Báo cáp Luận văn Điều khiển sensorless động cơ không đồng bộ ba pha
1. Tổng quan
2. Mô hình toán Động cơ không đồng bộ
3. Các phương pháp điều khiển
4. Điều khiển Sensorless
5. Mô phỏng
6. Kết luận và hướng phát triển
Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) được sử
dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống.
Các phương pháp điều khiển tốc độ ĐCKĐB
được phân thành 3 nhóm:
Điều khiển vô hướng.
Điều khiển vecto.
Điều khiển trực tiếp moment
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáp Luận văn Điều khiển sensorless động cơ không đồng bộ ba pha", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáp Luận văn Điều khiển sensorless động cơ không đồng bộ ba pha
HU TE CHĐề tài: ĐIỀU KHIỂN SENSORLESS ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA HVTH: HUỲNH VIẾT THỂ GVHD: PGS.TS LÊ MINH PHƯƠNG HU TE CH • Tìm hiểu phương pháp điều khiển Sensorless động cơ không đồng bộ ba pha. • So sánh hai phương pháp điều khiển Foc và Sensorless 1/44 HU TE CH 1. Tổng quan 2. Mô hình toán Động cơ không đồng bộ 3. Các phương pháp điều khiển 4. Điều khiển Sensorless 5. Mô phỏng 6. Kết luận và hướng phát triển 2/44 HU TE CH Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống. Các phương pháp điều khiển tốc độ ĐCKĐB được phân thành 3 nhóm: Điều khiển vô hướng. Điều khiển vecto. Điều khiển trực tiếp moment. 3/44 HU TE CH 2.1 Phương trình trạng thái của ĐCKĐB 2.1.1 Ở chế độ xác lập: 4/44 0 s s s s s s r s r s s s m r r r r m s U R I j R I j s L I L I L I L I ω ω = + Ψ = + Ψ Ψ = + Ψ = + & & & & & & & & & & & (3) (1) (2) (4) HU TE CH 2.1.2 Trên hệ tọa độ stator: 5/44 0 s s s s s ss s s sr rrr s s s s s rs m s s s r s rm r du R i dt dR i j dt i L i L i L i L ω Ψ = + Ψ = + − Ψ Ψ = + Ψ = + (5) (6) (7) (8) HU TE CH 2.1.3 Trên hệ tọa độ từ thông rotor: 6/44 0 f f f fs rs ss s f f fr rrr r f f f s s rs m f f f r s rm r du R i j dt dR i j dt i L i L i L i L ω ω Ψ = + + Ψ Ψ = + − Ψ Ψ = + Ψ = + (9) (10) (11) (12) HU TE CH 2.2 Mô hình ĐCKĐB trên hệ tọa độ stator: 7/44 ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 s s r r s s r r r s s s r r s s r r r s r s r r r r r s r r r r di i u dt T T T T L di i u dt T T T L d i dt T T d i dt T T α α α β α β β α β β α α α β β β β α σ σ σ ω σ σ σ σ σ σ σ σω σ σ σ σ σ ω ω − − − = − + + Ψ + Ψ + − − − = − + − Ψ + Ψ + Ψ = − Ψ − Ψ Ψ = − Ψ + Ψ (13) (14) (15) (16) HU TE CH 2.3 Mô hình ĐCKĐB trên hệ tọa độ từ thông rotor: 8/44 ( ) ( ) ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 sd sd s sq rd rq sd s r r s sq s s sd rq rd sq s r r s rd sd r s rq r r rq sq rq s rd r r di i i u dt T T T L di i i u dt T T T L d i dt T T d i dt T T β α σ σ σω ω σ σ σ σ σ σ σ σω ω σ σ σ σ σ ω ω ω ω − − − = − + + + Ψ + Ψ + − − − = − + − + Ψ + Ψ + Ψ = − Ψ + − Ψ Ψ = − Ψ − − Ψ (17) (18) (19) (20) HU TE CH 3.1 Phương pháp điều khiển vô hướng: - Điều chỉnh bằng cách thay đổi điện trở phụ - Điều chỉnh bằng cách thay đổi điện áp stator - Điều chỉnh bằng cách thay đổi số đôi cực - Điều chỉnh bằng cách thay đổi tần số 9/44 HU TE CH 3.2 Phương pháp điều khiển vecto: (Điều khiển định hướng từ thông FOC) Nguyên lý điều khiển: điều khiển tách rời từ thông và momen tương tự như động cơ DC kích từ độc lập. 10/44 1 3 2 m rd sd r m e rd sq r L i pT LT p i L Ψ = + = Ψ (21) (22) HU TE CH 11/44 Hình 1: Sơ đồ khối cơ bản của phương pháp FOC HU TE CH Có 2 phương pháp điều khiển vecto: - Điều khiển trực tiếp: có được bằng cách đo từ thông khe hở không khí hoặc bằng cách ước lượng từ thông. - Điều khiển gián tiếp: được tính toán dựa trên vận tốc trượt và thông tin về vận tốc động cơ 12/44 rθ rθ * slω HU TE CH 13/44 Hình 2: Sơ đồ khối điều khiển vecto trực tiếp HU TE CH 14/44 Hình 3: Sơ đồ khối điều khiển vecto gián tiếp HU TE CH 3.3 Phương pháp điều khiển trực tiếp momen (DTC): Nguyên lý điều khiển: dựa trên sai số của các giá trị đặt và giá trị ước lượng, thông qua các tín hiệu điều khiển đóng cắt các khóa công suất nhằm mục đích giảm sai số momen và từ thông trong phạm vi cho phép được xác định trước. 15/44 HU TE CH 16/44 Hình 4: Sơ đồ hệ thống điều khiển trực tiếp momen (DTC) HU TE CH Điều khiển Sensorless là một dạng đặc biệt của phương pháp FOC không có hồi tiếp tốc độ. Tốc độ sẽ được ước lượng bằng các phương pháp sau: - Tính toán độ trượt - Tổng hợp trực tiếp từ các phương trình trạng thái - Hệ thống mô hình đáp ứng sự tham chiếu – MRAS - Quan sát tốc độ đáp ứng từ thông - Bộ lọc mở rộng Kalman - Đưa tín hiệu phụ vào rotor cực lồi 17/44 HU TE CH Hệ thống mô hình đáp ứng sự tham chiếu - MARS Nguyên lý: ngõ ra của mô hình tham chiếu được so sánh với ngõ ra của mô hình có thể điều chỉnh được hay mô hình đáp ứng cho đến khi sai số mô hình tiến tới 0 ở trạng thái ổn định: hay: ; 18/44 ' 's s s s r r r rX Y α β β αε ψ ψ= − = Ψ −Ψ ' s r r s α α=Ψ Ψ 's s r rβ β=Ψ Ψ 0ε = (23) HU TE CH 19/44 IM 0 0 s s s ss s s sss d i uR i uRd α α α β ββ Ψ − = + −Ψ ' ' ' ' 1 1 1 s s s s r dr s s r m r rs s s s r qr s s r d i i T L T T d i iT α α α β β β ω ω − −Ψ Ψ = + + −Ψ Ψ I P KK S + X X X − Y + s sαΨ ω ,s ss si iα β ,s ss su uα β s sβΨ 's sαΨ 's sβΨ Mô hình đáp ứng Phương trình roto Mô hình tham chiếu Phương trình stato Ước lương tốc độ Thuật toán đáp ứng Hình 5: Sự ước lượng tốc độ bằng mô hình đáp ứng sự tham chiếu HU TE CH 20/44 Hình 6: Khối mô phỏng ước lượng tốc độ HU TE CH 21/44 Hình 7: Khối mô hình ước lượng tốc độ HU TE CH 22/44 Hình 8: Khối mô hình đáp ứng HU TE CH 5.1 Mô phỏng ĐCKĐB ba pha trên 3 hệ tọa độ: 5.1.1 Sơ đồ mô phỏng: 23/44 Hình 9: Sơ đồ mô phỏng ĐCKĐB trên 3 hệ tọa độ HU TE CH 5.1.2 Thông số động cơ: - Pn=7500 W; Isn=16.5 A; Imax=50 A; - Vn=380 v; - wrn=1421*np*2*pi/60 rad/s; - Crn=50.4 Nm; Pmecc=260 w; - Rs=0.728; Rr=0.706; - Ls=0.0996; - Lr=Ls; Lm=0.0969; Lds=Ls-Lm; Ldr=Lr-Lm; - np=2; p=np; ms=3; - J=0.062; 24/44 HU TE CH 5.1.2 Biểu đồ momen và tốc độ: 25/44 Hình 10: Biểu đồ momen và tốc độ HU TE CH 26/44 Hình 10: Đáp ứng tốc độ Hình 11: Đáp ứng momen HU TE CH 27/44 Hình 12: Đáp ứng từ thông Hình 13: Đáp ứng dòng điện HU TE CH Nhận xét: Các đại lượng được quan sát thể hiện trên các hệ tọa độ là giống nhau, điều đó chứng tỏ mô hình toán ĐCKĐB ba pha được xây dựng trên các hệ tọa độ thông qua các khâu chuyển trục là hoàn toàn chính xác. 28/44 HU TE CH 5.2 Mô phỏng ĐCKĐB ba pha bằng phương pháp FOC và SENSORLESS: 5.2.1 Sơ đồ mô phỏng: 29/44 Hình 14: Sơ đồ mô phỏng ĐCKĐB bằng FOC và SENSORLESS HU TE CH - Sơ đồ mô phỏng bằng phương pháp FOC: 30/44 Hình 15: Sơ đồ mô phỏng ĐCKĐB bằng phương pháp FOC HU TE CH - Sơ đồ mô phỏng bằng phương pháp SENSORLESS 31/44 Hình 16: Sơ đồ mô phỏng ĐCKĐB bằng phương pháp SENSORLESS HU TE CH 5.2.2 Mô phỏng động cơ với sự thay đổi tốc độ: - Khi không tải 31/44 Hình 17: Biểu đồ tốc độ khi không tải HU TE CH 32/44 Hình 18: Đáp ứng của phương pháp SENSORLESS Hình 19: Đáp ứng của phương pháp FOC HU TE CH Nhận xét: trong phương pháp đk SENSORLESS - Momen khởi động lớn và đáp ứng chậm - Từ thông dao động theo sự biến thiên của momen - Dòng điện khởi động nhỏ 33/44 Đáp ứng ngõ ra SENSORLESS FOC Momen khởi động (Nm) 41.08 34.65 Tốc độ (rad/s) 297.5 297.4 Từ thông Dao động theo sự biến thiên của tốc độ Luôn ổn định Dòng điện khởi động (A) 48.59 52.32 HU TE CH 5.2.2 Mô phỏng động cơ với sự thay đổi tốc độ: - Khi tải định mức 34/44 Hình 20: Biểu đồ tốc độ khi tải định mức HU TE CH 35/44 Hình 21: Đáp ứng của phương pháp SENSORLESS Hình 22: Đáp ứng của phương pháp FOC HU TE CH 36/44 Đáp ứng ngõ ra SENSORLESS FOC Momen khởi động (Nm) 113 129.8 Tốc độ (rad/s) 296.2 295.9 Từ thông Dao động theo sự biến thiên của tốc độ Luôn ổn định Dòng điện khởi động (A) 55.18 53.68 HU TE CH 5.2.3 Mô phỏng đc với sự thay đổi tốc độ và tải: - ω = 59.5 rad/s (10 Hz) 37/44 Hình 23: Biểu đồ mô phỏng khi tốc độ ω = 59.5 rad/s HU TE CH 38/44 Hình 24: Đáp ứng của phương pháp SENSORLESS Hình 25: Đáp ứng của phương pháp FOC HU TE CH Nhận xét: trong phương pháp đk SENSORLESS - Momen và tốc độ đáp ứng chậm - Từ thông dao động theo sự biến thiên của momen - Dòng điện khởi động nhỏ 39/44 Đáp ứng ngõ ra SENSORLESS FOC Momen khởi động (Nm) Tương tự Tương tự Tốc độ (rad/s) Đáp ứng chậm khi có sự thay đổi của momen Đáp ứng tức thời Từ thông Dao động theo sự biến thiên của momen Luôn ổn định Dòng điện khởi động (A) 22.28 25.28 HU TE CH 5.2.3 Mô phỏng đc với sự thay đổi tốc độ và tải: - ω = 297.5 rad/s (50 Hz) 40/44 Hình 26: Biểu đồ mô phỏng khi tốc độ ω = 297.5 rad/s HU TE CH 41/44 Hình 27: Đáp ứng của phương pháp SENSORLESS Hình 28: Đáp ứng của phương pháp FOC HU TE CH Nhận xét: trong phương pháp đk SENSORLESS - Momen khởi động lớn và đáp ứng chậm - Tốc độ đáp ứng chậm - Từ thông dao động theo sự biến thiên của momen - Dòng điện khởi động nhỏ 42/44 Đáp ứng ngõ ra SENSORLESS FOC Momen khởi động (Nm) 46.41 39.87 Tốc độ (rad/s) Đáp ứng chậm khi có sự thay đổi của momen Đáp ứng tức thời Từ thông Dao động theo sự biến thiên của momen Luôn ổn định Dòng điện khởi động (A) 49.09 52.07 HU TE CH Điều khiển Sensorless có ưu điểm hơn Foc do có momen khởi động lớn và dòng khởi động nhỏ Hạn chế: - Luôn có sự đáp ứng chậm của momen và tốc độ - Có sự dao động của từ thông 43/44 HU TE CH Cần tiếp tuc nghiên cứu xây dựng thuật toán nhận dạng thích nghi thông số động cơ do điện trở stator và rotor thay đổi theo nhiệt độ của động cơ 44/44 HU TE CHXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN HU TE CH i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ các công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đở cho việc thực hiện luận văn đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được trích dẫn nguồn gốc. Học viên thực hiện luận văn HU TE CH ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành chương trình cao học và viết luận văn nầy, tôi đã nhận được sự hướng dẫn và giúp đở nhiệt tình của quí Thầy cô Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM và Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM. Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn đến quí Thầy cô Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM đã tận tình dạy bảo cho tôi suốt thời gian học tập tại trường. Tôi xin gởi lời biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Lê Minh Phương, Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM, đã dành rất nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp đở tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp nầy. Nhân đây, tôi cũng xin chân thành cảm ơn BGH Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM cùng quí Thầy cô trong Khoa Điện-Điện tử, BGĐ Công Ty Cổ Phần Long Hiệp, gia đình và bạn bè đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành tốt khóa học. Mặc dù đã có nhiều cố gắng hoàn thiện luận văn bằng tất cả sự nhiêt tình và năng lực của mình, tuy nhiên tôi cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được những đóng góp quí báu của Thầy cô và các bạn. HUỲNH VIẾT THỂ HU TE CH iii TÓM TẮT Ngày nay việc sử dụng Động cơ không đồ ... ốc độ thường không thuận lợi trong việc lắp đặt, chống nhiễu môi trường không thuận lợi. Vì vậy, tạo ra một giải thuật để kiểm soát tốc độ thì điều khiển Sensorless là một giải pháp cần được quan tâm. Điều khiển Sensorless hay điều khiển không dùng cảm biến tốc độ có sơ đồ mô phỏng tương tự như điều khiển FOC, nhưng tốc độ hồi tiếp sẽ được thay thế bằng khối ước lượng tốc độ. Khối ước lượng tốc độ sẽ nhận các giá trị dòng và áp làm tín hiệu ngõ vào. Tín hiệu ngõ ra ω của khối ước lượng tốc độ sẽ làm giá trị đầu vào của khối ước lượng từ thông và bộ Speed_Controller. Sơ đồ điều khiển được thể hiện như hình (5.15) Hình 5.15: Sơ đồ mô phỏng điều khiển Sensorless ĐCKĐB ba pha Cấu trúc mô phỏng điều khiển Sensorless bao gồm các khối sau: - Khối động cơ - Khối chuyển đổi các hệ tọa độ • Chuyển trục abc → αβ HU TE CH 122 • Chuyển trục αβ →abc • Chuyển trục αβ → dq • Chuyển trục dq → αβ - Khối ước lượng từ thông - Khâu điều chỉnh PID - Khối ước lượng tốc độ Trong phần mô phỏng điều khiển FOC các khối đã được mô phỏng chi tiết, phần này ta sẽ tập trung trình bày khối ước lượng tốc độ. 5.2.2.1 Khối chuyển trục αβ sang abc: sử dụng ma trận (1.48) để chuyển đổi điện áp từ hệ tọa độ αβ sang hệ tọa độ abc làm thông số ngõ vào cho khối ước lượng tốc độ. Hình 5.16: Khối chuyển trục αβ sang abc 5.2.2.2 Khối ước lượng tốc độ: Sử dụng các công thức (4.11.1), (4.11.2), (4.11.3), (4.11.4) và (4.11.5) để xây dựng các khối sử dụng các đại lượng đầu vào là dòng và áp và ngõ ra là tốc độ ω. HU TE CH 123 Hình 5.17: Khối mô phỏng ước lượng tốc độ Trong khối ước lượng tốc độ gồm có: Khối chuyển trục abc sang αβ: sử dụng công thức 1.46 Hình 5.18: Khối chuyển trục abc sang αβ Khối ước lượng từ thông và momen: sử dụng công thức (1.46), (4.11.1), (4.11.2) Hình 5.19: Khối Ước lượng từ thông và momen HU TE CH 124 Khối ước lượng từ thông và momen gồm khối chuyển trục abc sang αβ: sử dụng công thức 1.46 để chuyển đổi dòng và áp Hình 5.20: Khối chuyển đổi điện áp abc sang αβ Hình 5.21: Khối chuyển đổi dòng điện abc sang αβ Mô hình ước lượng tốc độ gồm có: - Khối mô hình đáp ứng - Khối ước lượng - Khối so sánh - Khâu PI HU TE CH 125 Hình 5.22: Khối mô hình ước lượng tốc độ Khối mô hình đáp ứng: sử dụng các công thức (1.41.3) và (1.41.4) với các thông số ngõ vào là ω, Phi’alpha hồi tiếp, Phi’beta hồi tiếp và is tạo các thông số ngõ vào Fir’alpha và Fir’beta đưa vào khâu so sánh. Hình 5.23: Khối mô hình đáp ứng HU TE CH 126 Khối ước lượng: sử dụng công thức (1.34.2) Hình 5.24: Khối ước lượng Khối so sánh: sử dụng công thức (4.12) Hình 5.25: Khối so sánh Khâu PI Hình 5.26: Khâu PI HU TE CH 127 5.2.3 Mô phỏng 5.2.3.1 Mô phỏng động cơ khi thay đổi tốc độ - TL=0Nm Động cơ được mô phỏng khi không tải theo sự thay đổi của tốc độ theo giản đồ hình bên. Đáp ứng ngõ ra trên 2 phương pháp điều khiển FOC và SENSORLESS như sau: Hình 5.27: Đáp ứng ngõ ra của ĐCKĐB ba pha điều khiển bằng phương pháp SENSORLESS khi không tải TL=0Nm và có sự thay đổi tốc độ HU TE CH 128 Hình 5.28: Đáp ứng ngõ ra của ĐCKĐB ba pha điều khiển bằng phương pháp FOC khi không tải TL=0Nm và có sự thay đổi tốc độ HU TE CH 129 Nhận xét: Trong hai phương pháp FOC và SENSORLESS, khi mô phỏng ở trạng thái không tải TL=0Nm theo sự thay đổi tốc độ, ta có các giá trị như sau: Đáp ứng ngõ ra SENSORLESS FOC Momen khởi động (Nm) 41.08 34.65 Tốc độ (rad/s) 297.5 297.4 Từ thông Dao động theo sự biến thiên của tốc độ Luôn ổn định Dòng điện khởi động (A) 48.59 52.32 - Có sự đáp ứng chậm của momen tại các thời điểm thay đổi tốc độ và từ thông luôn dao động theo sự biến thiên của momen khi mô phỏng động cơ bằng phương pháp SENSORLESS. - Dòng điện khởi động nhỏ khi mô phỏng động cơ bằng phương pháp SENSORLESS. - TL=50.4Nm Động cơ được mô phỏng khi tải là định mức theo sự thay đổi của tốc độ theo giản đồ hình bên. Đáp ứng ngõ ra trên 2 phương pháp điều khiển FOC và SENSORLESS như sau: HU TE CH 130 Hình 5.29: Đáp ứng ngõ ra của ĐCKĐB ba pha điều khiển bằng phương pháp SENSORLESS khi tải TL=50.4Nm và có sự thay đổi tốc độ HU TE CH 131 Hình 5.30: Đáp ứng ngõ ra của ĐCKĐB ba pha điều khiển bằng phương pháp FOC khi tải TL=50.4Nm và có sự thay đổi tốc độ HU TE CH 132 Nhận xét: Trong hai phương pháp FOC và SENSORLESS, khi mô phỏng với momen định mức TL=50.4Nm theo sự thay đổ tốc độ, ta có các giá trị như sau: Đáp ứng ngõ ra SENSORLESS FOC Momen khởi động (Nm) 113 129.8 Tốc độ (rad/s) 296.2 295.9 Từ thông Dao động theo sự biến thiên của tốc độ Luôn ổn định Dòng điện khởi động (A) 55.18 53.68 - Có sự đáp ứng chậm của momen tại các thời điểm thay đổi tốc độ và từ thông luôn dao động theo sự biến thiên của tốc độ khi mô phỏng động cơ bằng phương pháp SENSORLESS. - Dòng điện khởi động lớn khi mô phỏng động cơ bằng phương pháp SENSORLESS. 5.2.3.2 Mô phỏng động cơ khi thay đổi đồng thời tải và tốc độ - Khi ω=59.5rad/s (tần số 10Hz) Động cơ được mô phỏng theo sự thay đổi của tải khi ta tăng tốc động c ơ đến ω=59.5rad/s (tần số 10Hz) sau thời gian 0.5s theo giản đồ hình bên. Đáp ứng ngõ ra trên 2 phương pháp điều khiển FOC và SENSORLESS như sau: HU TE CH 133 Hình 5.31: Đáp ứng ngõ ra của ĐCKĐB ba pha điều khiển bằng phương pháp SENSORLESS khi thay đổi tải và có sự thay đổi tốc độ ở tần số 10 Hz HU TE CH 134 Hình 5.32: Đáp ứng ngõ ra của ĐCKĐB ba pha điều khiển bằng phương pháp FOC khi thay đổi tải và có sự thay đổi tốc độ ở tần số 10 Hz HU TE CH 135 Nhận xét: Trong hai phương pháp FOC và SENSORLESS, khi mô phỏng theo sự thay đổi của tải khi ta tăng tốc động cơ đến ω=59.5rad/s (tần số 10Hz) sau thời gian 0.5s theo giản đồ hình trên, đáp ứng ngõ ra có các giá trị như sau: Đáp ứng ngõ ra SENSORLESS FOC Momen khởi động (Nm) Tốc độ (rad/s) Đáp ứng chậm khi có sự thay đổi của momen - Đáp ứng tức thời Từ thông Dao động theo sự biến thiên của momen Luôn ổn định Dòng điện khởi động (A) 22.28 25.28 - Có sự đáp ứng chậm của momen so với tín hiệu điều khiển và từ thông luôn dao động theo sự biến thiên của momen khi mô phỏng động cơ bằng phương pháp SENSORLESS. - Đáp ứng tốc độ luôn chậm khi có sự thay đổi của tốc độ khi mô phỏng động cơ bằng phương pháp SENSORLESS. - Khi ω=297.5rad/s (tần số 50Hz) Động cơ được mô phỏng theo sự thay đổi của tải khi ta tăng tốc động cơ đến ω=297.5rad/s (tần số 50Hz) sau thời gian 0.5s theo giản đồ hình bên. Đáp ứng ngõ ra trên 2 phương pháp điều khiển FOC và SENSORLESS như sau: HU TE CH 136 Hình 5.33: Đáp ứng ngõ ra của ĐCKĐB ba pha điều khiển bằng phương pháp SENSORLESS khi thay đổi tải và có sự thay đổi tốc độ ở tần số 50 Hz HU TE CH 137 Hình 5.34: Đáp ứng ngõ ra của ĐCKĐB ba pha điều khiển bằng phương pháp FOC khi thay đổi tải và có sự thay đổi tốc độ ở tần số 50 Hz Nhận xét: Trong hai phương pháp FOC và SENSORLESS, khi mô phỏng theo sự thay đổi của tải khi ta tăng tốc động cơ đến ω=297.5rad/s (tần số 50Hz) sau thời gian 0.5s theo giản đồ hình trên, đáp ứng ngõ ra có các giá trị như sau: HU TE CH 138 Đáp ứng ngõ ra SENSORLESS FOC Momen khởi động (Nm) 46.41 39.87 Tốc độ (rad/s) Đáp ứng chậm khi có sự thay đổi của momen Đáp ứng tức thời Từ thông Dao động theo sự biến thiên của momen Luôn ổn định Dòng điện khởi động (A) 49.09 52.07 - Momen khởi động lớn và đáp ứng chậm so với tín hiệu điều khiển, từ thông luôn dao động theo sự biến thiên của momen khi mô phỏng động cơ bằng phương pháp SENSORLESS. - Đáp ứng tốc độ luôn chậm khi có sự thay đổi của tốc độ khi mô phỏng động cơ bằng phương pháp SENSORLESS. - Dòng điện khởi động nhỏ khi mô phỏng động cơ bằng phương pháp SENSORLESS. 5.3 Kết luận: Dựa vào các kết quả mô phỏng trên, ta có một số kết luận sau: - Sự đáp ứng các đại lượng ngõ ra khi được mô phỏng trên các hệ tọa độ được xem là như nhau (sai số thời gian trong khoảng phần ngàn và phần trăm cho giá trị các đại lượng). Điều đó chứng tỏ rằng, mô hình toán của ĐCKĐB ba pha được mô phỏng trên các hệ tọa độ là hoàn toàn chính xác. Đặc trưng của phương pháp điều khiển SENSORLESS là sự đáp ứng không tức thời của momen và tốc độ. Thêm vào đó là sự dao động của từ thông theo momen (khi không tải) và tốc độ (khi tải là định mức). Khi mô phỏng bằng phương pháp SENSORLESS, mặc dầu có sự đáp ứng chậm nhưng sai lệch tốc độ thì nhỏ hơn phương pháp FOC do tín hiệu ω từ trục động cơ phải qua nhiều bước tính toán hơn. HU TE CH 139 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO Kết luận Điều khiển Sensorless động cơ không đồng bộ ba pha có nhiều ưu điểm so với các hệ thống điều khiển kinh điển khác cả vể mặt kinh tế lẫn kỹ thuật. Việc nghiên cứu cải tiến và phát triển hệ thống này có tính thời sự, khoa học góp phần giải quyết các vấn đề kỹ thuật cho những hệ thống truyền động điện làm việc trong những điều kiện làm việc đặc biệt cũng như góp phần vào việc làm giảm giá thành của các hệ thống truyền động điện động cơ xoay chiều. Trên cơ sở sử dụng các mô hình toán đã được kiểm nghiện bằng lý thuyết để xây dựng các khối tính toán tốc độ và từ thông được mô phỏng bằng Matlab-Simulink, ta có thể khẳng định việc điều khiển Sensorless động cơ không đồng bộ ba pha với thuật toán tính toán từ thông và ước lượng tốc độ, được sử dụng trong luận văn hoàn toàn có thể áp dụng được trong thực tế do có độ chính xác giống như các phương pháp kinh điển có hồi tiếp tốc độ. Bản luận văn đã chứng tỏ được sự chính xác khi mô tả ĐCKĐB ba pha trên các hệ trục tọa độ, đồng thời chỉ rõ các điểm khác biệt giữa các phương pháp qua việc mô phỏng bằng Matlab-Simulink, có thể dùng làm cơ sở để chọn lựa phương pháp điều khiển động cơ trong thực tế nhau giữa các phương pháp điều khiển ĐCKĐB ba pha bằng các giá trị cụ thể khi mô phỏng bằng Matlab-Simulink. Kiến nghị những nghiên cứu tiếp theo Cần tiếp tục nghiên cứu để xây dựng thuật toán nhận dạng thích nghi thông số động cơ, vì điện trở stato và roto thay đổi theo nhiệt độ của động cơ, do đó khó sử dụng giá trị chính xác khi tính toán. HU TE CH 140 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Lê Minh Phương. Bài giảng tiết kiệm điện năng trong công nghiệp, (2011). [2]. Phan Quốc Dũng. Bài giảng điều khiển máy điện và truyền động điện, (2011). [3]. Trần Công Bỉnh. Bài giảng hệ thống điểu khiển số điều khiển các máy điện, (2010). [4]. Phan Quốc Dũng và Tô Hữu Phúc: Truyền động điện., Nhà Xuất Bản ĐHQG TP.HCM, (2008). [5]. Nguyễn Phùng Quang: Truyền động điện thông minh., Nhà Xuất Bản KHKT HN, (2004). [6]. Phạm Văn Bình: Máy điện tổng quát., Nhà Xuất Bàn Giáo Dục, (2008). [7]. Bimal K.Bose Modern: Power Electronic and AC Driver., Prentice Hall PTR Upper Saddle Rive, NJ 07458, pp. 333-438 [8]. Diễn đàn biến tần Viêt Nam (2011) [online], viewed 15 septemper 2011, from:
File đính kèm:
- bao_cap_luan_van_dieu_khien_sensorless_dong_co_khong_dong_bo.pdf