Luận án Xây dựng mô hình vận hành hợp lý công trình thủy lợi Dầu Tiếng để phục vụ cấp nước và phòng lũ hạ du sông Sài Gòn
1. Tính cấp thiết
Hồ chứa nước Dầu Tiếng được xếp vào loại công trình Thủy lợi cấp đặc biệt có liên
quan đến an ninh Quốc gia, và phục vụ cho nhiều mục tiêu như: Nông nghiệp (110,868
ha); Công nghiệp và sinh hoạt (45 m3/s); xả nước đẩy mặn và chất ô nhiễm, hỗ trợ tạo
nguồn tưới cho 28.800 ha ven sông Sài Gòn và 32.317 ha ven sông Vàm Cỏ Đông; tạo
môi trường nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy điện và phát triển du lịch; góp phần điều
hòa sinh thái, phòng và giảm lũ cho hạ du sông Sài Gòn. Với tốc độ phát triển kinh tế và
tập trung ngày càng đông dân số ở các trung tâm kinh tế của các tỉnh: Tây Ninh, Bình
Dương, Bình Phước, Long An và TP. Hồ Chí Minh . dẫn đến nhu cầu sử dụng nước
trong hệ thống đã có sự thay đổi so với thiết kế ban đầu, và sự thay đổi hiện trạng ở vùng
thượng và hạ lưu cũng có tác động nhất định đến phương án vận hành hồ Dầu Tiếng.
Ngoài ra, sự tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đã làm mất cân đối về phân
phối dòng chảy đến hồ chứa, làm gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán,
triều cường, xâm nhập mặn.), làm cho công tác vận hành hồ gặp không ít khó khăn:
- Về mùa cạn, lượng dòng chảy đến hồ không đủ bù vào lượng tổn thất, lượng nước
cấp trong mùa cạn phụ thuộc chủ yếu vào lượng nước tích được từ mùa mưa lũ năm
trước, những năm hạn nhu cầu sử dụng nước tăng cao cũng là những năm xâm nhập mặn
diễn biến phức tạp trên sông Sài Gòn và sông Vàm Cỏ Đông (năm 2005, 2011, 2016).
- Về mùa lũ, thời gian dòng chảy lũ tập trung về hồ nhanh hơn, diễn biến khó
lường hơn, các trường hợp điển hình về mưa lũ cực đoan có thể kể đến như:
(1) Năm 2000, đợt lũ từ ngày 01/10/2000 đến 30/10/2000, tổng lượng trận lũ là
927,51 triệu m3, tổng lượng lũ xả là 587,92 triệu m3, mực nước hồ tăng thêm là 1,31 m.
(2) Năm 2014, đợt lũ từ ngày 05/9/2014 đến 19/9/2014, tổng lượng trận lũ trong
15 ngày là 380 triệu m3, mực nước hồ tăng trong thời gian này là 1,63 m.
(3) Năm 2016, đợt lũ từ ngày 6/10/2016 đến 03/11/2016, tổng lượng trận lũ trong
28 ngày là 806,98 triệu m3, mực nước hồ tăng thêm trong thời gian này là 3,52 m.
(4) Năm 2018, đợt lũ do cơn Bão số 9, với tổng lượng trận lũ trong 62 giờ là 121,71
triệu m3, mực nước hồ lên nhanh nhất trong 01 giờ là 06 cm, với Q đến Max = 3573 m3/s.
Hồ Dầu Tiếng và phần lớn các hồ chứa nói chung đều có quy trình vận hành, tuy
nhiên còn nhiều quy định trong các quy trình chưa phù hợp với điều kiện vận hành
thực tế, trong khi công cụ hỗ trợ điều hành (công cụ dự báo mưa, lũ và tính toán điều
tiết lũ) còn thiếu,̀ nên khi xảy ra những tình huống ngoài quy trình thì thường phải
quyết định vận hành phần lớn là dựa vào kinh nghiệm, đó là một trong những nguyên
nhân dẫn đến việc tích và cấp nước chưa thật sự hiệu quả.
Do đó, hướng nghiên cứu nhằm cải thiện phương pháp vận hành phù hợp với tình
hình thực tế, đảm bảo các yêu cầu tổng hợp như: quy trình, quy phạm; thông tin dự báo
mưa, lũ trên lưu vực, dự báo triều và mặn ở hạ du; và trạng thái của hệ thống tại thời
điểm vận hành (thời gian thực) .là hướng tiếp cận khoa học, là “mô hình vận hành
hợp lý” cho các hồ chứa nói chung và cho công trình hồ nước Dầu Tiếng nói riêng.
Từ những yêu cầu, phân tích nêu trên, tác giả chọn đề tài nghiên cứu "Xây dựng
mô hình vận hành hợp lý công trình thủy lợi Dầu Tiếng để phục vụ cấp nước và
phòng lũ hạ du sông Sài Gòn".là nhu cầu cấp thiết có ý nghĩa khoa học và thực tiễn
trong quản lý, khai thác và vận hành công trình hồ chứa nước Dầu Tiếng hiện nay.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Xây dựng mô hình vận hành hợp lý công trình thủy lợi Dầu Tiếng để phục vụ cấp nước và phòng lũ hạ du sông Sài Gòn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN KHOA HỌC THUỶ LỢI VIỆT NAM VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM NGUYỄN VĂN LANH XÂY DỰNG MÔ HÌNH VẬN HÀNH HỢP LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DẦU TIẾNG ĐỂ PHỤC VỤ CẤP NƯỚC VÀ PHÒNG LŨ HẠ DU SÔNG SÀI GÒN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN KHOA HỌC THUỶ LỢI VIỆT NAM VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM NGUYỄN VĂN LANH XÂY DỰNG MÔ HÌNH VẬN HÀNH HỢP LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DẦU TIẾNG ĐỂ PHỤC VỤ CẤP NƯỚC VÀ PHÒNG LŨ HẠ DU SÔNG SÀI GÒN CHUYÊN NGHÀNH: KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC MÃ SỐ : 9.58.02.12 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS LÊ VĂN DỰC Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Văn Lanh. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các nội dung và kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Tác giả luận án Nguyễn Văn Lanh ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên Tác giả bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến Thầy hướng dẫn PGS. TS. Lê Văn Dực, đã tận tình hướng dẫn Tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Tác giả xin cảm ơn Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, lãnh đạo Công ty TNHH MTV khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng-Phước Hòa đã tạo điều kiện thuận lợi cho Tác giả trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Quý Thầy (Cô) và các bạn đồng nghiệp, đã đóng góp nhiều ý kiến thiết thực để Tác giả hoàn thiện luận án. Cuối cùng, với tình yêu từ đáy lòng, Tác giả cảm ơn cha, mẹ và các anh, chị, em hai bên nội, ngoại; vợ và hai con của Tác giả; những người thân yêu trong gia đình đã luôn ở bên cạnh, động viên về vật chất và tinh thần để Tác giả vững tâm hoàn thành luận án của mình. Tác giả luận án Nguyễn Văn Lanh iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................vii DANH MỤC HÌNH ẢNH ......................................................................................... ix MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết ......................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 3 4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 3 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................... 7 6. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 7 7. Cấu trúc của luận án .............................................................................................. 8 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ......................................................... 10 1.1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ VẬN HÀNH HỒ CHỨA ....................... 10 1.1.1. Nghiên cứu xây dựng quy trình, công cụ hỗ trợ vận hành .............................. 10 1.1.2. Dự báo các yếu tố đầu vào để tính toán hỗ trợ vận hành hồ chứa .................. 24 1.1.3. Nghiên cứu về vận hành hồ chứa nước Dầu Tiếng ......................................... 35 1.2. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI HỒ DẦU TIẾNG .............. 44 1.2.1. Đặc điểm, quy mô, nhiệm vụ công trình hồ Dầu Tiếng .................................. 44 1.2.2. Quy trình phục vụ vận hành hồ chứa nước Dầu Tiếng.................................... 50 1.2.3. Thực tiễn yêu cầu vận hành hồ Dầu Tiếng hiện nay ....................................... 54 1.3. ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU....................................................................... 57 1.3.1. Hướng tiếp cận nghiên cứu .............................................................................. 57 1.3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ....................................................................................... 60 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ VẬN HÀNH HỢP LÝ HỒ CHỨA NƯỚC DẦU TIẾNG ................................................................................... 61 2.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM ..................................................................................... 61 2.1.1. Khái niệm mô hình vận hành hợp lý hồ chứa nước ......................................... 61 2.1.2. Khái niệm vận hành hợp lý hồ chứa nước theo thời gian thực ....................... 62 iv 2.1.3. Các nội dung nghiên cứu vận hành hợp lý hồ Dầu Tiếng ............................... 63 2.2. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH .......................................................... 63 2.3. CƠ SỞ DỮ LIỆU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU ................................................ 65 2.3.1. Cơ sở dữ liệu cho mô hình nghiên cứu xả nước đẩy mặn ............................... 65 2.3.2. Cơ sở dữ liệu khí tượng, thủy văn, độ mặn ..................................................... 69 2.4. CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO DÒNG CHẢY VỀ HỒ MÙA CẠN .... 70 2.4.1. Cơ sở tiếp cận nghiên cứu ................................................................................ 70 2.4.2. Giới thiệu mô hình mạng nơ-ron nhân tạo ....................................................... 72 2.4.3. Cấu trúc mạng ANN ứng dụng dự báo dòng chảy .......................................... 73 2.4.4. Công cụ nghiên cứu và phương pháp chuẩn hóa số liệu ................................. 74 2.5. CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP XẢ NƯỚC ĐẨY MẶN ......................................... 74 2.5.1. Cơ sở tiếp cận nghiên cứu ................................................................................ 74 2.5.2. Một số mô hình toán ứng dụng nghiên cứu xâm nhập mặn ............................ 76 2.5.3. Cơ sở lý thuyết mô hình Mike 11 .................................................................... 79 2.6. CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO DÒNG CHẢY VỀ HỒ MÙA LŨ ....... 86 2.6.1. Cơ sở tiếp cận nghiên cứu ................................................................................ 86 2.6.2. Cơ sở phương pháp trích xuất dữ liệu thời tiết dự báo .................................... 87 2.6.3. Giới thiệu mô hình nghiên cứu mô phỏng dòng chảy ..................................... 91 2.7. CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ HỒ DẦU TIẾNG ....................................................................................................................... 93 2.7.1. Cơ sở phương pháp tính toán điều tiết lũ ......................................................... 93 2.7.2. Cơ sở thiết lập bài toán điều tiết lũ hồ Dầu Tiếng ........................................... 94 2.7.3. Sơ đồ quy trình điều tiết lũ hồ Dầu Tiếng ....................................................... 95 2.8. KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................. 96 CHƯƠNG 3 NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP VÀ ỨNG DỤNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC DẦU TIẾNG .............................................................. 98 3.1. NGHIÊN CỨU DỰ BÁO DÒNG CHẢY VỀ HỒ MÙA CẠN ..................... 98 3.1.1. Tài liệu sử dụng ................................................................................................ 98 3.1.2. Lập các phương án dự báo dòng chảy về hồ trong mùa cạn ........................... 98 3.1.3. Phân tích kết quả huấn luyện, kiểm tra các kịch bản dự báo .......................... 98 3.1.4. Phân tích kết quả kiểm định mô hình ............................................................100 v 3.1.5. Kiến nghị sử dụng kết quả dự báo dòng chảy về hồ trong mùa cạn .............102 3.2. NGHIÊN CỨU XẢ NƯỚC ĐẨY MẶN TẠI TRẠM BƠM HÒA PHÚ TRÊN SÔNG SÀI GÒN ..................................................................................................... 102 3.2.1. Thiết lập mô hình nghiên cứu xả nước đẩy mặn ...........................................102 3.2.2. Hiệu chỉnh và kiểm định mô hình nghiên cứu xả nước đẩy mặn ..................104 3.2.3. Nghiên cứu xác định mối liên hệ giữa mực nước triều và độ mặn ...............108 3.2.4. Nghiên cứu xác định mối liên hệ giữa thời gian xả và độ mặn .....................110 3.2.5. Nghiên cứu xác định thời điểm xả nước hợp lý tại hồ Dầu Tiếng ................111 3.2.6. Nghiên cứu xác định mối liên hệ giữa thời gian và lưu lượng xả .................113 3.2.7. Nghiên cứu xác định lưu lượng, thời gian xả hợp lý .....................................115 3.2.8. Phân tích, đánh giá hiệu quả áp dụng kết quả nghiên cứu ............................118 3.2.9. Ứng dụng kết quả nghiên cứu xả nước đẩy mặn đợt thứ 8 và 9 năm 2016 ..122 3.3. NGHIÊN CỨU DỰ BÁO DÒNG CHẢY VỀ HỒ DẦU TIẾNG TRONG MÙA LŨ .................................................................................................................. 124 3.3.1. Nghiên cứu trích xuất dữ liệu từ các mô hình dự báo thời tiết......................124 3.3.2. Thiết lập công cụ mô phỏng dòng chảy lũ về hồ Dầu Tiếng ........................131 3.3.3. Kiến nghị sử dụng kết quả dự báo dòng chảy về hồ trong mùa lũ ................134 3.3.4. Ứng dụng kết quả nghiên cứu mô phỏng lũ về hồ Dầu Tiếng ......................135 3.4. NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ HỒ DẦU TIẾNG ............. 138 3.4.1. Tài liệu sử dụng ..............................................................................................138 3.4.2. Các sơ đồ chương trình tính toán điều tiết lũ hồ Dầu Tiếng .........................139 3.4.3. Chương trình tính toán điều tiết lũ hồ Dầu Tiếng .........................................142 3.4.4. Ứng dụng kết quả nghiên cứu tính toán điều tiết lũ hồ Dầu Tiếng ...............143 3.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................ 144 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 149 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ................................ 151 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................. 153 PHỤ LỤC ............................................. ... m) 2.5 2.9 3.2 3.4 3.4 3.2 2.8 2.5 2.2 1.9 1.9 2.1 2.6 3.1 3.4 3.6 3.5 3.3 2.9 2.4 2.0 1.6 1.4 1.5 T X. hiện đỉnh mặn x x x x x x x Ngày 06/5/2016 Thời gian(h) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 HTriều(m) 1.9 2.5 3.0 3.4 3.5 3.5 3.3 2.9 2.6 2.2 2.0 2.0 2.3 2.8 3.3 3.5 3.6 3.5 3.1 2.6 2.1 1.6 1.3 1.1 T X. hiện đỉnh mặn x x x x x x x x Ngày 07/5/2016 Thời gian(h) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 HTriều(m) 1.4 1.9 2.6 3.1 3.4 3.6 3.6 3.3 3.0 2.6 2.3 2.1 2.1 2.5 3.0 3.4 3.6 3.6 3.3 2.9 2.4 1.8 1.3 1.0 T X. hiện đỉnh mặn x x x x x x x x Ngày 08/5/2016 Thời gian(h) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 HTriều(m) 1.0 1.4 2.0 2.7 3.2 3.5 3.6 3.6 3.3 3.0 2.6 2.3 2.2 2.3 2.8 3.2 3.5 3.6 3.5 3.2 2.7 2.1 1.6 1.1 T X. hiện đỉnh mặn x x x x x x x Ngày 09/5/2016 Thời gian(h) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 HTriều(m) 0.9 1.0 1.5 2.1 2.8 3.2 3.5 3.6 3.5 3.3 3.0 2.6 2.4 2.3 2.6 3.0 3.4 3.5 3.5 3.3 3.0 2.5 1.9 1.4 T X. hiện đỉnh mặn x x x x x x x x Ngày 10/5/2016 Thời gian(h) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 HTriều(m) 1.0 0.9 1.1 1.6 2.3 2.8 3.2 3.5 3.6 3.5 3.2 2.9 2.6 2.5 2.5 2.7 3.1 3.4 3.4 3.3 3.1 2.8 2.3 1.7 TX.hiện đỉnh mặn x x x x x x Phụ lục 16: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ Thời đoạn (ngày) Thời đoạn (6 giờ) Thời gian điều tiết P = PMF Q xả (m3/s) W xả (106m3) Whồ (106m3) Zhổ̀ (m) Tình trạng triều Q đến (m3/s) W đến (106m3) 1 0 01/11/2017 06:00 59,00 1557,60 24,29 223 Thời đoạn (ngày) Thời đoạn (6 giờ) Thời gian điều tiết P = PMF Q xả (m3/s) W xả (106m3) Whồ (106m3) Zhổ̀ (m) Tình trạng triều Q đến (m3/s) W đến (106m3) 6 01/11/2017 12:00 106,80 1,79 1117,51 24,14 1535,25 24,20 Triều kém 12 01/11/2017 18:00 106,60 2,30 1117,51 24,14 1513,42 24,10 Triều kém 18 01/11/2017 00:00 106,40 2,30 1117,51 24,14 1491,58 24,01 Triều kém 24 02/11/2017 06:00 106,20 2,30 1117,51 24,14 1469,74 23,91 Triều kém 2 30 02/11/2017 12:00 117,40 2,41 1117,51 24,14 1448,02 23,80 Triều kém 36 02/11/2017 18:00 287,60 4,37 1117,51 24,14 1428,25 23,71 Triều kém 42 02/11/2017 00:00 727,40 10,96 1117,51 24,14 1415,08 23,64 Triều kém 48 03/11/2017 06:00 2023,50 29,71 1117,51 24,14 1420,65 23,67 Triều kém 3 54 03/11/2017 12:00 3805,00 62,95 1117,51 24,14 1459,46 23,86 Triều kém 60 03/11/2017 18:00 5202,00 97,28 1117,51 24,14 1532,59 24,19 Triều kém 66 03/11/2017 00:00 6112,20 122,19 1117,51 24,14 1630,65 24,61 Triều kém 72 04/11/2017 06:00 6635,00 137,67 1117,51 24,14 1744,18 25,10 Triều cường 4 78 04/11/2017 12:00 5702,60 133,25 1092,02 23,59 1853,84 25,57 Triều cường 84 04/11/2017 18:00 4653,60 111,85 1067,25 23,05 1942,63 25,95 Triều cường 90 04/11/2017 00:00 3908,50 92,47 1043,16 22,53 2012,57 26,26 Triều cường 96 05/11/2017 06:00 3406,90 79,01 1019,73 22,03 2069,55 26,50 Triều cường 5 102 05/11/2017 12:00 2817,00 67,22 996,96 21,53 2115,24 26,70 Triều cường 108 05/11/2017 18:00 2316,60 55,44 1198,36 25,88 2144,79 26,82 Triều cường 114 05/11/2017 00:00 1944,60 46,02 2102,87 45,42 2145,39 26,83 Triều cường 120 06/11/2017 06:00 1672,60 39,07 1755,74 37,92 2146,53 26,83 Triều cường 6 126 06/11/2017 12:00 1417,80 33,38 1501,98 32,44 2147,47 26,84 Triều cường 132 06/11/2017 18:00 1224,50 28,54 1284,98 27,76 2148,25 26,84 Triều cường 138 06/11/2017 00:00 1116,10 25,28 1140,16 24,63 2148,90 26,84 Triều cường 144 07/11/2017 06:00 1017,20 23,04 1040,53 22,48 2149,46 26,84 Triều cường 7 150 07/11/2017 12:00 918,60 20,91 944,55 20,40 2149,97 26,85 Triều cường 156 07/11/2017 18:00 822,80 18,81 850,02 18,36 2150,42 26,85 Triều cường 162 07/11/2017 00:00 734,50 16,82 760,59 16,43 2150,81 26,85 Triều cường 168 08/11/2017 06:00 654,80 15,00 680,94 14,71 2151,10 26,85 Triều cường 8 174 08/11/2017 12:00 584,00 13,38 667,58 14,42 2150,06 26,85 Triều cường 180 08/11/2017 18:00 521,90 11,94 654,59 14,14 2147,87 26,84 Triều cường 186 08/11/2017 00:00 467,80 10,69 641,97 13,87 2144,69 26,82 Triều cường 192 09/11/2017 06:00 420,60 9,59 629,69 13,60 2140,68 26,81 Triều cường 9 198 09/11/2017 12:00 379,60 8,64 617,75 13,34 2135,98 26,79 Triều cường 204 09/11/2017 18:00 344,00 7,81 606,15 13,09 2130,70 26,76 Triều cường 210 09/11/2017 00:00 313,30 7,10 594,87 12,85 2124,95 26,74 Triều cường 216 10/11/2017 06:00 286,60 6,48 583,90 12,61 2118,82 26,71 Triều cường 10 222 10/11/2017 12:00 263,60 5,94 573,24 12,38 2112,38 26,69 Triều cường 228 10/11/2017 18:00 243,50 5,48 562,87 12,16 2105,70 26,66 Triều cường 234 10/11/2017 00:00 226,00 5,07 552,79 11,94 2098,83 26,63 Triều cường 240 11/11/2017 06:00 210,70 4,72 542,99 11,73 2091,82 26,60 Triều cường 11 246 11/11/2017 12:00 195,30 4,38 533,46 11,52 2084,68 26,57 Triều cường 252 11/11/2017 18:00 180,00 4,05 524,20 11,32 2077,41 26,54 Triều cường 258 11/11/2017 00:00 164,60 3,72 515,19 11,13 2070,00 26,50 Triều cường 264 12/11/2017 06:00 149,30 3,39 506,44 10,94 2062,45 26,47 Triều kém 12 270 12/11/2017 12:00 134,00 3,06 506,44 10,94 2054,57 26,44 Triều kém 276 12/11/2017 18:00 50,21 1,99 506,44 10,94 2045,62 26,40 Triều kém 282 12/11/2017 00:00 50,21 1,08 506,44 10,94 2035,77 26,36 Triều kém 288 13/11/2017 06:00 54,18 1,13 506,44 10,94 2025,96 26,31 Triều kém 224 Thời đoạn (ngày) Thời đoạn (6 giờ) Thời gian điều tiết P = PMF Q xả (m3/s) W xả (106m3) Whồ (106m3) Zhổ̀ (m) Tình trạng triều Q đến (m3/s) W đến (106m3) 13 294 13/11/2017 12:00 54,18 1,17 506,44 10,94 2016,19 26,27 Triều kém 300 13/11/2017 18:00 54,18 1,17 506,44 10,94 2006,42 26,23 Triều kém 306 13/11/2017 00:00 54,18 1,17 506,44 10,94 1996,65 26,19 Triều kém 312 14/11/2017 06:00 46,82 1,09 506,44 10,94 1986,80 26,15 Triều kém 14 318 14/11/2017 12:00 46,82 1,01 506,44 10,94 1976,87 26,10 Triều kém 324 14/11/2017 18:00 46,82 1,01 506,44 10,94 1966,95 26,06 Triều kém 330 14/11/2017 00:00 46,82 1,01 506,44 10,94 1957,02 26,02 Triều kém 336 15/11/2017 06:00 49,85 1,04 506,44 10,94 1947,12 25,98 Triều kém 15 342 15/11/2017 12:00 49,85 1,08 506,44 10,94 1937,26 25,93 Triều kém 348 15/11/2017 18:00 49,85 1,08 506,44 10,94 1927,40 25,89 Triều kém 354 15/11/2017 00:00 49,85 1,08 506,44 10,94 1917,54 25,85 Triều kém 360 16/11/2017 06:00 55,33 1,14 506,44 10,94 1907,73 25,80 Triều kém 16 366 16/11/2017 12:00 55,33 1,20 506,44 10,94 1897,99 25,76 Triều kém 372 16/11/2017 18:00 55,33 1,20 506,44 10,94 1888,25 25,72 Triều kém 378 16/11/2017 00:00 55,33 1,20 506,44 10,94 1878,50 25,68 Triều kém 384 17/11/2017 06:00 44,84 1,08 506,44 10,94 1868,65 25,64 Triều kém 17 390 17/11/2017 12:00 44,84 0,97 506,44 10,94 1858,67 25,59 Triều kém 396 17/11/2017 18:00 44,84 0,97 506,44 10,94 1848,70 25,55 Triều kém 402 17/11/2017 00:00 44,84 0,97 506,44 10,94 1838,73 25,51 Triều kém 408 18/11/2017 06:00 39,56 0,91 506,44 10,94 1828,71 25,46 Triều kém 18 414 18/11/2017 12:00 39,56 0,85 506,44 10,94 1818,62 25,42 Triều kém 420 18/11/2017 18:00 39,56 0,85 506,44 10,94 1808,54 25,38 Triều kém 426 18/11/2017 00:00 39,56 0,85 506,44 10,94 1798,45 25,33 Triều kém 432 19/11/2017 06:00 46,55 0,93 506,44 10,94 1788,44 25,29 Triều kém 19 438 19/11/2017 12:00 46,55 1,01 506,44 10,94 1778,51 25,25 Triều kém 444 19/11/2017 18:00 46,55 1,01 506,44 10,94 1768,58 25,20 Triều kém 450 19/11/2017 00:00 46,55 1,01 506,44 10,94 1758,64 25,16 Triều kém 456 20/11/2017 06:00 44,92 0,99 506,44 10,94 1748,69 25,12 Triều kém 20 462 20/11/2017 12:00 44,92 0,97 506,44 10,94 1738,72 25,07 Triều kém 468 20/11/2017 18:00 44,92 0,97 506,44 10,94 1728,75 25,03 Triều kém 474 20/11/2017 00:00 44,92 0,97 506,44 10,94 1718,79 24,99 Triều kém 480 21/11/2017 06:00 33,44 0,85 200,00 4,32 1715,31 24,98 Triều cường 21 486 21/11/2017 12:00 33,44 0,72 200,00 4,32 1711,71 24,96 Triều cường 492 21/11/2017 18:00 33,44 0,72 200,00 4,32 1708,12 24,95 Triều cường 498 21/11/2017 00:00 33,44 0,72 200,00 4,32 1704,52 24,93 Triều cường 504 22/11/2017 06:00 33,79 0,73 200,00 4,32 1700,92 24,91 Triều cường 22 510 22/11/2017 12:00 33,79 0,73 200,00 4,32 1697,33 24,90 Triều cường 516 22/11/2017 18:00 33,79 0,73 200,00 4,32 1693,74 24,88 Triều cường 522 22/11/2017 00:00 33,79 0,73 200,00 4,32 1690,15 24,87 Triều cường 528 23/11/2017 06:00 24,88 0,63 200,00 4,32 1686,47 24,85 Triều cường 23 534 23/11/2017 12:00 24,88 0,54 200,00 4,32 1682,69 24,83 Triều cường 540 23/11/2017 18:00 24,88 0,54 200,00 4,32 1678,90 24,82 Triều cường 546 23/11/2017 00:00 24,88 0,54 200,00 4,32 1675,12 24,80 Triều cường 552 24/11/2017 06:00 33,34 0,63 200,00 4,32 1671,43 24,79 Triều cường 24 558 24/11/2017 12:00 33,34 0,72 200,00 4,32 1667,83 24,77 Triều cường 564 24/11/2017 18:00 33,34 0,72 200,00 4,32 1664,23 24,76 Triều cường 570 24/11/2017 00:00 33,34 0,72 200,00 4,32 1660,63 24,74 Triều cường 576 25/11/2017 06:00 35,28 0,74 200,00 4,32 1657,05 24,73 Triều cường 225 Thời đoạn (ngày) Thời đoạn (6 giờ) Thời gian điều tiết P = PMF Q xả (m3/s) W xả (106m3) Whồ (106m3) Zhổ̀ (m) Tình trạng triều Q đến (m3/s) W đến (106m3) 25 582 25/11/2017 12:00 35,28 0,76 200,00 4,32 1653,49 24,71 Triều cường 588 25/11/2017 18:00 35,28 0,76 200,00 4,32 1649,93 24,69 Triều cường 594 25/11/2017 00:00 35,28 0,76 200,00 4,32 1646,38 24,68 Triều cường 600 26/11/2017 06:00 25,78 0,66 200,00 4,32 1642,72 24,66 Triều cường 26 606 26/11/2017 12:00 25,78 0,56 200,00 4,32 1638,95 24,64 Triều cường 612 26/11/2017 18:00 25,78 0,56 200,00 4,32 1635,19 24,63 Triều cường 618 26/11/2017 00:00 25,78 0,56 200,00 4,32 1631,43 24,61 Triều cường 624 27/11/2017 06:00 28,08 0,58 200,00 4,32 1627,69 24,60 Triều cường 27 630 27/11/2017 12:00 28,08 0,61 200,00 4,32 1623,97 24,58 Triều cường 636 27/11/2017 18:00 28,08 0,61 200,00 4,32 1620,26 24,57 Triều cường 642 27/11/2017 00:00 28,08 0,61 200,00 4,32 1616,55 24,55 Triều cường 648 28/11/2017 06:00 18,8 0,51 200,00 4,32 1612,73 24,53 Triều cường 28 654 28/11/2017 12:00 18,8 0,41 200,00 4,32 1608,82 24,51 Triều cường 660 28/11/2017 18:00 18,8 0,41 200,00 4,32 1604,91 24,50 Triều cường 666 28/11/2017 00:00 18,8 0,41 200,00 4,32 1600,99 24,48 Triều cường 672 29/11/2017 06:00 13,4 0,35 200,00 4,32 1597,02 24,47 Triều cường 29 678 29/11/2017 12:00 13,4 0,29 200,00 4,32 1592,99 24,45 Triều cường 684 29/11/2017 18:00 13,4 0,29 200,00 4,32 1588,96 24,43 Triều cường 690 29/11/2017 00:00 13,4 0,29 200,00 4,32 1584,93 24,41 Triều cường 696 30/11/2017 06:00 4,34 0,19 200,00 4,32 1580,80 24,39 Triều cường
File đính kèm:
- luan_an_xay_dung_mo_hinh_van_hanh_hop_ly_cong_trinh_thuy_loi.pdf
- Tóm tắt luan an (TA) 28102021.pdf
- Tóm tắt luan an (TV) 28102021.pdf
- Trich yeu luan an -30102021.pdf