Luận văn Tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị
1. Tính cấp thiết của đề tài
Sông Thạch Hãn là con sông lớn nhất của tỉnh, với diện tích 2660 km2 lu
vực sông Thạch Hãn chiếm tới 56% diện tích tỉnh Quảng Trị. Có nhiều đề tài nghiên
cứu về tài nguyên nớc tỉnh Quảng Trị nhng cha có nghiên cứu về cân bằng nớc
hệ thống lu vực. Chính vì vậy, việc sử dụng tài nguyên nớc trên lu vực sông
Thạch Hãn còn tồn tại những vấn đề sau :
- Nguồn nớc đang đợc khai thác và sử dụng cho những mục đích riêng rẽ,
gây lãng phí và kém hiệu quả. Việc phân bổ nguồn nớc cũng cha hợp lý, cha đáp
ứng mục tiêu cho các hộ dùng nớc.
- Dấu hiệu khan hiếm nớc ngày càng cao (lợng nớc suy giảm về mùa kiệt,
mặn xâm nhập sâu vào nội đồng, ô nhiễm nớc thải và chất thải tăng .v.v ).
- Tài nguyên đất đang đợc khai thác và sử dụng cho nhiều mục đích khác
nhau nh phát triển công nghiệp, dịch vụ, thủy sản, chuyển đổi giống cây trồng và
vật nuôi .v.v cũng gây tác động rất lớn đến nguồn nớc.
Do vậy, việc Tính toán cân bằng nớc hệ thống lu vực sông Thạch Hãn
là một vấn đề cần đợc triển khai nghiên cứu một cách hệ thống
2. Cấu trúc luận văn
Luận văn có 3 chơng cùng với mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo, phụ lục:
Chơng 1: Đặc điểm địa lý tự nhiên và kinh tế xã hội lu vực sông Thạch Hãn
Chơng 2: Cân bằng nớc hệ thống và giới thiệu mô hình MIKE BASIN
Chơng 3: áp dụng mô hình MIKE BASIN tính toán cân bằng nớc hệ thống lu
vực sông Thạch Hãn
Luận văn đợc hoàn thành tại Khoa Khí tợng Thủy văn và Hải dơng học,
trờng Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quóc Gia Hà Nội. Trong quá trình thực
hiện, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy, các cô trong khoa Khí tợng –
Thuỷ văn & Hải dơng học về sự hỗ trợ chuyên môn và kỹ thuật. Đặc biệt, xin bày
tỏ sự cảm ơn chân thành nhất đến hớng dẫn khoa học: TS. Trần Ngọc Anh đã tận
tình chỉ đạo và góp ý để tác giả hoàn thành luận văn này
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị
Luận văn thạc sĩ khoa học Tớnh toỏn cõn bằng nước hệ thống lưu vực sụng thạch hón tỉnh quảng trị " 1 Đại học quốc gia Hà Nội Trường đại học khoa học tự nhiên Ngô chí tuấn tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông thạch hãn tỉnh quảng trị Luận văn thạc sĩ khoa học Hà Nội - 2009 2 Đại học quốc gia Hà Nội Trường đại học khoa học tự nhiên Ngô chí tuấn tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông thạch hãn tỉnh quảng trị Chuyên ngành: thủy văn học Mã số: 60.44.90 Luận văn thạc sĩ khoa học Người hướng dẫn khoa học: TS. Trần ngọc anh Hà Nội – 2009 3 Mục Lục Danh mục chữ viết tắt............................................................................ 5 Danh mục bảng biểu ................................................................................. 6 Danh mục hình vẽ....................................................................................... 8 Mở đầu .............................................................................................................. 9 Chương 1. Đặc điểm địa lý tự nhiên và kinh tế xã hội lưu vực sông Thạch Hãn ............................................................................... 10 1.1. Đặc điểm địa lý tự nhiên ...................................................................... 10 1.1.1. Vị trí địa lý ....................................................................................... 10 1.1.2. Địa hình và địa mạo ........................................................................ 11 1.1.3. Địa chất và thổ nhưỡng ................................................................... 12 1.1.4. Thảm thực vật................................................................................... 13 1.1.5. Khí hậu ............................................................................................. 14 1.1.6. Thuỷ văn ........................................................................................... 18 1.2. Tình hình phát triển kinh tế xã hội trên lưu vực sông Thạch Hãn 21 1.2.1. Dân số............................................................................................... 21 1.2.2. Cơ cấu kinh tế .................................................................................. 22 Chương 2. Cân bằng nước hệ thống và giới thiệu mô hình mike basin ..................................................................................................... 26 2.1. Khái niệm về hệ thống nguồn nước và cân bằng nước hệ thống.... 26 2.1.1. Hệ thống nguồn nước....................................................................... 26 2.1.2. Khái niệm cân bằng nước hệ thống ................................................ 27 2.1.3. Phương pháp tính toán cân bằng nước hệ thống............................ 27 2.1.4 Tình hình nghiên cứu cân bằng nước hệ thống ở Việt Nam ........... 32 2.2. các mô hình toán cân bằng nước......................................................... 34 2.2.1. Hệ thống mô hình GIBSI [25, 31] ................................................... 35 2.2.2. Chương trình Sử dụng nước (Water Utilization Project) [25, 31] 36 2.2.3. Mô hình BASINS [25, 31] ............................................................... 36 2.2.4. Mô hình hệ thống đánh giá và phát triển nguồn nước WEAP[25, 31] ............................................................................................................... 38 2.2.5. Bộ mô hình MIKE (DHI) [25, 31, 34] ............................................ 39 2.3. Giới thiệu mô hình MIKE BASIN [25, 34]........................................ 40 2.3.1 Giới thiệu chung ............................................................................... 40 2.3.2. Số liệu đầu vào cho mô hình ........................................................... 43 2.3.3. Kết quả của mô hình........................................................................ 44 Chương 3. áp dụng mô hình mike basin tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông thạch hãn ................................... 45 3.1 Hiện trạng dùng nước trên lưu vực ..................................................... 45 3.1.1. Tài liệu nhu cầu dùng nước............................................................. 45 3.1.2. Hiện trạng các hộ sử dụng nước trên lưu vực sông Thạch Hãn .... 45 4 3.2. Cân bằng nước lưu vực sông Thạch Hãn bằng mô hình MIKE BASIN ............................................................................................................ 50 3.2.1. Phân vùng tính cân bằng nước........................................................ 51 3.2.2. Tính toán dòng chảy đến tại các tiểu vùng..................................... 57 3.2.3. Tính toán nhu cầu dùng nước cho các ngành tại các tiểu vùng .... 58 3.2.4. Tính toán hiện trạng cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn.............................................................................................................. 75 3.2.5. Tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn theo quy hoạch đến 2010 ................................................................................... 86 Kết luận ......................................................................................................... 88 Kiến nghị ........................................................................................................ 91 Tài liệu tham khảo ................................................................................. 92 Phụ lục............................................................................................................ 95 Phụ lục 1. số liệu khí tượng trạm đông hà, khe sanh....... 96 PL1.1 Số liệu khí tượng trạm Đông Hà ......................................................... 96 PL1.2 Số liệu khí tượng trạm Khe Sanh ........................................................ 96 PL1.3 Lượng mưa tháng tại trạm Đông Hà (Đơn vị mm)............................. 97 PL1.4 Lượng mưa tháng tại trạm Khe Sanh (Đơn vị mm)............................ 98 Phụ lục 2. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước tại các khu trên lưu vực sông Thạch Hãn năm 2007...................................... 99 Phụ lục 3. Bảng tổng hợp kết quả tính cân bằng nước cho các khu trên lưu vực sông Thạch Hãn .......................... 103 5 Danh mục chữ viết tắt CROPWAT Mô hình tính nhu cầu tưới của cây trồng theo chỉ tiêu sinh thái GIBSI Bộ mô hình tổng hợp của Canađa (Gestion Intộgrộe des Bassins versants à l'aide d'un Systốme Informatisộ) IQQM Mô hình mô phòng nguồn nước ISIS Mô hình thuỷ động lực học (Interactive Spectral Interpretation System) MIKE Bộ mô hình thuỷ lực và thuỷ văn lưu vực của Viện Thuỷ lực Đan Mạch NAM Mô hình dòng chảy của Đan Mạch (Nedbứr-Afrstrứmnings-Model) QUAL2E Mô hình chất lượng nước (Water Quality version 2E) SSARR Mô hình hệ thống diễn toán dòng chảy của Mỹ (Streamflow Synthesis and Reservoir Regulation) SWAT Mô hình mô phỏng dòng chảy mặt qua độ ẩm đất (Soil and Water Assessment Tool) TANK Mô hình bể chứa của Nhật Bản WUP Chương trình sử dụng nước TM. DV, DL Thương mại, dịch vụ, du lịch GTT, BVMT Giao thông thủy, bảo vệ môi trường 6 Danh mục bảng biểu Bảng 1.1. Diễn biến tài nguyên rừng ở Quảng Trị và hiệu quả........................ 13 Bảng 1.2. Chuẩn mưa năm và sai số quân phương tương đối tính chuẩn mưa năm ...................................................................................................................... 14 của các trạm trên lưu vực sông Thạch Hãn ....................................................... 14 Bảng 1.3. Các cực trị của lượng mưa năm trong thời kỳ quan trắc (1977 - 2004).................................................................................................................... 15 Bảng 1.4. Kết quả phân mùa mưa - khô trong tỉnh Quảng Trị......................... 15 Bảng 1.5. Phân phối mưa năm theo tháng tại các trạm đo mưa trên lưu vực sông Thạch Hãn .................................................................................................. 16 Bảng 1.6. Nhiệt độ bình quân tháng tại trạm Đông Hà .................................... 16 Bảng 1.7. Độ ẩm tương đối trạm Đông Hà (%) ................................................ 16 Bảng 1.8. Bốc hơi bình quân tháng trạm Đông Hà........................................... 17 Bảng 1.9. Số giờ nắng trạm Đông Hà................................................................ 17 Bảng 1.10. Đặc trưng hình thái sông trong vùng nghiên cứu........................... 18 Bảng 1.11. Kết quả phân mùa dòng chảy lưu vực sông Thạch Hãn ................ 19 Bảng 1.12. Phân phối dòng chảy năm theo tháng lưu vực sông Thạch Hãn ... 20 Bảng. 1.13. Trữ lượng nước hồ, đập trên lưu vực sông Thạch Hãn ................. 21 Bảng 1.14. Mạng lưới trạm khí tượng thủy văn trên lưu vực sông Thạch Hãn21 Bảng 1.15. Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chính trên lưu vực ............................................................................................................................. 22 Bảng 1.16. Số lượng gia súc và gia cầm trên lưu vực như sau ......................... 22 Bảng 1.17. Sản lượng thủy sản chủ yếu............................................................. 22 Bảng 3.1. Kết quả tính toán lưu lượng trung bình tháng, năm......................... 58 Bảng 3.2. Định mức dùng nước sinh hoạt ......................................................... 59 Bảng 3.3. Định mức dùng nước trong chăn nuôi .............................................. 59 Bảng 3.4. Định mức dùng nước trong công nghiệp chủ chốt (các cơ sở lớn) . 59 Bảng 3.5. Định mức dùng nước trong nông nghiệp.......................................... 60 Bảng 3.6. Hiện trạng dân số trong các tiểu vùng thuộc lưu vực sông Thạch Hãn ...................................................................................................................... 60 Bảng 3.7. Nhu cầu sinh hoạt trong các tiểu vùng thuộc lưu vực sông Thạch Hãn ...................................................................................................................... 61 Bảng 3.8. Số liệu mưa đầu vào cho mô hình ..................................................... 64 Bảng 3.9. Thông tin cơ bản về trạm................................................................... 65 Bảng 3.10. Nhu cầu dùng nước cho các loại cây trồng trong khu CI1 ............ 65 Bảng 3.11. Nhu cầu nước cho tưới trong các tiểu vùng thuộc lưu vực sông Thạch Hãn ........................................................................................................... 65 Bảng 3.12. Hiện trạng chăn nuôi trên các tiểu khu trên lưu vực sông Thạch Hãn ...................................................................................................................... 66 Bảng 3.13. Nhu cầu dùng nước cho chăn nuôi trong các tiểu vùng thuộc lưu vực sông Thạch Hãn .......................... ... .026 0.026 0.026 0.026 0.026 CIII2 TM. DV, DL 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 102 Tháng Khu Đối tượng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hoạt động đô thị 0.013 0.013 0.013 0.013 0.013 0.013 0.013 0.013 0.013 0.013 0.013 0.013 GTT, BVMT 2.624 2.624 2.624 2.624 2.624 2.624 2.624 2.624 2.624 2.624 2.624 2.624 Tổng 3.35 3.43 3.76 3.55 3.58 3.34 2.85 2.71 2.70 2.69 2.98 3.01 Nông nghiệp 2.075 2.106 2.960 7.413 1.997 4.127 3.421 0.616 0.013 0.000 1.766 0.189 Sinh hoạt 0.161 0.161 0.161 0.161 0.161 0.161 0.161 0.161 0.161 0.161 0.161 0.161 Chăn nuôi 0.034 0.034 0.034 0.034 0.034 0.034 0.034 0.034 0.034 0.034 0.034 0.034 Thủy sản 0.054 0.054 0.054 0.054 0.054 0.054 0.054 0.054 0.054 0.054 0.054 0.054 Công nghiệp 0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 0.182 TM. DV, DL 0.016 0.016 0.016 0.016 0.016 0.016 0.016 0.016 0.016 0.016 0.016 0.016 Hoạt động đô thị 0.080 0.080 0.080 0.080 0.080 0.080 0.080 0.080 0.080 0.080 0.080 0.080 CIII3 GTT, BVMT 4.772 4.772 4.772 4.772 4.772 4.772 4.772 4.772 4.772 4.772 4.772 4.772 Tổng 4.90 4.95 5.10 12.72 5.78 7.20 6.39 3.88 2.76 2.75 5.88 3.01 Nông nghiệp 1.798 1.839 1.962 8.323 2.533 3.719 3.038 0.945 0.006 0.000 2.618 0.219 Sinh hoạt 0.072 0.072 0.072 0.072 0.072 0.072 0.072 0.072 0.072 0.072 0.072 0.072 Chăn nuôi 0.055 0.055 0.055 0.055 0.055 0.055 0.055 0.055 0.055 0.055 0.055 0.055 Thủy sản 0.320 0.320 0.320 0.320 0.320 0.320 0.320 0.320 0.320 0.320 0.320 0.320 Công nghiệp 0.073 0.073 0.073 0.073 0.073 0.073 0.073 0.073 0.073 0.073 0.073 0.073 TM. DV, DL 0.007 0.007 0.007 0.007 0.007 0.007 0.007 0.007 0.007 0.007 0.007 0.007 Hoạt động đô thị 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 0.036 CIV1 GTT, BVMT 2.107 2.107 2.107 2.107 2.107 2.107 2.107 2.107 2.107 2.107 2.107 2.107 Tổng 1.47 1.49 1.62 3.08 1.54 2.01 1.89 1.16 0.95 0.95 1.56 1.00 Nông nghiệp 0.433 0.449 0.561 1.779 0.497 0.890 0.785 0.175 0.001 0.000 0.511 0.046 Sinh hoạt 0.023 0.023 0.023 0.023 0.023 0.023 0.023 0.023 0.023 0.023 0.023 0.023 Chăn nuôi 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 Thủy sản 0.291 0.291 0.291 0.291 0.291 0.291 0.291 0.291 0.291 0.291 0.291 0.291 Công nghiệp 0.024 0.024 0.024 0.024 0.024 0.024 0.024 0.024 0.024 0.024 0.024 0.024 TM. DV, DL 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 Hoạt động đô thị 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 0.011 CIV2 GTT, BVMT 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574 0.574 Tổng 0.42 0.43 0.45 0.90 0.46 0.57 0.53 0.35 0.29 0.28 0.47 0.30 Nông nghiệp 0.117 0.121 0.140 0.512 0.150 0.242 0.207 0.054 0.000 0.000 0.154 0.013 Sinh hoạt 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004 Chăn nuôi 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 0.003 Thủy sản 0.131 0.131 0.131 0.131 0.131 0.131 0.131 0.131 0.131 0.131 0.131 0.131 Công nghiệp 0.006 0.006 0.006 0.006 0.006 0.006 0.006 0.006 0.006 0.006 0.006 0.006 TM. DV, DL 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 CIV3 Hoạt động đô thị 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 103 Tháng Khu Đối tượng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII GTT, BVMT 0.133 0.133 0.133 0.133 0.133 0.133 0.133 0.133 0.133 0.133 0.133 0.133 104 Phụ lục 3. Bảng tổng hợp kết quả tính cân bằng nước cho các khu trên lưu vực sông Thạch Hãn Khu Nút Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII W cấp (106m3) 2.16 2.65 0.00 1.07 4.39 2.82 0.43 0.02 0.01 0.00 0.97 0.91 W dùng (106m3) 2.16 2.65 3.62 2.16 4.39 2.82 0.43 0.02 0.01 0.00 0.97 0.91 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 3.62 1.09 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 12.06 12.06 10.27 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 W dùng (106m3) 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 12.06 CI1 WS1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 1.79 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 5.41 1.09 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 2.53 2.57 4.01 3.33 1.73 1.16 0.15 0.00 0.02 0.00 0.96 1.50 W dùng (106m3) 2.53 2.57 4.01 3.33 1.73 1.16 0.15 0.00 0.02 0.00 0.96 1.50 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 W dùng (106m3) 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 CI2 WS1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 3.88 4.06 4.81 13.54 5.59 6.46 4.48 1.42 0.02 0.00 4.35 0.91 W dùng (106m3) 3.88 4.06 4.81 13.71 5.59 6.46 4.48 1.42 0.02 0.00 4.35 0.91 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.16 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 CI3 WS1 W cấp (106m3) 8.50 8.50 8.50 2.61 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 Deleted: 4 105 Khu Nút Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII W dùng (106m3) 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 8.50 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 0.00 0.16 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 0.40 0.40 0.35 1.80 0.54 0.75 0.61 0.22 0.00 0.00 0.66 0.05 W dùng (106m3) 0.40 0.40 0.35 1.80 0.54 0.75 0.61 0.22 0.00 0.00 0.66 0.05 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 1.31 1.31 1.31 0.03 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 W dùng (106m3) 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 1.31 CII1 WS1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 1.28 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 0.00 1.28 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 1.46 1.51 1.63 5.21 2.03 2.02 0.88 0.74 0.01 0.00 2.07 0.20 W dùng (106m3) 1.46 1.51 1.63 6.54 2.10 2.98 2.38 0.74 0.01 0.00 2.07 0.20 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 1.33 0.07 0.96 1.50 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 W dùng (106m3) 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 CII2 WS1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 0.00 1.33 0.07 0.96 1.50 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 2.50 2.56 0.58 0.00 2.21 1.83 0.72 0.98 0.01 0.00 2.82 0.29 CII3 IRR1 W dùng (106m3) 2.50 2.56 3.16 9.91 2.95 4.98 4.04 0.98 0.01 0.00 2.82 0.29 106 Khu Nút Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 2.59 9.91 0.74 3.15 3.33 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 4.27 4.27 4.27 3.73 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 W dùng (106m3) 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 4.27 WS1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.54 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 2.59 10.45 0.74 3.15 3.33 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 2.49 2.52 2.34 2.00 2.39 4.94 4.10 0.74 0.02 0.00 2.12 0.23 W dùng (106m3) 2.49 2.52 3.55 8.88 2.39 4.94 4.10 0.74 0.02 0.00 2.12 0.23 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 1.20 6.87 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 W cấp (106m3) 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 5.37 CIII1 WS1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 1.20 6.87 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 1.61 1.14 0.00 0.56 1.25 1.57 1.02 0.14 0.01 0.00 0.85 0.69 W cấp (106m3) 1.61 1.65 2.51 3.26 1.25 1.57 1.02 0.14 0.01 0.00 0.85 0.69 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.51 2.51 2.70 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 2.74 2.74 2.50 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 W cấp (106m3) 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 2.74 CIII2 WS1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.24 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.51 2.75 2.70 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 107 Khu Nút Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII W cấp (106m3) 0.66 0.73 0.00 0.76 0.89 0.64 0.16 0.01 0.01 0.00 0.29 0.31 W cấp (106m3) 0.66 0.73 1.07 0.86 0.89 0.64 0.16 0.01 0.01 0.00 0.29 0.31 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 1.07 0.10 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 2.70 2.70 2.61 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 W cấp (106m3) 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 2.70 CIII3 WS1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.09 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 1.16 0.10 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 1.08 1.10 0.32 0.00 1.10 0.32 0.00 0.57 0.00 0.00 1.57 0.13 W cấp (106m3) 1.08 1.10 1.17 4.98 1.52 2.23 1.82 0.57 0.00 0.00 1.57 0.13 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.85 4.98 0.42 1.90 1.82 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 2.75 2.75 2.75 2.14 2.75 2.75 2.22 2.75 2.75 2.75 2.75 2.75 W cấp (106m3) 2.75 2.75 2.75 2.75 2.75 2.75 2.75 2.75 2.75 2.75 2.75 2.75 CIV1 WS1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.60 0.00 0.00 0.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 0.85 5.59 0.42 1.90 2.34 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 0.52 0.54 0.67 0.69 0.59 1.07 0.94 0.21 0.00 0.00 0.61 0.05 W cấp (106m3) 0.52 0.54 0.67 2.58 0.59 1.07 0.94 0.21 0.00 0.00 0.61 0.05 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 1.44 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 CIV2 WS1 W cấp (106m3) 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 0.95 108 Khu Nút Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 0.00 1.44 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 0.14 0.15 0.17 0.61 0.18 0.29 0.25 0.06 0.00 0.00 0.18 0.02 W cấp (106m3) 0.14 0.15 0.17 0.61 0.18 0.29 0.25 0.06 0.00 0.00 0.18 0.02 IRR1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 W cấp (106m3) 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 W cấp (106m3) 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 0.29 CIV3 WS1 Lượng thiếu (106 m3) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng thiếu 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
File đính kèm:
- luan_van_tinh_toan_can_bang_nuoc_he_thong_luu_vuc_song_thach.pdf