Luận án Đặc điểm quặng hóa vàng trong thành tạo phun trào rìa Tây Nam cấu trúc bù khạng
1.1. Vị trí vùng nghiên cứu trên bình đồ cấu trúc khu vực
Vùng nghiên cứu nằm ở rìa tây nam cấu trúc Bù Khạng, là một phần nhỏ của
đai tạo núi Paleozoi muộn - Mesozoi sớm Trường Sơn (Trần Văn Trị & nnk, 2008)
và thuộc phần phía nam nhóm tờ bản đồ địa chất Kim Sơn tỷ lệ 1:50.000, có diện
tích khoảng 580 km2 được giới hạn bởi các tọa độ địa lý: 19°21'12" - 19°30'58" vĩ độ
bắc; 104°35'59"- 104°54'17" kinh độ đông. Trên bình đồ cấu trúc khu vực, vùng
nghiên cứu được cấu thành bởi một phần của 3 khối cấu trúc: Bù Khạng, Sông Cả,
Sầm Nưa - Hoành Sơn, tương ứng với 3 tổ hợp thạch kiến tạo: vỏ lục địa cổ tuổi
Neoproterozoi (NP), rìa lục địa thụ động tuổi Paleozoi (PZ), rift nội lục sau va chạm
tuổi Mesozoi (MZ). Tuy nhiên, ranh giới giữa các khối cấu trúc được xác định chính
xác hơn từ các kết quả nghiên cứu nhóm tờ Kim Sơn trong thời gian qua (hình 1.1).
Cụ thể là:
1. Khối Bù Khạng (thuộc một phần á địa khu lục địa tiền Cambri tái biến cải
trong Phaneozoi Phu Hoạt), phân bố ở phía đông bắc của khu vực nghiên cứu. Gồm
tổ hợp thạch kiến tạo biến chất tuổi Neoproterozoi hình thành trong giai đoạn tạo vỏ
lục địa tiền Cambri (hệ tầng Bù Khạng).
2. Khối Sông Cả (thuộc một phần đai tạo núi Paleozoi muộn - Mesozoi sớm
Trường Sơn) tạo nên khối gồm 2 tổ hợp thành tạo trầm tích: thành tạo lục nguyên
tướng biển sâu tuổi Ordovic muộn - Devon sớm (hệ tầng Sông Cả, hệ tầng Huổi Nhị);
thành tạo lục nguyên - carbonat tướng hỗn hợp biển nông - sâu trung bình tuổi Devon
sớm - Carbon sớm (hệ tầng Huổi Lôi, hệ tầng Nậm Cắn). Sau khi hình thành, các
thành tạo này tham gia vào các hoạt động tạo núi Indosini (P-T) và bị biến dạng, uốn
nếp mạnh mẽ.
3. Khối Sầm Nưa (thuộc hệ rift nội lục sau va chạm Mesozoi Sầm Nưa -
Hoành Sơn) tạo nên khối Sầm Nưa gồm tổ hợp thạch kiến tạo các đá trầm tích - phun
trào hệ tầng Đồng Trầu, xâm nhập acit phức hệ Sông Mã, tuổi Trias giữa.9
Hình 1.1: Vị trí vùng nghiên cứu trong bình đồ cấu trúc khu vực
VÙNG NGHIÊN CỨU10
Các tổ hợp thạch kiến tạo (THTKT)
Các thành tạo địa chất khu vực nghiên cứu thuộc 3 THTKT có tuổi từ
Neoproterozoi đến Đệ tứ:
1. THTKT vỏ lục địa cổ tuổi Neoproterozoi (NP)
Tổ hợp thạch kiến tạo này bao gồm: các thành tạo lục nguyên bị biến chất tuổi
Neoproterozoi hệ tầng Bù Khạng (NPbk) có thành phần gồm các đá phiến thạch anh -
plagioclas - hai mica, gneis biotit, plagiogneis biotit, quarzit, amphibolit có thành
phần nguyên thủy là đá phun trào mafic hoặc phun trào trung tính - mafic. Chiều dày
đến 2300m. Các đặc điểm thạch địa hóa của amphibolit khá gần gũi với đặc trưng địa
hóa của các thành tạo magma được sinh thành trong môi trường địa động lực “rìa
mảng hội tụ”. Như vậy, có thể thấy, tổ hợp các thành tạo trầm tích - magma bị biến
chất tuổi Neoproterozoi thuộc khối Bù Khạng được hình thành trong bối cảnh hội tụ,
va chạm mảng dẫn đến hình thành lục địa cổ tiền Cambri ở khu vực này.
2. THTKT rìa thụ động tuổi Paleozoi (PZ)
Tổ hợp thạch kiến tạo này bao gồm 2 tổ hợp thạch học đặc trưng cho các
tướng trầm tích khác nhau:
- Tổ hợp trầm tích lục nguyên tướng biển sâu tuổi Ordovic muộn - Devon sớm
(hệ tầng Sông Cả, hệ tầng Huổi Nhị). Đặc trưng của các thành tạo trầm tích này là
trầm tích flysh tướng biển sâu - trung bình gồm cát kết, bột kết, sét kết phân nhịp, xen
đá vôi mỏng và ít thấu kính sạn kết, đặc trưng cho kiểu trầm tích sườn lục địa với các
hóa thạch biển sâu gồm Graptolit, Tentaculites tuổi Silur sớm - giữa (hệ tầng Sông
Cả). Chuyển lên phần cao hơn là các trầm tích môi trường nông hơn (tướng biển sâu
trung bình), gồm các trầm tích lục nguyên chứa hóa thạch Graptolit, Tentaculites tuổi
Silur muộn - Devon sớm (hệ tầng Huổi Nhị). Các thành tạo này có chiều dày lên tới
khoảng 3000m.
- Tổ hợp trầm tích lục nguyên - carbonat tướng hỗn hợp biển nông - sâu trung
bình tuổi Devon sớm - Carbon sớm (hệ tầng Huổi Lôi, hệ tầng Nậm Cắn). Các trầm
tích này có thành phần trầm tích đa dạng gồm cát kết, bột kết, đá phiến sét, đá vôi
phân lớp trung bình - dày. Nguồn vật liệu cung cấp cho bồn trầm tích chủ yếu được
vận chuyển từ lục địa (hệ tầng Huổi Lôi), phần trên là các trầm tích carbonat tướng11
thềm (hệ tầng Nậm Cắn). Hoá thạch gồm San hô, Lỗ tầng, Tay cuộn, Chân rìu, Thực
vật, Huệ biển, đặc trưng cho tướng biển nông - ven bờ. Chiều dày các thành tạo này
khoảng 1300m.
3. THTKT rift nội lục tuổi Trias (T)
Thuộc THTKT này gồm tổ hợp trầm tích - phun trào - xâm nhập axit tuổi
Trias giữa (hệ tầng Đồng Trầu, phức hệ Sông Mã). Thành phần trầm tích gồm cuội
sạn kết, xen phun trào ryolit ở phần thấp, cát bột kết, phiến sét xen sét vôi, đá vôi ở
phần cao, chứa hóa thạch Chân rìu, Tay cuộn, đặc trưng cho tướng biển nông - ven
bờ. Các đá granit phức hệ Sông Mã thuộc loạt magma kiềm - vôi, giàu nhóm nguyên
tố ưa đá ion lớn (LILE) và đất hiếm nhẹ (LREE), đặc trưng cho thành tạo magma
hình thành trong chế độ kiến tạo tách giãn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đặc điểm quặng hóa vàng trong thành tạo phun trào rìa Tây Nam cấu trúc bù khạng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT ĐỒNG VĂN GIÁP ĐẶC ĐIỂM QUẶNG HÓA VÀNG TRONG THÀNH TẠO PHUN TRÀO RÌA TÂY NAM CẤU TRÚC BÙ KHẠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT Hà Nội - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT ĐỒNG VĂN GIÁP ĐẶC ĐIỂM QUẶNG HÓA VÀNG TRONG THÀNH TẠO PHUN TRÀO RÌA TÂY NAM CẤU TRÚC BÙ KHẠNG Ngành: Kỹ thuật Địa chất Mã số: 9520501 LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS.Nguyễn Quang Luật 2. TS. Nguyễn Văn Nguyên Hà Nội - 2022 iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu trong luận án là trung thực và các kết quả trình bày trong luận án chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ công trình nào. Tác giả luận án Đồng Văn Giáp iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... iii MỤC LỤC. ................................................................................................................ .iv DANH MỤC HÌNH VẼ. ........................................................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... xi DANH MỤC CÁC ẢNH .......................................................................................... xii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 Chƣơng 1: ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT KHU VỰC RÌA TÂY NAM CẤU TRÚC BÙ KHẠNG ................................................................................................... .8 1.1. Vị trí vùng nghiên cứu trên bình đồ cấu trúc khu vực. .......................................... .8 1.2. Sơ lƣợc về lịch sử nghiên cứu địa chất và khoáng sản vàng. .............................. .11 1.2.1. Sơ lƣợc về lịch sử nghiên cứu địa chất... ......................................................... 11 1.2.2. Lịch sử nghiên cứu, tìm kiếm - thăm dò khoáng sản vàng.. ........................... 14 1.2.3. Đánh giá các kết quả nghiên cứu trƣớc đây và những vấn đề tồn tại cần tiếp tục nghiên cứu...15 1.3. Khái quát đặc điểm địa chất vùng ...................................................................... 16 1.3.1. Địa tầng. .......................................................................................................... 16 1.3.2. Magma. ............................................................................................................ 31 1.3.3. Đặc điểm cấu trúc - kiến tạo .................................................. 39 Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................... 47 2.1. Tổng quan về vàng .................................................................................... 47 2.1.1. Đặc điểm địa hóa của vàng ............................................................................. 47 2.1.2. Đặc điểm khoáng vật của vàng. ..................................................................... .51 2.2. Các kiểu mỏ công nghiệp của vàng .................................................................. .54 2.2.1. Kiểu mỏ skarn. ................................................................................................ 54 2.2.2. Kiểu mỏ nhiệt dịch nguồn xâm nhập sâu (nhiệt dịch pluton) ........................ .55 2.2.3. Kiểu mỏ nhiệt dịch nguồn phun trào ............................................................... 55 2.2.4. Kiểu mỏ nguồn gốc biến chất ......................................................................... 56 2.2.5. Kiểu mỏ phong hóa ......................................................................................... 58 v 2.2.6. Kiểu mỏ sa khoáng. ........................................................................................ .58 2.3. Tình hình nghiên cứu quặng hóa vàng ở Việt Nam. .......................................... 58 2.4. Các thuật ngữ đƣợc sử dụng trong luận án. ...................................................... .61 2.5. Các phƣơng pháp nghiên cứu và số liệu ........................................................... .63 2.5.1. Các phƣơng pháp nghiên cứu ngoài thực địa .................................................. 63 2.5.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu trong phòng ..................................................... 63 Chƣơng 3: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT QUẶNG HOÁ VÀNG KHU VỰC RÌA TÂY NAM CẤU TRÚC BÙ KHẠNG. ............................................................................. 65 3.1. Đặc điểm phân bố, hình thái và cấu trúc các thân khoáng. ................................ 65 3.1.1. Đặc điểm phân bố các đới khoáng hoá và các thân quặng vàng ................... ..65 3.1.2. Đặc điểm hình thái và cấu trúc các thân quặng vàng ..................................... .65 3.2. Đặc điểm biến đổi nhiệt dịch đá vây quanh quặng. .......................................... .84 Chƣơng 4: ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN VẬT CHẤT VÀ NGUỒN GỐC QUẶNG VÀNG KHU VỰC RÌA TÂY NAM CẤU TRÚC BÙ KHẠNG. ............................ 91 4.1. Xác lập kiểu mỏ và phân chia các kiểu quặng vàng rìa Tây Nam cấu trúc Bù Khạng. ....................................................................................................................... 91 4.2. Đặc điểm thành phần khoáng vật quặng ............................................................ 93 4.3. Đặc điểm cấu tạo và kiến trúc quặng. ............................................................. .115 4.3.1. Đặc điểm cấu tạo quặng ................................................................................ 115 4.3.2. Đặc điểm kiến trúc quặng ............................................................................. 117 4.4. Đặc điểm thành phần hóa học quặng Au. ....................................................... .118 4.5. Các thời kỳ và giai đoạn tạo khoáng. ............................................................... 120 4.6. Nguồn gốc và mô hình thành tạo quặng vàng khu vực rìa Tây Nam cấu trúc Bù Khạng ..................................................................................................................... .123 4.6.1. Mối liên quan với hoạt động magma. ........................................................... 123 4.6.2. Điều kiện hóa - lý tạo quặng và nguồn gốc của dung dịch tạo quặng .......... 130 4.6.3. Mô hình nguồn gốc hệ magma - quặng Sông Mã. ........................................ 135 vi Chƣơng 5: CÁC YẾU TỐ KHỐNG CHẾ QUẶNG HÓA VÀ CÁC TIỀN ĐỀ, DẤU HIỆU TÌM KIẾM QUẶNG VÀNG KHU VỰC RÌA TÂY NAM CẤU TRÚC BÙ KHẠNG .................................................................................................................. 137 5.1. Các yếu tố địa chất khống chế quặng vàng ...................................................... 137 5.1.1. Vị trí địa chất các thân quặng vàng ............................................................... 137 5.1.2. Các yếu tố địa chất khống chế quặng vàng ................................................... 137 5.2. Các tiền đề và dấu hiệu tìm kiếm ..................................................................... 142 5.2.1. Tiền đề cấu trúc - kiến tạo. ............................................................................ 142 5.2.2. Tiền đề magma. ............................................................................................. 142 5.2.3. Tiền đề thạch học - địa tầng. ......................................................................... 142 5.2.4. Dấu hiệu tìm kiếm ........................................................................................ .143 5.3. Phân vùng triển vọng quặng vàng .................................................................... 144 5.3.1. Tiêu chuẩn phân vùng triển vọng .................................................................. 144 5.3.2. Kết quả khoanh định diện tích triển vọng và đánh giá tài nguyên quặng vàng gốc trong vùng nghiên cứu. ..................................................................................... 144 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 147 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ........................... 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 150 PHỤ LỤC 1: CÁC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẤU ........................................... 156 PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU XÁC ĐỊNH QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC NGUYÊN TỐ TRONG HÓA HỌC TRONG THÂN QUẶNG VÀNG ... 165 vii DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Vị trí vùng nghiên cứu trong bình đồ cấu trúc khu vực ....................... ..9 Hình 1.2: Bản đồ địa chất và khoáng sản vùng nghiên cứu ........................... ..19 Hình 1.3: Biểu đồ tƣơng quan SiO2 - (Na2O+K2O) (theo Le Bas et al., 1986) phân loại và gọi tên các đá núi lửa ................................................................................. 26 Hình 1.4: Biểu đồ phân chia các loạt magma (theo Poldervaart và Green, 1958) ... 26 Hình 1.5: Biểu đồ AFM (theo Irvine và Baraga, 1971) phân chia các loạt magma: tholeit (TH), kiềm vôi (CA) ..................................................................................... .27 Hình 1.6: Biểu đồ tƣơng quan K2O - SiO2 phân chia các loạt magma cao, trung bình và thấp kali (theo Le Maitre, 1989) ............................................................. .27 Hình 1.7: Biểu đồ tƣơng quan A/NK - A/CNK (theo Manniar và Piccolli, 1989) phân chia các loạt: trung bình nhôm (metaluminous), bão hòa nhôm (peraluminous) và bão hòa kiềm (peralkaline) ................................................................................... 27 Hình 1.8: Biểu đồ phân bố hàm lƣợng nhóm nguyên tố không tƣơng hợp chuẩn hóa với basalt sống núi đại dƣơng (N-MORB) (theo Pearce, 1983)cho các đá núi lửa .................................................................................................................. ....28 Hình 1.9: Biểu đồ phân bố hàm lƣợng nhóm nguyên tố đất hiếm chuẩn hóa với Chondrit (theo Haskin, 1968) cho các đá núi lửa ................................................ .28 Hình 1.10: Biểu đồ Concordia tính tuổi thành tạo ryolit của hệ tầng Đồng Trầu 29 Hình 1.11: Biểu đồ tính tuổi đồng vị các đá ryolit hệ tầng Đồng Trầu ............... .29 Hình 1.12: Biểu đồ tƣơng quan SiO2 - (Na2O+K2O) (theo Cox, 1979) phân loại và gọi tên các đá xâm nhập .......................................................................................... ..34 Hình 1.13: Biểu đồ phân chia các loạt magma (theo Poldervaart và Green, 1958) . 34 Hình 1.14: Biểu đồ tƣơng quan K2O - SiO2 phân chia các loạt magma cao, trung bình và thấp kali (theo Le Maitre, 1989) ............................................................. .34 Hình 1.15: Biểu đồ tƣơng quan A/NK - A/CNK (theo Manniar và Piccolli, 1989) phân chia các loạt: trung bì ... ,96 0,883 1251 4,63 8 7x3 -2,8 320 4,65 0,880 1249 4,63 9 2x3 -2,6 325 4,34 0,881 1250 4,62 10 3x2 -2 320 3,39 0,883 1251 4,63 11 5x2 -2,1 315 3,55 0,745 950 4,02 12 5x3 -2 345 3,39 0,879 1439 5,33 13 10x5 -2,4 342 4,03 0,880 1440 5,33 14 7x3 -2 325 3,39 0,881 1250 4,62 164 Ký hiệu mẫu Số TT bao thể Kích thƣớc bao thể (µm) Điểm đóng băng (⁰C) Nhiệt độ đồng hóa (⁰C) Độ muối (Wt %) Tỷ trọng (g/cm 3 ) Áp suất (bar) Độ sâu kết tinh (km) 15 7x3 -2,2 350 3,55 0,881 1441 5,34 16 5x4 -2 320 3,39 0,881 1250 4,62 17 8x5 -2,5 334 4,18 0,875 1244 4,65 18 4x3 -3,6 316 5,86 0,745 950 4,02 19 6x4 -3 340 4,96 0,905 1883 5,07 20 4x3 -2,7 342 4,49 0,880 1440 5,33 21 3x2 -2,1 290 3,55 0,857 1052 3,90 22 2x3 -2,2 330 3,71 0,875 1244 4,65 Bảng 6. Kết quả phân tích đồng vị δD‰ & δ 18O‰ trong bao thể thạch anh hai kiểu quặng vàng khu vực rìa Tây Nam cấu trúc Bù Khạng. (Thực hiện tại Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia, Đại học Nam Kinh, Trung Quốc) STT Số hiệu mẫu Kết quả phân tích đồng vị δD‰ δ 18O‰ 1 BT.LK-01/1a -68 +5.6 2 BT.LK-01/1b -70 +5.4 3 BT.LK-01/1c -73 +5.5 4 BT.LK-01/2a -75 +5.2 5 BT.LK-01/2b -78 +5.3 6 BT.LK-01/2c -79 +5.1 165 PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU XÁC ĐỊNH QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC NGUYÊN TỐ TRONG HÓA HỌC TRONG THÂN QUẶNG VÀNG Bảng 1 : Kết quả xác định các đặc trƣng phân bố thống kê của các nguyên tố trong kiểu quặng thạch anh-asennopyrit- vàng (TM1) Au Ag Ti V Cr Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Giá trị trung bình 1,98 5,20 0,53 133,55 84,43 7,91 29,41 32,98 173,84 65,84 27,24 1,46 75,29 Giá trị quân phƣơng sai 2,92 2,57 0,24 67,02 27,66 7,43 18,54 12,17 343,56 28,78 6,34 0,46 67,43 Giá trị phƣơng sai 8,50 6,62 0,06 4492,27 765,29 55,13 343,62 148,22 118032,91 828,43 40,21 0,21 4546,58 Độ nhọn 5,09 -1,18 -1,46 -1,55 -1,41 8,60 -1,21 3,04 8,89 4,36 0,84 5,10 1,29 Độ lệch 2,31 0,60 0,50 0,27 0,53 2,84 -0,09 1,17 2,95 1,68 -0,56 1,78 1,26 GTNN 0,40 2,00 0,25 59,64 49,38 2,15 4,08 14,69 27,74 28,73 14,35 0,82 4,83 GTLN 9,40 9,00 0,92 244,62 122,54 28,47 56,30 61,05 1131,76 136,65 36,14 2,60 219,99 Tổng 19,80 52,00 5,31 1335,51 844,27 79,07 294,07 329,80 1738,41 658,43 272,41 14,55 752,86 Tổng số mẫu 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 GT biến thiên 147,22 49,49 44,90 50,19 32,77 93,91 63,04 36,92 197,63 43,71 23,28 31,41 89,56 Tiếp bảng 1: Se Rb Sr Zr Nb Mo Sn Pb Y Ce Th U Giá trị trung bình 0,00 146,90 27,67 89,14 18,07 2,37 3,39 32,16 18,07 53,06 6,39 3,04 Giá trị quân phƣơng sai 0,00 57,82 22,62 23,11 5,59 2,51 2,10 24,63 5,44 15,14 2,95 0,92 Giá trị phƣơng sai 0,00 3343,27 511,72 534,26 31,20 6,28 4,40 606,73 29,55 229,24 8,72 0,86 Độ nhọn 1,39 0,44 6,21 -1,43 -1,10 7,85 2,61 -0,57 0,73 -0,57 -0,96 0,60 Độ lệch 1,77 -0,87 2,46 0,06 0,37 2,70 1,46 0,82 1,35 -0,97 -0,58 1,04 GTNN 0,00 28,34 13,94 57,97 10,93 0,62 0,99 7,97 12,46 26,49 1,56 1,92 GTLN 0,01 210,43 87,09 120,91 27,06 9,20 8,26 75,16 28,77 67,87 10,30 4,92 Tổng 0,03 1469,04 276,67 891,36 180,72 23,65 33,92 321,58 180,66 530,55 63,92 30,37 Tổng số mẫu 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 GT biến thiên 144,09 39,36 81,76 25,93 30,91 105,96 61,84 76,60 30,09 28,54 46,20 30,45 166 Bảng 2: Kết quả xác định các đặc trƣng phân bố thống kê của các nguyên tố trong kiểu quặng thạch anh-sulfur đa kim- vàng (TM2) Au Ag Ti (%) V Cr Fe (%) Co Ni Cu Zn Ga Ge As Giá trị trung bình 3,160 7,550 0,552 219,716 120,454 7,776 46,894 63,928 150,718 108,955 14,493 1,153 52,330 Giá trị quân phƣơng sai 3,599 8,852 0,302 107,442 95,076 2,852 29,606 24,385 173,269 65,020 5,780 0,436 59,767 Giá trị phƣơng sai 12,956 78,366 0,091 11543,835 9039,505 8,134 876,520 594,649 30022,246 4227,601 33,409 0,190 3572,108 Độ nhọn 1,795 2,744 2,509 -1,075 9,289 0,135 2,764 -0,692 8,635 1,396 -0,325 10,734 -0,955 Độ lệch 1,712 1,621 1,364 -0,182 2,710 0,601 1,387 -0,357 2,798 1,034 0,759 2,932 0,888 GTNN 0,400 0,000 0,180 38,960 28,420 3,480 8,230 15,910 16,580 26,500 6,300 0,730 2,500 GTLN 12,300 30,000 1,430 376,050 465,140 14,310 132,420 103,950 767,080 284,860 25,880 2,780 159,390 Tổng 63,200 151,000 11,030 4394,320 2409,080 155,520 937,870 1278,550 3014,350 2179,090 289,850 23,050 1046,600 Tổng số mẫu 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 GT biến thiên 113,91 117,25 54,67 48,90 78,93 36,68 63,13 38,15 114,96 59,68 39,88 37,80 114,21 Tiếp bảng 2 Se Rb Sr Zr Nb Mo Sn Pb Y Ce Th U Giá trị trung bình 0,009 72,612 27,419 50,395 10,004 1,600 3,292 47,496 19,502 23,609 2,277 1,317 Giá trị quân phƣơng sai 0,007 64,292 30,500 41,665 9,527 1,242 3,187 54,495 12,582 18,867 3,245 1,386 Giá trị phƣơng sai 0,000 4133,461 930,243 1735,967 90,773 1,542 10,155 2969,672 158,310 355,963 10,531 1,921 Độ nhọn -1,529 -1,223 4,803 1,877 11,528 0,354 6,959 3,736 5,743 0,666 4,480 1,895 Độ lệch -0,046 0,525 2,311 1,438 3,156 1,080 2,506 2,054 1,992 1,384 2,243 1,543 GTNN 0,001 5,400 4,210 7,690 3,430 0,190 0,800 6,470 5,670 6,860 0,110 0,070 GTLN 0,020 180,000 115,180 168,150 46,130 4,620 14,110 200,070 61,130 68,870 12,250 5,200 167 Se Rb Sr Zr Nb Mo Sn Pb Y Ce Th U Tổng 0,184 1452,240 548,370 1007,890 200,080 31,990 65,830 949,920 390,040 472,170 45,540 26,330 Tổng số mẫu 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 GT biến thiên 70,82 88,54 111,24 82,68 95,24 77,63 96,81 114,74 64,52 79,92 142,52 105,27 Bảng 3: Tổng hợp kết quả tính toán các đặc trƣng phân bố thống kê của các nguyên tố theo tài liệu phân tích ICP-MS Nguyên tố Giá trị trung bình Tỷ lệ Giá trị biến thiên (V) TM1 TM2 TM1/TM2 TM1 TM2 Au 1,98 3,16 0,63 147,22 113,91 Ag 5,20 7,55 0,69 49,49 117,25 Cu 173,84 150,72 1,15 197,63 114,96 As 75,29 52,33 1,44 89,56 114,21 Pb 32,16 47,50 0,68 76,60 114,74 Zn 65,84 108,95 0,60 43,71 59,68 Sn 3,39 3,29 1,03 61,84 96,81 Mo 2,37 1,60 1,48 105,96 77,63 U 3,04 1,32 2,31 30,45 105,27 Th 6,39 2,28 2,81 46,20 142,52 Ce 53,06 23,61 2,25 28,54 79,92 Y 18,07 19,50 0,93 30,09 64,52 168 Bảng 4: Tƣơng quan cặp (Ryx) giữa các nguyên tố trong kiểu quặng thạch anh - asennopyrit - vàng (TM1) Au Ag Ti V Cr Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Rb Sr Zr Nb Mo Sn Pb Y Ce Th U Au 1 Ag 0,71 1 Ti -0,32 -0,38 1 V -0,42 -0,28 0,91 1 Cr -0,15 -0,21 0,83 0,77 1 Fe -0,14 -0,15 -0,24 -0,10 -0,11 1 Co 0,16 -0,12 -0,07 -0,06 -0,13 0,48 1 Ni -0,23 -0,33 -0,14 -0,12 -0,16 0,89 0,67 1 Cu 0,07 0,09 -0,46 -0,27 -0,25 0,94 0,46 0,75 1 Zn 0,02 -0,11 0,40 0,34 -0,02 0,14 0,37 0,34 0,00 1 Ga -0,21 -0,15 0,85 0,77 0,71 -0,60 -0,37 -0,56 -0,74 0,13 1 Ge -0,02 0,01 -0,08 0,07 0,16 0,91 0,24 0,65 0,88 0,04 -0,39 1 As -0,41 -0,36 0,21 0,26 -0,15 0,52 0,29 0,63 0,33 0,77 -0,07 0,37 1 Se -0,14 -0,11 -0,58 -0,46 -0,52 0,62 0,69 0,71 0,65 -0,12 -0,74 0,30 0,19 1 Rb 0,26 0,29 0,40 0,39 0,42 -0,73 -0,49 -0,88 -0,64 -0,17 0,76 -0,42 -0,44 -0,76 1 Sr -0,24 -0,30 0,49 0,40 0,38 0,01 0,04 0,20 -0,15 0,44 0,12 -0,03 0,18 -0,22 -0,30 1 Zr 0,04 0,13 0,74 0,78 0,86 -0,25 -0,14 -0,39 -0,29 0,00 0,79 0,06 -0,18 -0,56 0,70 0,04 1 Nb 0,01 0,09 0,43 0,32 0,63 -0,37 -0,44 -0,47 -0,44 -0,43 0,68 -0,10 -0,43 -0,50 0,64 -0,27 0,67 1 Mo -0,26 0,37 -0,14 0,20 0,01 -0,08 -0,41 -0,35 0,05 -0,48 0,05 0,04 -0,30 -0,01 0,23 -0,15 0,21 0,12 1 Sn -0,03 0,53 -0,48 -0,19 -0,22 0,04 -0,31 -0,25 0,24 -0,67 -0,23 0,13 -0,42 0,22 0,10 -0,43 0,00 0,14 0,89 1 Pb -0,21 -0,07 -0,28 -0,26 -0,16 0,62 -0,05 0,54 0,54 -0,03 -0,32 0,59 0,48 0,30 -0,42 -0,31 -0,21 0,03 -0,12 0,07 1 Y 0,49 0,76 -0,30 -0,08 -0,07 -0,30 -0,05 -0,51 -0,01 -0,37 -0,02 -0,15 -0,57 -0,03 0,46 -0,37 0,31 0,07 0,60 0,65 -0,33 1 Ce 0,41 0,46 -0,59 -0,57 -0,22 -0,05 -0,07 -0,21 0,16 -0,72 -0,25 0,02 -0,56 0,24 0,19 -0,79 -0,02 0,36 0,17 0,53 0,29 0,53 1 Th 0,46 0,53 -0,67 -0,68 -0,36 -0,26 -0,32 -0,42 -0,03 -0,75 -0,25 -0,18 -0,68 0,07 0,26 -0,71 -0,17 0,34 0,23 0,57 0,12 0,50 0,91 1 U -0,10 0,00 -0,15 -0,15 -0,04 0,46 -0,02 0,42 0,40 0,07 -0,15 0,47 0,46 0,16 -0,26 -0,28 -0,03 0,07 -0,19 -0,05 0,94 -0,20 0,31 0,07 1 169 Bảng 4a: Tƣơng quan Au-Ag (TM1) Au Ag Au 1 Ag 0,71 1 Bảng 4b: Tƣơng quan Mo-Sn-Y-Ce-Th (TM1) Mo Sn Y Ce Th Mo 1 Sn 0,89 1 Y 0,60 0,65 1 Ce 0,17 0,53 0,53 1 Th 0,23 0,57 0,50 0,91 1 Bảng 4c: Tƣơng quan Zn -As (TM1) Zn As Zn 1 As 0,77 1 Bảng 4d: Tƣơng quan Ti- V- Cr (TM1) Ti V Cr Ti 1 V 0,91 1 Cr 0,83 0,77 1 Bảng 4e: Tƣơng quan Ni-Cu-Ge -Se (TM1) Ni Cu Ge Se Ni 1 Cu 0,75 1 Ge 0,65 0,88 1 Se 0,71 0,65 0,30 1 170 Bảng 5: Tƣơng quan cặp (Ryx) giữa các nguyên tố trong kiểu quặng anh-sulfur đa kim-vàng (TM2) Au Ag Ti V Cr Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Rb Sr Zr Nb Mo Sn Pb Y Ce Th U Au 1 Ag -0,03 1 Ti 0,40 0,11 1 V 0,48 -0,04 0,68 1 Cr -0,01 0,09 0,13 0,48 1 Fe 0,30 0,04 0,58 0,37 0,14 1 Co 0,38 0,16 0,26 0,42 0,59 0,47 1 Ni 0,35 0,43 0,09 0,36 0,59 0,21 0,63 1 Cu 0,62 0,19 0,50 0,38 0,01 0,33 0,18 0,16 1 Zn 0,51 0,17 0,42 0,28 0,14 0,27 0,10 0,24 0,75 1 Ga -0,09 0,51 0,12 0,04 0,37 0,05 0,04 0,43 -0,06 0,32 1 Ge -0,15 0,55 0,10 -0,19 0,01 0,25 0,01 0,33 0,03 0,11 0,37 1 As 0,49 0,04 0,76 0,45 -0,01 0,42 0,20 -0,01 0,66 0,51 -0,12 0,01 1 Se 0,12 -0,42 -0,03 0,23 0,00 0,04 0,10 -0,08 -0,11 -0,01 -0,08 -0,44 -0,23 1 Rb -0,42 0,02 -0,48 -0,50 0,08 -0,22 -0,26 -0,06 -0,40 -0,02 0,62 0,17 -0,53 0,18 1 Sr -0,07 0,41 -0,11 -0,13 -0,02 -0,13 -0,17 0,08 0,05 0,14 0,45 -0,22 -0,05 -0,28 0,17 1 Zr -0,37 -0,10 -0,08 -0,43 -0,46 -0,03 -0,44 -0,50 -0,26 -0,25 0,05 0,26 -0,16 0,24 0,45 -0,28 1 Nb -0,26 -0,17 -0,11 0,11 -0,26 -0,17 -0,37 -0,38 -0,13 -0,29 -0,18 -0,03 -0,14 0,46 0,14 -0,27 0,56 1 Mo -0,31 -0,31 -0,29 -0,18 -0,23 -0,28 -0,44 -0,55 -0,05 -0,35 -0,41 -0,19 -0,10 0,27 0,09 -0,25 0,38 0,61 1 Sn 0,16 -0,22 0,02 0,29 -0,16 -0,03 -0,13 -0,21 0,41 0,12 -0,33 -0,21 0,17 0,48 -0,08 -0,27 0,23 0,79 0,58 1 Pb -0,12 -0,21 -0,28 -0,39 -0,18 0,19 -0,10 -0,21 -0,12 0,33 0,13 -0,05 -0,20 0,22 0,48 0,19 0,15 -0,10 -0,18 -0,12 1 Y 0,06 0,38 0,09 -0,09 -0,01 0,13 0,11 0,30 0,10 0,04 0,33 0,71 -0,02 0,06 0,27 -0,38 0,56 0,24 0,06 0,13 -0,17 1 Ce -0,24 -0,03 0,10 -0,35 -0,41 0,25 -0,23 -0,38 -0,16 -0,18 0,11 0,36 -0,09 0,21 0,37 -0,31 0,93 0,35 0,21 0,07 0,16 0,63 1 Th -0,29 -0,06 -0,36 -0,65 -0,38 -0,06 -0,33 -0,29 -0,27 -0,23 0,14 0,28 -0,32 0,12 0,63 -0,14 0,87 0,28 0,27 0,06 0,28 0,59 0,83 1 U -0,31 -0,21 -0,42 -0,53 -0,44 -0,19 -0,48 -0,47 -0,28 -0,39 -0,11 0,02 -0,39 0,38 0,48 -0,19 0,79 0,51 0,70 0,32 0,10 0,40 0,69 0,82 1 171 Bảng 5a: Tƣơng quan Au - Cu- Zn- As (TM2) Au Cu Zn As Au 1 Cu 0,617 1 Zn 0,511 0,750 1 As 0,489 0,662 0,512 1 Bảng 5b : Tƣơng quan Nb -Mo- Sn (TM2) Nb Mo Sn Nb 1 Mo 0,607 1 Sn 0,786 0,580 1 Bảng 5c: Tƣơng quan Y- Ce- Th - U (TM2) Y Ce Th U Y 1 Ce 0,632 1 Th 0,587 0,827 1 U 0,398 0,690 0,818 1 Bảng 5d: Tƣơng quan Ti-V-Cr-Fe-Co-Ni (TM2) Ti V Co Ni Ti 1 V 0,680 1 Fe 0,585 0,367 Co 0,256 0,424 1 Ni 0,095 0,358 0,633 1
File đính kèm:
- luan_an_dac_diem_quang_hoa_vang_trong_thanh_tao_phun_trao_ri.pdf
- Thong tin ve KL moi cua LATS.pdf
- Tom tat luan an-Tieng anh.pdf
- Tom tat luan an-Tieng viet.pdf