Luận văn Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thử nghiệm

1. Lý do chọn đề tài

Giáo dục và đào tạo là một vấn đề hết sức quan trọng trong đời sống chính trị

của mỗi nước và là biểu hiện trình độ phát triển của mỗi quốc gia. Vì vậy, trong chiến

lược phát triển giáo dục quốc gia 2001-2010 Bộ Giáo dục và ðào tạo đã khẳng định

“ưu tiên nâng cao chất lượng đào tạo nhân lực, đặc biệt chú trọng nhân lực khoa học

trình độ cao, CBQL, kinh doanh giỏi và công nhân kỹ thuật lành nghề trực tiếp góp

phần nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế ” [31].

Nguồn nhân lực có chất lượng, nghĩa là có kiến thức chuyên môn giỏi, kỹ năng

thực hành thành thạo, phẩm chất đạo đức và ý thức nghề nghiệp tốt, có các kỹ năng

mềm cần thiết, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của nhà tuyển dụng (NTD) lao động

đó là yếu tố quyết định sự thành đạt của bất kỳ quốc gia nào trên thế giới trong thời

đại hội nhập toàn cầu hóa hiện nay. Vì thế, việc đào tạo đội ngũ lao động có chất

lượng cao luôn là sự quan tâm hàng đầu của nhà nước và nhiệm vụ cao cả này không

ai khác đó là của các trường đại học (ðH), cao đẳng (Cð).

Hiện nay, vấn đề mà các trường quan tâm nhiều nhất là chất lượng sinh viên

tốt nghiệp (SVTN) như thế nào? SVTN có đáp ứng được nhu cầu của NTD, có tìm

được việc làm đúng chuyên môn? Nếu SVTN không tìm được việc làm sẽ là một lãng

phí đối với bản thân sinh viên (SV), gia đình mà của cả xã hội vô cùng to lớn. Do đó,

việc tìm hiểu thực trạng chất lượng giáo dục hiện nay mà cụ thể là chất lượng SVTN,

làm thế nào để kiểm soát, đề ra các giải pháp để đảm bảo, duy trì và nâng cao chất

lượng giáo dục của quốc gia nói chung và của nhà trường nói riêng là vấn đề hết sức

cấp bách.

Hiện nay, việc đảm bảo và quản lý chất lượng tại Trường Cao đẳng nghề Kỹ

thuật Công nghệ (CðNKTCN) Tp.HCM vẫn còn một số hạn chế: chất lượng đào

tạo chưa được kiểm soát chặt chẽ; doanh nghiệp cũng chưa có nhiều thông tin về

năng lực của SV được đào tạo từ đó việc phối hợp giữa nhà trường và doanh nghiệp11

chưa được tốt; bên cạnh đó SV cũng không có cơ sở đối sánh để biết được năng lực

của bản thân, cơ hội việc làm. sau khi hoàn thành xong môn học/khóa đào tạo.

Vấn đề nghiên cứu về chất lượng SVTN hay chất lượng đầu ra hiện rất ít tổ

chức, cá nhân nghiên cứu, việc nghiên cứu về chất lượng SVTN nghề quản trị mạng

máy tính (QTMMT) hệ Cð nghề hiện chưa có nghiên cứu nào. Vì vậy, rất cần

nghiên cứu một cách khoa học từ góc độ của đo lường và đánh giá về lĩnh vực này.

Vì vậy, tác giả chọn đề tài: “Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành

công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM và

đánh giá thử nghiệm”. Thông qua nghiên cứu thực tế tại Khoa công nghệ thông tin

(CNTT) cụ thể là nghề QTMMT của Trường CðNKTCN Tp.HCM để xây dựng

CðR chương trình đào tạo nghề QTMMT và đánh giá thử nghiệm chất lượng

SVTN.

2. Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu của nghiên cứu nhằm xây dựng chuẩn đầu ra (CðR) nghề QTMMT

của Khoa CNTT của Trường CðNKTCN Tp.HCM. Thông qua CðR đề xuất, tác

giả tiến hành đánh giá thử nghiệm chất lượng SVTN nghề QTMMT của Trường so

với CðR qua ý kiến tự đánh giá của sinh viên năm cuối (SVNC), SVTN và ý kiến

đánh giá của cán bộ quản lý (CBQL), giảng viên giảng dạy; NTD. Với kết quả thu

được, tác giả xem xét chất lượng SVTN nghề QTMMT đạt được các kết quả như

thế nào về kiến thức, kỹ năng và thái độ? Những kết quả đạt được so với CðR như

thế nào? Trên cơ sở đó, tác giả đề xuất những giải pháp nhằm đảm bảo CðR nghề

QTMMT và những biện pháp để đảm bảo chất lượng (ðBCL) SVTN của các khóa

học đã và đang học tại Trường nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu

cầu của xã hội.

pdf 111 trang chauphong 20/08/2022 13340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thử nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thử nghiệm

Luận văn Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thử nghiệm
1
LỜI CAM ðOAN 
Tôi tên: Mai Hoàng Sang là học viên cao học chuyên ngành ðo lường và 
ðánh giá trong Giáo dục, khóa 2008 của Viện ñảm bảo chất lượng giáo dục, ðại 
học quốc gia Hà Nội. 
Tôi xin cam ñoan ñây là phần nghiên cứu do tôi thực hiện. 
Các số liệu, kết luận nghiên cứu trình bày trong luận văn này chưa ñược 
công bố ở các nghiên cứu khác. 
Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình. 
Học viên 
Mai Hoàng Sang 
2
LỜI CẢM ƠN 
Học viên xin trân trọng bày tỏ lòng cảm ơn ñối với GS.TS. Lê Ngọc Hùng, 
Học v i ện Ch ín h t r ị - H àn h c h á n h Q uốc G i a Hồ Ch í Min h người ñã 
ñịnh hướng và tận tình hướng dẫn học viên hoàn thành luận văn logic và khoa học. 
Học viên xin bày tỏ lòng cảm ơn ñến Cô Nguyễn Thị Hằng (Hiệu trưởng 
trường CðNKTCN TP.HCM); Thầy (Cô) trong Ban giám hiệu nhà trường; các Anh 
(Chị) Phòng ñào tạo; Thầy (Cô) là giảng viên cơ hữu, giảng viên thỉnh giảng Khoa 
CNTT của Trường CðNKTCN TP.HCM ñã tạo ñiều kiện thuận lợi, ñộng viên học 
viên hoàn thành tốt luận văn. 
Thông qua luận văn này, học viên xin gởi lời cảm ơn ñến quý Thầy (Cô) ñã 
tham gia giảng dạy khóa học ñã cung cấp các kiến thức quý báo về lĩnh vực ño 
lường ñánh giá trong giáo dục như: PGS.TS Nguyễn Phương Nga - Viện trưởng 
Viện ñảm bảo chất lượng giáo dục; PGS.TS Nguyễn Quý Thanh - Phó Viện trưởng 
Viện ñảm bảo chất lượng giáo dục; PGS.TS Nguyễn Công Khanh; TS Vũ Thị 
Phương Anh... 
Cảm ơn các bạn học viên cùng khóa ñã ñộng viên, hỗ trợ học viên trong quá 
trình nghiên cứu luận văn. 
Vì luận văn ñược hoàn thành trong thời gian ngắn nên không tránh khỏi 
những hạn chế, sai sót. Kính mong quý Thầy (Cô), nhà khoa học, các bạn học viên 
và những người quan tâm ñóng góp ý kiến ñể tác giả có thể làm tốt hơn trong những 
nghiên cứu về lĩnh vực này trong thời gian sắp tới. 
Trân trọng. 
 Tp.HCM, ngày 27 tháng 12 năm 2010 
 Học viên 
 Mai Hoàng Sang
3
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam ñoan .............................................................................................................. 1 
Lời cảm ơn.................................................................................................................. 2 
Mục lục ...................................................................................................................... 3 
Danh mục chữ viết tắt ................................................................................................. 6 
Danh mục các bảng ..................................................................................................... 7 
Danh mục các hình...................................................................................................... 9 
MỞ ðẦU.................................................................................................................. 10 
1. Lý do chọn ñề tài ...................................................................................................10 
2. Mục tiêu nghiên cứu ..............................................................................................11 
3. Ý nghĩa nghiên cứu của luận văn ...........................................................................11 
4. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................13 
4.1. Câu hỏi nghiên cứu......................................................................................... 13 
4.2. Khung lý thuyết .............................................................................................. 13 
4.3. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................ 14 
4.4. Tổng thể, mẫu nghiên cứu............................................................................... 15 
5. Giới hạn nghiên cứu của luận văn ..........................................................................15 
Chương 1. Tổng quan và cơ sở lý luận....................................................................17 
1.1. Tổng quan vấn ñề nghiên cứu..............................................................................17 
1.1.1. Tổng quan nghiên cứu nước ngoài về CðR.................................................. 17 
1.1.2. Tổng quan nghiên cứu trong nước về CðR .................................................. 26 
1.2. Một số quan niệm, khái niệm liên quan ñến CðR ...............................................32 
1.2.1. Một số quan niệm về chất lượng .................................................................. 32 
1.2.2. Khái niệm về CðR....................................................................................... 35 
1.2.3. Khái niệm về chuẩn, tiêu chí, chỉ số thực hiện ............................................. 37 
1.3. Mục tiêu giáo dục................................................................................................38 
1.3.1. ðịnh nghĩa về mục tiêu giáo dục.................................................................. 38 
4
1.3.2. Các cấp ñộ của mục tiêu giáo dục ................................................................ 39 
1.3.3. Mục tiêu giáo dục của chương trình ñào tạo nghề QTMMT hệ Cð nghề...... 40 
1.4. Lý thuyết Bloom .................................................................................................42 
1.4.1. Các mục tiêu nhận thức................................................................................ 42 
1.4.2. Các mục tiêu về kỹ năng.............................................................................. 44 
1.4.3. Các mục tiêu về thái ñộ, tình cảm ................................................................ 44 
Chương 2. Xây dựng chuẩn ñầu ra nghề QTMMT hệ cao ñẳng nghề................. 46 
 2.1. Thành phần, cấu trúc CðR nghề QTMMT......................................................... 46 
 2.2. ðề xuất nội dung CðR nghề QTMMT hệ cao ñẳng nghề................................... 47 
 2.3. Mức ñộ tương quan của mục tiêu chương trình ñào tạo và CðR ñề xuất nghề 
QTMMT hệ Cð nghề ............................................................................................... 49 
2.4. Xây dựng chỉ số, câu hỏi cụ thể từ nội dung CðR ñề xuất...................................50 
Chương 3. ðánh giá thử nghiệm ............................................................................ 53 
3.1. Mô tả về Trường CðNKTCN Tp.HCM ..............................................................53 
 3.2. Xây dựng bộ công cụ ño lường chất lượng SVTN nghề QTMMT hệ Cð nghề . 54 
3.3. Chọn mẫu khảo sát..............................................................................................56 
3.4. Nhập và xử lý số liệu ..........................................................................................57 
3.5. Phân tích ñộ tin cậy và ñộ giá trị của công cụ ño lường.......................................58 
3.6. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ..........................................................................61 
3.6.1. Thang ño tự ñánh giá của SVNC, SVTN về chất lượng SVTN..................... 61 
3.6.2. Thang ño ñánh giá của CBQL, giảng viên giảng dạy và giảng viên thỉnh giảng 
của Khoa CNTT về chất lượng SVTN....................................................................... 64 
3.6.3. Thang ño ñánh giá của cán bộ NTD, ñồng nghiệp tại doanh nghiệp về chất 
lượng SVTN.............................................................................................................. 67 
3.7 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ...................................................................... 71 
3.7.1. Thang ño tự ñánh giá của SVNC, SVTN về chất lượng SVTN..................... 71 
3.7.2. Thang ño ñánh giá của CBQL, giảng viên giảng dạy và giảng viên thỉnh giảng 
của khoa CNTT về chất lượng SVTN........................................................................ 72 
3.7.3. Thang ño ñánh giá của cán bộ NTD, ñồng nghiệp tại doanh nghiệp về chất 
5
lượng SVTN.............................................................................................................. 72 
3.8. Kết quả nghiên cứu .............................................................................................73 
3.8.1. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kiến thức so với CðR ñề xuất ............... 73 
3.8.2. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng so với CðR ñề xuất ................. 75 
3.8.3. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng mềm so với CðR ñề xuất......... 75 
3.8.4. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng cứng so với CðR ñề xuất......... 77 
3.8.5. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt thái ñộ so với CðR ñề xuất ................... 79 
3.8.6. ðánh giá về chất lượng học lực của học sinh ñầu vào mà nhà trường xét 
tuyển ......................................................................................................................... 80 
3.8.7. ðánh giá chất lượng quản lý của nhà trường ................................................ 81 
3.8.8. ðánh giá về chất lượng giảng dạy của giảng viên tại trường ........................ 81 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................85 
I. Kết luận..................................................................................................................85 
 1. Một số kết luận rút ra từ việc nghiên cứu xây dựng CðR nghề QTMMT.......... 85 
 2. Một số kết luận rút ra từ việc ñánh giá thử nghiệm .......................................... 85 
II. Kiến nghị ..............................................................................................................86 
1. ðối với CðR nghề QTMMT.............................................................................. 86 
2. ðối với nhà trường ............................................................................................ 86 
3. ðối với SV ........................................................................................................ 86 
4. ðối với giảng viên giảng dạy tại trường............................................................. 87 
Tài liệu tham khảo .....................................................................................................88 
Phụ lục.......................................................................................................................92 
6
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
STT NỘI DUNG CHỮ VIẾT TẮT 
1 Accreditation Board for Engineering and Technology 
(Hội ñồng kiểm ñịnh kỹ thuật và công nghệ) ABET 
2 Cán bộ quản lý CBQL 
3 Cao ñẳng Cð 
4 Conceive – Design – Implement – Operate (Hình thành ý 
tưởng – Thiết kế – Triển khai – Vận hành) CDIO 
5 Cao ñẳng Nghề Kỹ thuật Công nghệ CðNKTCN 
6 Chuẩn ñầu ra CðR 
7 Công nghệ thông tin CNTT 
8 ðảm bảo chất lượng ðBCL 
9 ðại học ðH 
10 Exploratory Factor Analysis (Phân tích nhân tố khám phá) EFA 
11 European Union (Khối liên minh Châu Âu) EU 
12 International Network for Quality Assurance Agencies in 
Higher Education (Mạng lưới ñảm bảo chất lượng giáo 
dục ñại học quốc tế) 
INQA ... ng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính.? 5 4 3 2 1 
5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng 
5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1 
6 Thiết kế hệ thống 
6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1 
6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1 
7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng 
7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1 
8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng 
8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 
8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1 
100
D. Hãy ñánh giá các thái ñộ và phẩm chất cá nhân sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã 
tuyển dụng 
STT Thái ñộ ðánh giá 
1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính 5 4 3 2 1 
1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính 5 4 3 2 1 
1.3 
Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản 
phẩm công nghệ thông tin. 
5 4 3 2 1 
E. Kiến nghị của Ông/Bà 
1. Theo Ông/Bà cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của SV ? 
○ Phương pháp giảng dạy. ○ Cách học của SV. ○ Cách lãnh ñạo quản lý. 
○ Liên kết doanh nghiệp 
2. Ông/Bà có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các SV của nhà trường ? 
.......................................................................................................................................... 
.......................................................................................................................................... 
101
Phụ lục 2: Bảng thống kê cơ bản các tiêu chí qua ñánh giá của các ñối tượng 
nghiên cứu. 
Bảng 1: Thống kê của SVNC, SVTN ñánh giá các tiêu chí 
Descriptive Statistics 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
ðường lối chính sách 
(csach11) 
143 1 5 3.99 .809 
Trình ñộ ngoại ngữ 
(ngoaingu12) 
143 1 5 3.03 .769 
Kiến thức tin học cơ 
bản (coban21) 
143 2 5 4.06 .729 
Kiến thức cơ sở dữ 
liệu (csdulieu22) 
143 1 5 3.55 .709 
Kiến thức phần cứng, 
mạng (nhandang31) 
143 2 5 3.83 .790 
Nguyên tắc hoạt ñộng 
(vanhanh32) 
143 1 5 3.55 .757 
Quy trình (33) 143 2 5 3.47 .720 
Phán ñoán sự cố 
(phandoan11) 
143 1 5 3.60 .742 
Tìm ra giải pháp 
(giaiphap12) 
143 1 5 3.34 .788 
Thực hiện xử lý 
(xuly13) 
143 1 5 3.40 .733 
Khả năng tự học 
(tuhoc21) 
143 2 5 3.45 .748 
Khả năng làm việc 
ñộc lập (doclap22) 
143 2 5 3.59 .799 
Khả năng tự tin 
(linhhoat23) 
143 2 5 3.65 .771 
Kỹ năng truyền ñạt 
(truyendat31) 
143 1 5 3.49 .786 
102
Kỹ năng thương 
lượng 
(thuongluong41) 
143 2 5 3.45 .678 
Khả năng chịu áp lực 
(apluc42) 
143 2 5 3.71 .710 
Hình thành mục tiêu 
hệ thống (muctieu51) 
143 2 5 3.46 .690 
Thiết kế hệ thống 
(thietke61) 
143 1 5 3.56 .708 
Thiết kế bảo mật 
(thietlap62) 
143 1 5 3.20 .783 
Cài ñặt, quản trị 
(quantri71) 
143 1 5 3.89 .752 
Triền khai phần mềm 
(pmem72) 
143 1 5 3.66 .830 
Hoàn thiện bảo mật 
(baomat81) 
143 1 5 3.25 .791 
Giám sát hệ thống 
(giamsat82) 
143 1 5 3.37 .748 
Cải thiện hệ thống 
(caithien83) 
143 1 5 3.35 .753 
Thái ñộ cẩn thận, kỹ 
luật (canthan11) 
143 2 5 3.98 .676 
Thái ñộ tự tin 
(tutin12) 
143 2 5 3.86 .698 
Hiểu luật CNTT 
(luatcntt13) 
143 1 5 4.16 .747 
Valid N (listwise) 143 
103
Bảng 2: Thống kê của cán bộ quản lý, giảng dạy ñánh giá các tiêu chí 
Descriptive Statistics 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
Thông tin nhóm 54 2 2 2.00 .000 
ðường lối chính sách 
(csach11) 
54 3 5 4.35 .588 
Trình ñộ ngoại ngữ 
(ngoaingu12) 
54 2 5 3.15 .529 
Kiến thức tin học cơ 
bản (coban21) 
54 2 5 4.30 .662 
Kiến thức cơ sở dữ 
liệu (csdulieu22) 
54 2 5 3.67 .644 
Kiến thức phần cứng, 
mạng (nhandang31) 
54 3 5 4.13 .516 
Nguyên tắc hoạt ñộng 
(vanhanh32) 
54 3 5 3.83 .666 
Quy trình (33) 54 3 5 3.83 .637 
Phán ñoán sự cố 
(phandoan11) 
54 3 5 3.91 .591 
Tìm ra giải pháp 
(giaiphap12) 
54 2 5 3.57 .662 
Thực hiện xử lý 
(xuly13) 
54 2 5 3.52 .606 
Khả năng tự học 
(tuhoc21) 
54 2 5 3.17 .694 
Khả năng làm việc 
ñộc lập (doclap22) 
54 2 5 3.43 .633 
Khả năng tự tin 
(linhhoat23) 
54 3 5 3.46 .605 
Kỹ năng truyền ñạt 
(truyendat31) 
54 2 5 3.35 .619 
Kỹ năng thương 
lượng 
(thuongluong41) 
54 2 4 3.43 .536 
104
Khả năng chịu áp lực 
(apluc42) 
54 3 5 3.54 .605 
Hình thành mục tiêu 
hệ thống (muctieu51) 
54 2 4 3.69 .507 
Thiết kế hệ thống 
(thietke61) 
54 3 4 3.63 .487 
Thiết kế bảo mật 
(thietlap62) 
54 2 4 3.17 .466 
Cài ñặt, quản trị 
(quantri71) 
54 3 5 3.91 .486 
Triền khai phần mềm 
(pmem72) 
54 3 5 3.89 .538 
Hoàn thiện bảo mật 
(baomat81) 
54 2 4 3.24 .547 
Giám sát hệ thống 
(giamsat82) 
54 2 5 3.31 .543 
Cải thiện hệ thống 
(caithien83) 
54 2 5 3.37 .592 
Thái ñộ cẩn thận, kỹ 
luật (canthan11) 
54 3 5 3.85 .596 
Thái ñộ tự tin 
(tutin12) 
54 3 5 3.78 .572 
Hiểu luật CNTT 
(luatcntt13) 
54 3 5 4.13 .584 
Valid N (listwise) 54 
105
Bảng 3: Thống kê của nhà tuyển dụng ñánh giá các tiêu chí 
Descriptive Statistics 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
ðường lối chính sách 
(csach11) 
109 2 5 4.00 .624 
Trình ñộ ngoại ngữ 
(ngoaingu12) 
109 1 4 2.72 .595 
Kiến thức tin học cơ 
bản (coban21) 
109 2 5 4.11 .657 
Kiến thức cơ sở dữ 
liệu (csdulieu22) 
109 2 5 3.06 .642 
Kiến thức phần cứng, 
mạng (nhandang31) 
109 2 5 3.74 .551 
Nguyên tắc hoạt ñộng 
(vanhanh32) 
109 2 5 3.28 .579 
Quy trình (33) 109 2 4 3.24 .576 
Phán ñoán sự cố 
(phandoan11) 
109 2 5 3.55 .616 
Tìm ra giải pháp 
(giaiphap12) 
109 2 5 3.10 .576 
Thực hiện xử lý 
(xuly13) 
109 2 5 3.13 .610 
Khả năng tự học 
(tuhoc21) 
109 2 5 3.49 .728 
Khả năng làm việc 
ñộc lập (doclap22) 
109 2 5 3.36 .660 
Khả năng tự tin 
(linhhoat23) 
109 2 5 3.28 .679 
Kỹ năng truyền ñạt 
(truyendat31) 
109 2 5 3.28 .525 
Kỹ năng thương 
lượng 
(thuongluong41) 
109 2 5 3.36 .536 
Khả năng chịu áp lực 
(apluc42) 
109 2 5 3.43 .629 
106
Hình thành mục tiêu 
hệ thống (muctieu51) 
109 1 5 3.30 .536 
Thiết kế hệ thống 
(thietke61) 
109 1 5 3.49 .618 
Thiết kế bảo mật 
(thietlap62) 
109 2 5 2.72 .636 
Cài ñặt, quản trị 
(quantri71) 
109 3 5 4.07 .556 
Triền khai phần mềm 
(pmem72) 
109 2 5 3.91 .660 
Hoàn thiện bảo mật 
(baomat81) 
109 2 5 3.03 .673 
Giám sát hệ thống 
(giamsat82) 
109 2 5 3.17 .553 
Cải thiện hệ thống 
(caithien83) 
109 1 5 3.06 .613 
Thái ñộ cẩn thận, kỹ 
luật (canthan11) 
109 2 5 3.61 .850 
Thái ñộ tự tin 
(tutin12) 
109 2 5 3.69 .729 
Hiểu luật CNTT 
(luatcntt13) 
109 2 5 4.20 .635 
Valid N (listwise) 109 
107
Phụ lục 3: Hệ số Cronbach’s Anpha của tiêu chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái ñộ 
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về tiêu chuẩn kiến thức 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.821 .823 7 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
ðường lối chính sách 
(csach11) 
21.48 10.969 .345 .227 .834 
Trình ñộ ngoại ngữ 
(ngoaingu12) 
22.44 10.812 .410 .216 .822 
Kiến thức tin học cơ 
bản (coban21) 
21.41 10.174 .595 .421 .791 
Kiến thức cơ sở dữ 
liệu (csdulieu22) 
21.92 10.198 .612 .459 .789 
Kiến thức phần cứng, 
mạng (nhandang31) 
21.64 9.330 .730 .575 .766 
Nguyên tắc hoạt ñộng 
(vanhanh32) 
21.92 9.824 .649 .486 .782 
Quy trình (33) 22.00 10.070 .632 .448 .786 
108
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về kỹ năng mềm 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.850 .851 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Khả năng tự học 
(tuhoc21) 
17.88 8.767 .511 .285 .848 
Khả năng làm việc 
ñộc lập (doclap22) 
17.74 7.700 .733 .591 .806 
Khả năng tự tin 
(linhhoat23) 
17.68 7.952 .699 .566 .813 
Kỹ năng truyền ñạt 
(truyendat31) 
17.84 8.164 .625 .445 .828 
Kỹ năng thương 
lượng 
(thuongluong41) 
17.88 8.458 .677 .482 .819 
Khả năng chịu áp lực 
(apluc42) 
17.62 8.687 .572 .346 .837 
109
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về kỹ năng cứng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.930 .930 11 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Phán ñoán sự cố 
(phandoan11) 
34.49 34.082 .700 .593 .924 
Tìm ra giải pháp 
(giaiphap12) 
34.75 33.382 .735 .648 .922 
Thực hiện xử lý 
(xuly13) 
34.68 34.119 .716 .611 .923 
Hình thành mục tiêu 
hệ thống (muctieu51) 
34.63 34.846 .662 .473 .925 
Thiết kế hệ thống 
(thietke61) 
34.54 33.697 .791 .655 .920 
Thiết kế bảo mật 
(thietlap62) 
34.89 33.803 .690 .532 .924 
Cài ñặt, quản trị 
(quantri71) 
34.21 33.700 .744 .662 .922 
Triền khai phần mềm 
(pmem72) 
34.44 33.751 .656 .594 .926 
Hoàn thiện bảo mật 
(baomat81) 
34.84 34.066 .650 .474 .926 
Giám sát hệ thống 
(giamsat82) 
34.72 33.920 .715 .607 .923 
110
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Phán ñoán sự cố 
(phandoan11) 
34.49 34.082 .700 .593 .924 
Tìm ra giải pháp 
(giaiphap12) 
34.75 33.382 .735 .648 .922 
Thực hiện xử lý 
(xuly13) 
34.68 34.119 .716 .611 .923 
Hình thành mục tiêu 
hệ thống (muctieu51) 
34.63 34.846 .662 .473 .925 
Thiết kế hệ thống 
(thietke61) 
34.54 33.697 .791 .655 .920 
Thiết kế bảo mật 
(thietlap62) 
34.89 33.803 .690 .532 .924 
Cài ñặt, quản trị 
(quantri71) 
34.21 33.700 .744 .662 .922 
Triền khai phần mềm 
(pmem72) 
34.44 33.751 .656 .594 .926 
Hoàn thiện bảo mật 
(baomat81) 
34.84 34.066 .650 .474 .926 
Giám sát hệ thống 
(giamsat82) 
34.72 33.920 .715 .607 .923 
Cải thiện hệ thống 
(caithien83) 
34.74 33.442 .768 .674 .920 
111
ðộ tin cậy của phiếu hỏi về tiêu chuẩn thái ñộ 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.734 .733 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Thái ñộ cẩn thận, kỹ 
luật (canthan11) 
8.02 1.556 .552 .333 .656 
Thái ñộ tự tin 
(tutin12) 
8.14 1.586 .495 .255 .719 
Hiểu luật CNTT 
(luatcntt13) 
7.84 1.305 .633 .406 .552 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_nghien_cuu_xay_dung_chuan_dau_ra_nganh_cong_nghe_th.pdf