Luận văn Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thử nghiệm
1. Lý do chọn đề tài
Giáo dục và đào tạo là một vấn đề hết sức quan trọng trong đời sống chính trị
của mỗi nước và là biểu hiện trình độ phát triển của mỗi quốc gia. Vì vậy, trong chiến
lược phát triển giáo dục quốc gia 2001-2010 Bộ Giáo dục và ðào tạo đã khẳng định
“ưu tiên nâng cao chất lượng đào tạo nhân lực, đặc biệt chú trọng nhân lực khoa học
trình độ cao, CBQL, kinh doanh giỏi và công nhân kỹ thuật lành nghề trực tiếp góp
phần nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế ” [31].
Nguồn nhân lực có chất lượng, nghĩa là có kiến thức chuyên môn giỏi, kỹ năng
thực hành thành thạo, phẩm chất đạo đức và ý thức nghề nghiệp tốt, có các kỹ năng
mềm cần thiết, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của nhà tuyển dụng (NTD) lao động
đó là yếu tố quyết định sự thành đạt của bất kỳ quốc gia nào trên thế giới trong thời
đại hội nhập toàn cầu hóa hiện nay. Vì thế, việc đào tạo đội ngũ lao động có chất
lượng cao luôn là sự quan tâm hàng đầu của nhà nước và nhiệm vụ cao cả này không
ai khác đó là của các trường đại học (ðH), cao đẳng (Cð).
Hiện nay, vấn đề mà các trường quan tâm nhiều nhất là chất lượng sinh viên
tốt nghiệp (SVTN) như thế nào? SVTN có đáp ứng được nhu cầu của NTD, có tìm
được việc làm đúng chuyên môn? Nếu SVTN không tìm được việc làm sẽ là một lãng
phí đối với bản thân sinh viên (SV), gia đình mà của cả xã hội vô cùng to lớn. Do đó,
việc tìm hiểu thực trạng chất lượng giáo dục hiện nay mà cụ thể là chất lượng SVTN,
làm thế nào để kiểm soát, đề ra các giải pháp để đảm bảo, duy trì và nâng cao chất
lượng giáo dục của quốc gia nói chung và của nhà trường nói riêng là vấn đề hết sức
cấp bách.
Hiện nay, việc đảm bảo và quản lý chất lượng tại Trường Cao đẳng nghề Kỹ
thuật Công nghệ (CðNKTCN) Tp.HCM vẫn còn một số hạn chế: chất lượng đào
tạo chưa được kiểm soát chặt chẽ; doanh nghiệp cũng chưa có nhiều thông tin về
năng lực của SV được đào tạo từ đó việc phối hợp giữa nhà trường và doanh nghiệp11
chưa được tốt; bên cạnh đó SV cũng không có cơ sở đối sánh để biết được năng lực
của bản thân, cơ hội việc làm. sau khi hoàn thành xong môn học/khóa đào tạo.
Vấn đề nghiên cứu về chất lượng SVTN hay chất lượng đầu ra hiện rất ít tổ
chức, cá nhân nghiên cứu, việc nghiên cứu về chất lượng SVTN nghề quản trị mạng
máy tính (QTMMT) hệ Cð nghề hiện chưa có nghiên cứu nào. Vì vậy, rất cần
nghiên cứu một cách khoa học từ góc độ của đo lường và đánh giá về lĩnh vực này.
Vì vậy, tác giả chọn đề tài: “Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành
công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM và
đánh giá thử nghiệm”. Thông qua nghiên cứu thực tế tại Khoa công nghệ thông tin
(CNTT) cụ thể là nghề QTMMT của Trường CðNKTCN Tp.HCM để xây dựng
CðR chương trình đào tạo nghề QTMMT và đánh giá thử nghiệm chất lượng
SVTN.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu của nghiên cứu nhằm xây dựng chuẩn đầu ra (CðR) nghề QTMMT
của Khoa CNTT của Trường CðNKTCN Tp.HCM. Thông qua CðR đề xuất, tác
giả tiến hành đánh giá thử nghiệm chất lượng SVTN nghề QTMMT của Trường so
với CðR qua ý kiến tự đánh giá của sinh viên năm cuối (SVNC), SVTN và ý kiến
đánh giá của cán bộ quản lý (CBQL), giảng viên giảng dạy; NTD. Với kết quả thu
được, tác giả xem xét chất lượng SVTN nghề QTMMT đạt được các kết quả như
thế nào về kiến thức, kỹ năng và thái độ? Những kết quả đạt được so với CðR như
thế nào? Trên cơ sở đó, tác giả đề xuất những giải pháp nhằm đảm bảo CðR nghề
QTMMT và những biện pháp để đảm bảo chất lượng (ðBCL) SVTN của các khóa
học đã và đang học tại Trường nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu
cầu của xã hội.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thử nghiệm
1 LỜI CAM ðOAN Tôi tên: Mai Hoàng Sang là học viên cao học chuyên ngành ðo lường và ðánh giá trong Giáo dục, khóa 2008 của Viện ñảm bảo chất lượng giáo dục, ðại học quốc gia Hà Nội. Tôi xin cam ñoan ñây là phần nghiên cứu do tôi thực hiện. Các số liệu, kết luận nghiên cứu trình bày trong luận văn này chưa ñược công bố ở các nghiên cứu khác. Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình. Học viên Mai Hoàng Sang 2 LỜI CẢM ƠN Học viên xin trân trọng bày tỏ lòng cảm ơn ñối với GS.TS. Lê Ngọc Hùng, Học v i ện Ch ín h t r ị - H àn h c h á n h Q uốc G i a Hồ Ch í Min h người ñã ñịnh hướng và tận tình hướng dẫn học viên hoàn thành luận văn logic và khoa học. Học viên xin bày tỏ lòng cảm ơn ñến Cô Nguyễn Thị Hằng (Hiệu trưởng trường CðNKTCN TP.HCM); Thầy (Cô) trong Ban giám hiệu nhà trường; các Anh (Chị) Phòng ñào tạo; Thầy (Cô) là giảng viên cơ hữu, giảng viên thỉnh giảng Khoa CNTT của Trường CðNKTCN TP.HCM ñã tạo ñiều kiện thuận lợi, ñộng viên học viên hoàn thành tốt luận văn. Thông qua luận văn này, học viên xin gởi lời cảm ơn ñến quý Thầy (Cô) ñã tham gia giảng dạy khóa học ñã cung cấp các kiến thức quý báo về lĩnh vực ño lường ñánh giá trong giáo dục như: PGS.TS Nguyễn Phương Nga - Viện trưởng Viện ñảm bảo chất lượng giáo dục; PGS.TS Nguyễn Quý Thanh - Phó Viện trưởng Viện ñảm bảo chất lượng giáo dục; PGS.TS Nguyễn Công Khanh; TS Vũ Thị Phương Anh... Cảm ơn các bạn học viên cùng khóa ñã ñộng viên, hỗ trợ học viên trong quá trình nghiên cứu luận văn. Vì luận văn ñược hoàn thành trong thời gian ngắn nên không tránh khỏi những hạn chế, sai sót. Kính mong quý Thầy (Cô), nhà khoa học, các bạn học viên và những người quan tâm ñóng góp ý kiến ñể tác giả có thể làm tốt hơn trong những nghiên cứu về lĩnh vực này trong thời gian sắp tới. Trân trọng. Tp.HCM, ngày 27 tháng 12 năm 2010 Học viên Mai Hoàng Sang 3 MỤC LỤC Trang Lời cam ñoan .............................................................................................................. 1 Lời cảm ơn.................................................................................................................. 2 Mục lục ...................................................................................................................... 3 Danh mục chữ viết tắt ................................................................................................. 6 Danh mục các bảng ..................................................................................................... 7 Danh mục các hình...................................................................................................... 9 MỞ ðẦU.................................................................................................................. 10 1. Lý do chọn ñề tài ...................................................................................................10 2. Mục tiêu nghiên cứu ..............................................................................................11 3. Ý nghĩa nghiên cứu của luận văn ...........................................................................11 4. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................13 4.1. Câu hỏi nghiên cứu......................................................................................... 13 4.2. Khung lý thuyết .............................................................................................. 13 4.3. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................ 14 4.4. Tổng thể, mẫu nghiên cứu............................................................................... 15 5. Giới hạn nghiên cứu của luận văn ..........................................................................15 Chương 1. Tổng quan và cơ sở lý luận....................................................................17 1.1. Tổng quan vấn ñề nghiên cứu..............................................................................17 1.1.1. Tổng quan nghiên cứu nước ngoài về CðR.................................................. 17 1.1.2. Tổng quan nghiên cứu trong nước về CðR .................................................. 26 1.2. Một số quan niệm, khái niệm liên quan ñến CðR ...............................................32 1.2.1. Một số quan niệm về chất lượng .................................................................. 32 1.2.2. Khái niệm về CðR....................................................................................... 35 1.2.3. Khái niệm về chuẩn, tiêu chí, chỉ số thực hiện ............................................. 37 1.3. Mục tiêu giáo dục................................................................................................38 1.3.1. ðịnh nghĩa về mục tiêu giáo dục.................................................................. 38 4 1.3.2. Các cấp ñộ của mục tiêu giáo dục ................................................................ 39 1.3.3. Mục tiêu giáo dục của chương trình ñào tạo nghề QTMMT hệ Cð nghề...... 40 1.4. Lý thuyết Bloom .................................................................................................42 1.4.1. Các mục tiêu nhận thức................................................................................ 42 1.4.2. Các mục tiêu về kỹ năng.............................................................................. 44 1.4.3. Các mục tiêu về thái ñộ, tình cảm ................................................................ 44 Chương 2. Xây dựng chuẩn ñầu ra nghề QTMMT hệ cao ñẳng nghề................. 46 2.1. Thành phần, cấu trúc CðR nghề QTMMT......................................................... 46 2.2. ðề xuất nội dung CðR nghề QTMMT hệ cao ñẳng nghề................................... 47 2.3. Mức ñộ tương quan của mục tiêu chương trình ñào tạo và CðR ñề xuất nghề QTMMT hệ Cð nghề ............................................................................................... 49 2.4. Xây dựng chỉ số, câu hỏi cụ thể từ nội dung CðR ñề xuất...................................50 Chương 3. ðánh giá thử nghiệm ............................................................................ 53 3.1. Mô tả về Trường CðNKTCN Tp.HCM ..............................................................53 3.2. Xây dựng bộ công cụ ño lường chất lượng SVTN nghề QTMMT hệ Cð nghề . 54 3.3. Chọn mẫu khảo sát..............................................................................................56 3.4. Nhập và xử lý số liệu ..........................................................................................57 3.5. Phân tích ñộ tin cậy và ñộ giá trị của công cụ ño lường.......................................58 3.6. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ..........................................................................61 3.6.1. Thang ño tự ñánh giá của SVNC, SVTN về chất lượng SVTN..................... 61 3.6.2. Thang ño ñánh giá của CBQL, giảng viên giảng dạy và giảng viên thỉnh giảng của Khoa CNTT về chất lượng SVTN....................................................................... 64 3.6.3. Thang ño ñánh giá của cán bộ NTD, ñồng nghiệp tại doanh nghiệp về chất lượng SVTN.............................................................................................................. 67 3.7 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ...................................................................... 71 3.7.1. Thang ño tự ñánh giá của SVNC, SVTN về chất lượng SVTN..................... 71 3.7.2. Thang ño ñánh giá của CBQL, giảng viên giảng dạy và giảng viên thỉnh giảng của khoa CNTT về chất lượng SVTN........................................................................ 72 3.7.3. Thang ño ñánh giá của cán bộ NTD, ñồng nghiệp tại doanh nghiệp về chất 5 lượng SVTN.............................................................................................................. 72 3.8. Kết quả nghiên cứu .............................................................................................73 3.8.1. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kiến thức so với CðR ñề xuất ............... 73 3.8.2. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng so với CðR ñề xuất ................. 75 3.8.3. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng mềm so với CðR ñề xuất......... 75 3.8.4. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng cứng so với CðR ñề xuất......... 77 3.8.5. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt thái ñộ so với CðR ñề xuất ................... 79 3.8.6. ðánh giá về chất lượng học lực của học sinh ñầu vào mà nhà trường xét tuyển ......................................................................................................................... 80 3.8.7. ðánh giá chất lượng quản lý của nhà trường ................................................ 81 3.8.8. ðánh giá về chất lượng giảng dạy của giảng viên tại trường ........................ 81 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................85 I. Kết luận..................................................................................................................85 1. Một số kết luận rút ra từ việc nghiên cứu xây dựng CðR nghề QTMMT.......... 85 2. Một số kết luận rút ra từ việc ñánh giá thử nghiệm .......................................... 85 II. Kiến nghị ..............................................................................................................86 1. ðối với CðR nghề QTMMT.............................................................................. 86 2. ðối với nhà trường ............................................................................................ 86 3. ðối với SV ........................................................................................................ 86 4. ðối với giảng viên giảng dạy tại trường............................................................. 87 Tài liệu tham khảo .....................................................................................................88 Phụ lục.......................................................................................................................92 6 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT NỘI DUNG CHỮ VIẾT TẮT 1 Accreditation Board for Engineering and Technology (Hội ñồng kiểm ñịnh kỹ thuật và công nghệ) ABET 2 Cán bộ quản lý CBQL 3 Cao ñẳng Cð 4 Conceive – Design – Implement – Operate (Hình thành ý tưởng – Thiết kế – Triển khai – Vận hành) CDIO 5 Cao ñẳng Nghề Kỹ thuật Công nghệ CðNKTCN 6 Chuẩn ñầu ra CðR 7 Công nghệ thông tin CNTT 8 ðảm bảo chất lượng ðBCL 9 ðại học ðH 10 Exploratory Factor Analysis (Phân tích nhân tố khám phá) EFA 11 European Union (Khối liên minh Châu Âu) EU 12 International Network for Quality Assurance Agencies in Higher Education (Mạng lưới ñảm bảo chất lượng giáo dục ñại học quốc tế) INQA ... ng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính.? 5 4 3 2 1 5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng 5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1 6 Thiết kế hệ thống 6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1 6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1 7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng 7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1 8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng 8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1 100 D. Hãy ñánh giá các thái ñộ và phẩm chất cá nhân sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã tuyển dụng STT Thái ñộ ðánh giá 1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính 5 4 3 2 1 1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính 5 4 3 2 1 1.3 Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm công nghệ thông tin. 5 4 3 2 1 E. Kiến nghị của Ông/Bà 1. Theo Ông/Bà cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của SV ? ○ Phương pháp giảng dạy. ○ Cách học của SV. ○ Cách lãnh ñạo quản lý. ○ Liên kết doanh nghiệp 2. Ông/Bà có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các SV của nhà trường ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 101 Phụ lục 2: Bảng thống kê cơ bản các tiêu chí qua ñánh giá của các ñối tượng nghiên cứu. Bảng 1: Thống kê của SVNC, SVTN ñánh giá các tiêu chí Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation ðường lối chính sách (csach11) 143 1 5 3.99 .809 Trình ñộ ngoại ngữ (ngoaingu12) 143 1 5 3.03 .769 Kiến thức tin học cơ bản (coban21) 143 2 5 4.06 .729 Kiến thức cơ sở dữ liệu (csdulieu22) 143 1 5 3.55 .709 Kiến thức phần cứng, mạng (nhandang31) 143 2 5 3.83 .790 Nguyên tắc hoạt ñộng (vanhanh32) 143 1 5 3.55 .757 Quy trình (33) 143 2 5 3.47 .720 Phán ñoán sự cố (phandoan11) 143 1 5 3.60 .742 Tìm ra giải pháp (giaiphap12) 143 1 5 3.34 .788 Thực hiện xử lý (xuly13) 143 1 5 3.40 .733 Khả năng tự học (tuhoc21) 143 2 5 3.45 .748 Khả năng làm việc ñộc lập (doclap22) 143 2 5 3.59 .799 Khả năng tự tin (linhhoat23) 143 2 5 3.65 .771 Kỹ năng truyền ñạt (truyendat31) 143 1 5 3.49 .786 102 Kỹ năng thương lượng (thuongluong41) 143 2 5 3.45 .678 Khả năng chịu áp lực (apluc42) 143 2 5 3.71 .710 Hình thành mục tiêu hệ thống (muctieu51) 143 2 5 3.46 .690 Thiết kế hệ thống (thietke61) 143 1 5 3.56 .708 Thiết kế bảo mật (thietlap62) 143 1 5 3.20 .783 Cài ñặt, quản trị (quantri71) 143 1 5 3.89 .752 Triền khai phần mềm (pmem72) 143 1 5 3.66 .830 Hoàn thiện bảo mật (baomat81) 143 1 5 3.25 .791 Giám sát hệ thống (giamsat82) 143 1 5 3.37 .748 Cải thiện hệ thống (caithien83) 143 1 5 3.35 .753 Thái ñộ cẩn thận, kỹ luật (canthan11) 143 2 5 3.98 .676 Thái ñộ tự tin (tutin12) 143 2 5 3.86 .698 Hiểu luật CNTT (luatcntt13) 143 1 5 4.16 .747 Valid N (listwise) 143 103 Bảng 2: Thống kê của cán bộ quản lý, giảng dạy ñánh giá các tiêu chí Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Thông tin nhóm 54 2 2 2.00 .000 ðường lối chính sách (csach11) 54 3 5 4.35 .588 Trình ñộ ngoại ngữ (ngoaingu12) 54 2 5 3.15 .529 Kiến thức tin học cơ bản (coban21) 54 2 5 4.30 .662 Kiến thức cơ sở dữ liệu (csdulieu22) 54 2 5 3.67 .644 Kiến thức phần cứng, mạng (nhandang31) 54 3 5 4.13 .516 Nguyên tắc hoạt ñộng (vanhanh32) 54 3 5 3.83 .666 Quy trình (33) 54 3 5 3.83 .637 Phán ñoán sự cố (phandoan11) 54 3 5 3.91 .591 Tìm ra giải pháp (giaiphap12) 54 2 5 3.57 .662 Thực hiện xử lý (xuly13) 54 2 5 3.52 .606 Khả năng tự học (tuhoc21) 54 2 5 3.17 .694 Khả năng làm việc ñộc lập (doclap22) 54 2 5 3.43 .633 Khả năng tự tin (linhhoat23) 54 3 5 3.46 .605 Kỹ năng truyền ñạt (truyendat31) 54 2 5 3.35 .619 Kỹ năng thương lượng (thuongluong41) 54 2 4 3.43 .536 104 Khả năng chịu áp lực (apluc42) 54 3 5 3.54 .605 Hình thành mục tiêu hệ thống (muctieu51) 54 2 4 3.69 .507 Thiết kế hệ thống (thietke61) 54 3 4 3.63 .487 Thiết kế bảo mật (thietlap62) 54 2 4 3.17 .466 Cài ñặt, quản trị (quantri71) 54 3 5 3.91 .486 Triền khai phần mềm (pmem72) 54 3 5 3.89 .538 Hoàn thiện bảo mật (baomat81) 54 2 4 3.24 .547 Giám sát hệ thống (giamsat82) 54 2 5 3.31 .543 Cải thiện hệ thống (caithien83) 54 2 5 3.37 .592 Thái ñộ cẩn thận, kỹ luật (canthan11) 54 3 5 3.85 .596 Thái ñộ tự tin (tutin12) 54 3 5 3.78 .572 Hiểu luật CNTT (luatcntt13) 54 3 5 4.13 .584 Valid N (listwise) 54 105 Bảng 3: Thống kê của nhà tuyển dụng ñánh giá các tiêu chí Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation ðường lối chính sách (csach11) 109 2 5 4.00 .624 Trình ñộ ngoại ngữ (ngoaingu12) 109 1 4 2.72 .595 Kiến thức tin học cơ bản (coban21) 109 2 5 4.11 .657 Kiến thức cơ sở dữ liệu (csdulieu22) 109 2 5 3.06 .642 Kiến thức phần cứng, mạng (nhandang31) 109 2 5 3.74 .551 Nguyên tắc hoạt ñộng (vanhanh32) 109 2 5 3.28 .579 Quy trình (33) 109 2 4 3.24 .576 Phán ñoán sự cố (phandoan11) 109 2 5 3.55 .616 Tìm ra giải pháp (giaiphap12) 109 2 5 3.10 .576 Thực hiện xử lý (xuly13) 109 2 5 3.13 .610 Khả năng tự học (tuhoc21) 109 2 5 3.49 .728 Khả năng làm việc ñộc lập (doclap22) 109 2 5 3.36 .660 Khả năng tự tin (linhhoat23) 109 2 5 3.28 .679 Kỹ năng truyền ñạt (truyendat31) 109 2 5 3.28 .525 Kỹ năng thương lượng (thuongluong41) 109 2 5 3.36 .536 Khả năng chịu áp lực (apluc42) 109 2 5 3.43 .629 106 Hình thành mục tiêu hệ thống (muctieu51) 109 1 5 3.30 .536 Thiết kế hệ thống (thietke61) 109 1 5 3.49 .618 Thiết kế bảo mật (thietlap62) 109 2 5 2.72 .636 Cài ñặt, quản trị (quantri71) 109 3 5 4.07 .556 Triền khai phần mềm (pmem72) 109 2 5 3.91 .660 Hoàn thiện bảo mật (baomat81) 109 2 5 3.03 .673 Giám sát hệ thống (giamsat82) 109 2 5 3.17 .553 Cải thiện hệ thống (caithien83) 109 1 5 3.06 .613 Thái ñộ cẩn thận, kỹ luật (canthan11) 109 2 5 3.61 .850 Thái ñộ tự tin (tutin12) 109 2 5 3.69 .729 Hiểu luật CNTT (luatcntt13) 109 2 5 4.20 .635 Valid N (listwise) 109 107 Phụ lục 3: Hệ số Cronbach’s Anpha của tiêu chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái ñộ ðộ tin cậy của phiếu hỏi về tiêu chuẩn kiến thức Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .821 .823 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ðường lối chính sách (csach11) 21.48 10.969 .345 .227 .834 Trình ñộ ngoại ngữ (ngoaingu12) 22.44 10.812 .410 .216 .822 Kiến thức tin học cơ bản (coban21) 21.41 10.174 .595 .421 .791 Kiến thức cơ sở dữ liệu (csdulieu22) 21.92 10.198 .612 .459 .789 Kiến thức phần cứng, mạng (nhandang31) 21.64 9.330 .730 .575 .766 Nguyên tắc hoạt ñộng (vanhanh32) 21.92 9.824 .649 .486 .782 Quy trình (33) 22.00 10.070 .632 .448 .786 108 ðộ tin cậy của phiếu hỏi về kỹ năng mềm Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .850 .851 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Khả năng tự học (tuhoc21) 17.88 8.767 .511 .285 .848 Khả năng làm việc ñộc lập (doclap22) 17.74 7.700 .733 .591 .806 Khả năng tự tin (linhhoat23) 17.68 7.952 .699 .566 .813 Kỹ năng truyền ñạt (truyendat31) 17.84 8.164 .625 .445 .828 Kỹ năng thương lượng (thuongluong41) 17.88 8.458 .677 .482 .819 Khả năng chịu áp lực (apluc42) 17.62 8.687 .572 .346 .837 109 ðộ tin cậy của phiếu hỏi về kỹ năng cứng Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .930 .930 11 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Phán ñoán sự cố (phandoan11) 34.49 34.082 .700 .593 .924 Tìm ra giải pháp (giaiphap12) 34.75 33.382 .735 .648 .922 Thực hiện xử lý (xuly13) 34.68 34.119 .716 .611 .923 Hình thành mục tiêu hệ thống (muctieu51) 34.63 34.846 .662 .473 .925 Thiết kế hệ thống (thietke61) 34.54 33.697 .791 .655 .920 Thiết kế bảo mật (thietlap62) 34.89 33.803 .690 .532 .924 Cài ñặt, quản trị (quantri71) 34.21 33.700 .744 .662 .922 Triền khai phần mềm (pmem72) 34.44 33.751 .656 .594 .926 Hoàn thiện bảo mật (baomat81) 34.84 34.066 .650 .474 .926 Giám sát hệ thống (giamsat82) 34.72 33.920 .715 .607 .923 110 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Phán ñoán sự cố (phandoan11) 34.49 34.082 .700 .593 .924 Tìm ra giải pháp (giaiphap12) 34.75 33.382 .735 .648 .922 Thực hiện xử lý (xuly13) 34.68 34.119 .716 .611 .923 Hình thành mục tiêu hệ thống (muctieu51) 34.63 34.846 .662 .473 .925 Thiết kế hệ thống (thietke61) 34.54 33.697 .791 .655 .920 Thiết kế bảo mật (thietlap62) 34.89 33.803 .690 .532 .924 Cài ñặt, quản trị (quantri71) 34.21 33.700 .744 .662 .922 Triền khai phần mềm (pmem72) 34.44 33.751 .656 .594 .926 Hoàn thiện bảo mật (baomat81) 34.84 34.066 .650 .474 .926 Giám sát hệ thống (giamsat82) 34.72 33.920 .715 .607 .923 Cải thiện hệ thống (caithien83) 34.74 33.442 .768 .674 .920 111 ðộ tin cậy của phiếu hỏi về tiêu chuẩn thái ñộ Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .734 .733 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Thái ñộ cẩn thận, kỹ luật (canthan11) 8.02 1.556 .552 .333 .656 Thái ñộ tự tin (tutin12) 8.14 1.586 .495 .255 .719 Hiểu luật CNTT (luatcntt13) 7.84 1.305 .633 .406 .552
File đính kèm:
- luan_van_nghien_cuu_xay_dung_chuan_dau_ra_nganh_cong_nghe_th.pdf