Luận văn Nghiên cứu ứng dụng bộ điều khiển Mentor II trong truyền động đồng bộ tốc độ động cơ trên dây chuyền bện cáp 54 - Bobin
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY LS – VINA CABLE
1.1.1. Quá trình hình thành của công ty.
Công ty Cổ phần Cáp điện LS-VINA được thành lập vào ngày 25 tháng
1 năm 1996 và phát triển nhanh chóng trở thành công ty con lớn nhất của
công ty cáp điện LS CABLE Hàn Quốc và đứng đầu ngành sản xuất cáp điện
tại Việt Nam.
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng cáp điện ngày càng tăng cao trong quá trình
hiện đại hóa, công nghiệp hóa đất nước. Chính phủ đã cho phép UBND thành
phố HP lien doanh với tập đoàn LG của Hàn quốc đầu tư xây dựng công ty
liên doanh sản xuất dây và cáp điện LS-VINA Cable.
từ tiêu chuẩn quốc tế như IEC, IEEA, AEIC, KS, AS/NZS, BS, IS, JIS
và TCVN, hoặc theo tiêu chuẩn kỹ thuật của khách hàng, thêm vào đó LSVina Cable cũng đưa ra những dịch vụ mà được sắp xếp từ những vị trí ban
đầu làm cơ sở để hoàn thành những giải pháp chìa khoá trao tay (dự án chìa
khoá trao tay) cho hệ thống ngầm với cáp điện cao thế lên tới 230KV.
Hiện nay với nhận thức về chất lượng sản phẩm, hệ thống quản lý ERP
được ứng dụng sẽ đảm bảo cho sự phát triển vững chắc của công ty.
Tất cả thành viên của LS- Vina Cable đều hướng tới mục tiêu “ Đối tác
sáng tạo số 1 của bạn”.
1.1.2. Quá trình phát triển (1996-2010).
1996 Nhận giấy phép đầu tư
1997 Thành lập nhà máy cáp trung thế và hạ thế
1998 Bắt đầu xuất khẩu ra thị trường nước ngoài
2001 Nhận chứng chỉ ISO 9001
2004 Nhận giả thưởng chất lượng châu Á – Thái Bình Dương
2005 Nhận chứng chỉ cáp chống cháy từ INTERTEK
Đổi tên công ty thành LS-VINA Cable9
2007 Bắt đầu sản xuất cáp cao thế
Nhận Type Tested 132kv Cable bởi KEMA
2008 Bắt đầu cung cấp cáp cao thế 110kv tại Việt Nam
Nhận Type Tested 11kv Cable bởi KEMA
Hoàn thành dây truyền sản xuất cáp 230kv
Nhận chứng chỉ CE Marks Certificated từ TUV
2009 Nhận Type Tested 66kv bởi KEMA
Nhận chứng chỉ cáp chống cháy tại TUV
Nhận Type Tested 220kv Cable bởi KEMA
2010 Phát triển cáp chống cháy (BS 6387)
Nhận chứng chỉ Môi trường ISO 14001
Hoàn thành dây truyền đúc cán nhôm liên hoàn.
Sản xuất hầu hết các chủng loại cáp cho các ứng dụng khác nhau, LSVINA Cable không chỉ là nhà sản xuất hàng đầu của vùng Đông Dương mà
còn tự hào là nhà sản xuất có công suất lớn nhất khu vực Đông Nam Châu Á
hiện nay.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Nghiên cứu ứng dụng bộ điều khiển Mentor II trong truyền động đồng bộ tốc độ động cơ trên dây chuyền bện cáp 54 - Bobin
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG . LUẬN VĂN Nghiên cứu ứng dụng bộ điều khiển Mentor II trong truyền động đồng bộ tốc độ động cơ trên dây chuyền bện cáp 54 - Bobin. 1 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ............................................... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY SƠ SỢI ĐÌNH VŨError! Bookmark not defined. 1.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ VAI TRÕ KINH TẾ:Error! Bookmark not defined. 1.2. ĐẶC ĐIỂM CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY . Error! Bookmark not defined. 1.2.1. Sơ đồ công nghệ sản xuất sợi ................ Error! Bookmark not defined. 1.2.2. Thuyết minh quy trình công nghệ tạo sợiError! Bookmark not defined. CHƢƠNG 2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA TOÀN NHÀ MÁY ................................................................... Error! Bookmark not defined. 2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN .............................................................. Error! Bookmark not defined. 2.1.1 Khái niệm về phụ tải tính toán ............... Error! Bookmark not defined. 2.3. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA NHÀ MÁYError! Bookmark not defined. 2.3.1. Xác định phụ tải tính toán động lực của nhóm 1Error! Bookmark not defined. 2.3.2. Xác định phụ tải động lực tính toán của nhóm còn lạiError! Bookmark not defined. 2.4. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO TOÀN NHÀ MÁY ................................................................ Error! Bookmark not defined. 2.4.1 Xác định phụ tải tính toán chiếu sang cho từng nhómError! Bookmark not defined. 2.5. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA CÁC PHÂN XƢỞNGError! Bookmark not defined. 2.6. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI CHO TOÀN NHÀ MÁYError! Bookmark not defined. 2.6.1 Tâm phụ tải điện ..................................... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 3. THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN CAO ÁP CHO NHÀ MÁYError! Bookmark not defined. 3.1. YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHƢƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN [1]Error! Bookmark not defined. 3.2. PHƢƠNG ÁN VỀ CÁC TRẠM BIẾN ÁP PHÂN XƢỞNG [1]Error! Bookmark not defined. 3.3. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, SỐ LƢỢNG, DUNG LƢỢNG CÁC TRẠM BIẾN ÁP PHÂN XƢỞNG ........................................ Error! Bookmark not defined. 3.4. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠNG CAO ÁP . Error! Bookmark not defined. 2 3.5. XÁC ĐỊNH CÁP TOÀN TUYẾN ........... Error! Bookmark not defined. 3.6. XÁC ĐỊNH TIẾT DIỆN CÁP TỪ TRẠM PPTT ĐẾN CÁC MÁY BIẾN ÁP .................................................................... Error! Bookmark not defined. 3.7. TÍNH TỔN THẤT ĐIỆN CAO ÁP ......... Error! Bookmark not defined. 3.7.1. Tổn thất điện áp từ T0 → PPTT ........... Error! Bookmark not defined. 3.7.2. Tổn thất điện áp từ PPTT → B1 ........... Error! Bookmark not defined. 3.7.3. Tổn thất điện áp từ PPTT → B2 ........... Error! Bookmark not defined. 3.7.4. Tổn thất điện áp từ PPTT → B3 ........... Error! Bookmark not defined. 3.7.5. Tổn thất điện áp từ PPTT → B4 ........... Error! Bookmark not defined. 3.8. LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT CAO ÁPError! Bookmark not defined. 3.9. LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT CHO CÁC MBA PHÂN XƢỞNG ĐIỆN THEO ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC VÀ DÕNG ĐIỆN TÍNH TOÁN CÓ TRỊ SỐ LỚN NHẤT ....................................... Error! Bookmark not defined. 3.10. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH TRONG HỆ THỐNGError! Bookmark not defined. 3.11. TÍNH CHỌN VÀ KIỂM TRA THANH DẪNError! Bookmark not defined. 3.12. CHỌN VÀ KIỂM TRA BU ................... Error! Bookmark not defined. 3.13. CHỌN VÀ KIỂM TRA BI .................... Error! Bookmark not defined. 3.14. CHỌN CHỐNG SÉT VAN ................... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 4. THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN HẠ ÁP CỦA NHÀ MÁYError! Bookmark not defined. 4.1. CHỌN DÂY DẪN XUỐNG CÁC CẤP PHỤ TẢIError! Bookmark not defined. 4.1.1. Chọn thanh dẫn cho tủ phân phối 1 (TPP1) và (TPP2)Error! Bookmark not defined. 4.1.2. Chọn thanh dẫn cho tủ phân phối 3 (TPP3) và (TPP4)Error! Bookmark not defined. 4.1.3. Chọn thanh dẫn cho tủ phân phối 5 (TPP5) và (TPP6)Error! Bookmark not defined. 4.1.4. Chọn thanh dẫn cho tủ phân phối 7 (TPP7) và (TPP8)Error! Bookmark not defined. 4.2. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ CHO TỦ PP SỐ 1 ( lấy điện từ trạm B1)Error! Bookmark not defined. 4.2.1.Lựa chọn aptomat đầu nguồn. ................ Error! Bookmark not defined. 4.2.2.Lựa chọn aptomat cho tủ phân phối. ...... Error! Bookmark not defined. 4.2.3.1.Lựa chọn aptomat tổng........................ Error! Bookmark not defined. 3 4.2.3.2.Lựa chọn aptomat nhánh. .................... Error! Bookmark not defined. 4.2.3.3. Chọn cáp từ tủ phân phối đến các tủ động lực.Error! Bookmark not defined. 4.2.3.4. Lựa chọn các thiết bị trong tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xƣởng. .............................................. Error! Bookmark not defined. 4.3. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ CHO TỦ PP SỐ 2 (LẤY ĐIỆN TỪ TRẠM B1) ...................................................... Error! Bookmark not defined. 4.3.1.Lựa chọn aptomat đầu nguồn. ................ Error! Bookmark not defined. 4.3.2.Lựa chọn aptomat cho tủ phân phối. ...... Error! Bookmark not defined. 4.3.3.1.Lựa chọn aptomat tổng........................ Error! Bookmark not defined. 4.3.3.2.Lựa chọn aptomat nhánh. .................... Error! Bookmark not defined. 4.3.3.3. Chọn cáp từ tủ phân phối đến các tủ động lực.Error! Bookmark not defined. 4.3.3.4. Lựa chọn các thiết bị trong tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xƣởng. .............................................. Error! Bookmark not defined. 4.3.4 .Chọn cáp từ tủ động lực đến từng động cơError! Bookmark not defined. 4.4. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ CHO TỦ PP SỐ 3 ( lấy điện từ trạm B2)Error! Bookmark not defined. 4.4.1.Lựa chọn aptomat đầu nguồn.1 .............. Error! Bookmark not defined. 4.4.2.Lựa chọn aptomat cho tủ phân phối. ...... Error! Bookmark not defined. 4.4.3.1.Lựa chọn aptomat tổng........................ Error! Bookmark not defined. 4.4.3.2.Lựa chọn aptomat nhánh. .................... Error! Bookmark not defined. 4.4.3.3. Chọn cáp từ tủ phân phối đến các tủ động lực.Error! Bookmark not defined. 4.4.3.4. Lựa chọn các thiết bị trong tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xƣởng. .............................................. Error! Bookmark not defined. 4.4.4 .Chọn cáp từ tủ động lực đến từng động cơError! Bookmark not defined. 4.5. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ CHO TỦ PP SỐ 4 ( lấy điện từ trạm B2)Error! Bookmark not defined. 4.5.1.Lựa chọn aptomat đầu nguồn. ................ Error! Bookmark not defined. 4.5.2.Lựa chọn aptomat cho tủ phân phối. ...... Error! Bookmark not defined. 4.5.3.1.Lựa chọn aptomat tổng........................ Error! Bookmark not defined. 4.5.3.2.Lựa chọn aptomat nhánh. .................... Error! Bookmark not defined. 4 4.5.3.3. Chọn cáp từ tủ phân phối đến các tủ động lực.Error! Bookmark not defined. 4.5.3.4. Lựa chọn các thiết bị trong tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xƣởng. .............................................. Error! Bookmark not defined. 4.5.4 .Chọn cáp từ tủ động lực đến từng động cơError! Bookmark not defined. 4.6. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ CHO TỦ PP SỐ 5 ( lấy điện từ trạm B3)Error! Bookmark not defined. 4.6.1.Lựa chọn aptomat đầu nguồn. ................ Error! Bookmark not defined. 4.6.2.Lựa chọn aptomat cho tủ phân phối. ...... Error! Bookmark not defined. 4.6.3.1.Lựa chọn aptomat tổng........................ Error! Bookmark not defined. 4.6.3.2.Lựa chọn aptomat nhánh. .................... Error! Bookmark not defined. 4.6.3.3. Chọn cáp từ tủ phân phối đến các tủ động lực.Error! Bookmark not defined. 4.6.3.4. Lựa chọn các thiết bị trong tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xƣởng. .............................................. Error! Bookmark not defined. 4.6.4 .Chọn cáp từ tủ động lực đến từng động cơError! Bookmark not defined. 4.7. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ CHO TỦ PP SỐ 6 ( lấy điện từ trạm B3)Error! Bookmark not defined. 4.7.1.Lựa chọn aptomat đầu nguồn. ................ Error! Bookmark not defined. 4.7.2.Lựa chọn aptomat cho tủ phân phối. ...... Error! Bookmark not defined. 4.7.3.1.Lựa chọn aptomat tổng........................ Error! Bookmark not defined. 4.7.3.2.Lựa chọn aptomat nhánh. .................... Error! Bookmark not defined. 4.7.3.3. Chọn cáp từ tủ phân phối đến các tủ động lực.Error! Bookmark not defined. 4.7.3.4. Lựa chọn các thiết bị trong tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xƣởng. .............................................. Error! Bookmark not defined. 4.7.4 .Chọn cáp từ tủ động lực đến từng động cơError! Bookmark not defined. 4.8. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ CHO TỦ PP SỐ 7 ( lấy điện từ trạm B4)Error! Bookmark not defined. 4.8.1.Lựa chọn aptomat đầu nguồn. ................ Error! Bookmark not defined. 4.8.2.Lựa chọn aptomat cho tủ phân phối. ...... Error! Bookmark not defined. 4.8.3.1.Lựa chọn aptomat tổng........................ Error! Bookmark not defined. 4.8.3.2.Lựa chọn aptomat nhánh. .................... Error! Bookmark not defined. 4.8.3.3. Chọn cáp từ tủ phân phối đến các tủ động lực.Error! Bookmark not defined. 5 4.8.3.4. Lựa chọn các thiết bị trong tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xƣởng. .............................................. Error! Bookmark not defined. 4.8.4 .Chọn cáp từ tủ động lực đến từng động cơError! Bookmark not defined. 4.9. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ CHO TỦ PP SỐ 8 ( lấy điện từ trạm B4)Error! Bookmark not defined. 4.9.1.Lựa chọn aptomat đầu nguồn. ................ Error! Bookmark not defined. 4.9.2.Lựa chọn aptomat cho tủ phân phối. ...... Error! Bookmark not defined. 4.9.3.1.Lựa chọn aptomat tổng........................ Error! Bookmark not defined. 4.9.3.2.Lựa chọn aptomat nhánh. .................... Error! Bookmark not defined. 4.9.3.3. Chọn cáp từ tủ phân phối đến các tủ động lực.Error! Bookmark not defined. 4.9.3.4. Lựa chọn các thiết bị trong tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xƣởng. .............................................. Error! Bookmark not defined. 4.9.4 .Chọn cáp từ tủ động lực đến từng động cơError! Bookmark not defined. 4.10 . THIẾT KẾ HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHO TRẠM BIẾN ÁP PHÂN XƢỞNG ......................................................................... Error! Bookmark not defined. 4.10.1. Chọn cáp từ tủ động lực đến từng động cơError! Bookmark not defined. 4.10.2. Tính toán hệ thống nối đất .................................................................. 80 CHƢƠNG 5. TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG ĐỂ NÂNG CAO HỆ SỐ CÔNG SUẤT CHO TOÀN NHÀ MÁYError! Bookmark not defined. 5.1.ĐẶT VẤN ĐỀ. .......................................... Error! Bookmark not defined. 5.2.CHỌN THIẾT BỊ BÙ VÀ VỊ TRÍ ĐẶT. . Error! Bookmark not defined. 5.2.1.Chọn thiết bị bù. ..................................... Error! Bookmark not defined. 5.2.2.Vị trí đặt thiết bị bù ................................ Error! Bookmark not defined. 5.3.XÁC ĐỊNH VÀ ... ác chƣơng trình không sử dụng PLC hoặc các thiết bị điều khiển riêng biệt. 87 - Lập trình sử dụng ngôn ngữ DPL (Denver Public Library ) hoặc SYPT theo tiêu chuân IEC 1131 tích hợp sẵn trong các chƣơng trình LADDER hay các khối chƣơng trình chức năng(FUNCTION BLOG). - Tích hợp sẵn bộ điều khiển vị trí. - Phƣơng thức truyền thông mạng tốc độ cao. - Phù hợp với mạng điều khiển phân tán – không yêu cầu dùng bộ điều khiển trung tâm PLC. - Lập trình sử dụng SYPTPro. - Card giao tiếp mạng CTNet (MD29AN) - Giao diện mạng - Cad giao tiếp chuẩn Profibus-DP (MD24) - Mạng truyền thông tốc độ cao. - Phù hợp với mạng điều khiển trung tâm. - File cấu hình chung cho PLC của Siemens. - Cad giao tiếp chuẩn DeviceNet (MD25) - Giao thức mạng tốc độ cao sử dụng lớp phần cứng CAN. - Phù hợp với mạng điều khiển trung tâm. - Dữ liệu có sẵn EDS. - Cad giao tiếp chuẩn Interbus-S (MDIBS) - Bộ giao diện dễ dàng thích hợp cho mạng truyền thông Interbus - S - Phù hợp với mạng điều khiển trung tâm. - Tốc độ truyền dữ liệu lên tới 500 kbit/s. - Phát hiện đƣợc lỗi trong mạng. - Nối với MD29 sử dụng RS485 và hỗ trợ khả năng điều khiển đầu vào/ra từ xa. - Điều khiển kỹ thuật số vòng tốc độ và vòng vị trí - Điều khiển kích từ tính năng này cho phép chạy đồng bộ tốc độ hay vị trí trong hệ thống sử dụng nhiều bộ điều khiển. Vị trí của trục có thể đƣợc gia 88 giảm hay có thể chỉnh tỉ lệ tốc độ điều khiển độ co giãn trong các ứng dụng nhƣ máy đùn, kéo cáp hay trong các nhà máy dệt. - Bộ điều khiển kích từ MDA3 tích hợp sẵn trong mentor II (công suất M25/R-M210/R) hỗ trợ tính năng điếu khiển dòng kích từ động cơ chẳng hạn đặc tính công suất không đổi. Chức năng này dùng để điều khiển công suất bằng hằng số, phổ biến trong máy công cụ, máy trộn, cuộn và xả cuộn. - Hỗ trợ việc cài đặt, vận hành, điều khiển hoàn toàn bằng kĩ thuật số và chức năng bảo vệ khi mất kích từ. - Bộ điều khiển metor II từ M350/R-M1850/R gắn sẵn phần kích từ cố định. - Bộ FXM5 với dòng cực đại 20A dùng cho những ứng dụng có điều khiển kích từ thay đổi. - Điều khiển hƣớng trục tính năng này cho phép ngƣời sử dụng xác định vị trí dừng của trục động cơ liên quan đến dữ liệu của bộ phản hồi vị trí, ví dụ xung đánh dấu encoder. Vị trí nay sẽ điều chỉnh bằng cách đơn giản thay đổi các thông số liên quan. Một tín hiệu đầu ra sẽ báo hiệu hoàn tât tiến trình này. Chức năng này sử dụng rất rộng rãi trong các máy điều khiển CNC hay nhiều ứng dụng tự động hóa. 3.1.4.5. Các ứng dụng của Mentor II. - Lĩnh vực áp dụng: Dầu khí; Khai thác mỏ - khoáng sản; Dệt may; Da - Sản phẩm từ da; Hóa chất - Dƣợc liệu; Cao su - Nhƣa - Chất dẻo; Kim loại - Luyện kim; Cơ khí chế tạo máy - Tự động hóa; Giáo dục - Đào tạo - Nghiên cứu - Phòng thí nghiệm; Các lĩnh vực áp dụng khác. - Mentor II đƣợc dùng trong các công nghệ: - Máy đùn nhựa, cao su - Máy bọc dây cáp điện - Máy tạo cuộn - Máy li tâm đƣờng 89 - Dây chuyền cán thép - Điều khiển máy cắt, máy CNC - Trong điều khiển cuộn - Trong luyện gang thép 90 3.2. ỨNG DỤNG MENTOR II TRÊN DÂY CHUYỀN BỆN CÁP 54 BOBIN Mentor II đƣợc sử dụng để đồng bộ tốc độ động cơ chính quay guồng (cage) và động cơ thu cáp trên dây chuyền bện cáp 54 Bobin. Hình vẽ dƣới đây mô tả cách đấu nối Mentor II trên dây chuyền: 91 92 93 * Chức năng các phần tử chính trên sơ đồ 54 Bobin - 015: - Nhấn Start cấp nguồn cho cuộn hút 8MC1 của công tác tơ 8MC đóng các tiếp điểm: + 8MC1 cấp nguồn động lực cho Mentor II + 8MC2 cấp nguồn cho quạt làm mát động cơ chính + 8MC3 kích hoạt Mentor II - Tín hiệu điều khiển từ PLC đƣợc đƣa vào chân 3. - Tiếp điểm RUN1 đóng nối chân 21, 25 với chân 40 ( 0V ) cho phép cấp nguồn cho động cơ chính. - Tiếp điểm JOG1 đóng nối chân 21, 23 với chân 40 ( 0V ) động cơ chính chạy ở chế độ nhắp Jog. - Ampe kế đƣợc nối vói chân 12 và chân 20 ( 0V ) để hiển thị dòng điện cấp cho động cơ chính. - Máy phát tốc TG đƣợc đấu vào chân 9 và chân 10 ( 0V ) để lấy tín hiệu điện áp tỷ lệ với tốc độ của động cơ chính. - Cảm biến nhiệt đƣợc nối vào chân 8 và chân 10 ( 0V ) để bảo vệ quá nhiệt cho động cơ chính. - chân 13 luôn đẩy ra 1 mức điện áp ( 0v 10v ) tỷ lệ với % tốc độ của động cơ chính. - Chân 14 luôn đẩy ra 1 mức điện áp ( sấp sỉ 4V ) thực hiện điều khiển cho chế độ chạy chung Tension- chạy theo sức căng. - Tiếp điểm ZS đóng nối chân 34, 36 với chân 40 ( 0V ) đóng tiếp điểm thƣờng mở báo ZERO SPEED. - Tiếp điểm FT đóng nối chân 37, 39 với chân 40 ( 0V ) đóng tiếp điểm thƣờng mở báo lỗi. - Các bảo vệ chính trên sơ đồ: + Aptomat 8NFB1 ( ABS33-30A) bảo vệ quá tải cho quạt làm mát động cơ chính 94 + 8 TH1(11A) rơle nhiệt bảo vệ quá dòng cho quạt làm mát động cơ chính + Bộ cầu chì 8HF1(600V/1000A) bảo vệ quá dòng và quá áp cho động cơ chính.. + Bộ cầu chì 8HF2 (600V/30A) bảo vện quá tải cho bộ điêu khiển Mentor II * Chức năng các phần tử chính trên sơ đồ 54 Bobin - 016: - Nhấn Start cấp nguồn cho cuộn hút 16MC1 của công tác tơ 16MC đóng các tiếp điểm: + 16MC1 cấp nguồn động lực cho Mentor II + 16MC2 cấp nguồn cho quạt làm mát động cơ chính + 16MC3 kích hoạt Mentor II - Tín hiệu từ chân 13 của Mentor II động cơ chính đƣợc đƣa vào chân số 5 của Mentor II phần thu để tiến hành đồng bộ 2 động cơ này. - Tín hiệu từ chân 14 của Mentor II động cơ chính đƣợc đƣa vào chân sô 6 của Mentor II phần thu để đảm bảo sức căng. động cơ phần thu chạy ở chế độ mômen ( và chỉ chạy theo 1 chiều nhất định ). - Tiếp điểm FR đóng nối chân 21, 25 với chân 40 ( 0V ) cho phép cấp nguồn cho động cơ chính chạy thuận. - Tiếp điểm JOG1 đóng nối chân 21, 23 với chân 40 ( 0V ) động cơ chính chạy ở chế độ nhắp JOG. - Tiếp điểm REV đóng nối chân 21, 24 với chân 40 ( 0V ) cho phép cấp nguồn cho động cơ chính chạy ngƣợc - Tiếp điểm TEN đóng nối chân 26 với chân 40 ( 0V ) bật chế độ chay theo sức căng “Tension- Chạy theo sức căng” - Ampe kế đƣợc nối với chân 12 và chân 20 ( 0V ) để hiển thị dòng điện cấp cho động cơ thu. 95 - Máy phát tốc TG đƣợc đấu vào chân 9 và chân 10 ( 0V ) để lây tín hiệu điện áp tỷ lệ với tốc độ của động cơ chính. - Cảm biến nhiệt đƣợc nối vào chân 8 và chân 10 ( 0V ) để bảo vệ quá nhiệt cho động cơ chính. - Chân 13 luôn đẩy ra 1 mức điện áp ( 0v 10v ) tỷ lệ với % tốc độ của động cơ thu. - Tiếp điểm ZS đóng nối chân 34, 36 với chân 40 ( 0V ) đóng tiếp điểm thƣờng mở báo ZERO SPEED. - Tiếp điểm FT đóng nối chân 37, 39 với chân 40 ( 0V ) đóng tiếp điểm thƣờng mở báo lỗi. - Các bảo vệ chính trên sơ đồ: + Aptomat 16NFB1 ( ABS33-30A) bảo vệ quá tải cho quạt làm mát động cơ chính. + 8 TH1(11A) rơle nhiệt bảo vệ quá dòng cho quạt làm mát động cơ chính + Bộ cầu chì 16HF1(600V/50A) bảo vệ quá dòng và quá áp cho động cơ thu.. + Bộ cầu chì 8HF2 (600V/30A) bảo vện quá tải cho bộ điêu khiển Mentor II. * Hoạt động : Mentor II phần bện cáp: -Nhấn Start tiếp điểm đóng cấp nguồn cho cuộn hút 8MC1 đóng các tiếp điểm thƣờng mở: + 8MC1 cấp nguồn động lực cho Mentor II.+ 8MC2 cấp nguồn cho quạt làm mát động cơ chính ( quạt quay ) + 8MC3 kích hoạt cho Mentor II - Mentor II hoạt động nhấn Run Forward tiếp điểm Run1 đóng, Mentor thực hiện cấp kích từ và nguồn 1 chiều cho động cơ chính động cơ quay. 96 - Nhấn chạy JOG: động cơ chính quay, phanh mở, đèn báo chế độ chạy nhắp JOG nhấp nháy. Khi nhả tay ra thì máy dừng và đóng phanh. - Chân số 13 luôn luôn đẩy ra 1 mức điện áp sấp si 10V ( 10V/100%) để đƣa sang chân số 5 Mentor II phần thu để đồng bộ tốc độ. - Chân số 14 luôn đẩy ra 1 mức điện áp sáp sỉ 4V để đƣa sang chân số 6 Mentor II phần thu để ổn định sức căng. - Mạch vòng tốc độ và mạch vòng dòng điện tích hợp trong Mentor II ổng định tốc độ động cơ chính theo tốc độ đặt. - Việc cài đặt tốc độ đƣợc cài đặt trên bảng điều khiển của Mentor II. Mentor II phần thu cáp: - Nhấn Start tiếp điểm đóng cấp nguồn cho cuộn hút 16MC1 đóng các tiếp điểm thƣờng mở: + 16MC1 cấp nguồn động lực cho Mentor II. + 16MC2 cấp nguồn cho quạt làm mát động cơ thu ( quạt quay ) + 16MC3 kích hoạt cho Mentor II - Khác với động cơ Chính quay lồng Cage thì động cơ thu có thể hoạt động ở 4 góc phần tƣ. - Chiết áp điều chỉnh tốc độ để điều chỉnh tốc độ ( chân 3 ) chiết áp điều chỉnh sức căng ( chân 4 ) để điều chinh +0.5V tƣơng đƣơng với 5% tốc độ định mức để đảm bao sức căng cho sợi cáp trong quá trinh chờ thay Bobin dây. - Các chức năng khác tƣơng tự nhƣ Mentor II của động cơ chính. 97 KẾT LUẬN Qua thời gian nghiên cứu thực hiên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng bộ điều khiển Mentor II trong truyền động đồng bộ tốc độ động cơ trên dây chuyền bện cáp 54 - Bobin. Em đã tìm hiểu đƣợc những vấn đề sau: - Quy trình sản xuất cáp điện của công ty LS - Vina Cable - Các truyền động chính của dây chuyền bện cáp 54 Bobin - Nghiên cứu ứng dụng của bộ điều khiển kỹ thuật số vạn năng Mentor II vào việc đồng bộ tốc độ và điều chỉnh sức căng trên dây chuyền bện cáp 54 - Bobin Tuy nhiên do thời gian nghiên cứu ngắn và còn nhiều khó khăn về kinh phí nên đồ án không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em mong rằng các thầy và các bạn thẳng thắn góp ý để giúp bản thân hiểu rõ hơn, hoàn thiện thêm kiến thức của mình. 98 LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Khoa Điện nói chung và các thầy cô trong bộ môn ĐIỆN DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP nói riêng. Đã tận tình dạy dỗ và truyền đạt những kiến thức chuyên môn cũng nhƣ nhƣng kinh nghiệm sống phong phú của mình cho chúng em. Giúp chúng em có đủ những kiến thức và sự tự tin cần thiết để hòa nhập vào cuộc sống đầy những thử thách trƣớc mắt. Em cũng mong rằng bằng những kiến thức mà các thầy cô đã trang bị em sẽ góp phần xây dựng đất nƣớc vì sự phát triển của cộng đồng và bản thân. Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo PGS.TS Nguyễn Tiến Ban và tất cả các bạn bè ngƣời thân đã hết lòng giúp đỡ em về chuyên môn cũng nhƣ sự động viên khích lệ cần thiết từ khi nhận đề tài cho đến khi hoàn thành đề tài, đó là động lực giúp em có thể hoàn thành tốt đề tài này. Tuy nhiên do thời gian có hạn và kiến thức của bản thân còn nhiều hạn chế nên trong quá trình làm đồ án không thể tránh đƣợc những thiếu sót. Em mong rằng các thầy cô và các bạn đọc chân thành góp ý để đồ án đƣợc hoàn thiện hơn. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn. Sinh viên: Ngô Văn Dƣơng 99 TÀI LIỆU THAM KHẢO [ 1 ] USER GUIDE Mentor II DC Drives 25A to 1850A out put Seri: 04100013- 13 controltechniques.com [ 2 ] Bùi Quốc khánh - Điều chỉnh tự động truyền động điện NXB KHKT 1996 [ 3 ] Nguyễn Phùng Quang - Điều khiển truyền động điện dòng xoay chiều NXB Giáo dục 1996 [ 4 ] GS TSKH Thân Ngọc Hoàn PGS.TS.Nguyễn Tiến Ban Điều khiển tự động các hệ thống truyền động điện Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Hà Nội 2007 [5 ] GS TSKH Thân Ngọc Hoàn - Máy Điện Nhà xuất bản xây dựng 2005
File đính kèm:
- luan_van_nghien_cuu_ung_dung_bo_dieu_khien_mentor_ii_trong_t.pdf