Luận án Nghiên cứu xác định một số thông số tối ưu của cưa vòng đứng trong dây chuyền xẻ gỗ tự động

1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu

Ngành cưa xẻ gỗ ra đời gắn liền với sự phát triển của xã hội loài người. Đầu

tiên con người chỉ mới biết đẽo, gọt những sản phẩm đồ gỗ thô sơ. Dần dần do sự

phát triển tiến lên không ngừng của xã hội, công cụ lao động ngày càng được đổi mới

sự phát minh của lưỡi cưa ra đời, từ đó sản phẩm gỗ xẻ chiếm một vị trí thích đáng

trong đời sống hằng ngày. Nhất là những năm cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, nhờ phát

minh ra máy móc hiện đại, đã thúc đẩy mạnh bước tiến của ngành chế biến gỗ, từ thủ

công chuyển sang sản xuất cơ giới hóa tự, động hóa. Sự tiến bộ kỹ thuật trong những

năm gần đây đã cho ra đời những thiết bị cưa xẻ có năng suất cao như: Cưa sọc, máy

liên hợp phay xẻ, cưa vòng kiểu ghép bộ., đặc biệt trong số đó là dây chuyền xẻ gỗ

có lập trình và điều khiển tự động, nhằm nâng cao năng suất, tăng tỷ lệ lợi dụng và

tạo ra ván xẻ có chất lượng tốt hơn.

Ở Việt Nam các thiết bị xẻ gỗ còn lạc hậu, có nhiều nhược điểm, đa số là làm

thủ công và bán tự động từ đó năng suất lao động, chất lượng sản phẩm và hiệu quả

kinh tế thấp. Trong khi đó Việt Nam đang thực hiện hội nhập cộng đồng kinh tế

Asean, hiệp định TPP, hiệp định FTA, nếu các doanh nghiệp Việt Nam không đổi

mới công nghệ và thiết bị trong chế biến gỗ thì sản phẩm của doanh nghiệp Việt Nam

khó khăn cho hội nhập và phát triển, lúc đó nhiều doanh nghiệp Việt Nam không cạnh

tranh được.

Trên thế giới có nhiều nước đã nghiên cứu, chế tạo ra dây chuyền xẻ gỗ tự động

và đã đưa vào sử dụng trong sản xuất chế biến gỗ như Cộng hòa Liên bang Đức, Italia,

Nhật Bản .Nhưng do bản quyền nên các công trình nghiên cứu chế tạo hệ thống dây

chuyền sản xuất gỗ tự động chưa được công bố rộng rãi. Riêng ở Việt Nam các công

trình nghiên cứu về thiết bị cưa xẻ gỗ tự động rất hạn chế và chưa được công bố.

Từ những vấn đề còn tồn tại nêu trên, năm 2016 Bộ Khoa học và Công nghệ

đã giao cho Trường Đại học Lâm nghiệp chủ trì đề tài cấp nhà nước về “ Nghiên cứu,

thiết kế, chế tạo dây chuyền thiết bị xẻ gỗ tự động năng suất 3 -4 m3/h gỗ thành

phẩm ” mã số ĐTĐL.CN-10/16. Đề tài đã thiết kế chế tạo ra dây chuyền xẻ gỗ tự2

động, song đề tài chỉ mới dừng lại ở phần thiết kế chế tạo chế tạo, thử nghiệm một

mô hình dây chuyền xẻ gỗ tự động, chưa có nghiên cứu về động lực học quá trình xẻ

của cưa và tối ưu các thông số của các thiết bị trong hệ thống.

Trong dây chuyền xẻ gỗ tự động thì cưa vòng đứng là thiết bị quan trọng ảnh

hưởng lớn đến khả năng và hiệu quả làm việc của dây chuyền, việc nghiên cứu tính

toán tối ưu các thông số kỹ thuật của cưa vòng đứng nhằm nâng cao năng suất và chất

lượng sản phẩm là rất cần thiết.

pdf 188 trang chauphong 16/08/2022 13460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xác định một số thông số tối ưu của cưa vòng đứng trong dây chuyền xẻ gỗ tự động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định một số thông số tối ưu của cưa vòng đứng trong dây chuyền xẻ gỗ tự động

Luận án Nghiên cứu xác định một số thông số tối ưu của cưa vòng đứng trong dây chuyền xẻ gỗ tự động
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
NGUYỄN THỊ LỤC 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MỘT SỐ THÔNG SỐ TỐI ƯU 
CỦA CƯA VÒNG ĐỨNG TRONG DÂY CHUYỀN 
XẺ GỖ TỰ ĐỘNG 
Ngành: Kỹ thuật cơ khí 
Mã số: 9.52.01.03 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS. DƯƠNG VĂN TÀI 
Hà Nội, 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan Luận án Tiến sĩ kỹ thuật mang tên “Nghiên cứu xác định 
một số thông số tối ưu của cưa vòng đứng trong dây chuyền xẻ gỗ tự động”, 
là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong Luận án là hoàn toàn 
trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác dưới mọi 
hình thức. 
Tôi xin chịu trách nhiệm trước Hội đồng Bảo vệ Luận án Tiến sĩ về lời cam 
đoan của mình. 
Hà Nội, ngày..thángnăm 2021 
Hướng dẫn khoa học 
PGS.TS. Dương Văn Tài 
Tác giả luận án 
Nguyễn Thị Lục 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các cơ quan đã nhiệt tình giúp đỡ 
tôi hoàn thành bản luận án khoa học này. 
Trước hết xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Dương Văn Tài với 
những ý kiến đóng góp quan trọng và chỉ dẫn khoa học quý giá trong quá trình thực 
hiện công trình nghiên cứu. 
Trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp, Phòng Đào 
tạo Sau đại học đã giúp đỡ và tạo điều kiện để tôi hoàn thành luận án. 
Trân trọng cảm ơn Khoa Cơ điện và Công trình, Bộ môn Công nghệ và máy 
chuyên dùng Trường Đại học Lâm nghiệp đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi 
hoàn thành nhiệm vụ học tập và nghiên cứu. 
Trân trọng cảm ơn các nhà khoa học của Trường Đại học Lâm nghiệp, Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam, Học viện Kỹ thuật quân sự đã đóng góp ý kiếm quý báu để 
tôi hoàn thành luận án này. 
Hà Nội, ngày..thángnăm 2021 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Thị Lục 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ vii
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... xii
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... xiii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
Chương 1:TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................ 4
1.1. Tổng quan về cưa vòng xẻ gỗ ở trên thế giới .................................................. 4
1.2. Tổng quan về cưa vòng xẻ gỗ ở Việt Nam ...................................................... 7
1.3. Tổng quan các công trình nghiên cứu về rung động của lưỡi cưa vòng đứng 
xẻ gỗ trên thế giới ................................................................................................. 10
1.4. Tổng quan các công trình nghiên cứu tối ưu các thông số cưa vòng đứng ... 13
1.4.1. Các công trình nghiên cứu tối ưu về cưa vòng đứng xẻ gỗ trên thế giới . 13
1.4.2. Các công trình nghiên cứu tối ưu trong công nghệ chế biến gỗ ở Việt Nam .. 16
1.5. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 18
1.6. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 18
1.6.1. Thiết bị nghiên cứu ..................................................................................... 18
1.6.2. Nguyên liệu đưa vào xẻ .............................................................................. 23
1.7. Phaṃ vi nghiên cứu ...................................................................................... 24
1.8. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 25
1.9. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 26
Kết luận chương 1 ................................................................................................... 27
Chương 2: XÂY DỰNG MÔ HÌNH, KHẢO SÁT CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG 
LỰC HỌC VÀ RUNG ĐỘNG CỦA LƯỠI CƯA VÒNG ĐỨNG ...................... 28 
 2.1. Các thông số của cưa vòng đứng .................................................................... 28
2.1.1.Thông số hình học ........................................................................................ 28
iv 
2.1.2. Các thông số động học ................................................................................ 29
2.1.3. Các thông số động lực học ........................................................................... 30
 2.2. Mô hình động lực học của cưa vòng đứng ..................................................... 30
2.2.1. Quan hệ động học ........................................................................................ 30
2.2.2. Xác định sức căng ban đầu của lưỡi cưa ................................................... 31
2.2.3. Xác định công suất động cơ của cưa vòng đứng Ɲđc.................................. 36
2.2.4. Lập phương trình vi phân chuyển động ...................................................... 37
2.2.5. Xác định các tham số đầu vào khi giải phương trình vi phân ................... 42
 2.3. Khảo sát thông số động lực học trong quá trình xẻ ........................................ 48
2.3.1. Nội dung khảo sát ......................................................................................... 48
2.3.2. Kết quả khảo sát phương trình động lực học .............................................. 50
2.3.3 Chuyển đồ thị nghiệm của phương trình vi phân về dạng bậc .................... 52
 2.4. Xác định tải trọng động trong giai đoạn chuyển tiếp của cưa vòng đứng ...... 52
2.4.1. Xác định lực và mômen cắt Mcắt trong giai đoạn chuyển tiếp .................... 53
2.4.2. Khảo sát thông số động lực học trong giai đoạn chuyển tiếp. ................... 53
2.4.3. Kết quả khảo sát quá trình chuyển tiếp của cưa vòng đứng ....................... 54
 2.5. Khảo sát ảnh hưởng của mô men quán tính bánh đà đến hệ số không đồng 
 đều vận tốc góc ψ và hệ số động lực học kđ .......................................................... 56
 2.5.1. Ảnh hưởng của mô men quán tính đến hệ số không đồng đều vận tốc góc 
ψ ..................................................................................................................................... 56
2.5.2. Ảnh hưởng của mô men quán tính đến hệ số động lực học kđ .................... 58
 2.6. Ảnh hưởng của mô men quán tính bánh đà đến khả năng cắt ........................ 58
 2.7. Ảnh hưởng của mômen quán tính bánh đà đến chi phí năng lượng ............... 59
 2.8. Ảnh hưởng của sức căng ban đầu của lưỡi cưa S0 đến tiêu hao công cắt ....... 61
 2.9. Rung động của lưỡi cưa theo phương ngang .................................................. 62
2.9.1. Lực kích động gây rung ngang của lưỡi cưa ............................................... 62
2.9.2. Mô hình rung động theo phương ngang của lưỡi cưa vòng đứng .............. 63
v 
2.9.3. Thiết lập phương trình rung động của lưỡi cưa vòng trong quá trình xẻ .. 66
2.9.4. Khảo sát và kiểm tra ổn định rung ngang của lưỡi cưa vòng .................... 69
2.9.5. Ảnh hưởng độ rung ngang của lưỡi cưa đến chất lượng sản phẩm xẻ ..... 74
Kết luận chương 2 ................................................................................................... 75
Chương 3: XÂY DỰNG BÀI TOÁN TỐI ƯU HÓA CÁC THÔNG SỐ CỦA 
CƯA VÒNG ĐỨNG ................................................................................................ 77
 3.1. Lập mô hình bài toán tối ưu cho cưa vòng đứng ........................................... 77
3.1.1. Lựa chọn chỉ tiêu tối ưu ............................................................................... 77
3.1.2. Lựa chọn tham số điều khiển và miền xác định .......................................... 81
3.2. Lập hàm tương quan giữa các chỉ tiêu và tham số ảnh hưởng ...................... 83
3.3. Thực nghiệm thăm dò .................................................................................... 88
3.4. Thực nghiệm đơn yếu tố ................................................................................ 89
3.5. Thực nghiệm đa yếu tố .................................................................................. 93
3.5.1. Lập kế hoạch thực nghiệm đa yếu tố theo các đại lượng không thứ nguyên . 93
3.5.2. Khảo sát cực trị các hàm tương quan ......................................................... 96
3.5.3. Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu .................................................................. 97
Kết luận chương 3 ................................................................................................... 98
Chương 4: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM .................................................... 100
 4.1. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu thực nghiệm............................................. 100
4.1.1. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 100
4.1.2. Nội dung nghiên cứu .................................................................................. 101
 4.2. Đối tượng nghiên cứu thực nghiệm .............................................................. 101
 4.3. Phương pháp và thiết bị xác định các đại lượng nghiên cứu ........................ 102
4.3.1. Phương pháp xác định mô men quá tính của bánh đà và của các trục, .. 102
4.3.2. Phương pháp xác định vận tốc góc quay của trục chủ động (ω2 ), vận tốc cắt 
(v) và vận tốc đẩy (uc) ........................................................................................... 102
4.3.3. Phương pháp và thiết bị xác định mô men cản cắt trên trục bánh đà chủ 
động Mc ................................................................................................................. 103
vi 
4.3.4. Phương pháp và thiết bị xác định biên độ rung ngang của lưỡi cưa vòng 
đứng a(mm) ........................................................................................................... 106
4.3.5. Phương pháp và thiết bị xác định độ mấp mô bề mặt ván xẻ Ra (mm) .... 107
4.3.6. Phương pháp và thiết bị xác định năng suất xẻ ПS (m2/s) ........................ 108
4.3.7. Phương pháp và thiết bị xác định chi phí năng lượng riêng Ar ............... 109
4.3.8. Phương pháp xác định lực căng lưỡi cưa ................................................. 109
 4.4. Tổ chức và tiến hành thí nghiệm ................................................................... 110
 4.5. Kết quả thực nghiệm kiểm chứng mô hình lý thuyết .................................... 113
4.5.1. Kiểm chứng m ... ,71 13300 1,75 0,26 
1,78 0,23 2 50 2,34 50,00 43,71 13300 1,78 0,23 
3 50 2,37 50,00 43,71 13300 1,80 0,27 
4 
1 50 2,14 55,00 43,71 13300 1,79 0,19 
1,82 0,19 2 50 2,18 55,00 43,71 13300 1,82 0,18 
3 50 2,19 55,00 43,71 13300 1,84 0,19 
5 
1 50 2,09 60,00 43,71 13300 1,91 0,15 
1,97 0,16 2 60 2,18 60,00 43,71 13300 1,99 0,16 
3 60 2,20 60,00 43,71 13300 2,01 0,17 
Bảng 4.6. Ảnh hưởng của tốc độ đẩy đến chi phí năng lượng riêng và 
độ mấp mô bề mặt ván xẻ 
STT 
Lần 
TN 
Tốc 
độ 
đẩy 
u 
(m/s) 
Mô 
mem 
xoắn 
 M 
(kN.m) 
Vận 
tốc 
cắt 
v 
(m/s) 
Thời 
gian 
cắt 
t (s) 
Diện 
tích 
 cắt 
 F 
(cm2) 
Chi phí 
năng lượng 
riêng 
 Ar 
(kWh/m2) 
Độ 
nấp 
mô 
Ra 
(mm) 
Giá trị 
trung 
bình 
Ar 
(kWh/m2) 
Giá trị 
trung 
bình 
Ra 
(mm) 
1 
1 0,1 2,00 50,00 60,00 13300 2,09 0,16 
2,13 
0,16 
2 0,1 2,04 50,00 60,00 13300 2,13 0,17 
3 
0,1 
2,07 50,00 60,00 13300 2,16 0,15 
2 
1 0,12 2,08 50,00 50,50 13300 1,83 0,19 
1,84 
0,18 
2 0,12 2,07 50,00 50,50 13300 1,83 0,18 
3 0,12 2,10 50,00 50,50 13300 1,85 0,18 
3 
1 0,14 2,22 50,00 43,71 13300 1,69 0,23 
1,68 
0,23 
2 0,14 2,24 50,00 43,71 13300 1,70 0,24 
3 0,14 2,15 50,00 43,71 13300 1,63 0,22 
4 
1 0,16 2,33 50,00 38,63 13300 1,5 0,32 
1,62 
0,32 
2 0,16 2,43 50,00 38,63 13300 1,64 0,33 
3 0,16 2,45 50,00 38,63 13300 1,65 0,31 
5 
1 0,18 2,58 50,00 34,67 13300 1,55 0,45 
1,59 0,44 
2 0,18 2,67 50,00 34,67 13300 1,61 0,44 
3 0,18 2,68 50,00 34,67 13300 1,62 0,43 
Bảng 4.7 Ảnh hưởng của chiều cao mạch xẻ H đến chi phí năng lượng riêng và 
độ mấp mô bề mặt ván xẻ 
STT 
Lần 
TN 
Chiều 
cao 
mạch 
xẻ H 
(cm) 
Mô 
mem 
xoắn 
 M 
(kN.m) 
Vận 
tốc 
cắt 
 v 
(m/s) 
Thời 
gian 
cắt 
t (s) 
Diện 
tích 
 cắt 
 F 
(cm2) 
Chi phí 
năng 
lượng 
riêng 
 Ar 
(kWh/m2) 
Độ 
nấp 
mô 
Ra 
(mm) 
Giá trị 
trung 
bình 
Ar 
(kWh/m2) 
Giá trị 
trung 
bình 
Ra 
(mm) 
1 
1 18 1,80 50 43,71 7600 2,40 0,14 
2,4 0,13 
2 18 1,65 50 43,71 7600 2,20 0,13 
3 18 1,95 50 43,71 7600 2,60 0,12 
2 
1 21 2,42 50 43,71 10640 2,30 0,15 
2,2 
0,14 
2 21 2,00 50 43,71 10640 1,90 0,14 
3 21 2,52 50 43,71 10640 2,40 0,13 
3 
1 35 2,50 50 43,71 13680 1,85 0,17 
2,00 
0,16 
2 35 2,64 50 43,71 13680 1,95 0,15 
3 35 2,97 50 43,71 13680 2,20 0,16 
4 
1 39 2,97 50 43,71 16720 1,80 0,18 
1,80 0,17 
2 39 2,81 50 43,71 16720 1,70 0,17 
3 39 3,14 50 43,71 16720 1,90 0,16 
5 
1 52 3,91 50 43,71 19760 2,00 0,22 
1,94 0,23 
2 52 3,81 50 43,71 19760 1,95 0,24 
3 52 3,63 50 43,71 19760 1,86 0,23 
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐA YẾU TỐ 
Bảng 4.8. Ảnh hưởng của các yếu tố đến chi phí năng lượng riêng 
dạng không thứ nguyên 
Số 
TN 
X1 X2 X3 Chi phí năng lượng riêng Ar 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung 
bình 
1 -1 -1 -1 0,22 0,24 0,32 0,26 
2 +1 -1 -1 0,4 0,43 0,46 0,43 
3 -1 +1 -1 0,25 0,23 0,3 0,26 
4 +1 +1 -1 0,47 0,54 0,49 0,50 
5 -1 -1 +1 0,27 0,31 0,22 0,27 
6 +1 -1 +1 0,3 0,35 0,32 0,36 
7 -1 +1 +1 0,29 0,24 0,33 0,29 
8 +1 +1 +1 0,34 0,41 0,39 0,38 
9 -α 0 0 0,25 0,21 0,28 0,25 
10 +α 0 0 0,45 0,51 0,48 0,48 
11 0 -α 0 0,3 0,28 0,33 0,30 
12 0 +α 0 0,22 0,18 0,24 0,21 
13 0 0 -α 0,26 0,33 0,29 0,29 
14 0 0 +α 0,25 0,31 0,32 0,29 
15 0 0 0 0,27 0,32 0,3 0,30 
16 0 0 0 0,26 0,3 0,32 0,29 
17 0 0 0 0,25 0,28 0,32 0,29 
Bảng 4.9. Ảnh hưởng của các yếu tố đến độ mấp mô bề mặt ván xẻ 
dạng không thứ nguyên 
Số 
TN 
X1 X2 X3 Độ mấp mô bề mặt ván xẻ Ra.10^-3 
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình 
1 -1 -1 -1 0,29 0,30 0,27 0,29 
2 +1 -1 -1 0,34 0,33 0,35 0,34 
3 -1 +1 -1 0,30 0,29 0,31 0,30 
4 +1 +1 -1 0,27 0,26 0,29 0,27 
5 -1 -1 +1 0,31 0,30 0,33 0,31 
6 +1 -1 +1 0,38 0,39 0,40 0,39 
7 -1 +1 +1 0,34 0,35 0,36 0,35 
8 +1 +1 +1 0,34 0,35 0,36 0,35 
9 -α 0 0 0,27 0,26 0,29 0,27 
10 +α 0 0 0,29 0,30 0,27 0,29 
11 0 -α 0 0,34 0,35 0,33 0,34 
12 0 +α 0 0,31 0,30 0,33 0,31 
13 0 0 -α 0,25 0,26 0,27 0,26 
14 0 0 +α 0,30 0,31 0,33 0,31 
15 0 0 0 0,27 0,29 0,26 0,27 
16 0 0 0 0,29 0,30 0,27 0,29 
17 0 0 0 0,26 0,27 0,29 0,27 
Bảng 4.10. Kết quả thực nghiệm với các thông số tối ưu của máy 
Số 
TN 
 Góc 
cắt 
δ 
 (độ) 
Mô 
mem 
xoắn 
M 
(kN.m) 
Vận 
tốc 
cắt 
v(m/s) 
Thời 
gian 
cắt 
 t(s) 
Diện 
tích 
 cắt 
F (cm2) 
Chi phí 
năng lượng 
riêng 
Ar 
 (kwh/m2) 
Độ nấp 
mô 
Ra (mm) 
1 58 5,15 55,56 35,13 23560 1,975 0,22 
2 58 5,23 57,80 35,13 23560 2,087 0,21 
3 58 4,57 56,80 35,13 23560 1,791 0,2 
4 58 4,60 53,30 35,13 23560 1,692 0,21 
5 58 4,42 58,70 35,13 23560 1,791 0,19 
6 58 4,86 56,00 35,13 23560 1,879 0,18 
7 58 5,22 54,20 35,13 23560 1,954 0,17 
8 58 5,86 53,39 35,13 23560 2,161 0,16 
9 58 5,05 54,70 35,13 23560 1,907 0,2 
10 58 4,22 55,40 35,13 23560 1,613 0,17 
11 58 4,52 54,90 35,13 23560 1,713 0,21 
12 58 4,64 54,50 35,13 23560 1,747 0,19 
13 58 4,37 55,30 35,13 23560 1,669 0,22 
14 58 5,19 55,30 35,13 23560 1,982 0,2 
15 58 4,30 54,70 35,13 23560 1,623 0,15 
16 58 4,65 54,30 35,13 23560 1,745 0,18 
17 58 5,47 54,50 35,13 23560 2,056 0,16 
18 58 5,61 54,70 35,13 23560 2,120 0,18 
19 58 4,74 55,30 35,13 23560 1,810 0,22 
20 58 4,52 54,50 35,13 23560 1,702 0,18 
21 58 4,32 55,10 35,13 23560 1,644 0,2 
22 58 4,57 54,60 35,13 23560 1,724 0,19 
23 58 5,44 55,20 35,13 23560 2,074 0,16 
24 58 5,40 54,90 35,13 23560 2,046 0,17 
25 58 4,79 54,50 35,13 23560 1,804 0,22 
26 58 5,13 55,70 35,13 23560 1,974 0,19 
27 58 4,67 55,30 35,13 23560 1,782 0,17 
28 58 5,23 54,70 35,13 23560 1,973 0,21 
29 58 4,31 55,70 35,13 23560 1,655 0,19 
30 58 4,82 55,10 35,13 23560 1,832 0,18 
TB 58 4,86 55,16 35,13 23560 1,851 0,189 
 KẾT QUẢ XỬ LÝ HÀM TƯƠNG QUAN OPT 
1. Hàm chi phí năng lượng riêng dạng không thứ nguyên 
Đánh giá đồng nhất phương sai. 
 ³ No ³ Y1 ³ Y2 ³ Y3 ³ Sj ³ 
 ³ 1 ³ 0.220³ 0.240³ 0.320³ 0.003³ 
 ³ 2 ³ 0.400³ 0.430³ 0.460³ 0.001³ 
 ³ 3 ³ 0.250³ 0.230³ 0.300³ 0.001³ 
 ³ 4 ³ 0.470³ 0.540³ 0.490³ 0.001³ 
 ³ 5 ³ 0.270³ 0.310³ 0.220³ 0.002³ 
 ³ 6 ³ 0.300³ 0.350³ 0.320³ 0.001³ 
 ³ 7 ³ 0.290³ 0.240³ 0.330³ 0.002³ 
 ³ 8 ³ 0.340³ 0.410³ 0.390³ 0.001³ 
 ³ 9 ³ 0.250³ 0.210³ 0.280³ 0.001³ 
 ³ 10 ³ 0.450³ 0.510³ 0.480³ 0.001³ 
 ³ 11 ³ 0.300³ 0.280³ 0.330³ 0.001³ 
 ³ 12 ³ 0.220³ 0.180³ 0.240³ 0.001³ 
 ³ 13 ³ 0.260³ 0.330³ 0.290³ 0.001³ 
 ³ 14 ³ 0.250³ 0.310³ 0.320³ 0.001³ 
 ³ 15 ³ 0.270³ 0.320³ 0.300³ 0.001³ 
 Tieu chuan kohren 
G = 0.1304 
He so tu do 
 m = 17 
he so tu do n-1= 2 
tieu chuan tra bangk ( 5%) 
G = 0.3760 
 Kết quả xử lý số liệu 
 Y = 0.285+ 0.077X1+ 0.056X1X1+ 0.003X2+ 0.013X2X1+ 0.014X2X2+ -
0.018X3+ -0.033X3X1+ 0.001X3X2+ 0.009X3X3+he so 
 b0,0 = 0.2854 
 b1,0 = 0.0770 
 b1,1 = 0.0561 
 b2,0 = 0.0034 
 b2,1 = 0.0133 
 b2,2 = 0.0144 
 b3,0 = -0.0176 
 b3,1 = -0.0325 
 b3,2 = 0.0008 
 b3,3 = 0.0091 
 Tieu chuan T student cho cac he so la : 
 T0,0 = 16.6289 
 T1,0 = 7.1745 
 T1,1 = 3.5589 
 T2,0 = 0.3131 
 T2,1 = 1.0613 
 T2,2 = -0.9142 
 T3,0 = -1.6421 
 T3,1 = -2.5868 
 T3,2 = 0.0663 
 T3,3 = 0.5768 
 Phuong sai do luong (lap) Sb = 0.00126 
 So bac tu do kb = 34 
 Phuong sai tuong thich Sa = 0.00423 
 So bac tu do ka = 7 
 Tieu chuan FISHER F = 3.3481 
³ No ³ Y1 ³ Y2 ³ Y3 ³ Ytb ³ Y_ ³ Yost ³ 
³ 1 ³ 0.22 ³ 0.24 ³ 0.32 ³ 0.260³ 0.255³ -0.005³ 
³ 2 ³ 0.40 ³ 0.43 ³ 0.46 ³ 0.430³ 0.447³ 0.017³ 
³ 3 ³ 0.25 ³ 0.23 ³ 0.30 ³ 0.260³ 0.234³ -0.026³ 
³ 4 ³ 0.47 ³ 0.54 ³ 0.49 ³ 0.500³ 0.479³ -0.021³ 
³ 5 ³ 0.27 ³ 0.31 ³ 0.22 ³ 0.267³ 0.283³ 0.017³ 
³ 6 ³ 0.30 ³ 0.35 ³ 0.32 ³ 0.323³ 0.346³ 0.022³ 
³ 7 ³ 0.29 ³ 0.24 ³ 0.33 ³ 0.287³ 0.265³ -0.022³ 
³ 8 ³ 0.34 ³ 0.41 ³ 0.39 ³ 0.380³ 0.381³ 0.001³ 
³ 9 ³ 0.25 ³ 0.21 ³ 0.28 ³ 0.247³ 0.275³ 0.028³ 
³ 10 ³ 0.45 ³ 0.51 ³ 0.48 ³ 0.480³ 0.463³ -0.017³ 
³ 11 ³ 0.30 ³ 0.28 ³ 0.33 ³ 0.303³ 0.260³ -0.043³ 
³ 12 ³ 0.22 ³ 0.18 ³ 0.24 ³ 0.213³ 0.268³ 0.055³ 
³ 13 ³ 0.26 ³ 0.33 ³ 0.29 ³ 0.293³ 0.320³ 0.027³ 
³ 14 ³ 0.25 ³ 0.31 ³ 0.32 ³ 0.293³ 0.277³ -0.016³ 
³ 15 ³ 0.27 ³ 0.32 ³ 0.30 ³ 0.297³ 0.285³ -0.011³ 
³ 16 ³ 0.26 ³ 0.30 ³ 0.32 ³ 0.293³ 0.285³ -0.008³ 
³ 17 ³ 0.25 ³ 0.28 ³ 0.32 ³ 0.283³ 0.285³ 0.002³ 
Tam cua mat quy hoach X = ( -0.771 , -0.251 , -0.397 , ) 
 Ytam = 0.25886 
cac he so chinh tac 
 0.0617 
 0.0043 
 -0.0152 
 vec to rieng U ( A=UWUt) 
 -0.9524 0.2828 0.1136 
 -0.0818 0.1218 -0.9892 
 0.2935 0.9514 0.0928 
2. Hàm độ mấp mô bề mặt ván dạng không thứ nguyên 
 Đánh giá đồng nhất phương sai 
 ³ No ³ Y1 ³ Y2 ³ Y3 ³ Sj ³ tieu chuan kohren G = 0.0737 
 he so tu do m = 17 
 he so tu do n-1= 2 
 ³ 1 ³ 0.290³ 0.300³ 0.270³ 0.000³ 
 ³ 2 ³ 0.340³ 0.330³ 0.360³ 0.000³ 
 ³ 3 ³ 0.300³ 0.290³ 0.310³ 0.000³ tieu chuan tra bangk ( 5%) 
G = 0.3760 
 ³ 4 ³ 0.270³ 0.260³ 0.290³ 0.000³ 
 ³ 5 ³ 0.310³ 0.300³ 0.330³ 0.000³ 
 ³ 6 ³ 0.380³ 0.390³ 0.400³ 0.000³ 
 ³ 7 ³ 0.340³ 0.350³ 0.360³ 0.000³ 
 ³ 8 ³ 0.340³ 0.350³ 0.360³ 0.000³ 
 ³ 9 ³ 0.270³ 0.260³ 0.290³ 0.000³ 
 ³ 10 ³ 0.290³ 0.300³ 0.270³ 0.000³ 
 ³ 11 ³ 0.340³ 0.350³ 0.330³ 0.000³ 
 ³ 12 ³ 0.310³ 0.300³ 0.330³ 0.000³ 
 ³ 13 ³ 0.250³ 0.260³ 0.270³ 0.000³ 
 ³ 14 ³ 0.300³ 0.310³ 0.330³ 0.000³ 
 ³ 15 ³ 0.270³ 0.290³ 0.260³ 0.000³ 
 ³ 16 ³ 0.290³ 0.300³ 0.270³ 0.000³ 
 ³ 17 ³ 0.260³ 0.270³ 0.290³ 0.000³ 
 Kết quả xử lý số liệu 
 Y = 0.275+ -0.011X1+ 0.005X1X1+ 0.008X2+ -0.020X2X1+ 0.036X2X2+ -
0.024X3+ 0.006X3X1+ 0.007X3X2+ 0.009X3X3+he so 
 b0,0 = 0.2755 
 b1,0 = -0.0112 
 b1,1 = 0.0046 
 b2,0 = 0.0084 
 b2,1 = -0.0200 
 b2,2 = 0.0359 
 b3,0 = -0.0241 
 b3,1 = 0.0058 
 b3,2 = 0.0067 
 b3,3 = 0.0090 
 Tieu chuan T student cho cac he so la : 
 T0,0 = 41.7879 
 T1,0 = -2.7187 
 T1,1 = 0.7520 
 T2,0 = 2.0464 
 T2,1 = -4.1447 
 T2,2 = 5.9282 
 T3,0 = -5.8619 
 T3,1 = 1.2089 
 T3,2 = 1.3816 
 T3,3 = 1.4915 
 Phuong sai do luong (lap) Sb = 0.00019 
 So bac tu do kb = 34 
 Phuong sai tuong thich Sa = 0.00015 
 So bac tu do ka = 7 
 Tieu chuan FISHER F = 0.8229 
³ No ³ Y1 ³ Y2 ³ Y3 ³ Ytb ³ Y_ ³ Yost ³ 
³ 1 ³ 0.29 ³ 0.30 ³ 0.27 ³ 0.287³ 0.291³ 0.004³ 
³ 2 ³ 0.34 ³ 0.33 ³ 0.36 ³ 0.343³ 0.341³ -0.002³ 
³ 3 ³ 0.30 ³ 0.29 ³ 0.31 ³ 0.300³ 0.300³ 0.000³ 
³ 4 ³ 0.27 ³ 0.26 ³ 0.29 ³ 0.273³ 0.271³ -0.002³ 
³ 5 ³ 0.31 ³ 0.30 ³ 0.33 ³ 0.313³ 0.314³ 0.001³ 
³ 6 ³ 0.38 ³ 0.39 ³ 0.40 ³ 0.390³ 0.388³ -0.002³ 
³ 7 ³ 0.34 ³ 0.35 ³ 0.36 ³ 0.350³ 0.350³ 0.000³ 
³ 8 ³ 0.34 ³ 0.35 ³ 0.36 ³ 0.350³ 0.344³ -0.006³ 
³ 9 ³ 0.27 ³ 0.26 ³ 0.29 ³ 0.273³ 0.269³ -0.005³ 
³ 10 ³ 0.29 ³ 0.30 ³ 0.27 ³ 0.287³ 0.296³ 0.009³ 
³ 11 ³ 0.34 ³ 0.35 ³ 0.33 ³ 0.340³ 0.339³ -0.001³ 
³ 12 ³ 0.31 ³ 0.30 ³ 0.33 ³ 0.313³ 0.319³ 0.005³ 
³ 13 ³ 0.25 ³ 0.26 ³ 0.27 ³ 0.260³ 0.259³ -0.001³ 
³ 14 ³ 0.30 ³ 0.31 ³ 0.33 ³ 0.313³ 0.318³ 0.005³ 
³ 15 ³ 0.27 ³ 0.29 ³ 0.26 ³ 0.273³ 0.275³ 0.002³ 
³ 16 ³ 0.29 ³ 0.30 ³ 0.27 ³ 0.287³ 0.275³ -0.011³ 
³ 17 ³ 0.26 ³ 0.27 ³ 0.29 ³ 0.273³ 0.275³ 0.002³ 
Tam cua mat quy hoach X = ( -14.032 , -4.732 , 7.612 , ) 
 Ytam = 0.24221 
cac he so chinh tac 
 0.0390 
 0.0001 
 0.0104 
 vec to rieng U ( A=UWUt) 
 -0.2715 0.8772 0.3960 
 0.9591 0.2809 0.0354 
 0.0802 -0.3894 0.9176 . 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xac_dinh_mot_so_thong_so_toi_uu_cua_cua_v.pdf
  • pdfcv denghidang tailieuLuanan NguyenThiLuc.pdf
  • pdfTomTatLuanAn (tiengAnh) - ncs.NguyenThiLuc_DHLN.pdf
  • pdfTomTatLuanAn (tiengViet) - ncs.NguyenThiLuc_DHLN.pdf
  • docxTrangThongTinDongGopMoi (Viet-Anh) - ncs.NguyenThiLuc_DHLN.docx
  • docxTrichYeuLuanAn (Viet-Anh) - ncs.NguyenThiLuc_DHLN.docx