xuất thép việt úc( SSE) 1.1. Giới thiệu chung về nhà máy Nhà máy thép việt úc SSE là nhà máy vốn đầu t- 100% của úc, nhà máy đ-ợc đầu t- khoa học kỹ thuật cùng với trang thiết bị hiện đại. Công nghệ của nhà máy là hoàn toàn tự động hoá. Nhìn chung việc tự động hoá của nhà máy hợp lý với các mục tiêu: + Giảm số l-ợng công nhân. + Giảm tiêu hao vật t-, năng l-ợng. + Làm cho chất l-ợng sản phẩm đồng đều hơn, ổn định hơn do loại bỏ yếu tố con ng-ời. Điều này đặc biệt quan trọng đối với khả năng chiếm lĩnh thị tr-ờng tạo uy tín sản phẩm đối với khách hàng. Ngoài ra phải nói tới hệ thống mặt bằng của nhà máy rất phù hợp với yêu cầu công nghệ tiết kiệm diện tích, thuận tiện cho việc sản xuất thành phẩm và nhập phôi từ các nơi vào nhà máy. Tuy là một nhà máy với diện tích hẹp, công nhân ít, nh-ng về mặt tổng thể của toàn nhà máy đã đ-ợc trang bị đầy đủ các ban phòng: + Phòng hành chính và quản lý nhân sự. + Phòng bảo trì điện. + Phòng bảo trì và x-ởng cơ khí. Bên cạnh đó nhà máy có đội ngũ kỹ thuật viên hùng hậu, những chuyên viên có tay nghề chuyên môn cao, th-ờng xuyên đ-ợc đào và đào tạo để nâng cao trình độ. Vì vậy th-ơng hiệu thép SSE ngày càng đ-ợc khẳng định trên thị tr-ờng trong và ngoài n-ớc. 3 1.2. Hệ thống cung cấp điện cho nhà máy 1.2.1. Khái quát chung về hệ thống cung cấp điện của nhà máy Trong các nhà máy công nghiệp và đặc biệt đối với nhà máy cán thép, hệ thống điện đóng vai trò hết sức quan trọng. Sự làm việc ổn định, tin cậy và an toàn của hệ thống góp phần làm nâng cao hiệu của sản xuất của nhà máy và đảm bảo chất l-ợng của sản phẩm. Khi xây dựng khu công nghiệp, nhà máy hệ thống cung cấp điện luôn đ-ợc chú trọng quan tâm hàng đầu. hệ thống cung cấp điện có nhiệm vụ truyền tải phân phối điện năng, cung cấp điện tới các phụi tải. Hệ thống điện của nhà máy cung cấp điện cho những khu vực sau: - Cung cấp nguồn điện động lực - Cung cấp điện cho khu vực đo l-ờng và điều khiển lò nung phôi - Điều khiển tự động dây truyền cán - Điều khiển tự động sàn làm nguội thép - Truyền động điện cho các động cơ xoay chiều và một chiều công suất lớn - Cấp nguồn cho hệ thống mạng MPI và profibus - Hệ thống quản lý, giám sát trên phần mềm WINCC 1.2.2. Hệ thống cung cấp điện trong nhà máy Nhà máy sản xuất thép SSE là nhà máy cán thép nóng liên tục nên phụ tải đ-ợc xếp vào hộ loại 1. Mặt khác vị trí nhà máy nằm trên địa phận ph-ờng Quán Toan. Nên nhà máy đ-ợc cấp điện từ đ-ờng dây lộ 377( phía 35 KV) từ trạm 110KV. Nguồn điện 35KV đ-ợc cấp từ trạm biến áp An Lạc 110KV đến nhà máy chủ yếu qua các hệ thống đ-ờng cáp trên không. Tuy nhiên do có một số đoạn địa hình chật hẹp và phức tạp do vậy trên đoạn tuyến này đồng thời sử dụng thêm cáp ngầm 35KV. Hệ thống nguồn cung cấp điện của nhà máy đ-ợc lắp đặt các thiết bị đóng cắt, đo l-ờng và bảo vệ đồng bộ tự động, có liên động an toàn cao về điện và cơ khí. Trong tr-ờng hợp mất điện đột suất các máy cắt đều đ-ợc trả về trạng thái ngắt đảm bảo an toàn cho ng-ời sử dụng và các thiết bị máy móc khác. Hệ thống cung cấp điện trong nhà máy đ-ợc chia làm mạng điện cao áp và hạ áp. 4 1.2.2.1. Mạng điện cao áp MBA T6 2000KVA 10,5 / 0.4KV MBA T5 2000KVA 10,5 / 0.4KV MBA T4 3150KVA 10,5 / 0.72KV MBA T3 3150KVA 10,5 / 0.72KV MBA T2 3150KVA 10,5 / 0.62KV MBA T1 3150KVA 10,5 / 0.62KV Tủ phân phối 10,8KV Máy cắt MBA 14 / 16 MVA 35-22KV / 10,8KV Máy cắt CSV Dao cách ly Lộ đến 35KV từ trạm An Lạc Hình 1.1. Sơ đồ mạng điện cao áp của nhà máy. Nhà máy thép SSE đ-ợc cấp điện từ trạm biến áp An Lạc 35KV qua cầu dao cách ly, máy cắt vào máy biến áp tổng T0 16MVA hạ điện áp từ 35KV xuống 10,8KV để cung cấp cho tủ điều khiển 33BB.CO1. Từ tủ điều khiển này tới bộ lọc sóng hài và hệ thống bù cos rồi đến 6 máy biến áp (T1- T6) cung cấp điện cho tất các thiết bị truyền động điện, cho hai khu vực văn phòng và hệ thống phụ trợ. Trong đó: - Máy biến áp T1 có dung l-ợng 3150KVA – 10,5/ 0,62KV cấp nguồn cho các giá cán từ K1 8 - Máy biến áp T2 có dung l-ợng 3150KVA – 10,5/ 0,62KV cấp nguồn cho các giá cán từ K914. - Máy biến áp T3 có dung l-ợng 3150KVA – 10,5/ 0,72KV cấp nguồn cho Block cán tính BGV1. - Máy biến áp T4 có dung l-ợng 3150KVA – 10,5/ 0,72KV cấp nguồn cho Block cán tính BGV2. 5 - Máy biến áp T5 có công suất 2000KVA – 10,5/ 0,4KV cấp nguồn cho các động cơ, thiết bị truyền động cho khu hoàn thiện; thiết bị gia nhiệt dầu FO và một phần dùng để chiếu sáng - Máy biến áp T6 có công suất 2000KVA – 10,5/ 0,4KV cấp nguồn cho các thiết bị truyền động phụ và chiếu sáng. Trong quá trình vận hành khai thác nếu nh- có sự mất điện đột suất thì hệ thống tự dùng đ-ợc đ-a vào hoạt động để cấp nguồn liên tục cho các thiết bị điều khiển khởi động động cơ Diezen lai máy phát, đ-a nguồn dự phòng vào l-ới điện của nhà máy. Hệ thống tự dùng bao gồm: hệ thống tự dùng xoay chiều AC 380/220V đ-ợc cấp điện từ máy biến áp 35/0.4KV- 110KVA và hệ thống tự dùng một chiều đ-ợc cấp điện từ hệ thống acquy 220VDC- 40A, và bộ chỉnh l-u. Toàn bộ thiết bị này đ-ợc bố trí tại phòng điều khiển. 1.2.2.2. Mạng điện hạ áp Truyền động phụ chiếu sáng Khu hoàn thiện gia nhiệt, chiếu sáng Block cán tinh BGV#1-2Giá cán K#9-14Giá cán K#1-8 Nguồn dự phòng Điezen -Máy phát T6T5 T1 T2 T3 T4 4000/5A 20VA 5P204 >P 63 99 26A 26T 97A 97T G 3 400v-50Hz 250A 400A Máy phát điện xoay chiều A B 1 1 0 V d c B A T T E R Y & B A T T .. .C H A R G E R 380/220V 400/110V 0-600V 3200A 3000/5A V A 250/5A 250A A 0-600V 380/220V 400/110V V 3000/600A 0-250/500A MM A 110Vdc CONTROL & PROT Lighting & Hearters 220Vac f 48KA A 1250A 0-1200/2400A 0-1500/3000A A 1600A 0-1200/2400A A 1250A 0-258/500A A 1250A630A PFC 3000/5A 380V-50Hz3 3000A-50KA TRIP ELECTRIC INTERCLOCK Lighting & Hearters TRIP ELECTRIC INTERCLOCK 0-1200/2400A 1250A A PFC f 0-600/1200A A 3000/5A 630A 48KA 630A 3000/5A 3000/600A 3200A A A 0-400/800A A 3000A-50KA 0-400/80A 380V-50Hz 400/5A 3 400A A 400A 220Vac 110Vdc CONTROL & PROT 0-600V M 380/220V 400/110V V 400/110V380/220V M 0-600V V 600/50A 1200/5A A 0-800/1600A A 800A 0-250/500A A 1250A630A 0-600/1200A 600/50A 400/5A 400A 400/5A 0-400/800A 800/5A 250/5A E R E H E A T IN G F U R N A C E M C C 1250A 36KA R O L L IN G M IL L M C C 1600A E 36KA 1250A 36KA R O L L IN G M IL L A U X .D R IV E R SPARE F IN IS H IN G M IL L M C C -A U X .D R IV E R 1250A 26KA 1250A W T P 1250A C O M P R E S S O R S T A T IO N 1250A C R A N E S 1250A W O R K S H O P 1250A L IN G T IN G /S O C K E T S H V A C /F IR E F IG H IN G 1250A A D M IN IS T A T IO N B U IL D IN G M M MM MM M M M 3 3 600v-50Hz Đuờng cấp nguồn cho động cơ Đuờng cấp nguồn cho động cơ quạt gió 380v-50Hz3 3 M 3 M 3 M 3 M 3 M 3 M 3 M 380v-50Hz 600v-50Hz Đuờng cấp nguồn cho động cơ quạt gió 3 M M 3 M M 3 M M 3 M M 3 Đuờng cấp nguồn cho động cơ 3 3 M M M 3 M 3 M M 380V-50Hz3 M M 3 380V-50Hz3 P.inst(Kw) Pabs(Kw) Iabs(A) Cosf Pabs(Kw) 200Kvar 433 577 462 845 0.83 860 610 1105 0.84 618 485 888 0.83 112 45 80 0.85 Pabs(Kw) Cosf 0.83 0.82 Iabs(A) Pabs(Kw) P.inst(Kw) 433 220Kvar 508 278 374 868 468 669 153 202 448 101237 166 308 0.82 107 302 0.80 142 263 0.82 313 595 0.80 70 126 0.85 ...(*)... ...(*)... Hình1. 2. Sơ đồ mạng điện hạ áp. Mạng điện hạ áp đ-ợc phân thành 6 tủ điều khiển trung tâm đ-ợc đấu với cuộn thứ cấp của 6 máy biến áp chính. Các tủ đó là: - Tủ điện điều khiển cho khu vực cán thô. 6 - Tủ điện điều khiển cho khu vực trung và cán tinh. - Tủ điện điều khiển cho khu vực Block cán tinh. - Tủ điện điều khiển cho khu vực truyền động cho khu hoàn thiện, gia nhiệt dầu, chiếu sáng. - Tủ điện điều khiển cho khu vực truyền động phụ trợ, chiếu sáng chính. Ngoài ra còn có tủ bù công suất phẩn kháng, tủ lọc sóng hài bặc cao. 1.2.2.3. Hệ thống máy biến áp và các thiết bị đóng cắt chính của nhà máy a) Các thiết bị điện của mạch cao áp + Dao cách ly 35 KV có thông số kỹ thuật sau: Tiêu chuẩn IEC- 129 Số l-ợng: 01 Kiểu 3 pha ngoài trời Điện áp danh định: 38,5KV Dòng điện danh định: 630A Tần số danh định: 50 Hz Dòng điện ngắn mạch: 25KA Tiếp đất liên động 2 phía Tiếp điểm phụ: 6NO/6NC Điều khiển thao tác bằng tay Phụ kiện kèm theo: tủ thao tác, giá đỡ, ống nối dây + Máy cắt 35KV có thông số kỹ thuật sau: Tiêu chuẩn IEC- 56 Số l-ợng: 01 Kiểu: 3 pha, ngoài trời SF6 Điện áp danh định: 38,5KV- 50Hz Dòng điện danh định: 800A Dòng điện cắt định mức: 25KA/ 3s Cắt trong 3 chu kỳ: 0- 0.3s- CO – 3mm- CO Thời gian cắt ≤ 0.035s Kiểu truyền động (điều chỉnh bằng tay) 7 Số cuộn đóng :1; Số cuộn cắt: 1 Tiếp điểm phụ : 6NO/6NC Điện áp cung cấp động cơ : 220VAC( 1 pha) Điện áp ... u khiển xe ca chở thép cuộn S S đ s Đ Đ đ đ s S Đ s đ đ s đ Đ đ s Đ đ s Đ đ s đ s đ Bắt đầu Lựa chọn chế độ tự động Bàn lật ở vị trí thẳng đứng Xe ca ở đầu hành trình và ở vị trí thấp Nâng xe ca lên Xe ca ở vị trí cao Ngừng nâng xe ca chạy thuận Xe ca tới vị trí bàn cân Xe ca dừng lại và hạ xuống Xe ca ở vị trí thấp Ngừng hạ xe ca chạy ng-ợc Sau t.g xe ca dừng lại Sau t.g nâng xe ca lên Xe ca ở vị trí cao, tời đỡ thép nằm đúng vị trí Ngừng nâng xe ca chạy thuận về phía tời đỡ Xe ca ở cuối hành trình Ngừng chạy thuận hạ xe ca xuống Xe ca ở vị trí thấp Xe ca ngừng hạ, chạy ng-ợc về phía đầu hành trình Xe ca ở ở đầu hành trình Xe ca dừng lại Kết thúc 1 chu kì hoạt động của xe ca 60 3.6. Quy trình làm việc của tời đỡ thép 3.6.1. Nguyên lý hoạt động Tời đỡ các cuộn thép chỉ đ-ợc phép khởi động quay khi trên tời đỡ đã có đủ 3 cuộn thép đồng thời xe ca lùi tới vị trí bàn cân. Số cuộn thép trên tời đỡ đ-ợc xác định nhờ bộ đếm C1. Khi xuất hiện s-ờn lên của một trong 3 sensor U22VDCS001d, U22VDCS001e, PHS-01 thì bộ đếm sẽ tăng lên một giá trị. Khi giá trị của bộ đếm bằng 3 và xe ca lùi đến vị trí bàn cân thì PLC đ-a tín hiệu khởi động động cơ thuỷ lực quay tời thép đi, đ-a 3 cuộn thép ra chờ cần trục tới lấy đ-a vào bãi chứa thép. Tời thép quay đến khi xuất hiện s-ờn lên của sensor U22VDCS004 báo tời thép đã vào đúng vị trí để nhận cuộn thép thì dừng, đồng thời giá trị của bộ đếm C1 sẽ bị reset về 0, kết thúc quy trình làm việc của tời đỡ thép. 61 3.6.2. Sơ đồ điều khiển h ìn h 4 .8 . s ơ đ ồ đ iề u k h iể n t ờ i đ ỡ t h é p c u ộ n Q u ay t h u ận t ờ i đ ỡ th ép k 1 i4 .3 i4 .7 i5 .0 i4 .4 4 .7 4 .3 4 .4 5 .0 n o 1 c 1 n c 1 q 1 4 .2 h ìn h 3 .7 . s ơ đ ồ đ iề u k h iể n t ờ đ ỡ t h é p c u ộ n 62 3.6.3. L-u đồ thuật toán điều khiển tời đỡ thép S Đ S Đ S Đ S Đ Bắt đầu Lựa chọn chế độ tự động Trên tời đỡ đã có 3 cuộn thép Xe ca ở vị trí bàn cân Tời thép quay thuận Tay đỡ cuộn thép đã vào đúng vi trí Tời đỡ thép ngừng quay, reset lại bộ đếm số cuộn thép Kết thúc 1 chu kì hạot động của tời đỡ thép 63 Kết luận Nh- vậy sau hơn 12 tuần từ ngày được giao đề tài tốt nghiệp: “ Tổng quan về nhà máy sản xuất thép Việt úc(SSE). Đi sâu hệ thống tự động điều khiển quá trình đóng bó thép”. Bằng rất nhiều cố gắng của bản thân. Bản đồ án đã đạt đ-ợc những vấn đề sau: - Tìm hiểu hệ thống cung cấp điện của nhà máy sản xuất thép Việt úc(SSE) - Tìm hiểu thực tế về trang thiết bị điện của nhà máy - Tiếp cận công nghệ sản xuất thép hiện đại - Tiếp cận trực tiếp với những dây chuyền sản xuất tự động và truyền thông trong nhà máy - Việc cần thiết của việc tự động điều khiển quá trình đóng bó thép cuộn Tuy nhiên đồ án mới chỉ dừng lại là tìm hiểu nguyên lý hoạt động của dây chuyền, nếu có thể viết ch-ơng trình điều khiển Tuy nhiên do trình độ còn hạn chế nên Đồ án còn nhiều thiếu sót và sơ sài.Vậy rất mong đ-ợc sự phê bình và đóng góp của các thầy, cô trong bộ môn để em có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình. 64 mục lục Lời mở đầu .................................................................................................. 1 Ch-ơng 1. Tổng quan về trang bị điện nhà máy sản xuất thép việt úc( SSE) ....................................................................... 2 1.1. Giới thiệu chung về nhà máy ..................................................... 2 1.2. Hệ thống cung cấp điện cho nhà máy ................................... 3 1.2.1. Khái quát chung về hệ thống cung cấp điện của nhà máy ...................... 3 1.2.2. Hệ thống cung cấp điện trong nhà máy .................................................. 3 1.2.2.1. Mạng điện cao áp ................................................................................. 4 1.2.2.2. Mạng điện hạ áp ................................................................................... 5 1.2.2.3. Hệ thống máy biến áp và các thiết bị đóng cắt chính của nhà máy ..... 6 1.2.2.4. Yêu cầu về đặc tính kĩ thuật cho thiết bị và vật liệu .......................... 10 1.2.2.5. Nội dung an toàn và trình tự vận hành ............................................... 11 ch-ơng 2. Phân tích quá trình công nghệ của dây truyền cán thép, phân tích hệ thống trang bị điện của nhà máy ............................................................................................ 13 2.1. tổng quan về dây truyền cán ............................................... 13 2.2. hệ thống trang bị điện của nhà máy ................................. 15 2.2.1. Trang bị điện cho khu vực lò nung ........................................................ 15 2.2.2. Trang bị điện cho khu vực cán thô ........................................................ 17 2.2.2.1. Cấu tạo giá cán ................................................................................... 17 2.2.3.Trang bị điện cho khu vực cán trung ...................................................... 21 2.2.4. Trang bị điện cho khu vực cán tinh ....................................................... 22 2.2.5. Trang bị điện cho máy cắt phân đoạn và sàn trung chuyển .................. 23 2.2.6. Trang bị điện cho máy cắt thành phẩm, bộ đếm, bộ bó thép ................ 23 65 2.2.7. Trang bị điện cho khu vực hoàn thiện thép dây .................................... 24 2.3. Giai đoạn nung phôi ...................................................................... 24 2.4. Các giai đoạn cán .......................................................................... 24 2.4.1. Giai đoạn cán thô: ................................................................................. 24 2.4.2. Giai đoạn cán trung ............................................................................... 25 2.4.3. Giai đoạn cán tinh ................................................................................. 26 2.4.4. Block cán tinh thép dây ......................................................................... 26 2.4.5. Các bảo vệ ở giá cán .............................................................................. 27 2.5. Cắt phân đoạn, khâu trung chuyển, cắt thành phẩm .... 27 2.5.1. Cắt phân đoạn ........................................................................................ 27 2.5.2. Khâu trung chuyển ................................................................................ 28 2.5.3. Cắt thành phẩm ...................................................................................... 28 2.6. Đếm và bó thép ................................................................................. 28 2.6.1. Đếm thép ............................................................................................... 28 2.6.2. Bó thép ................................................................................................... 29 2.7. Khu vực hoàn thiện thép dây .................................................. 29 2.8. Sự cần thiết của hệ điều khiển tự động hoá sử dụng kỹ thuật số ............................................................................................... 30 2.9. Truyền thông trong nhà máy ................................................ 31 2.9.1. Mạng (network), mạng con (subnet) ..................................................... 31 2.9.2. Các chức năng truyền thông .................................................................. 32 2.9.3. Các mạng con ở Simatic ........................................................................ 32 2.9.3.1. MPI, mạng có giá thành thấp dùng với dữ liệu nhỏ .......................... 32 2.9.3.2. Profibus trao đổi dữ liệu nhỏ và vừa ở tốc độ cao .............................. 32 2.9.3.3. Ethernet công nghiệp trao đổi dữ liệu tốc độ cao với khối l-ợng lớn 33 66 2.10. Sự cần thiết của việc hoàn thiện các khâu tự động hoá trong nhà máy ............................................................................. 34 2.10.1. Giới thiệu về công nghệ cán thép và những dụng của PLC ................. 34 2.10.2. Đánh giá và đề xuất cho việc tự động điều khiển quá trình đóng bó thép cuộn ......................................................................................................... 36 Ch-ơng 3. trang bị điện khu vực hoàn thiện thép dây. đi sâu tìm hiểu hệ thống điều khiển quá trình đóng bó thép cuộn ................................................................................................. 37 3.1. Hệ thống bàn con lăn vận chuyển bàn chở thép ........ 37 3.1.1. Nguyên lý hoạt động ............................................................................. 37 3.1.2. Sơ đồ điều khiển .................................................................................... 41 3.2. Quy trình hoạt động của khu vực gom thép cuộn ..... 47 3.2.1. Nguyên lý hoạt động ............................................................................. 47 3.2.2. Sơ đồ điều khiển .................................................................................... 48 3.2.3. Thuật toán điều khiển điều khiển khu vực gom thép ............................ 49 3.3. Quy trình hoạt động của khu vực bó thép ..................... 50 3.3.1. Nguyên lý hoạt động ............................................................................. 50 3.3.2. Sơ đồ điều khiển .................................................................................... 52 3.3.3. L-u đồ thuật toán điều khiển khu vực bó thép ...................................... 53 3.4. Quy trình hoạt động của bàn lật ........................................ 54 3.4.1. Nguyên lý hoạt động ............................................................................. 54 3.4.3. L-u đồ thuật toán điều khiển bàn lật ..................................................... 56 3.5. Quy trình làm việc của xe ca chở thép cuộn ................ 57 3.5.1. Nguyên lý hoạt động ............................................................................. 57 3.5.2. Sơ đồ điều khiển .................................................................................... 58 3.5.3. L-u đồ thuật toán điều khiển xe ca chở thép cuộn ................................ 59 67 3.6. Quy trình làm việc của tời đỡ thép ..................................... 60 3.6.1. Nguyên lý hoạt động ............................................................................. 60 3.6.2. Sơ đồ điều khiển .................................................................................... 61 3.6.3. L-u đồ thuật toán điều khiển tời đỡ thép .............................................. 62 Kết luận .................................................................................................... 63
File đính kèm:
- luan_van_trang_bi_dien_dien_tu_day_chuyen_can_thep_nha_may_s.pdf