Luận án Nghiên cứu biểu hiện gen GmDREB6 nhằm nâng cao khả năng chịu mặn ở cây chuyển gen
1. Đặt vấn đề
Đậu tương [Glycine max (L.) Merrill (2n=40)] thuộc họ Đậu (Fabaceae)
là loại cây trồng có vị trí quan trọng trong cơ cấu cây nông nghiệp và trong
đời sống của con người của nhiều quốc gia trên thế giới và ở Việt Nam. Đậu
tương không chỉ có giá trị kinh tế và dinh dưỡng, mà còn giữ vai trò quan
trọng trong việc cải thiện độ phì nhiêu của đất và sử dụng bền vững tài
nguyên đất canh tác.
Đậu tương được xem là cây trồng nhạy cảm với các tác động của các
yếu tố bất lợi phi sinh học và thuộc nhóm cây chịu hạn, mặn kém. Hạn và
mặn là các yếu tố phi sinh học nghiêm trọng nhất và có thể làm giảm năng
suất đậu tương khoảng 40%, thậm chí đến 90%, đồng thời làm giảm chất
lượng hạt. Hiện nay, do biến đổi khí hậu toàn cầu, đặc biệt là hạn kéo dài,
lượng mưa không đều ở các thời điểm trong năm và giữa các vùng miền;
nước biển dâng xâm lấn đất trồng trọt, gây thiệt hại lớn cho sản xuất nông
nghiệp ở nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Do đó, giải pháp chọn tạo
giống đậu tương có khả năng chịu hạn, chịu mặn ứng phó với biến đổi khí hậu
là vấn đề cấp thiết, có tính thời sự ở Việt Nam cũng như đối với nhiều quốc
gia trên thế giới.
Đặc tính chịu hạn, chịu mặn của cây đậu tương do nhiều gen quy định.
Sản phẩm của mỗi gen có thể liên quan trực tiếp đến sự biểu hiện khả năng
chống chịu hạn, mặn như gen liên quan đến tổng hợp proline, sự kéo dài rễ
hoặc các gen điều hòa nhóm gen chịu hạn. Nghiên cứu sự biểu hiện các gen
điều hòa sự phiên mã của nhóm gen chống chịu các yếu tố bất lợi phi sinh học
là cách tiếp cận đầy hứa hẹn trong chiến lược phát triển giống đậu tương có2
khả năng chống chịu tốt các nhân tố phi sinh học, như hạn, mặn, khô, nhiệt
Một số gen mã hóa nhân tố phiên mã ở đậu tương đã được mô tả là có phản
ứng với tác động của hạn, mặn ở mức phiên mã, trong đó có protein DREB
(Dehydration responsive element binding protein). DREB là một phân họ của
nhân tố phiên mã AP2/ERF (APETALA2/Ethylene-Responsive), có kiểu tác
động trans và có thể liên kết với trình tự cis để kích hoạt biểu hiện gen mục
tiêu khi có tín hiệu stress phi sinh học, do đó cải thiện khả năng chịu hạn ở
nhiều đối tượng thực vật. Phân họ DREB ở cây đậu tương gồm các thành viên
được xác định có trong hệ gen và một số sản phẩm dịch mã của các gen
GmDREB đã được khẳng định có chức năng chịu hạn và chịu mặn. Tuy nhiên,
một vài thành viên trong phân họ gen DREB chưa được nghiên cứu đầy đủ và
làm rõ vai trò của chúng đối với tính chịu hạn, chịu mặn của cây đậu tương,
trong đó có gen GmDREB6.
Hướng tiếp cận ứng dụng kỹ thuật chuyển gen mã hóa nhân tố phiên mã
DREB và làm rõ chức năng của một số gen GmDREB trong hệ gen cây đậu
tương nhằm cải thiện đặc tính di truyền, tạo các dòng chuyển gen thích nghi
với điều kiện hạn, mặn được đặc biệt quan tâm. Vì vậy, gen mã hóa nhân tố
phiên mã DREB6 liên quan đến tính chống chịu các strees phi sinh học nói
chung và tính chịu hạn, mặn nói riêng được lựa chọn làm gen chuyển trong
mục đích cải thiện khả năng chịu hạn, chịu mặn của cây đậu tương. Xuất phát
từ những lý do trên, chúng tôi đã chọn và tiến hành đề tài luận án: “Nghiên
cứu biểu hiện gen GmDREB6 nhằm nâng cao khả năng chịu mặn ở cây
chuyển gen”.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu biểu hiện gen GmDREB6 nhằm nâng cao khả năng chịu mặn ở cây chuyển gen
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Phutthakone VACIAXA NGHIÊN CỨU BIỂU HIỆN GEN GmDREB6 NHẰM NÂNG CAO KHẢ NĂNG CHỊU MẶN Ở CÂY CHUYỂN GEN LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC Thái Nguyên, tháng 10/2021 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Phutthakone VACIAXA NGHIÊN CỨU BIỂU HIỆN GEN GmDREB6 NHẰM NÂNG CAO KHẢ NĂNG CHỊU MẶN Ở CÂY CHUYỂN GEN Ngành: Di truyền học Mã số: 9420121 LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Chu Hoàng Mậu 2. TS. Phạm Thị Thanh Nhàn Thái Nguyên, tháng 10/2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Chu Hoàng Mậu và TS. Phạm Thị Thanh Nhàn (Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên). Các kết quả được trình bày trong luận án là trung thực một phần đã được công bố trên các Tạp chí Khoa học và Công nghệ quốc gia và quốc tế, phần còn lại chưa công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tất cả các nội dung trích dẫn trong luận án đều ghi rõ nguồn gốc. Thái Nguyên, tháng 10 năm 2021 TÁC GIẢ Phutthakone VACIAXA ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới GS.TS. Chu Hoàng Mậu và TS. Phạm Thị Thanh Nhàn đã trực tiếp hướng dẫn và thường xuyên chia sẻ, động viên khích lệ để tôi có được sự tự tin và lòng đam mê khoa học giúp tôi hoàn thành bản luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của các thầy cô giáo và cán bộ Bộ môn Di truyền học và Công nghệ sinh học thuộc Khoa Sinh học, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin cảm ơn những ý kiến đóng góp quý báu trong các buổi seminar khoa học, báo cáo chuyên đề và báo cáo tiểu luận tổng quan luận án. Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của tập thể cán bộ Phòng Công nghệ tế bào thực vật, Viện Công nghệ Sinh học. Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó. Tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo và cán bộ Khoa Sinh học, các thầy cô giáo và cán bộ bộ phận đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực hiện luận án và hoàn thành khoá học này. Tôi xin cảm ơn lãnh đạo Trường Cao đẳng Sư phạm Khang Khay, Xiêng Khoảng, Lào đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành khóa học tại Việt Nam. Tôi rất biết ơn những người thân trong gia đình, các bạn bè đã luôn động viên, quan tâm, tạo mọi điều kiện cho tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Thái Nguyên, tháng 10 năm 2021 TÁC GIẢ Phutthakone VACIAXA iii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục ...... iii Danh mục bảng trong luận án .... vi Danh mục hình trong luận án .... vii Danh mục chữ viết tắt trong luận án . ix MỞ ĐẦU... 1 1. Đặt vấn đề...... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu . 2 3. Nội dung nghiên cứu 3 4. Những đóng góp mới của luận án 4 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài luận án 5 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .... 6 1.1. CÂY ĐẬU TƯƠNG VÀ ĐẶC TÍNH CHỊU HẠN, CHỊUMẶN 6 1.1.1. Cây đậu tương .... 6 1.1.2. Đặc tính chống chịu hạn, mặn của cây đậu tương... 10 1.1.2.1. Tác động của hạn và cơ chế phân tử của tính chịu hạn ... 11 1.1.2.2. Tác động của mặn và cơ chế chịu mặn ở cây đậu tương 14 1.2. NHÂN TỐ PHIÊN MÃ DREB Ở THỰC VẬT VÀ CÂY ĐẬU TƯƠNG ..................................................................................................... 20 1.2.1. Đặc điểm của phân họ DREB ở thực vật và cây đậu tương . 20 1.2.2. Vai trò của DREB trong việc điều chỉnh phản ứng với stress phi sinh học ở thực vật. 27 1.2.3. Khả năng chống chịu stress thông qua việc biểu hiệu mạnh nhân tố phiên mã DREB 31 iv 1.3. KỸ THUẬT CHUYỂN GEN TRONG NGHIÊN CỨU CẢI THIỆN ĐẶC TÍNH CHỐNG CHỊU CỦA CÂY ĐẬU TƯƠNG 37 1.3.1. Ứng dụng kỹ thuật chuyển gen thông qua A. tumefaciens . 37 1.3.2. Nghiên cứu cải thiện khả năng chống chịu các điều kiện bất lợi của ngoại cảnh ở cây đậu tương bằng kỹ thuật chuyển gen 41 Chương 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 46 2.1. VẬT LIỆU, HÓA CHẤT VÀ THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU 46 2.1.1. Vật liệu 46 2.1.2. Hóa chất, thiết bị nghiên cứu 48 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 48 2.2.1. Nhóm phương pháp phân tích phân họ gen DREB ở cây đậu tương. 48 2.2.2. Nhóm phương pháp thiết kế vector chuyển gen thực vật và phân tích hoạt động của vector biển hiện gen GmDREB6 trên cây thuốc lá ....... 49 2.2.3. Nhóm phương pháp phân tích mức độ biểu hiện của gen GmDREB6, NtP5CS, NtCLC trên cây thuốc lá chuyển gen 55 2.2.4. Nhóm phương pháp chuyển gen GmDREB6 vào cây đậu tương 58 2.2.5. Phương pháp phân tích và xử lý dữ liệu . 61 2.3. ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU VÀ HOÀN THÀNH LUẬN ÁN ............ 61 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN. 62 3.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ SỰ PHÁT SINH CỦA PHÂN HỌ GEN DREB Ở CÂY ĐẬU TƯƠNG 62 3.1.1. Kết quả xác định các gen trong phân họ gen DREB ở cây đậu tương .. 62 3.1.2. Sự phát sinh của các thành viên trong phân họ gen GmDREB ở cây đậu tương 65 3.1.3. Cây phát sinh miền AP2 ở đậu tương .. 67 v 3.2. THIẾT KẾ VECTOR CHUYỂN GEN GmDREB6 VÀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA VECTOR TRÊN CÂY THUỐC LÁ 71 3.2.1.Thiết kết vector chuyển gen mang cấu trúc chứa gen GmDREB6 71 3.2.2. Biến nạp cấu trúc pBI121_GmDREB6 vào mô cây thuốc lá 76 3.3. PHÂN TÍCH SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN GmDREB6, NtP5CS, NtCLC TRÊN CÂY THUỐC LÁ CHUYỂN GEN BẰNG REAL TIME qRT-PCR 80 3.3.1. Xử lý mặn các dòng thuốc lá chuyển gen GmDREB6 và cây WT .. 81 3.3.2. Phân tích mức độ biểu hiện của các gen GmDREB6, NtP5CS và NtCLC phản ứng với stress mặn ở các dòng thuốc lá chuyển gen . 81 3.3.3. Thảo luận kết quả biểu hiện gen GmDREB6, NtP5CS, NtCLC ở các dòng thuốc lá chuyển gen . 85 3.4. BIẾN NẠP CẤU TRÚC MANG GEN GmDREB6 THÔNG QUA AGROBACTERIUM TUMEFACIENS Ở GIỐNG ĐẬU TƯƠNG ĐT22... 88 3.4.1. Biến nạp và tạo cây đậu tương chuyển gen GmDREB6 từ giống đậu tương ĐT22 . 88 3.4.2. Phân tích sự hiện diện và sự phiên mã của gen chuyển GmDREB6 trên cây đậu tương chuyển gen ... 92 3.4.3. Thảo luận kết quả chuyển gen GmDREB6 ở cây đậu tương 93 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ . 95 CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 97 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 98 PHỤ LỤC .................................................................................................. 122 vi DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Sự biểu hiện quá mức của gen DREB phản ứng với các stress phi sinh học ở các cây chuyển gen 32 Bảng 1.2 Một số gen DREB được sử dụng trong chuyển gen nhằm nâng cao khả năng chống chịu các yếu tố bất lợi phi sinh học của một số cây trồng và đậu tương 41 Bảng 2.1. Thành phần môi trường nuôi cấy vi khuẩn 50 Bảng 2.2. Thành phần môi trường tái sinh cây thuốc lá chuyển gen .. 51 Bảng 2.3. Trình tự nucleotide của các cặp mồi PCR sử dụng trong phân tích cây thuốc lá chuyển gen .. 52 Bảng 2.4. Thành phần phản ứng PCR ... 53 Bảng 2.5. Trình tự nucleotide của các cặp mồi được sử dụng trong phản ứng Realtime RT-PCR 57 Bảng 2.6. Môi trường nảy mầm, đồng nuôi cấy, cảm ứng tạo chồi, tái sinh cây chuyển gen ở giống đậu tương ĐT22 59 Bảng 3.1. Số bản copy và vị trí của mỗi gen GmDREB trong hệ gen cây đậu tương 64 Bảng 3.2. So sánh các điểm liên kết trong miền AP2 với sợi DNA vùng promoter của 18 thành viên trong phân họ nhân tố phiên mã DREB ở cây đậu tương.. 69 Bảng 3.3. Kết quả biến nạp cấu trúc pBI121-GmDREB6 vào mô cây thuốc lá 77 Bảng 3.4. Kết quả biến nạp gen GmDREB6 vào giống đậu tương ĐT22. 91 vii DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1. Một số đặc điểm hình thái cây đậu tương (Glycine max).. 7 Hình 1.2. Các giai đoạn sinh trưởng của cây đậu tương ... 8 Hình 1.3. Sơ đồ con đường dẫn truyền tín hiệu trong tế bào khi bị stress mặn ở thực vật bậc cao ... 16 Hình 1.4. Vị trí của gen GmDREB1 có gene ID: 547622 trên NST số 9 và GmDREB1có gene ID: 547642 trên NST số 14 của cây đậu tương . 26 Hình 1.5. Vị trí của gen GmDREB2 trên NST số 6 của cây đậu tương . 26 Hình 1.6. Vị trí của gen GmDREB6 trên NST số 5 của cây đậu tương 27 Hình 2.1. Hình ảnh của một số giai đoạn phát triển ở giống đậu tương ĐT22 được sử dụng trong thí nghiệm chuyển gen. 44 Hình 3.1. Cây phát sinh và quan hệ tiến hóa giữa các thành viên của phân họ gen DREB ở đậu tương được thiết lập dựa trên trình tự gen GmDREB theo phương pháp Maximum Likelihood và JTT matrix- based model trong MEGAX... 66 Hình 3.2. So sánh trình tự amino acid miền AP2 của các protein trong phân họ DREB ở đậu tương 68 Hình 3.3. Cây phát sinh miền AP2 của phân họ protein DREB ở đậu tương được thiết lập dựa trên 69 trình tự amino acid miền AP2 theo phương pháp Maximum Likelihood trong MEGAX và JTT matrix-based model với bootstrap được lặp lại 1000 lần. 70 Hình 3.4. Trình tự nucleotide của gen GmDREB6 nhân tạo 72 viii Hình 3.5. Sơ đồ thiết kế vector chuyển gen pBI121_GmDREB6. 73 Hình 3.6. Hình ảnh điện di của sản phẩm cắt từ vector pPU18_GmDREB6 và pBI121_GUS với cặp enzyme SacI/XbaI 74 Hình 3.7. Hình ảnh điện di kiểm tra gen chuyển GmDREB6 bằng colony-PCR từ các khuẩn lạc A. tumefaciens AGL1. 75 Hình 3.8. Sơ đồ cấu trúc vector pBI121_GmDREB6 được sử dụng để chuyển gen thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens....... 75 Hình 3.9. Hình ảnh mô tả quá trình biến nạp cấu trúc mang gen GmDREB6 và tạo cây thuốc lá chuyển gen thông qua A.tumefaciens 76 Hình 3.10. Hình ảnh kết quả điện di kiểm tra sản phẩm PCR nhân bản gen chuyển GmDREB6 từ các cây thuốc lá chuyển gen ở thế hệ T0 . 78 Hình 3.11. Hình ảnh kết quả phân tích Southern blot kiểm tra sự hợp nhất của gen chuyển GmDREB6 vào hệ gen các cây thuốc lá chuyển gen ở thế hệ T0 ...... 79 Hình 3.12. Hình ảnh kết quả điện di kiểm tra sản phầm RT-PCR khuếch đại cDNA của gen chuyển GmDREB6 từ mRNA của các cây chuyển gen thế hệ T0 79 Hình 3.13. Hình thái cây thuốc lá chuyển gen GmDREB6 và cây không chuyển gen khi tưới H2O và NaCl trong tủ cấy sau 3 tuần 82 Hình 3.14. Mức độ biểu hiện của gen GmDREB6 ở các dòng thuốc lá chuyển gen trong điều kiện stress mặn bằng phản ứng qRT-PCR sử dụng Actin làm gen tham chiếu. 83 Hình 3.15. Mức độ biểu hiện của các gen NtP5CS ở các dòng thuốc lá chuyển gen GmDREB6 trong điều kiện stress mặn bằng phản ứng qRT-PCR sử dụng Actin làm gen tham chiếu. 84 ix Hình 3.16. Mức độ biểu hiện của các gen NtCLC ở các dòng thuốc lá chuyển gen GmDREB6 trong điều kiện stress mặn bằng phản ứng qRT-PCR sử dụng Actin làm gen tham chiếu. 85 Hình 3.17. Hình ảnh quá trình biến nạp và tái sinh cây đậu tương chuyển gen. 90 Hình 3.18. Hình ảnh điện di kiểm tra sản phẩm PCR khuếch đại cấu trúc chứa gen GmDREB6 trong hệ gen các cây đậu tương chuyển gen .. 92 Hình 3.19. Hình ảnh điện di k ... 1975), “Detection of specifc sequences among DNA fragments separated by gel electrophoresis”, J Mol Biol, 98, pp.503–517, https://doi.org/10.1016/S0022-2836(75)80083-0 127. Sun H., Shen L., Qin Y., Liu X., Hao K., Li Y., Wang J.,Yang J., Wang F. (2018), “CLC-Nt1 affects Potato Virus Y infection via regulation of 119 endoplasmic reticulum luminal Ph”, New Phytol, Oct., 220(2), pp. 539- 552. doi: 10.1111/nph.15310. Epub 2018 Jul 19. 128. Tang M.J., Liu S., Chen Y.F. and Shen S. (2006), “Isolation and functional characteri zation of JcERF gene, a putative AP2/EREBP domain-containing transcription factor, in the woodyoil plant Jatrophacurcas”, Plant Mol Bio, 163, pp. 419-428. 129. Thanh Son Lo, Hoang Duc Le, Vu Thanh Thanh Nguyen, Hoang Ha Chu, Van Son Le, Hoang Mau Chu (2015), “Overexpression of a soybean expansin gene, GmEXP1, improvesdrought tolerance in transgenic tobacco”, Turk J Bot, 39, pp. 988-995. 130. Thi Thanh Nhan Pham, Huu Quan Nguyen, Thi Ngoc Lan Nguyen, Xuan Tan Dao, Danh Thuong Sy, Van Son Le, Hoang Mau Chu (2020), “Overexpression of the GmDREB2 gene increases proline accumulation and tolerance to drought stress in soybean plants”, Australian Journal of Crop Science, 14, pp.495-503. 131. Topping J.F. (1998), “Tobacco transformation”, Methods Mol Biol., 81, pp. 365–372, https://doi.org/10.1385/0-89603-385-6:365. 132. Verma D.P.S. (1990),“Genetic engineering for proline biosynthesis and the role of proline in salt stress and symbiotic nitrogen fixation. In: Proceedings of the International expression & protein phosphorylation of RAB-17 in maize”, Plant Mol Biol, 14, pp. 423-432. 133. Wang Q., Guan Y., Wu Y., Chen H., Chen F., Chu C. (2008), “Overexpression of a rice OsDREB1F gene increases salt, drought, and low temperature tolerance in both Arabidopsis and rice”, Plant Molecular Biology, 67, pp. 589–602. 120 134. Wang Y., He C. (2007), “Isolation and characterization of a cold- induced DREB gene from Aloe vera L”, Plant Molecular Biology Reports, 25, pp. 121–132. 135. Wei P., Che B., Shen L., Cui Y., Wu S., Cheng C., Liu F., Li M.W., Yu B., Lam H.M. (2019), “Identification and functional characterization of the chloride channel gene, gsclc-c2 from wild soybean”, BMC Plant Biology., 19(1), pp. 1-15. DOI https://doi.org/10.1186/s12870-019-1732- z. 136. Xu D., Yu Y., Han Q., Ma Y., Gao S., Tian Y., Xu Z., Li L., Qu Y., Ma Y., Chen M., Chen Y. (2014), “Characteristics and Function of a GmDREB5-Interacting Protein GmUBC13 in Soybean”, Scientia Agricultura Sinica, 47(18), pp.3534-3544. 137. Xu Z.S., Ni Z.Y., Li Z.Y., Li L.C., Chen M., Gao D.Y., Yu X.D., Liu P., Ma Y.Z. (2009), “Isolation and functional characterization of HvDREB1: a gene encoding a dehydration-responsive element binding protein in Hordeum vulgare”, Journal of Plant Research, 122, pp. 121– 130. 138. Yamada T., Takagi K., Ishimoto M. (2012), “Recent advances in soybean transformation and their application to molecular breeding and genomic analysis”, Breeding Science, 61, pp. 480–494. 139. Yamaguchi-Shinozaki K., Shinozaki K. (2009), “DREB regulons in abiotic-stress-responsive gene expression in plants, In: Yamada T., Spangenberg G., eds, Molecular breeding of forage and turf”, Springer Science+Business Media. LLC, pp. 15–27. 121 140. Yang D.H., Kim S., Nam C. and Min J.W. (2007), “Developing a decision model for business process outsourcing”, Computers & Operations Research,34(12), pp.3769 - 3778. 141. Yongbin Zhou, Ming Chen, Jinkao Guo, Yanxia Wang, Donghong Min, Qiyan Jiang, Hutai Ji, Chengyan Huang, Wei Wei, Huijun Xu, Xiao Chen, Liancheng Li, Zhaoshi Xu, Xianguo Cheng, Chunxiao Wang, Chengshe Wang, Youzhi Ma. (2020), “Overexpression of soybean DREB1 enhances drought stress tolerance of transgenic wheat in the field”, Journal of Experimental Botany, 71, pp. 1842–1857. 142. Zeng P., Vadnais D. A., Zhang Z., Polacco J.C. (2004), “Refined glu- fosinate selection in Agrobacterium-mediated transformation of soybean [Glycine max (L.) Merrill]”, Plant Cell Rep., 22, pp. 478-482. 143. Zhang G.C., Zhu W.L., Gai J.Y., Zhu Y.L. and Yang L.F. (2015), “Enhanced salt tolerance of transgenic vegetable soybeans resulting from overexpression of nov l Δ1-pyrroline-5-carboxylate synthetase gene from Solanum torvum Swartz”,Hort Envir Bio, 56, pp. 94-104. DOI https://doi.org/10.1007/s13580-015-0084-3. 144. Zhang J.Z., Creelman R.A., Zhu J.K. (2004), “From laboratory to field,“Using information from Arabidopsis to engineer salt, cold, and drought tolerance in crops”, Plant Physiology, 135, pp. 615–621. 145. Zhang X., Tang W., Liu J., & Liu Y. (2014), “Co-expression of rice OsP5CS1 and OsP5CS2 genes in transgenic tobacco resulted in elevated proline biosynthesis and enhanced abiotic stress tolerance”, Chinese Journal of Applied and Environmental Biology., 20(4), pp.717–722. https://doi.org/10.3724/SP.J.1145.2014.03010 122 146. Zhang X.X., Tang Y.J., Ma Q.B., Yang C.Y., Mu Y.H., Suo H.C., Luo L.H., Nian H. (2013), “OsDREB2A, a Rice transcription factor, significantly affects salt tolerance in transgenic soybean”, PLoS One 8, e83011. doi:83010.81371/journal.pone.0083011. 147. Zhu J.K. (2001), “Plant salt tolerance”, Trends Plant Sci, 6, pp. 66-71. 148. Zifarelli G., Pusch M. (2010), “CLC transport proteins in plants “, FEBS Letters 584, pp. 2122-2127. Trang web 149. 150. 151. %C4%91%E1%BA%ADu%20n%C3%A0nh 152. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/gene/?term=Glycine+max+gene+for+deh ydration-responsive+element-binding+protein (Updated on 9-May-2020) 153. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/nuccore/?term=Soybean+gene+for+DRE B2%2C+Chu+MH/ (Updated on 9-May-2020) 154. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/nuccore/?term=Soybean+gene+for+DRE B5%2C+Chu+MH/ (Updated on 9-May-2020). 155. https://www.thermofisher.com/order/catalog/product/15596026#/155960 26 156. https://www.thermofisher.com/order/catalog/product/K1621#/K1621 123 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Dữ liệu trình tự gen GmDREB và protein thuộc phân họ DREB của đậu tương sử dụng trong phân tích (cập nhật ngày 9 tháng 5 năm 2020) T T Gene/Gene ID Tên gen DREB của đậu tương Vị trí trê n NS T Mã số của gen trên GenBank Mã số của protein trên GenBank 1. DREB/ 100499747 GmDREB 13 BT089389 ACU13469 2. DREB/ 100527471 GmDREB 13 BT092314 ACU16563 3. DREB/ 100499747 GmDREB 13 AY244760 AAP83131 4. DREB/ 100499747 GmDREB 13 NM_00124853 7 NP_001235466 5. GmDREB* GmDREB 13 GmDREB; DT2008 DREB_DT200 8 6. AP2-2/ 100813069 GmAP2-2 4 NM_00125276 5 NP_001239694 7. AP2-Ile-DBDP/ 100819565 GmAP2-Ile- DBDP 16 NM_00128057 5 NP_001267504 8. DREB1/ 547622* GmDREB1 9 HE647687; PB CCF23018_PB 9. DREB1/ 547622 GmDREB1 9 FJ965342 ACR44232 124 10. DREB1/547622* GmDREB1 9 FR822736; XBB CBZ41764_X BB 11. DREB1/547622* GmDREB1 9 HE647688; VNS CCF23019_V NS 12. DREB1/547622* GmDREB1 9 HE647689; YS CCF23020_YS 13. DREB1/547622 GmDREB1 14 NM_00124885 0 NP_001235779 14. DREB1B/100813 230 GmDREB1B 10 XM_00353699 7 XP_003537045 15. DREB1D/100778 541 GmDREB1D 13 XM_00659413 5 XP_006594198 16. DREB1E/100789 097 GmDREB1E 1 XM_00351740 7 XP_003517455 17. DREB1E/100797 582 GmDREB1E 10 XM_00353643 5 XP_003536483 18. DREB1E/100779 318 GmDREB1E 17 XM_00355083 2 XP_003550880 19. DREB1F/100810 401 GmDREB1F 12 XM_00354073 8 XP_003540786 20. DREB1F/100795 696 GmDREB1F 5 XM_00352549 2 XP_003525540 21. DREB1F/100793 751 GmDREB1F 11 XM_00353913 1 XP_003539179 22. DREB1F/100815 039 GmDREB1F 12 XM_00353941 2 XP_003539460 23. DREB1F/100803 GmDREB1F 13 XM_00354192 XP_003541976 125 317 8 24. DREB2/ 732579 GmDREB2 6 DQ208968 ABB36645 25. DREB2/732579 GmDREB2 6 FJ965341 ACR44231 26. DREB2/732579* GmDREB2 6 HG965097; CB CDO19437_C B 27. DREB2/ 732579 GmDREB2 6 DQ054363 AAY89658 28. DREB2/ 732579* GmDREB2 6 LK936508; DT51 CDU32446_D T51 29. DREB2/ 732579* GmDREB2 6 LK936509; DT26 CDU32447_D T26 30. DREB2/ 732579* GmDREB2 6 HG965098; DVN5 CDO19438_D VN5 31. DREB2/ 732579* GmDREB2 6 HG965099; CBD CDO19439_C BD 32. DREB2/ 732579* GmDREB2 6 HG965100; BG CDO19440_B G 33. DREB2/ 732579* GmDREB2 6 HG965101; BS CDO19441_B S 34. DREB2/ 100801528 GmDREB2 4 JF946769 AEQ61581 35. DREB2/1008015 28* GmDREB2 4 LK936507;DT2 008 CDU32445_DT 2008 36. DREB2/ 100801528 GmDREB2 4 XM_02612816 5 XP_025983950 37. DREB2/ 732579 GmDREB2 6 NM_00125032 5 NP_001237254 126 38. DREB2A2/1008 00134 GmDREB2A 2 14 NM_00125401 3 NP_001240942 39. AP2-8/ 100798277 GmDREB2C -like 2 NM_00125307 6 NP_001240005 40. DREB2C-like/ 100783729 GmDREB2C -like 6 XM_00658092 3 XP_006580986 41. DREB2D/ 10079005 GmDREB2D 4 XM_00352351 5 XP_003523563 42. DREB2D/100797 850 GmDREB2D 6 XM_00352783 1 XP_003527879 43. DREB2F/100808 363 GmDREB2F 2 XM_00351806 2 XP_003518110 44. DREB2F/100819 966 GmDREB2F 3 XM_00352047 6 XP_003520524 45. DREB2F/100808 719 GmDREB2F 10 XM_00352511 6 XP_003525164 46. DREB2F/100801 311 GmDREB2F 19 XM_00355337 2 XP_003553420 47. DREB3/ 732559 GmDREB3 4 NM_00125002 4 NP_001236953 48. DREB3/ 732559 GmDREB3 4 DQ055133 AAZ03388 49. DREB3/ 732656 GmDREB3 17 NM_00125157 1 NP_001238500 50. DREB3(AP2-1)/ 100794316 GmDREB3- like 3 NM_00125442 7 NP_001241356 51. DREB3/ GmDREB3 1 XM_00351702 XP_003517069 127 100804801 1 52. DREB3/ 100804056 GmDREB3 7 XM_00352971 1 XP_003529759 53. DREB3/ 100783790 GmDREB3 9 XM_00353438 0 XP_003534428 54. DREB3/ 100817503 GmDREB3 11 XM_00353870 0 XP_003538748 55. DREB3/ 100784419 GmDREB3 13 XM_00354204 2 XP_003542090 56. DREB3-like/ 100786075 GmDREB3- like 1 XM_00351641 3 XP_003516461 57. DREB5/1001018 98* GmDREB5 12 HE648567; XBB CCF23312_XB B 58. DREB5/1001018 98* GmDREB5 12 HE648568; BGi CCF23313_BG i 59. DREB5/ 100101898 GmDREB5 12 EF583447 ABQ53928 60. DREB5/1008098 87* GmDREB5 13 FR822737; XTD CBZ41765_XT D 61. DREB5/1008098 87* GmDREB5 13 HE598783; PB CCD42020_PB 62. DREB5/1008098 87* GmDREB5 13 HE647690: NS CCF23021_NS 63. DREB5/ 100101898 GmDREB5 12 NM_00124817 1 NP_001235100 64. DREB6/ GmDREB6 5 EF551166 ABQ42205 128 100101914 65. DREB6/ 100101914 GmDREB6 5 NM_00124841 2 NP_001235341 66. DREB6* GmDREB6 5 GmDREB6; DT2008 DREB6_DT20 08 67. DREB7/ 100101894 GmDREB7 20 NM_00124810 8 NP_001235037 68. DREBa/ 100788110 GmDREBa 12 NM_00135834 7 NP_001345276 69. DREBa/ 100788110 GmDREBa 12 AY542886 AAT12423 Ghi chú: Dấu * chú thích cho gen GmDREB được phân lập từ các giống đậu tương Việt Nam của nhóm tác giả [142],[143]; NST: nhiễm sắc thể.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_bieu_hien_gen_gmdreb6_nham_nang_cao_kha_n.pdf
- 3. Phutthakone VACIAXA_TRANG TT T.Việt.docx
- 4. Phutthakone VACIAXA_Trich yeu Luan an.docx
- 5. Phutthakone VACIAXA_TT Tiếng Việt.pdf
- 6. Phutthakone VACIAXA_Tom tăt Tiếng Anh.pdf
- PhutthakoneVACIAXA.jpg