Luận án Nghiên cứu tính toán thiết kế hệ động lực xe hybrid
i. Lý do chọn đề tài
Cùng với sự phát triển của xã hội, nhu cầu sử dụng các phương tiện giao thông
ngày một tăng về số lượng, đa dạng về chủng loại trong đó phương tiện sử dụng động
cơ đốt trong (ĐCĐT) vẫn là nguồn động lực chính cho nhiều ngành kinh tế khác nhau,
đặc biệt là ngành giao thông vận tải. Song song với sự phát triển đó là nhu cầu về
năng lượng tiêu thụ ngày một tăng, trong khi đó trữ lượng nhiên liệu hóa thạch đang
dần bị cạn kiệt [1]. Mặt khác, bầu không khí bị ô nhiễm một cách trầm trọng do khói
bụi, chất độc hại thải ra từ quá trình sử dụng nhiên liệu hóa thạch, trong đó phương
tiện giao thông (PTGT) sử dụng nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô
nhiễm môi trường [2,3], đặc biệt tại các đô thị.
Tiết kiệm nhiên liệu hóa thạch và giảm ô nhiễm môi trường do khí thải của
ĐCĐT đã và đang là áp lực rất lớn đối với các nhà thiết kế và chế tạo xe cơ giới. Với
trình độ công nghệ hiện có và nếu chỉ xét từ góc độ bảo vệ môi trường thì xe chạy
bằng động cơ điện (ĐCĐ) là giải pháp triệt để cho tình trạng ô nhiễm bởi khí thải của
xe cơ giới hiện nay. Thực tế đã có hàng loạt mẫu xe cơ giới chạy bằng điện được sinh
ra từ các tấm pin mặt trời gắn trực tiếp trên xe hoặc chạy bằng điện từ ắc quy đã được
thiết kế và chế tạo [4]. Tuy nhiên, nếu xét một cách toàn diện, khi thay thế phương
tiện sử dụng nguồn động lực ĐCĐT sang phương tiện sử dụng nguồn động lực ĐCĐ,
thì khả năng phải huỷ bỏ hàng ngàn dây chuyền chế tạo và lắp ráp ĐCĐT dẫn đến
lãng phí và thiệt hại cho các nhà chế tạo và lắp ráp phương tiện giao thông, cùng với
các sự kết hợp phát triển các ngành sử dụng ĐCĐT cũng ảnh hưởng không nhỏ tới
sự thay thế này. Do vậy việc giảm tính phụ thuộc vào nhiên liệu có nguồn gốc từ hóa
thạch và phát triển công nghệ tiết kiệm nhiên liệu cùng giảm sự ô nhiễm môi trường
do khí thải gây ra vẫn cần được phát triển và vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
Phát triển xe hybrid được xem là một trong những giải pháp quá độ nhằm tiết kiệm
nhiên liệu hóa thạch và giảm mức độ gây ô nhiễm môi trường bởi khí thải của ĐCĐT
trang bị trên xe cơ giới [5]. Xe hybrid là phương tiện di động có hệ thống động lực
được cấu thành từ hai hoặc nhiều nguồn động lực khác biệt nhau. Các loại phương
tiện có thể coi là xe hybrid như xe đạp điện chạy bằng cách sử dụng bàn đạp và bằng
động cơ điện, xe ô tô được trang bị cả ĐCĐT và ĐCĐ để dẫn động bánh xe chủ động,
xe lửa được trang bị cả ĐCĐ để chạy bằng điện lưới và động cơ diesel để chạy ở
những khu vực không có lưới điện, máy bay được trang bị động cơ phản lực để bay
và ĐCĐ để di chuyển trên đường băng, tàu ngầm điện - diesel được trang bị ĐCĐ để
chạy khi tàu lặn và động cơ diesel để chạy khi tàu nổi trên mặt nước.
Xe hybrid có hệ động lực được cấu thành từ ĐCĐT và ĐCĐ đã được chế tạo từ
những năm cuối thế kỷ XVIII và đã tạo được ấn tượng mạnh mẽ trong giai đoạn đầu
mới phát triển nhờ các tính năng vượt trội so với ô tô truyền thống [6]. Tuy nhiên, do
vận hành và sửa chữa đơn giản hơn, giá thành ĐCĐT ngày càng giảm do được sản
xuất hàng loạt, nhu cầu sử dụng ngày càng rộng. Xe truyền thống đã chiếm lĩnh gần
như toàn bộ thị trường của xe hybrid trong giai đoạn trước năm 1990. Dưới áp lực
ngày càng tăng của yêu cầu tiết kiệm nhiên liệu hóa thạch và các tiêu chuẩn về khí
thải ngày càng khắt khe, xe hybrid lại được quan tâm trở lại từ đầu những năm 1990
và đã đạt được những thành tựu đáng kể. Bên cạnh những ưu điểm vốn có của phương2
án hybrid, cùng với đó là những tiến bộ vượt bậc của công nghệ chế tạo như cơ khí,
điện - điện tử, thông tin, cũng được xem là yếu tố quan trọng góp phần làm nên
thành công của xe hybrid hiện đại.
Trong quá trình khai thác kỹ thuật, giải pháp hybrid hóa ô tô chỉ có thể đạt được
khi tối ưu hóa được các chế độ làm việc của các nguồn năng lượng. Đây là vấn đề
thuộc nội hàm của khái niệm tối ưu hóa tham số điều khiển nguồn năng lượng của hệ
động lực trên xe hybrid. Qua tìm hiểu tài liệu cho thấy đến thời điểm hiện nay, ở Việt
Nam đã có một số công trình nghiên cứu về hoán cải một mẫu xe đang được sử dụng
phổ biến tại Việt Nam hoặc nghiên cứu thiết kế cụm chi tiết thiết bị đươc đánh giá
cao về tính ứng dụng.
Tuy nhiên, hầu hết các nghiên cứu trong nước về xe hybrid vẫn còn ít và chưa
nhiều về tính mới chỉ đề cập đến những khái niệm cơ bản hoặc giới thiệu những thành
tựu mới của các hãng chế tạo xe hybrid hay thiết kế chế tạo cụm thiết bị nên vẫn còn
nhiều vấn đề nghiên cứu cần được giải quyết. Mặt khác, công nghệ chế tạo cũng như
đánh giá hiệu quả các nguồn động lực hybrid vẫn còn là bí quyết của một số hãng chế
tạo xe hybrid hàng đầu trên thế giới.
Với mục đích nghiên cứu lý thuyết và thực tiễn nhằm xây dựng quy trình tính
toán và thiết kế hệ động lực cho xe hybrid cũng như mô phỏng sự hoạt động của xe
hybrid để đánh giá mức độ tin cậy của việc thiết kế và chế tạo hệ động lực làm cơ sở
cho nghiên cứu phát triển công nghệ xe hybrid.
Do vậy, đề tài “Nghiên cứu tính toán thiết kế hệ động lực xe hybird” góp
phần bổ sung những kiến thức và công nghệ liên quan đến lĩnh vực xe hybrid ở Việt
Nam.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tính toán thiết kế hệ động lực xe hybrid
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ------------------------ TRẦN VĂN ĐĂNG NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ ĐỘNG LỰC XE HYBRID LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC HÀ NỘI - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ------------------------ TRẦN VĂN ĐĂNG NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ ĐỘNG LỰC XE HYBRID Ngành : Kỹ thuật Cơ khí động lực Mã số : 9520116 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS KHỔNG VŨ QUẢNG 2. TS TRẦN ĐĂNG QUỐC HÀ NỘI - 2022 LỜI CAM ĐOAN Tôi, Trần Văn Đăng, xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Khổng Vũ Quảng và TS Trần Đăng Quốc. Các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong các công trình nào khác! Hà Nội, tháng năm 2022 TẬP THỂ HƯỚNG DẪN Nghiên cứu sinh Trần Văn Đăng Người hướng dẫn 1 PGS.TS Khổng Vũ Quảng Người hướng dẫn 2 TS Trần Đăng Quốc LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Phòng Đào tạo, Viện Cơ khí Động lực và Bộ môn Động cơ đốt trong đã cho phép tôi thực hiện đề tài nghiên cứu này tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Xin cảm ơn Phòng Đào tạo và Viện Cơ khí Động lực về sự hỗ trợ và giúp đỡ trong suốt quá trình tôi thực hiện luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS Khổng Vũ Quảng và TS Trần Đăng Quốc đã hướng dẫn tôi hết sức tận tình và chu đáo để tôi có thể thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng biết ơn Thầy, Cô trong Bộ môn và Trung tâm nghiên cứu Động cơ, nhiên liệu và khí thải, Viện Cơ khí động lực, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã luôn giúp đỡ và dành cho tôi những điều kiện hết sức thuận lợi để tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, Ban chủ nhiệm Khoa Cơ khí động lực và các Thầy, Cô trong Khoa đã hậu thuẫn và động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu học tập. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các Thầy, Cô phản biện, các Thầy, Cô trong hội đồng đã đồng ý đọc duyệt và góp các ý kiến quý báu để tôi có thể hoàn chỉnh luận án này. Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và những người đã động viên khuyến khích tôi trong suốt thời gian tôi tham gia nghiên cứu và thực hiện nghiên cứu này. Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Nghiên cứu sinh Trần Văn Đăng MỤC LỤC Lời cam đoan Mục lục Danh mục và các ký hiệu Danh mục các biểu bảng Danh mục các hình vẽ và đồ thị MỞ ĐẦU......................................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.............................. 4 1.1. Tổng quan về phương tiện giao thông và ô nhiễm môi trường................ 4 1.2. Nguồn động lực thay thế ĐCĐT.......................................................... 9 1.2.1 Động cơ điện..................................................................................... 9 1.2.2 Động cơ sử dụng khí nén áp suất cao................................................. 9 1.2.3 Nguồn động lực hybrid....................................................................... 10 1.3. Các phương án phối hợp nguồn động lực của xe hybrid....................... 10 1.3.1 Xe hybrid kiểu nối tiếp....................................................................... 11 1.3.2 Xe hybrid song song .......................................................................... 12 1.3.3 Xe hybrid hỗn hợp............................................................................. 12 1.4. Ưu và nhược điểm của xe hybrid............................................................. 13 1.5. Các thành phần chính trong xe hybrid.................................................... 14 1.5.1 Động cơ đốt trong............................................................................... 14 1.5.2 Động cơ điện....................................................................................... 14 1.5.3 Ắc-quy................................................................................................ 15 1.5.4 Hệ thống truyền lực............................................................................ 15 1.6. Một số vấn đề quản lý năng lượng xe hybrid............................................ 16 1.7. Nghiên cứu ngoài nước............................................................................ 16 1.8. Nghiên cứu trong nước............................................................................. 21 1.9. Các dòng xe hybrid trên thị trường............................................................ 23 1.10. Phương pháp tiếp cận của đề tài........................................................... 24 1.11. Kết luận................................................................................................. 25 Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỆ ĐỘNG LỰC XE HYBRID......................................................................................... 26 2.1. Quan điểm và quy trình tính toán thiết kế hệ động lực xe hybrid............. 26 2.1.1 Quan điểm thiết kế hệ động lực xe hybrid.......................................... 26 2.1.2 Xây dựng quy trình tính toán thiết kế hệ động lực xe hybrid............. 27 2.2. Cơ sở tính toán thiết kế hệ động lực xe hybrid........................................ 29 2.2.1 Các chế độ phối hợp nguồn động lực xe hybrid................................. 29 2.2.2 Cơ sở xác định kết cấu bộ phối hợp các nguồn động lực xe hybrid................................................................................................................ 31 2.2.3 Cơ sở tính toán các nguồn động lực xe hybrid................................... 38 2.2.4 Chiến lược phối hợp nguồn động lực................................................. 46 2.3. Cơ sở lý thuyết phần mềm AVL-Cruise................................................... 50 2.3.1 Phạm vi của AVL – Cruise................................................................. 50 2.3.2 Phương pháp tính toán trong AVL – Cruise................................. 51 2.3.3 Tạo chu trình thử mới trong phần mềm AVL-Cruise..................... 62 2.3.4 Các bước thực hiện mô phỏng bằng phần mềm AVL-Cruise......... 63 2.4. Cơ sở liên kết giữa phần mềm Matlab/Simulink và phần mềm AVL- Cruise............................................................................................................ 64 2.5. Kết luận..................................................................................................... 64 Chương 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG HỆ ĐỘNG LỰC XE HYBRID.................................................................................................. 65 3.1. Tính toán thiết kế hệ động lực xe hybrid................................................ 65 3.1.1 Thiết kế hệ phối hợp nguồn động lực xe hybrid............................... 65 3.1.2 Tính toán xác định nguồn động lực cho xe hybrid........................... 66 3.2. Chiến lược điều khiển các nguồn động lực trên xe hybrid....................... 72 3.2.1 Chiến lược phối hợp các nguồn động lực trên xe hybrid.................... 72 3.2.2 Chiến lược sạc ắc quy trên xe hybrid.................................................. 75 3.2.3 Chiến lược điều khiển ở các chế độ chuyển tiếp của xe hybrid....... 78 3.2.4 Chiến lược điều khiển dựa theo mô men........................................ 81 3.2.5 Chu trình tắt và khởi động ĐCĐT.................................................... 83 3.3. Tính toán thiết kế cơ cấu phối hợp của hệ động lực................................ 85 3.3.1 Tính toán bộ truyền CVT.................................................................. 85 3.3.2 Tính toán, thiết kế bộ truyền đai truyền động giữa trục ra CVT và trục chính.......................................................................................................... 88 3.3.3 Tính toán, thiết kế bộ truyền đai truyền động giữa ĐCĐ và trục chính................................................................................................................. 90 3.3.4 Tính toán, thiết kế trục chính.............................................................. 91 3.3.5 Thiết kế hệ thống điều khiển nguồn động lực xe hybrid................... 92 3.3.6 Hiệu suất xe hybrid........................................................................... 97 3.4. Tính toán mô phỏng hệ động lực xe hybrid trên phần mềm AVL – Cruise............................................................................................................. 99 3.4.1 Mô hình tổng chung của xe truyền thống và xe hybrid................... 99 3.4.2 Thông số đầu vào xe hybrid và xe truyền thống............................ 100 3.4.3. Chu trình chạy sử dụng trong chu trình mô phỏng xe hybrid và xe truyền thống trong AVL-Cruise..................................................................... 103 3.4.4 Kết quả chạy mô phỏng theo chu trình UDC.................................. 104 3.4.5. Kết quả chạy mô phỏng với chu trình có tốc độ ổn định................. 117 3.5. Kết luận.................................................................................................... 118 Chương 4: NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM.................................................. 119 4.1. Mục tiêu và phạm vi thử nghiệm............................................................. 119 4.1.1 Mục tiêu thử nghiệm......................................................................... 119 4.1.2 Đối tượng và phạm vi thử nghiệm................................................... 119 4.2. Nội dung thử nghiệm.............................................................................. 119 4.3. Trang thiết bị thử nghiệm........................................................................ 120 4.3.1. Lắp đặt mô hình lên băng thử........................................................ 120 4.3.2 Băng thử phanh kiểu dòng điện xoáy............................................... 121 4.3.3 Thiết bị phân tích khí thải................................................................ 122 4.3.4 Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu............................................................ 124 4.3.5 Thiết bị đo dòng điện tiêu thụ............................................................. 125 4.3.6 Nhiên liệu thử nghiệm........................................................................ 125 4.3.7 Sơ đồ bố trí hệ thống thử nghiệm....................................................... 126 4.3.8 Chế độ thử nghiệm.............................................................................. 127 4.4. Kết quả thử nghiệm và thảo luận.......................................................... 127 4.4.1 Đánh giá tính năng kinh tế năng lượng............................................... 127 ... 0 4 0 0 0 0 0 0 5 0 0 0 0 0 0 6 0 0 0 0 0 0 7 0 0 0 0 0 0 8 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 0 10 0 0 0 0 0 0 11 0 0 0 0 0 0 12 0.15922 0.06424 11.3816 123.3296 2.442715 2.0341458 13 0.250376 0.09878 14.01693 113.001 3.773204 6.7968741 14 0.336819 0.15918 18.72547 118.8776 1.201038 10.691757 15 0.881526 0.43732 6.11152 106.2283 6.283438 14.058312 16 0.781583 0.40792 4.069005 87.47379 5.932639 15.24122 17 0.764776 0.4136 4.464116 91.10173 6.000499 15.004049 18 0.765277 0.41875 4.821767 94.38571 6.061925 14.998457 19 0 0 0 0 0 14.899153 20 0 0 0 0 0 14.914263 21 0 0 0 0 0 15.035035 22 0.768222 0.42293 5.111749 97.04835 6.111729 15.136468 23 0.284765 0.21815 20.89611 58.92503 8.897627 11.267831 24 0.25322 0.33127 6.523974 59.83436 6.325902 10.375611 25 0.248385 0.36039 6.959424 53.77237 6.673496 8.8712652 26 0.181952 0.32109 4.850929 57.71337 6.14245 6.6462735 27 0.081541 0.30555 4.070995 57.49206 5.932981 3.3318804 28 0 0 0 0 0 0 29 0 0 0 0 0 0 30 0 0 0 0 0 0 31 0 0 0 0 0 0 32 0 0 0 0 0 0 33 0 0 0 0 0 0 19 34 0 0 0 0 0 0 35 0 0 0 0 0 0 36 0 0 0 0 0 0 37 0 0 0 0 0 0 38 0 0 0 0 0 0 39 0 0 0 0 0 0 40 0 0 0 0 0 0 41 0 0 0 0 0 0 42 0 0 0 0 0 0 43 0 0 0 0 0 0 44 0 0 0 0 0 0 45 0 0 0 0 0 0 46 0 0 0 0 0 0 47 0 0 0 0 0 0 48 0 0 0 0 0 0 49 0 0 0 0 0 0 50 0.239498 0.23838 18.44561 221.9151 12.5461 1.930237 51 0.227694 0.24952 10.23269 212.881 7.861524 6.671163 52 0.219709 0.20313 11.30451 232.6288 8.312086 9.0295373 53 0.215458 0.2765 9.223564 133.1991 6.562886 11.750874 54 0.268585 0.22103 4.224754 88.90389 5.959389 14.840231 55 0.264518 0.21644 4.661171 92.9111 6.034342 15.105555 56 0.277056 0.22514 5.26546 98.45975 6.138128 15.00119 57 0.356683 0.24778 7.022849 94.08364 6.359675 17.516409 58 0.63055 0.20156 13.14845 98.22838 7.673236 20.44122 59 0.877525 0.24496 10.21953 94.75763 8.997073 23.417153 60 1.708311 0.23348 12.89423 105.0694 9.863057 26.583083 61 2.285722 0.87921 19.46595 288.91 10.32759 29.761272 62 1.701117 0.72189 14.51781 228.0468 8.827385 32.371968 63 1.245355 0.55913 9.640039 160.3941 7.350299 32.105569 64 1.037382 0.48372 6.768697 123.7749 6.683599 32.025335 65 0 0 0 0 0 31.931982 66 0 0 0 0 0 31.719729 67 0 0 0 0 0 31.712424 68 0.946219 0.45207 5.683264 108.9247 6.374288 31.834371 69 0.976359 0.46247 6.049021 113.8626 6.476718 32.489228 70 0.843488 0.41616 4.386217 91.57919 6.016471 32.233001 71 0.801369 0.40745 4.036397 87.17437 5.927039 32.079253 72 0.801369 0.40767 4.052044 87.31805 5.929726 32.025887 73 0 0 0 0 0 31.929942 74 0 0 0 0 0 31.678528 75 0 0 0 0 0 31.697791 76 0.876756 0.42776 4.815899 97.25549 6.133056 31.852376 77 0.927984 0.44571 5.459068 105.8958 6.311532 32.659451 78 0.815643 0.40789 4.067065 87.45597 5.932306 32.237146 20 79 0.791895 0.40747 4.038407 87.19283 5.927384 32.080986 80 0.779162 0.40808 4.080185 87.57644 5.934559 32.026086 81 0 0 0 0 0 31.935411 82 0 0 0 0 0 31.676951 83 0 0 0 0 0 31.693285 84 0.869619 0.42528 4.724484 96.04515 6.108166 31.851429 85 0 0 0 0 0 31.930132 86 0.333176 0.15273 11.74769 60.85526 8.906723 29.451607 87 0.335517 0.14807 10.35911 60.32704 8.785918 26.538081 88 0.353476 0.14989 8.438006 66.13199 8.838834 23.754001 89 0.334823 0.14974 6.267404 64.83498 8.834492 20.998832 90 0.334811 0.14977 5.303523 65.10958 8.835411 18.248318 91 0 0 0 0 0 15.49834 92 0 0 0 0 0 12.7489 93 0 0 0 0 0 9.9989663 94 0 0 0 0 0 6.6657098 95 0 0 0 0 0 3.3329141 96 0 0 0 0 0 0 97 0 0 0 0 0 0 98 0 0 0 0 0 0 99 0 0 0 0 0 0 100 0 0 0 0 0 0 101 0 0 0 0 0 0 102 0 0 0 0 0 0 103 0 0 0 0 0 0 104 0 0 0 0 0 0 105 0 0 0 0 0 0 106 0 0 0 0 0 0 107 0 0 0 0 0 0 108 0 0 0 0 0 0 109 0 0 0 0 0 0 110 0 0 0 0 0 0 111 0 0 0 0 0 0 112 0 0 0 0 0 0 113 0 0 0 0 0 0 114 0 0 0 0 0 0 115 0 0 0 0 0 0 116 0 0 0 0 0 0 117 0 0 0 0 0 0 118 0.139495 0.18385 4.445758 261.9163 8.546113 1.9302369 119 0.227636 0.29568 4.256269 173.0712 7.863814 6.6686621 120 0.291986 0.27038 7.34646 166.9999 2.316951 9.0231717 121 0.281606 0.47746 8.287728 133.7668 2.570328 11.745568 122 0.27685 0.41026 14.23181 88.96869 3.960601 14.842506 123 0.764512 0.41641 14.659 92.89118 4.03397 15.107554 21 124 0.77057 0.42515 15.2662 98.46657 4.138256 15.0012 125 0.770292 0.40965 14.18921 88.57752 4.953284 17.029341 126 0.882142 0.42967 14.88439 98.17753 4.152084 19.351587 127 1.048718 0.48765 16.89976 125.591 4.721616 21.753134 128 1.102718 0.48789 17.72936 137.1094 4.963337 24.01728 129 1.156718 0.49023 17.74645 137.3472 4.968338 26.091495 130 1.210718 0.49047 18.1669 142.6633 5.063578 28.123504 131 1.264718 0.4907 19.70541 141.1977 5.363743 30.302579 132 1.318718 0.49094 11.25895 141.2281 5.757598 32.625215 133 1.372718 0.49117 12.04476 121.8491 5.983955 34.979605 134 1.426718 0.49141 18.35662 144.9165 5.09912 35.93996 135 1.480718 0.49164 15.83395 110.9525 6.416306 35.486804 136 1.534718 0.49188 15.39422 115.0255 6.293536 36.631467 137 1.588718 0.49211 16.07138 154.1709 6.483143 38.056372 138 1.642718 0.49235 16.91349 175.7801 6.725572 39.951246 139 2.182718 0.49258 17.44928 198.2946 7.491645 41.999945 140 2.536718 0.49281 17.0781 113.0133 6.228986 43.899436 141 2.941324 0.49305 17.41973 114.007 5.082497 45.772613 142 2.974189 0.49328 18.83945 123.9069 5.826462 47.683595 143 2.272877 0.87601 19.43294 287.9836 10.29461 49.643158 144 1.819947 0.75904 15.31559 241.5732 9.182189 51.127631 145 1.572385 0.67947 13.44366 211.6792 8.430506 50.746905 146 1.414194 0.62348 11.82309 188.8186 7.918513 50.44658 147 0 0 0 0 0 50.206547 148 0 0 0 0 0 49.778029 149 0 0 0 0 0 49.671992 150 1.29175 0.5768 10.30708 168.7375 7.501179 49.699164 151 1.336592 0.59427 10.89091 176.3542 7.656349 49.083748 152 1.494935 0.65263 12.69429 200.8908 8.183427 50.052663 153 1.465249 0.64205 12.38529 196.5539 8.086904 50.860585 154 1.323894 0.58937 10.72926 174.2292 7.612666 50.365311 155 3.103589 0.25849 10.21105 50.81177 9.386772 37.209289 156 3.080049 0.25952 10.43453 55.3772 9.520671 38.407867 157 3.056509 0.26053 9.639092 59.80852 9.654681 39.607892 158 3.032969 0.25995 9.063655 55.78516 9.585472 40.673994 159 3.009429 0.26029 10.13539 57.26663 9.62964 40.912299 160 2.985889 0.254 8.494644 58.68481 8.818325 40.070837 161 2.962349 0.24694 7.921588 60.15988 7.947374 38.418307 162 2.938809 0.23969 6.414528 65.60769 7.110103 36.67927 163 0 0 0 0 0 34.8841 176 1.655361 0.2529 11.13707 62.10265 8.679917 35.235962 177 1.310026 0.24368 10.52259 71.53009 7.557618 33.675102 178 0 0 0 0 0 32.068106 179 0 0 0 0 0 28.88068 180 0 0 0 0 0 25.717009 22 181 0 0 0 0 0 22.569843 182 0 0 0 0 0 19.426912 183 0 0 0 0 0 16.284143 184 0 0 0 0 0 13.141239 185 0 0 0 0 0 9.9988135 186 0 0 0 0 0 6.6656283 187 0 0 0 0 0 3.332903 188 0 0 0 0 0 0 189 0 0 0 0 0 0 190 0 0 0 0 0 0 191 0 0 0 0 0 0 192 0 0 0 0 0 0 193 0 0 0 0 0 0 194 0 0 0 0 0 0 195 0 0 0 0 0 0 23 Phụ lục 4.1 Kết quả thử nghiệm Tại 4000 v/ph, khi chỉ có ĐCĐT hoạt động: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 4000 0,6 1,45 0,021 1879 1,24 831 2 4000 0,85 4,02 0,023 2021 1,3 974 3 4000 1,1 6,55 0,026 2137 1,29 1020 4 4000 1,2 9,03 0,027 2027 1,21 1146 5 4000 1,23 10,8 0,03 2234 1,22 1257 Tại 4000 v/ph + 30%ĐCĐ: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 4000 0,36 1,33 0,015 1679 1,39 610 2 4000 0,51 3,9 0,0174 1707 1,4 723 3 4000 0,66 6,6 0,018 2032 1,447 814 4 4000 0,72 9,2 0,02 2134 1,43 923 5 4000 0,738 10,9 0,017 2481 1,3 866 Tại 4000 v/ph + 50% ĐCĐ: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 4000 0,288 1,3 0,009 1239 1,49 509 2 4000 0,408 4 0,011 1415 1,51 627 3 4000 0,528 6,5 0,01 1630 1,55 732 4 4000 0,576 9,3 0,0115 1831 1,5 683 5 4000 0,5904 11,1 0,012 2033 1,49 810 Tại 4000 v/ph + 70% ĐCĐ: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 4000 0,2304 1,25 0,004 848 1,5 456 2 4000 0,3264 3,9 0,003 946 1,55 647 3 4000 0,4224 6,3 0,004 1142 1,59 619 4 4000 0,4608 9,5 0,0025 1238 1,49 547 5 4000 0,47232 11 0,005 1344 1,54 416 24 Tại 6000 v/ph, khi chỉ có ĐCĐT hoạt động: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me CO HC Lamda NOx 1 6000 1,1 1,45 0,034 1956 1,043 832 2 6000 1,3 4,02 0,05 2006 1 952 3 6000 1,6 6,55 0,057 2114 0,963 980 4 6000 1,8 9,03 0,06 2207 0,99 987 5 6000 1,9 11,1 0,068 2174 1,01 932 Tại 6000 v/ph + 30% ĐCĐ: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 6000 0,609 1,6 0,02 1655 1,222 721 2 6000 0,68 3,9 0,022 1521 1,18 735 3 6000 0,75 6,4 0,024 1487 1,112 788 4 6000 0,8 8,9 0,026 1600 1,1 830 5 6000 0,9 11,03 0,025 1584 1,111 850 Tại 6000 v/ph +50% ĐCĐ: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 6000 0,4 1,5 0,017 1300 1,32 460 2 6000 0,5 4 0,0184 1335 1,2 564 3 6000 0,55 6,5 0,022 1388 1,16 602 4 6000 0,6 9 0,02 1403 1,19 668 5 6000 0,7 11,2 0,021 1374 1,21 637 Tại 6000 v/ph +70% ĐCĐ: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 6000 0,02 1,53 0,011 460 1,36 239 2 6000 0,033 3,99 0,01 662 1,28 418 3 6000 0,035 6,3 0,016 825 1,14 449 4 6000 0,038 8,9 0,017 769 1,22 507 5 6000 0,045 11,3 0,015 760 1,15 436 25 Tại 7000 v/ph, khi chỉ có ĐCĐT hoạt động: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 7000 1,631 1,7 0,056 1650 0,96 998 2 7000 1,7 4 0,072 1728 0,98 1028 3 7000 2,316 6,6 0,0849 1793 0,981 1132 4 7000 2,5 9 0,09 1812 0,98 1210 5 7000 2,7 12 0,13 1920 0,97 1351 Tại 7000 v/ph+ 30%ĐCĐ TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 7000 0,68 1,6 0,025 1225 0,954 746 2 7000 0,8 4,1 0,032 1318 0,97 842 3 7000 1,305 6,65 0,035 1256 0,986 949 4 7000 1,5 9,2 0,025 1168 0,97 1021 5 7000 1,7 11,8 0,028 1344 0,969 931 Tại 7000 v/ph + 50% ĐCĐ: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 7000 0,36 1,55 0,02 1144 0,933 828 2 7000 0,4 4,3 0,021 1056 0,955 711 3 7000 0,7 6,8 0,026 949 0,97 680 4 7000 0,77 9,1 0,026 952 0,98 763 5 7000 0,9 12,2 0,03 855 0,99 718 Tại 7000 v/ph + 70% ĐCĐ: TT nđcđt (V/ph) Gnl (kg/h) Me (Nm) CO (%) HC (ppm) Lamda NOx (ppm) 1 7000 0,12 1,51 0,017 842 0,992 306 2 7000 0,18 4,22 0,012 851 1,01 409 3 7000 0,42 6,66 0,018 747 0,99 411 4 7000 0,41 9,05 0,017 650 0,998 458 5 7000 0,44 12,1 0,01 553 1,02 526 26 Phụ lục 5.1: Một số hình ảnh thử nghiệm Hình ảnh cố định mô hình vào trên băng thử Hình ảnh chạy thử mô hình
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tinh_toan_thiet_ke_he_dong_luc_xe_hybrid.pdf
- Bìa tóm tắt - Luận án - Trần Văn Đăng.pdf
- Thông tin đưa lên mạng - Trần Văn Đăng.pdf
- Thông tin đưa lên mạng tiếng anh - Trần Văn Đăng.pdf
- Tóm tắt _ Luận án _ Trần Văn Đăng.pdf
- Trích yếu Luận án - Trần Văn Đăng.pdf