Luận án Nghiên cứu quá trình hình thành hỗn hợp và cháy HCCI trong buồng cháy thể tích không đổi
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu chung
Quá trình hình thành và cháy HCCI
HCCI trên động cơ đốt trong được ra đời từ những năm 1979. HCCI là thuật ngữ
dùng để chỉ một quá trình cháy mới kết hợp được ưu điểm của quá trình cháy do nén
(CI) và cháy cưỡng bức (SI). Quá trình cháy này có ưu điểm là hiệu suất nhiệt cao và
phát thải NOx và PM rất nhỏ. Nhược điểm của quá trình cháy này là phát thải CO và
HC cao và nếu áp dụng trên động cơ truyền thống thì không thể điều khiển trực tiếp
quá trình cháy và chỉ thiết lập được ở chế độ tải nhỏ. Vùng làm việc của động HCCI
bị giới hạn bởi hai yếu tố: không cháy và kích nổ. Những giải pháp để động cơ truyền
thống hoạt động theo nguyên lý HCCI bao gồm điều khiển thời điểm cháy và tự cháy
của hỗn hợp. Từ đặc điểm của hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel, các phương pháp
hình thành hỗn hợp có thể được phân loại theo vị trí phun nhiên liệu. Theo cách này,
hỗn hợp được hình thành đồng nhất gồm 2 phương pháp: hình thành hỗn hợp đồng
nhất bên ngoài và hình thành hỗn hợp đồng nhất bên trong.
Hình thành hỗn hợp đồng nhất bên ngoài buồng cháy (PFI): phương án này giúp
hỗn hợp có nhiều thời gian để hình thành đồng nhất và đơn giản và có độ đồng nhất
cao hơn so với các phương án hình thành hỗn hợp bên trong buồng cháy. Hỗn hợp
được phun ngược chiều với dòng khí nạp để tăng cường khả năng hòa trộn và bay hơi
của nhiên liệu. Do đó, hỗn hợp được hình thành trong suốt thời gian nạp và nén nên có
nhiều thời gian để đồng nhất hơn. Với phương án này, phát thải NOx giảm 100 lần so
với động cơ diesel truyền thống và mức độ phát thải bồ hóng cũng thấp hơn. Hệ thống
này thời điểm cháy thường diễn ra sớm hơn khi ta giữ nguyên tỉ số nén của động cơ
diesel, tổn thất nhiệt tăng. Để điều chỉnh thời điểm cháy, giải pháp đưa ra là sử dụng
luân hồi khí thải để làm giảm nồng độ ôxy và sấy nóng hỗn hợp trong buồng cháy [22].
Tuy nhiên, khi tỉ lệ luân hồi cao làm tăng phát thải CO và HC. Trường hợp giảm tỉ số
nén của động cơ sẽ làm trễ thời điểm cháy và động cơ làm việc êm dịu hơn [73]. Nhiên
liệu diesel có nhiệt độ bay hơi cao nên cần phải xử lý nếu không nhiên liệu sẽ bám trên
thành đường nạp, từ đó tăng phát thải HC và rửa trôi dầu bôi trơn làm ảnh hưởng đến
hiệu suất của động cơ. Đối với loại này vấn đề quan trọng là sấy nóng khí nạp [77].
Hình thành hỗn hợp bên trong buồng cháy: có hai giải pháp hình thành hỗn hợp
đồng nhất đó là: phun sớm vào đầu hành trình nén và phun muộn.
Giải pháp phun sớm vào đầu hành trình nén:
Hỗn hợp có độ đồng nhất cao hơn so với cách phun nhiên liệu truyền thống trong
động cơ diesel truyền thống sử dụng buồng cháy thống nhất. Phun nhiên liệu trong
hành trình nén trước khi piston lên điểm chết trên. Khó khăn của phương án này là việc
lựa chọn thời điểm bắt đầu phun và kết thúc phun để tạo ra hỗn hợp đồng nhất và hỗn
hợp cháy hoàn toàn, một số giải pháp phun sớm:
PCCI (Premixed Charge Compression ignition), cháy do nén hỗn hợp hình thành
từ trước [82]. Hệ thống này nhiệt độ trong xylanh của buồng cháy thống nhất cao hơn
so với hệ thống PFI nên nhiên liệu bay hơi tốt hơn, giảm thời gian chuẩn bị hỗn hợp,2
không cần sấy nóng khí nạp nên thời điểm cháy không diễn ra quá sớm. Động cơ làm
việc theo hai chế độ, chế độ HCCI tải nhỏ và số vòng quay nhỏ, nhiên liệu được phun
sớm vào đầu hành trình nén. Còn khi ở chế độ tải cao hơn hệ thống nhiên liệu phun
bình thường như trong động cơ truyền thống và động cơ làm việc giống như động cơ
truyền thống. So với hệ thống PFI hệ thống PCCI có thời gian hòa trộn hỗn hợp ngắn
hơn nhưng lại có nhiệt độ trong xylanh khi hòa trộn hỗn hợp cao hơn vì vậy thời điểm
cháy diễn ra không quá sớm.
Kiểm soát thời điểm cháy là vấn đề then chốt khi nghiên cứu chế độ cháy HCCI
trên động cơ truyền thống sử dụng buồng cháy thống nhất vì không có mối liên hệ giữa
thời điểm phun và thời điểm cháy. Mặt khác, khi nhiên liệu được phun vào trong xylanh
trong điều kiện áp suất và nhiệt độ thấp, nhiên liệu dễ bám vào thành xylanh, rãnh xéc
măng và có thể rửa trôi dầu bôi trơn. Để tránh hiện tượng này, giải pháp thay đổi áp
suất phun và hướng phun của chùm tia nhiên liệu phun vào buồng cháy thống nhất của
động cơ diesel truyền được đưa ra [16, 17]. Đối với hệ thống PCCI, do thời gian hòa
trộn ngắn hơn so với hệ thống PFI nên độ đồng nhất thấp hơn thể hiện ở phát thải HC
và NOx cao hơn. Tuy nhiên, phát thải này vẫn thấp hơn so với động cơ truyền thống.
Phương án khác để tạo HCCI là thay đổi hình dạng chùm tia phun và kết hợp với thay
đổi thời điểm phun vào buồng cháy thống nhất của động cơ diesel truyền thống [18].
Kết quả nghiên cứu chỉ ra rằng, phát thải NOx và bồ hóng thấp và phát thải CO và HC
giảm đáng kể khi sử dụng hai vòi phun hoặc giảm kích thước lỗ phun. Ngoài ra, phương
án phun sớm kết hợp với giảm tỉ số nén cũng được nghiên cứu để tạo hỗn hợp đồng
nhất PCI (Premixed Compression Ignition) cháy do nén hỗn hợp hòa trộn từ trước [90].
Kết quả nghiên cho thấy, phát thải NOx rất thấp so với động cơ truyền thống tuy nhiên
phát thải bồ hóng cao hơn so với động cơ diesel truyền thống.
Giải pháp thu hẹp góc phun NADI (Narrow Angle Direct Ịnection) kết hợp với
thiết kế lại buồng cháy thống nhất của động cơ diesel truyền thống được phát triển tại
IFP (Institut Francais de Pétrole) để tạo ra chùm tia phun tối ưu, phun sớm để chuyển
động cơ làm việc theo cơ chế HCCI nhưng vẫn đảm bảo động cơ hoạt động được theo
cơ chế truyền thống [19]. Phiên bản mới nhất của hệ thống NADI nó được áp dụng
trên động cơ sử dụng hệ thống nhiên liệu common rail. Hệ thống này điều khiển phun
nhiên liệu dễ dàng hơn theo từng chế độ tải và chuyển chế độ làm việc linh hoạt hơn,
giảm phát thải HC và CO so với động cơ diesel truyền thống.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu quá trình hình thành hỗn hợp và cháy HCCI trong buồng cháy thể tích không đổi
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN PHI TRƯỜNG NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH HỖN HỢP VÀ CHÁY HCCI TRONG BUỒNG CHÁY THỂ TÍCH KHÔNG ĐỔI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC Hà Nội – 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN PHI TRƯỜNG NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH HỖN HỢP VÀ CHÁY HCCI TRONG BUỒNG CHÁY THỂ TÍCH KHÔNG ĐỔI Ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã số: 9520116 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS.LÊ ANH TUẤN 2. TS.NGUYỄN TUẤN NGHĨA Hà Nội - 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công công bố trong công trình nào khác! Hà nội, ngày 5 tháng 01 năm 2022 TMTT HƯỚNG DẪN GS.TS Lê Anh Tuấn TS Nguyễn Tuấn Nghĩa Nghiên cứu sinh Nguyễn Phi Trường ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn trường Đại học Bách khoa Hà Nội, phòng Đào tạo, Viện Cơ khí Động lực, Bộ môn Động cơ đốt trong, Trung tâm nghiên cứu Động cơ, nhiên liệu và khí thải đã cho phép và giúp đỡ tôi thực hiện luận án trong thời gian học tập, nghiên cứu tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Tôi xin chân thành cảm ơn Bộ môn Kỹ Thuật Hệ Thống Công nghiệp, khoa Cơ khí, trường Đại học Thủy lợi đã giúp đỡ tôi thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn trường KING MONGKUTK’S INSTITUTE OF TECHNOLOGY LAKRABANG đã cho phép và giúp đỡ tôi trong thời gian học tập và nghiên cứu tại trường. Tôi xin chân thành cảm ơn GS.TS Lê Anh Tuấn và TS Nguyễn Tuấn Nghĩa đã hướng dẫn tôi hết sức tận tình và chu đáo về mặt chuyên môn để tôi có thể thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn GS.TS Chinda Charoenphonphanich, PGS.TS Prathan Srichai đã giúp đỡ tôi hết sức tận tình trong thời gian học tập và nghiên cứu tại trường KING MONGKUTK’S INSTITUTE OF TECHNOLOGY LAKRABANG Tôi xin cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Ban chủ nhiệm Khoa Công nghệ Ô tô và các thầy trong Khoa đã hậu thuẫn và động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu học tập. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các nhà khoa học, các thầy đã đọc duyệt và góp ý kiến quý báu để tôi có thể hoàn chỉnh luận án này và định hướng nghiên cứu trong trương lai. Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình và bạn bè, những người đã động viên khuyến khích tôi trong suốt thời gian tôi tham gia nghiên cứu và thực hiện công trình này. Nghiên cứu sinh Nguyễn Phi Trường iii MỤC LỤC MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .............................................. vii DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ .............................................................. xi MỞ ĐẦU ................................................................................................................. xvi CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ...................................................................................... 1 1.1. Giới thiệu chung ............................................................................................. 1 Buồng cháy CVCC ................................................................................. 3 1.2. Tình hình nghiên cứu về HCCI và CVCC ................................................... 12 Nghiên cứu trong nước ........................................................................ 12 Nghiên cứu nước ngoài ........................................................................ 13 1.3. Kết luận chương 1 ........................................................................................ 28 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH HỖN HỢP VÀ CHÁY HCCI TRONG CVCC .................................................................................. 29 2.1. Hình thành hỗn hợp trong CVCC ................................................................ 29 Tạo nhiệt độ và áp suất trong buồng cháy CVCC ............................... 29 Phương pháp hình thành hỗn hợp trong hệ thống CVCC ................... 29 Hình thành hỗn hợp trước thời điểm CNLM_hình thành hỗn hợp đồng nhất HCCI ........................................................................................................... 30 Hình thành hỗn hợp sau thời điểm CNLM ........................................... 31 2.2. Phương pháp hình thành hỗn hợp đồng nhất trong CVCC .......................... 33 Phun nhiên liệu trước thời điểm CNLM .............................................. 33 Phun nhiên liệu sau thời điểm CNLM .................................................. 33 2.3. Cơ chế phá vỡ chất lỏng, giọt chất lỏng và cấu trúc tia phun ...................... 34 Cơ chế phá vỡ chất lỏng [66] .............................................................. 34 Cơ chế phá vỡ giọt chất lỏng ............................................................... 37 Cấu trúc tia phun ................................................................................. 37 2.4. Cơ sở hóa lý quá trình cháy .......................................................................... 40 Áp suất ban đầu .................................................................................... 40 Giới hạn cháy thấp ............................................................................... 43 Nhiệt độ của ngọn lửa đoạn nhiệt ........................................................ 44 Tính toán lượng khí cháy trong hỗn hợp ............................................. 44 iv Phản ứng dây chuyền ........................................................................... 45 Thời gian cháy trễ ................................................................................ 46 Tốc độ tỏa nhiệt .................................................................................... 47 2.5. Kết luận chương 2 ........................................................................................ 47 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO CVCC .............................. 49 3.1. Thiết kế chế tạo CVCC ................................................................................ 49 Sơ đồ bố trí chung và yêu cầu đối với buồng cháy CVCC................... 49 Tính toán buồng cháy ........................................................................... 51 Tính toán bulông buồng cháy .............................................................. 60 Tính toán kiểm nghiệm buồng cháy ..................................................... 61 3.2. Chế tạo các bộ phận chính của buồng cháy ................................................. 65 Chế tạo thân buồng cháy ..................................................................... 66 Chế tạo nắp buồng cháy....................................................................... 66 Chế tạo mặt bích giữ kính quan sát ..................................................... 66 3.3. Thiết kế, chế tạo hệ thống điều khiển .......................................................... 68 Sơ đồ khối thuật toán điều khiển .......................................................... 69 Ngôn ngữ lập trình điều khiển ............................................................. 70 Phần cứng Arduino .............................................................................. 71 Lập trình điều khiển hệ thống .............................................................. 71 3.4. Các hệ thống khác ........................................................................................ 72 Hệ thống nhiên liệu áp suất cao (common Rail).................................. 72 Hệ thống hòa trộn hỗn hợp .................................................................. 73 Hệ thống đánh lửa ................................................................................ 75 Hệ thống cung cấp khí ......................................................................... 75 Hệ thống thải ........................................................................................ 76 Hệ thống làm mát ................................................................................. 77 Hệ thống thông tin ................................................................................ 78 Hệ thống sấy ......................................................................................... 80 3.5. Kết luận chương 3 ........................................................................................ 81 CHƯƠNG 4: MÔ PHỎNG QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH HỖN HỢP VÀ CHÁY HCCI TRONG CVCC .............................................................................................. 82 4.1. Xây dựng mô hình mô phỏng ....................................................................... 82 Phương trình cơ bản mô tả quá trình cháy .......................................... 82 v Phương pháp mô phỏng ....................................................................... 84 Đối tượng mô phỏng ............................................................................ 85 Mô hình mô phỏng ............................................................................... 86 4.2. Các chế độ mô phỏng ................................................................................... 87 Điều kiện biên ...................................................................................... 88 Mô hình lưới tính toán ......................................................................... 88 4.3. Kết quả và thảo luận ..................................................................................... 92 Quá trình bay hơi của nhiên liệu trong CVCC .................................... 92 Quá trình hòa trộn nhiên liệu trong CVCC ......................................... 94 Độ tin cậy của mô hình ........................................................................ 95 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình cháy trong buồng cháy CVCC 96 Ảnh hưởng của nồng độ ôxy đến quá trình cháy trong CVCC ............ 98 4.4. kết luận chương 4 ......................................................................................... 99 CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ................................................... 100 5.1. Mục đích thử nghiệm ................................................................................. 100 Đối tượng thử nghiệm ........................................................................ 100 Nhiên liệu thử nghiệm ........................................................................ 100 5.2. Quy trình và phạm vi thử nghiệm .............................................................. 102 Thử nghiệm phun nhiên liệu trước thời điểm CNLM. ........................ 102 ... (20% ôxy) B10 (20% ôxy) B0 (10% ôxy) B10 (20% ôxy) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 3.456 3.536 4.224 8.240 26.392 35.272 32.904 32.704 32.648 30.816 31.232 30.280 29.328 29.072 28.952 28.480 27.952 27.440 27.248 27.000 26.840 26.616 26.336 26.000 25.672 25.416 3.520 3.520 4.296 4.800 5.328 8.144 13.048 20.536 24.504 28.064 29.896 30.160 30.024 29.776 29.248 28.952 28.688 28.384 28.056 27.856 27.632 27.400 27.200 27.016 26.832 26.640 3.456 3.536 3.524 7.540 24.392 31.272 34.904 32.904 32.748 31.952 30.816 31.232 30.280 29.328 29.072 28.952 28.480 27.952 27.440 27.248 27.000 26.840 26.616 26.336 26.000 25.672 3.520 3.520 4.296 4.500 5.028 7.944 12.248 18.036 22.504 25.764 28.896 29.460 29.724 29.626 29.544 29.248 28.952 28.688 28.384 28.056 27.856 27.732 27.400 27.200 27.016 26.832 39 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 25.144 24.912 24.696 24.456 24.264 24.080 23.872 23.664 23.440 23.216 23.040 22.864 22.680 22.472 22.288 26.480 26.320 26.136 25.960 25.792 25.624 25.456 25.304 25.152 24.992 24.848 24.720 24.568 24.432 24.288 25.416 25.144 24.912 24.696 24.456 24.264 24.080 23.872 23.664 23.440 23.216 23.040 22.864 22.680 22.472 26.640 26.480 26.320 26.136 25.960 25.792 25.624 25.456 25.304 25.152 24.992 24.848 24.720 24.568 24.432 Bảng PL4. 11. Ảnh hưởng của nồng độ ôxy đến áp suất buồng cháy sau thời điểm CNLM Thời gian (ms) Áp suất (bar) Áp suất (bar) Áp suất (bar) Áp suất (bar) B0 (20% ôxy) B10 (20% ôxy) B0 (10% ôxy) B10 (20% ôxy) 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 19.848 19.898 19.484 20.235 26.460 33.454 38.872 39.958 38.744 37.992 37.512 37.131 36.912 36.612 36.312 36.012 19.848 19.898 19.438 20.391 26.958 33.997 39.408 39.664 38.244 37.655 37.201 36.649 36.453 35.989 35.766 35.463 19.848 19.984 19.558 20.303 25.384 32.556 37.872 39.957 38.880 38.272 37.712 37.442 37.091 36.753 36.422 36.231 19.848 19.784 19.415 20.015 26.584 33.634 38.874 39.664 38.163 37.592 37.052 36.525 36.232 35.929 35.636 35.313 40 116 117 118 119 120 35.703 35.591 35.489 35.210 34.907 35.182 35.081 34.805 34.505 34.282 35.803 35.641 35.489 35.311 34.967 35.222 35.111 34.855 34.545 34.323 Bảng PL4. 12. Ảnh hưởng của nồng độ ôxy đến tốc độ tỏa nhiệt trước thời điểm CNLM Thời gian (ms) dQ/dt (J/ms) dQ/dt (J/ms) dQ/dt (J/ms) dQ/dt (J/ms) B0 (20% ôxy) B10 (20% ôxy) B0 (10% ôxy) B10 (20% ôxy) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 -1.205 12.053 103.660 605.083 2734.927 1337.947 -356.782 -30.134 -8.437 -276.024 62.678 62.678 -143.436 -143.436 -38.571 -18.080 -71.115 -79.553 -77.142 -28.928 -37.366 -24.107 -33.750 -42.187 -50.624 -49.419 -38.571 0.000 0.000 116.917 75.937 79.554 75.937 79.554 424.281 738.876 1128.203 597.851 536.378 276.024 39.776 -20.491 -37.366 -79.553 -44.598 -44.598 -39.776 -45.803 -49.419 -30.134 -33.750 -34.955 -30.134 -27.723 -1.205 12.053 -1.807 605.083 2539.061 1036.614 547.218 -301.334 -23.504 -119.933 -171.157 62.678 -143.436 -143.436 -38.571 -18.080 -71.115 -79.553 -77.142 -28.928 -37.366 -24.107 -33.750 -42.187 -50.624 -49.419 -38.571 0.000 0.000 116.917 30.737 79.554 439.348 648.476 872.069 673.184 491.178 471.891 84.976 39.776 -14.766 -12.355 -44.598 -44.598 -39.776 -45.803 -49.419 -30.134 -18.683 -50.022 -30.134 -27.723 -27.723 -28.928 41 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 -40.982 -34.955 -32.544 -36.160 -28.928 -27.723 -31.339 -31.339 -33.750 -33.750 -26.518 -26.518 -27.723 -31.339 -27.723 -28.928 -24.107 -24.107 -27.723 -26.518 -25.312 -25.312 -25.312 -22.902 -22.902 -24.107 -21.696 -19.286 -40.982 -34.955 -32.544 -36.160 -28.928 -27.723 -31.339 -31.339 -33.750 -33.750 -26.518 -26.518 -27.723 -31.339 -24.107 -24.107 -27.723 -26.518 -25.312 -25.312 -25.312 -22.902 -22.902 -24.107 -21.696 -19.286 -22.902 -20.491 Bảng PL4. 13. Ảnh hưởng của nồng độ ôxy đến tốc độ tỏa nhiệt sau thời điểm CNLM Thời gian (ms) dQ/dt (J/ms) dQ/dt (J/ms) dQ/dt (J/ms) dQ/dt (J/ms) B0 (20% ôxy) B10 (20% ôxy) B0 (10% ôxy) B10 (20% ôxy) 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 -10.848 7.568 -62.411 113.131 937.868 1053.729 816.397 163.624 -182.909 -113.301 -72.320 -57.399 -33.001 -45.200 -45.200 -45.200 -46.515 -16.970 -10.848 7.568 -69.307 143.456 989.558 1060.530 815.235 38.606 -213.982 -88.738 -68.403 -83.236 -29.463 -69.873 -33.671 -45.660 -42.398 -15.113 -10.848 20.491 -64.149 112.169 765.580 1080.581 800.944 314.058 -162.238 -91.554 -84.373 -40.680 -52.879 -50.936 -49.865 -28.772 -64.449 -24.503 -10.848 -9.643 -55.584 90.392 989.725 1062.114 789.563 119.077 -226.238 -85.979 -81.360 -79.448 -44.140 -45.647 -44.140 -48.673 -13.728 -16.724 42 118 119 120 -15.289 -42.123 -45.654 -41.639 -45.129 -33.691 -22.822 -26.874 -51.863 -38.564 -46.635 -33.525 Bảng PL4. 14. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến áp suất buồng cháy Thời gian sau thời điểm CNLM (ms) Áp suất (bar) Áp suất (bar) Áp suất (bar) Áp suất bar) B0 (450K) B10 (450K) B0 (300K) B10 (300K) 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 29.22628301 30.35258381 39.6897628 50.18042795 58.30827855 59.93727763 58.11627672 56.98827626 56.26827626 55.69682763 55.36827626 54.91827626 54.46827626 54.01827626 53.55518505 53.38623501 53.23402017 52.81464983 52.3601315 52.0208109 51.61481475 29.1576283 30.58583812 40.43762802 50.99600428 59.11227763 59.49662767 57.36627672 56.48282763 55.80182763 54.97315411 54.67982867 53.98418911 53.64897066 53.194393 52.77229331 52.62182894 52.20728135 51.75798998 51.42257069 51.02124438 50.84001941 19.75841887 19.41527122 20.23029056 25.38418677 32.55618631 37.8721857 39.95664418 38.87984184 38.27218417 37.71218417 37.44218417 37.09121842 36.75314618 36.42218417 36.23121842 35.8034567 35.64082334 35.48934678 35.31097666 34.96675433 34.68054678 19.78418867 19.34152712 20.0152165 26.58418677 33.63361863 38.87408185 39.66441845 38.16284184 37.59218417 37.05218417 36.52487694 36.23191144 35.92894594 35.63598044 35.31292867 35.22181529 35.11081219 34.85485423 34.54532666 34.32281714 34.05416292 Bảng PL4. 15. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ tăng áp suất buồng cháy Thời gian sau thời điểm CNLM (ms) dp/dt (bar/ms) dp/dt (bar/ms) dp/dt (bar/ms) dp/dt (bar/ms) B0 (450K) B10 (450K) B0 (300K) B10 (300K) 100 101 102 -0.10800103 0.075344373 -0.621345289 -0.10800103 0.075344373 -0.697987899 -0.161771104 -0.343147649 -0.343147649 -0.136001297 -0.442661553 -0.442661553 43 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 1.126300799 9.33717899 10.49066514 8.127850603 1.628999084 -1.821000916 -1.128000458 -0.720988887 -0.571448634 -0.328551366 -0.45000008 -0.45088888 -0.45000977 -0.46309121 -0.16895004 -0.15221484 -0.419370345 -0.45451833 1.428209817 9.851789897 10.55837626 8.116273354 0.384350038 -2.130350954 -0.883449092 -0.681098988 -0.828673518 -0.293325437 -0.695639563 -0.335218448 -0.454577657 -0.422099697 -0.150464369 -0.414547586 -0.449291369 -0.335419298 0.81501934 5.153896209 7.171999542 5.31599939 2.084458485 -1.07680234 -0.607657671 -0.56099888 -0.27000998 -0.350965756 -0.338072233 -0.330962011 -0.190965756 -0.427761717 -0.16263336 -0.15147656 -0.178370125 -0.344222325 0.673689378 6.568970268 7.049431863 5.24046322 0.790336597 -1.501576603 -0.570657671 -0.54000007 -0.527307233 -0.2929655 -0.3029655 -0.2929655 -0.323051771 -0.091113381 -0.111003096 -0.255957958 -0.309527579 -0.222509517 Bảng PL4. 16. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ tỏa nhiệt Thời gian sau thời điểm CNLM (ms) dQ/dt (J/ms) dQ/dt (J/ms) dQ/dt (J/ms) dQ/dt (J/ms) B0 (450K) B10 (450K) B0 (300K) B10 (300K) 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 -16.27215518 11.35188558 -93.61602352 169.6959871 1406.801634 1580.593549 1224.596157 245.4358621 -274.3641379 -169.952069 -16.27215518 11.35188558 -103.96 215.1836124 1484.336344 1590.795357 1222.851852 57.90873908 -320.972877 -133.1063299 -24.37351307 -51.7009124 -51.7009124 122.7962472 776.5203621 1080.581264 800.943908 314.0584117 -162.2382192 -91.55375579 -20.49086208 -66.69434066 -66.69434066 101.502533 989.7248536 1062.114401 789.5631251 119.0773806 -226.2375415 -85.97908913 44 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 - 108.48000000 -86.09826091 -49.50173909 -67.80000000 -67.80000000 -67.80000000 -69.77240903 -25.45513936 -22.93370256 -63.18513198 -68.48076172 -102.6000004 -124.8534767 -44.1943658 -104.8096942 -50.50624609 -68.48970026 -63.59635432 -22.66996498 -62.45850296 -67.69323296 -50.53650754 -84.37333333 -40.68000000 -52.8788406 -50.93621647 -49.86494293 -28.77217394 -64.44943208 -24.50342624 -22.82246837 -26.87443217 -51.8628303 -81.36000000 -79.44762311 -44.14013533 -45.646802 -44.14013533 -48.67313351 -13.72774937 -16.72446643 -38.56433238 -46.63548864 -33.52476727 45 PHỤ LỤC 5 Một số hình ảnh quá trình thực nghiệm Hình PL5. 1. Xây dựng hệ thống CVCC Hình PL5. 2. Kiểm tra vòi phun nhiên liệu 5 lỗ Hình PL5. 3. Nhiên liệu thực nghiệm 46 Hình PL5. 4. Sử dụng máy khởi động bằng khí nén thay thế mô tơ điện 3 pha Hình PL5. 5. Thực nghiệm nghiên cứu quá trình cháy trong CVCC
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_qua_trinh_hinh_thanh_hon_hop_va_chay_hcci.pdf
- Thông tin đưa lên Web_English.pdf
- Thông tin đưa lên Web_Tiếng việt.pdf
- Tom tat Luan an NCS Nguyen Phi Truong.pdf
- Trich yeu Luan an.pdf