Luận án Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống bí đỏ (Cucurbita spp.) có hàm lượng chất khô cao
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Cây bí đỏ tên tiếng Anh là Pumkin, hay còn gọi là bí ngô, bí rợ, là tên
gọi chung của một số loài thuộc chi Cucurbita, họ bầu bí (Cucurbitaceae),
có nguồn gốc nhiệt đới Châu Mỹ [99]; là một trong nhiều loại rau quan
trọng trên thị trường mang lại giá trị kinh tế cao cho người nông dân [13].
Là cây trồng phổ biến và rất được ưa chuộng trên thế giới bởi giá trị dinh
dưỡng và giá trị y dược của nó. Bí đỏ là cây sử dụng được hầu hết các bộ
phận như lá non, ngọn, nụ hoa, quả non, quả già, hạt bí làm thực phẩm rất
ngon, có thành phần dinh dưỡng đa dạng và phong phú, giàu a xít a min,
vitamin và khoáng chất, đặc biệt cùi bí hay còn gọi là phần thịt quả bí chứa
protit, lipit, đường, xanhthophin các vitamin A, B1, B2, C. và nhiều
nguyên tố vi lượng, như Fe, Mn, Cu, Zn. nhất là có chứa nhiều carotene
rất cao, một chất mang tính oxy hóa mạnh, rất tốt cho cơ thể để tăng cường
khả năng miễn dịch, phòng bệnh và chống lão hóa và có tỷ lệ chất xơ cao rất
tốt cho sức khỏe con người, nâng cao hệ miễn dịch và kéo dài tuổi thọ [33],
[48], [56].
Ở Việt Nam, bí đỏ được trồng rộng rãi ở nhiều vùng từ rất lâu đời tạo
nên nguồn di truyền các giống bí đỏ ở nước ta rất phong phú. Nhiều giống bí
đỏ địa phương có chất lượng rất tốt, thích hợp với thị hiếu của người tiêu
dùng trong nước. Hiện nay, chỉ thị ADN được sử dụng nhiều trong nghiên
cứu quan hệ di truyền, phát sinh chủng loại và phân loại phân tử; trong lập
bản đồ liên kết di truyền, nhận biết gen; và trong chọn giống bao gồm đánh
giá đa dạng di truyền, nhận biết giống, chọn lọc các tính trạng kháng bệnh,
chống chịu các điều kiện bất lợi của môi trường, năng suất và phẩm chất
giống. Trong đó chỉ thị SSR đã được sử dụng rộng rãi để đánh giá đa dạng di
truyền họ bầu bí vì kỹ thuật SSR ưu việt hơn các chỉ thị khác như: Cho nhiều
alen trong một locut; Phân bố đều trong genome; SSR cho thông tin cụ thể
hơn so với di truyển ty thể theo đường mẹ (vì có mức đột biến cao) và di2
truyền theo cả bố và mẹ; Là chỉ thị đồng trội, có tính đa hình và đặc thù cao,
có thể lặp lại các thí nghiệm, sử dụng ít ADN, rẻ tiền và dễ tiến hành .[17].
Các giống bí đỏ đang trồng chủ yếu ở nước ta là các giống F1, các giống
được nhập nội, cho năng suất cao những chất lượng còn hạn chế. Các giống bí
đỏ địa phương chủ yếu được trồng tại các tỉnh miền núi, năng suất tuy không
cao nhưng cho chất lượng tốt, có khả năng chống chịu bệnh tốt. Vì vậy, nguồn
gen bí đỏ địa phương có nguy cơ bị xói mòn. Việc phân lập gen dựa trên các
phương pháp di truyền và sử dụng chỉ thị di truyền hiệu quả của nguồn gen
cây trồng địa phương nói chung và nguồn gen bí đỏ nói riêng cần phải được
nghiên cứu sâu hơn. Hàm lượng chất khô trong quả bí đỏ là chỉ tiêu quan
trọng, liên quan đến chất lượng của bí đỏ. Hàm lượng chất khô trong quả cao
hay thấp phụ thuộc chủ yếu vào đặc tính di truyền của giống và điều kiện
canh tác. Việc nghiên cứu xác định chỉ thị phân tử liên kết với tính trạng hàm
lượng chất khô cao sẽ tiếp giúp các nhà chọn tạo giống xác định nhanh chóng
và chính xác tổ hợp bố mẹ mang gen qui định tính trạng hàm lượng chất khô
cao. Để khai thác nguồn tài nguyên phong phú đó nghiên cứu sinh thực hiện
đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống bí đỏ
(Cucurbita spp.) có hàm lượng chất khô cao” giúp xác định được nguồn gen
bí đỏ có năng suất cao, chất lượng tốt, đặc biệt có hàm lượng chất khô cao,
phục vụ cho công tác chọn tạo giống bí đỏ trong nước cũng như là phong phú
nguồn giống chất lượng cao cho sản xuất bí đỏ ở nước ta
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống bí đỏ (Cucurbita spp.) có hàm lượng chất khô cao
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRẦN THỊ HUỆ HƯƠNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG BÍ ĐỎ (CUCURBITA spp.) CÓ HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ CAO LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hà Nội - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRẦN THỊ HUỆ HƯƠNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG BÍ ĐỎ (CUCURBITA spp.) CÓ HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ CAO LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 9420201 Người hướng dẫn khoa học: Hà Nội - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Lã Tuấn Nghĩa, các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ, hợp tác cho việc thực hiện luận án này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ dẫn rõ nguồn gốc. Tác giả luận án NCS Trần Thị Huệ Hương ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, nghiên cứu sinh đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của các Thầy, Cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng bạn bè đồng nghiệp và gia đình. Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS Lã Tuấn Nghĩa – Giám đốc Trung tâm Tài nguyên thực vật người thầy vô cùng tâm huyết, luôn động viên, chỉ bảo để nghiên cứu sinh thực hiện luận án một cách tốt nhất, cảm ơn TS. Hoàng Thị Huệ, Trưởng bộ môn Công nghệ sinh học, Trung tâm tài nguyên thực vật và TS. Lê Thị Thu Trang cùng nhóm tác giả đề tài luôn tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài và và hoàn thành luận án. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Trung tâm Tài nguyên thực vật, bạn bè, đồng nghiệp là nơi sinh hoạt chuyên môn đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình học tập và thực hiện đề tài. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô giáo giảng dạy các học phần tiến sĩ, các Thầy, Cô là thành viên của Hội đồng đánh giá luận án các cấp, đặc biệt là hai phản biện độc lập đã có những góp ý rất quý báu cho luận án; xin cảm ơn lãnh đạo và các anh, chị em Ban Thông tin và Đào tạo, cũng như cán bộ của các Ban trong VAAS luôn động viên, tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Đặc biệt xin cảm ơn các phản biện độc lập đã có những nhận xét chi tiết, giúp nghiên cứu sinh chỉnh sửa, hoàn thiện luận án tốt hơn. Cuối cùng, tôi vô cùng biết ơn Ba, Mẹ, các thành viên trong gia đình đã luôn bên cạnh, động viên khích lệ, tiếp thêm sức mạnh và nghị lực để tôi hoàn thiện công trình nghiên cứu này. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2021 Tác giả NCS. Trần Thị Huệ Hương iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................. ii MỤC LỤC ..................................................................................................... iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... vi DANH MỤC BẢNG . ix DANH MỤC HÌNH .... x MỞ ĐẦU ........................................................................................................ I 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ....................................................... 1 2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................. 2 3.1. Ý nghĩa khoa học ..................................................................................... 3 3.2. Ý nghĩa thực tiễn ..................................................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................ 3 4.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 3 4.2. Phạm vi, thời gian nghiên cứu ................................................................. 3 5. Những đóng góp mới của luận án ............................................................ 3 CHƯƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI ................................................................................................................ 3 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài ........................................................................ 5 1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu cây bí đỏ ............................................... 6 1.2.1. Nguồn gốc và phân loại nguồn gen bí đỏ .............................................. 6 1.2.2. Đặc điểm thực vật và đặc điểm sinh sản của cây bí đỏ .......................... 8 1.2.3. Yêu cầu về điều kiện sinh thái ............................................................ 10 1.3. Vai trò, giá trị sử dụng của cây bí đỏ ..................................................... 11 1.3.1. Giá trị dinh dưỡng và sử dụng của cây bí đỏ ....................................... 11 1.3.2. Hàm lượng chất khô bí đỏ .................................................................. 14 1.4. Tình hình nghiên cứu sản xuất bí đỏ trên thế giới và Việt Nam ............. 17 1.4.1. Tình hình nghiên cứu sản xuất bí đỏ trên thế giới ............................... 17 iv 1.4.2. Tình hình nghiên cứu sản xuất bí đỏ ở Việt Nam ................................ 18 1.5. Nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen bí đỏ ...................................... 19 1.5.1. Nghiên cứu đa dạng di truyền cây bí đỏ bằng chỉ thị hình thái ............ 20 1.5.2. Nghiên cứu đa dạng di truyền cây bí đỏ bằng chỉ thị phân tử ADN .... 23 1.6. Nghiên cứu bản đồ di truyền phân tử nguồn gen bí đỏ ........................... 30 1.7. Một số nhận xét rút ra từ tổng quan tài liệu ........................................... 33 CHƯƠNG II. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . .... 36 2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................... 36 2.1.1. Các mẫu giống bí đỏ sử dụng làm vật liệu .......................................... 36 2.1.2. Chỉ thị phân tử SSR ............................................................................ 36 2.2. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 37 2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .......................................................... 37 2.4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 38 2.4.1. Phương pháp mô tả, đánh giá đặc điểm nông sinh học chính của các mẫu giống bí đỏ............................................................................................ 39 2.4.2. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu hóa sinh liên quan đến chất lượng ..................................................................................................................... 42 2.4.3. Phương pháp xác định mẫu giống bí đỏ triển vọng ............................. 45 2.4.4. Phương pháp đánh giá đa dạng di truyền của các mẫu giống bí đỏ sử dụng chỉ thị phân tử SSR .............................................................................. 46 2.4.5. Phương pháp xác định chỉ thị liên kết với tính trạng hàm lượng chất khô ....................................................................................................... 48 2.4.6. Phương pháp xử lý số liệu và phân tích kết quả .................................. 49 CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...................... 50 3.1. Kết quả đánh giá đặc điểm nông sinh học chính của các mẫu giống bí đỏ nghiên cứu .................................................................................................... 50 3.1.1. Khả năng sinh trưởng và phát triển của các mẫu giống bí đỏ ............. 50 v 3.1.2. Đánh giá năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất ..................... 59 3.1.3. Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của các mẫu giống bí đỏ ............ 62 3.1.4. Xác định một số mẫu giống bí đỏ triển vọng sử dụng làm vật liệu chọn tạo giống và giới thiệu sản xuất theo hướng hàm lượng chất khô, năng suất cao. .............................................................................................................. 66 3.2. Kết quả đánh giá đa dạng di truyền các mẫu giống bí đỏ sử dụng chỉ thị phân tử .................................................................................................. 70 3.2.1. Kết quả tách chiết và tinh sạch ADN tổng số ...................................... 70 3.2.2. Đánh giá sự đa hình của các chỉ thị SSR với tập đoàn bí đỏ nghiên cứu ..................................................................................................................... 71 3.2.3. Quan hệ di truyền giữa các mẫu giống bí đỏ trong tập đoàn ............. 71 3.3. Xác định chỉ thị phân tử liên kết hàm lượng chất khô cao phục vụ chọn tạo giống bí đỏ chất lượng ................................................................. 82 3.3.1. Lựa chọn bố mẹ và lai tạo, đánh giá, chọn lọc tổ hợp lai F1 thích hợp cho nghiên cứu ............................................................................................. 82 3.3.2. Đánh giá hàm lượng chất khô ở quần thể con lai F2 ........................... 90 3.3.3. Đánh giá kiểu gen của giống bố mẹ và quần thể F2 ............................ 93 3.3.4. Xây dựng bản đồ liên kết di truyền ở cây bí đỏ và xác điṇh chỉ thi ̣liên kết với tính traṇg hàm lươṇg chất khô .......................................................... 95 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ......................................................................... 101 1. Kết luận ................................................................................................. 101 2. Đề nghị .................................................................................................. 102 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ...................................... .... LIÊN QUAN TỚI LUẬN ÁN ..................................................................... 103 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 104 DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC .................................................................... 119 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Diễn giải ADN Axít Deoxyribonucleic (Deoxyribonucleic acid) AFLP Đa hình chiều dài đoạn nhân bản (Amplified Fragment Length Polymorphism) AVRDC Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Rau Châu Á; nay là Trung tâm Rau Thế giới (Asian Vegetable Research and Development Centre; now changed to World Vegetable Center) Bp Cặp bazơ (Base pairs) RCB Khối Ngẫu nhiên đủ (Randomized Completely Block) CTAB Dung dịch đệ ... 55 32 36 65 6 Like: -1.80 7: 42 64 25 5 55 6 32 36 65 Like: -1.92 8: 42 64 6 25 5 55 32 36 65 Like: -2.01 9: 6 64 25 5 55 32 36 65 42 Like: -2.30 10: 6 55 5 25 64 42 65 36 32 Like: -2.32 11: 42 64 25 5 55 6 36 65 32 Like: -2.47 12: 6 5 25 64 42 65 36 32 55 Like: -2.68 13: 42 64 25 6 5 55 32 65 36 Like: -2.71 14: 6 42 64 25 5 55 32 36 65 Like: -2.72 15: 42 64 25 5 55 6 32 65 36 Like: -2.97 16: 42 64 65 36 32 55 5 25 6 Like: -2.98 17: 42 64 6 25 5 55 32 65 36 Like: -3.07 18: 5 25 64 42 65 36 32 55 6 Like: -3.15 19: 42 64 25 5 6 36 65 32 55 Like: -3.20 20: 25 64 42 65 36 32 55 5 6 Like: -3.35 order1 is set 27> make chromosome c4 chromosomes defined: c1 c2 c3 c4 28> seq order1 sequence #9= order1 29> attach c4 42 - attached to c4 64 - attached to c4 25 - attached to c4 5 - attached to c4 6 - attached to c4 55 - attached to c4 32 - attached to c4 36 - attached to c4 162 65 - attached to c4 ok 30> frame c4 setting framework for chromosome c4... ======================================================= ======================== c4 framework: Markers Distance 42 CMTmC15 16.4 cM 64 CMTm96 15.3 cM 25 CMTm188 15.2 cM 5 CMTm83 18.0 cM 6 CMTm233 19.7 cM 55 CMTm207 17.3 cM 32 CMTmC61 16.7 cM 36 CMTm230 14.7 cM 65 CMTm236 ---------- 133.3 cM 9 markers log-likelihood= -339.08 ======================================================= ======================== 31> seq {group5} sequence #10= {group5} 32> compare Best 20 orders: 1: 24 54 10 45 57 7 Like: 0.00 2: 7 54 24 57 45 10 Like: -0.72 3: 24 54 7 57 45 10 Like: -1.01 4: 7 54 24 10 45 57 Like: -1.18 5: 54 24 10 45 57 7 Like: -1.65 6: 7 24 54 10 45 57 Like: -1.81 7: 7 54 24 57 10 45 Like: -1.86 8: 24 54 7 57 10 45 Like: -2.37 9: 54 24 7 57 45 10 Like: -3.01 10: 24 54 10 45 7 57 Like: -3.42 11: 45 10 54 24 57 7 Like: -3.50 12: 24 54 7 45 10 57 Like: -3.79 13: 45 10 24 54 7 57 Like: -3.92 14: 7 54 24 10 57 45 Like: -4.11 15: 54 24 57 10 45 7 Like: -4.23 16: 45 10 54 24 7 57 Like: -4.27 163 17: 54 24 7 57 10 45 Like: -4.37 18: 24 54 10 57 45 7 Like: -4.51 19: 7 54 10 45 57 24 Like: -4.57 20: 7 24 54 10 57 45 Like: -4.74 order1 is set 33> make chromosome c5 chromosomes defined: c1 c2 c3 c4 c5 34> seq order1 sequence #11= order1 35> attach c5 24 - attached to c5 54 - attached to c5 10 - attached to c5 45 - attached to c5 57 - attached to c5 7 - attached to c5 ok 36> frame c5 setting framework for chromosome c5... ======================================================= ======================== c5 framework: Markers Distance 24 CMTm10 13.9 cM 54 CMTp182 17.8 cM 10 CMTm261 14.9 cM 45 CMTm47 16.7 cM 57 CMTmC16 18.6 cM 7 CMTp39 ---------- 81.9 cM 6 markers log-likelihood= -230.39 ======================================================= ======================== 37> seq {group6} sequence #12= {group6} 38> compare Best 20 orders: 1: 46 11 44 50 9 31 62 43 Like: 0.00 2: 31 9 50 44 11 62 43 46 Like: -0.15 3: 46 11 44 50 31 9 62 43 Like: -0.50 4: 31 9 50 44 11 46 62 43 Like: -1.12 164 5: 31 9 50 44 11 46 43 62 Like: -1.63 6: 46 11 50 44 31 9 62 43 Like: -1.78 7: 31 9 50 44 46 11 62 43 Like: -1.86 8: 46 11 44 31 50 9 62 43 Like: -2.36 9: 31 44 11 50 9 62 43 46 Like: -2.49 10: 44 50 11 46 43 62 9 31 Like: -2.75 11: 46 11 44 50 9 62 43 31 Like: -2.97 12: 31 9 50 11 44 62 43 46 Like: -3.02 13: 50 44 11 46 43 62 9 31 Like: -3.14 14: 31 11 44 50 9 62 43 46 Like: -3.28 15: 31 50 9 62 43 46 11 44 Like: -3.29 16: 44 11 50 9 31 62 43 46 Like: -3.49 17: 46 11 50 9 31 44 62 43 Like: -3.62 18: 46 11 44 50 43 62 9 31 Like: -3.70 19: 44 31 9 50 11 62 43 46 Like: -3.74 20: 31 44 11 46 50 9 62 43 Like: -3.78 order1 is set 39> make chromosome c6 chromosomes defined: c1 c2 c3 c4 c5 c6 40> seq order1 sequence #13= order1 41> attach c6 46 - attached to c6 11 - attached to c6 44 - attached to c6 50 - attached to c6 9 - attached to c6 31 - attached to c6 62 - attached to c6 43 - attached to c6 ok 42> frame c6 setting framework for chromosome c6... ======================================================= ======================== c6 framework: Markers Distance 46 CMTmC22 17.6 cM 11 CMTp188 16.3 cM 44 CMTm214 17.3 cM 50 CMTmC40 15.6 cM 165 9 CMTmC21 18.6 cM 31 CMTm49 21.9 cM 62 CMTp177 18.0 cM 43 CMTp18 ---------- 125.3 cM 8 markers log-likelihood= -315.58 ======================================================= ======================== 43> seq {group7} sequence #14= {group7} 44> compare Best 20 orders: 1: 12 21 61 68 29 58 Like: 0.00 2: 21 61 68 29 58 12 Like: -0.69 3: 58 21 61 68 29 12 Like: -1.67 4: 21 61 68 58 29 12 Like: -2.70 5: 12 29 58 21 61 68 Like: -3.07 6: 21 61 68 29 12 58 Like: -3.20 7: 12 58 21 61 68 29 Like: -3.28 8: 12 21 61 68 58 29 Like: -3.63 9: 58 29 12 21 61 68 Like: -3.88 10: 58 12 21 61 68 29 Like: -3.96 11: 21 61 68 12 29 58 Like: -5.02 12: 12 58 29 21 61 68 Like: -5.10 13: 29 58 21 61 68 12 Like: -5.18 14: 58 61 21 68 29 12 Like: -5.34 15: 29 58 12 21 61 68 Like: -5.39 16: 61 21 68 29 58 12 Like: -5.59 17: 58 29 21 61 68 12 Like: -5.62 18: 12 61 21 68 29 58 Like: -5.62 19: 12 29 21 61 68 58 Like: -5.67 20: 29 12 21 61 68 58 Like: -5.91 order1 is set 45> make chromosome c7 chromosomes defined: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 46> seq order1 sequence #15= order1 47> attach c7 12 - attached to c7 21 - attached to c7 61 - attached to c7 166 68 - attached to c7 29 - attached to c7 58 - attached to c7 ok 48> frame c7 setting framework for chromosome c7... ======================================================= ======================== c7 framework: Markers Distance 12 CMTp224 20.3 cM 21 CMTm88 7.8 cM 6 CMTp264 10.4 cM 68 CMTm130 15.4 cM 29 CMTm204 16.4 cM 58 CMTm164 ---------- 70.3 cM 6 markers log-likelihood= -215.45 ======================================================= ======================== 49> seq {group8} sequence #16= {group8} 50> compare Best 20 orders: 1: 15 23 16 27 18 Like: 0.00 2: 15 23 27 16 18 Like: -1.07 3: 18 23 16 27 15 Like: -1.50 4: 18 15 23 16 27 Like: -2.02 5: 15 23 16 18 27 Like: -2.10 6: 15 18 23 16 27 Like: -2.15 7: 15 23 18 16 27 Like: -2.78 8: 18 16 23 15 27 Like: -3.22 9: 18 16 23 27 15 Like: -3.64 10: 15 16 23 27 18 Like: -3.92 11: 15 16 23 18 27 Like: -4.01 12: 15 18 16 23 27 Like: -4.18 13: 18 23 15 16 27 Like: -4.52 14: 18 16 15 23 27 Like: -4.74 15: 18 23 27 16 15 Like: -4.78 16: 18 23 16 15 27 Like: -5.05 17: 15 23 18 27 16 Like: -5.49 18: 23 16 27 18 15 Like: -5.72 167 19: 18 15 23 27 16 Like: -5.73 20: 16 23 15 27 18 Like: -5.90 order1 is set 51> make chromosome c8 chromosomes defined: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 52> seq order1 sequence #17= order1 53> attach c8 15 - attached to c8 23 - attached to c8 16 - attached to c8 27 - attached to c8 18 - attached to c8 ok 54> frame c8 setting framework for chromosome c8... ======================================================= ======================== c8 framework: Markers Distance 15 CMTmC31 8.7 cM 23 CMTm48 6.4 cM 16 CMTp252 8.8 cM 27 comp7228 11.2 cM 18 CMTm209 ---------- 35.2 cM 5 markers log-likelihood= -153.65 ======================================================= ======================== 55> seq {group9} sequence #18= {group9} 56> compare Best 20 orders: 1: 41 19 69 71 35 Like: 0.00 2: 69 71 35 41 19 Like: -1.01 3: 69 19 41 35 71 Like: -2.51 4: 19 69 71 35 41 Like: -2.77 5: 41 19 69 35 71 Like: -3.05 6: 35 41 19 69 71 Like: -3.37 7: 69 35 71 19 41 Like: -4.48 8: 19 41 69 71 35 Like: -4.88 168 9: 69 71 35 19 41 Like: -4.90 10: 19 41 35 69 71 Like: -5.29 11: 69 71 19 41 35 Like: -5.46 12: 69 19 71 35 41 Like: -5.61 13: 69 19 41 71 35 Like: -5.92 14: 35 69 71 19 41 Like: -6.42 15: 69 41 19 71 35 Like: -7.13 16: 69 35 71 41 19 Like: -7.47 17: 19 41 69 35 71 Like: -7.87 18: 69 35 41 19 71 Like: -8.70 19: 41 69 19 71 35 Like: -8.85 20: 19 69 35 71 41 Like: -9.09 order1 is set 57> make chromosome c9 chromosomes defined: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 58> seq order1 sequence #19= order1 59> attach c9 41 - attached to c9 19 - attached to c9 69 - attached to c9 71 - attached to c9 35 - attached to c9 ok 60> frame c9 setting framework for chromosome c9... ======================================================= ======================== c9 framework: Markers Distance 41 CMTm219 13.5 cM 19 CMTmC33 14.5 cM 69 CMTmC3 13.2 cM 71 CMTp97 12.4 cM 35 CMTp84 ---------- 53.6 cM 5 markers log-likelihood= -184.30 ======================================================= ======================== 61> seq {group10} sequence #20= {group10} 169 62> compare Best 20 orders: 1: 22 48 33 59 60 34 49 Like: 0.00 2: 22 48 33 59 49 34 60 Like: -1.32 3: 22 48 33 59 60 49 34 Like: -1.65 4: 22 48 59 33 49 34 60 Like: -2.75 5: 59 22 48 33 49 34 60 Like: -3.16 6: 33 48 22 59 60 34 49 Like: -3.26 7: 49 34 22 48 33 59 60 Like: -3.51 8: 48 22 59 33 49 34 60 Like: -3.70 9: 22 59 33 48 60 34 49 Like: -3.75 10: 33 59 22 48 60 34 49 Like: -3.95 11: 34 49 33 48 22 59 60 Like: -4.07 12: 59 33 48 22 34 49 60 Like: -4.08 13: 33 48 22 59 49 34 60 Like: -4.47 14: 33 48 22 59 60 49 34 Like: -4.84 15: 22 48 33 59 34 49 60 Like: -5.00 16: 34 49 33 59 22 48 60 Like: -5.12 17: 22 59 33 48 60 49 34 Like: -5.50 18: 59 33 48 22 60 34 49 Like: -5.59 19: 49 34 33 48 22 59 60 Like: -5.68 20: 33 59 22 48 60 49 34 Like: -5.70 order1 is set 63> make chromosome c10 chromosomes defined: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 64> seq order1 sequence #21= order1 65> attach c10 22 - attached to c10 48 - attached to c10 33 - attached to c10 59 - attached to c10 60 - attached to c10 34 - attached to c10 49 - attached to c10 ok 66> frame c10 setting framework for chromosome c10... ======================================================= ======================== c10 framework: 170 Markers Distance 22 CMTp127 11.7 cM 48 CMTm206 11.6 cM 33 CMTp33 12.1 cM 59 CMTm255 19.6 cM 60 CMTm235 17.7 cM 34 CMTm65 12.9 cM 49 CMTp176 ---------- 85.6 cM 7 markers log-likelihood= -252.28 ======================================================= ======================== 67> save data saving genotype data in file 'CKBD.DAT'... ok saving map data in file 'CKBD.MAP'... ok saving two-point data in file 'CKBD.2PT'... ok 68> quit save data before quitting? [yes] y saving map data in file 'CKBD.MAP'... ok ...goodbye...
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_chi_thi_phan_tu_phuc_vu_chon_tao.pdf
- d57aa3ef5f199247cb08.jpg
- d9964803b4f579ab20e4.jpg
- Tiếng anh (Trang thông tin về những đóng góp mới của luận án).pdf
- TOM TAT Luận án Tiếng Việt Đăng Công khai Huệ Hương-đã chuyển đổi.pdf
- Tóm tắt tiếng Anh sửa đăng công khai, Huệ Hương.pdf
- Trang thông tin về những đóng góp mới của luận án.pdf