Luận án Nghiên cứu ứng xử của kết cấu công trình ngầm chịu tác dụng của động đất với giản đồ gia tốc nhân tạo
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Với mục tiêu đã xác định trong phần mở đầu, nội dung tổng quan tập
trung trình bày một số vấn đề: khái niệm về động đất, các phương pháp tính
toán công trình ngầm chịu tác dụng của động đất và các phương pháp phát
sinh giản đồ gia tốc nhân tạo.
1.1 Một số khái niệm chung về động đất
Các vấn đề chung về động đất đã được nhiều tác giả trong và ngoài nước
trình bày chi tiết. Trong phạm vi luận án, tác giả chỉ trích lược một số nội
dung cơ bản có liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
1.1.1. Khái niệm chung
Động đất là sự rung chuyển bề mặt do sự giải phóng năng lượng bất
ngờ ở lớp vỏ Trái đất và phát sinh ra sóng địa chấn [45]. Điểm sóng địa
chấn được bắt đầu được gọi là chấn tiêu [11],[19],[20]. Hình chiếu của chấn
tiêu lên mặt đất được gọi là chấn tâm. Khoảng cách từ chấn tâm đến chấn tiêu
gọi là độ sâu chấn tiêu (Rhyp). Khoảng cách từ chấn tâm và chấn tiêu đến điểm
khảo sát tương ứng là tâm cự (Rrup) và tiêu cự (R). Động đất tác dụng lên công
trình thông qua sóng địa chấn lan truyền trong đất đá, sóng địa chấn gồm sóng
khối và sóng bề mặt.
Sóng khối bao gồm sóng dọc và sóng ngang. Khi sóng dọc (còn được
gọi là sóng sơ cấp hay sóng P) lan truyền, các hạt vật chất chuyển dịch theo
phương trùng với phương truyền sóng. Môi trường có sóng đó lan truyền chịu
các ứng suất nén và kéo kèm theo thay đổi thể tích. Đối với sóng ngang (còn
được gọi là sóng thứ cấp hay sóng S), các hạt môi trường chuyển dịch vuông
góc với phương truyền sóng. Sóng ngang tạo ra sự thay đổi hình dạng môi
trường, nhưng giữ nguyên thể tích
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng xử của kết cấu công trình ngầm chịu tác dụng của động đất với giản đồ gia tốc nhân tạo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
-------aµb-------
VŨ NGỌC ANH
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU ỨNG XỬ CỦA KẾT CẤU
CÔNG TRÌNH NGẦM CHỊU TÁC DỤNG CỦA ĐỘNG ĐẤT
VỚI GIẢN ĐỒ GIA TỐC NHÂN TẠO
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI - NĂM 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
-------aµb-------
VŨ NGỌC ANH
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU ỨNG XỬ CỦA KẾT CẤU
CÔNG TRÌNH NGẦM CHỊU TÁC DỤNG CỦA ĐỘNG ĐẤT
VỚI GIẢN ĐỒ GIA TỐC NHÂN TẠO
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt
Mã số: 9 58 02 06
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẨN KHOA HỌC
1. TS CAO CHU QUANG
2. GS.TS NGUYỄN QUỐC BẢO
HÀ NỘI - NĂM 2021
i
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tác giả xin phép được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với
TS Cao Chu Quang và GS,TS Nguyễn Quốc Bảo, sự hướng dẫn tận tình của
các thầy là nguồn động lực to lớn giúp tác giả hoàn thành luận án này.
Tác giả trân trọng cảm ơn Bộ môn Xây dựng Công trình Quốc phòng,
Viện Kỹ thuật Công trình đặc biệt, Phòng Sau đại học, Hệ quản lý học viên
sau đại học, Học viện Kỹ thuật Quân sự đã tạo điều kiện giúp đỡ trong thời
gian nghiên cứu. Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy giáo
thuộc Bộ môn Xây dựng Công trình Quốc phòng, Viện Kỹ thuật Công trình
đặc biệt và các bạn đồng nghiệp cùng các nghiên cứu sinh đã luôn đồng hành,
hỗ trợ, động viên tác giả trong quá trình công tác.
Cuối cùng tác giả muốn bày tỏ lòng biết ơn với người thân trong gia đình
đã luôn cảm thông, động viên và chia sẻ những khó khăn với tác giả trong
suốt quá trình thực hiện luận án.
Tác giả
Vũ Ngọc Anh
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Vũ Ngọc Anh, tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu
của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào.
Tác giả
Vũ Ngọc Anh
iii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ ii
MỤC LỤC ..................................................................................................... iii
DANH MỤC VIẾT TẮT ............................................................................... vii
DANH MỤC KÝ HIỆU ............................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................. x
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................. xi
MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................. 3
1.1 Một số khái niệm chung về động đất ................................................ 3
1.1.1. Khái niệm chung ............................................................................. 3
1.1.2. Các tiêu chí đánh giá độ mạnh của động đất ................................... 4
1.1.3. Một số đặc trưng của dao động nền ................................................ 6
1.2 Tổng quan về phân tích kết cấu công trình ngầm chịu tác dụng
của động đất theo sơ đồ bài toán phẳng .................................................... 8
1.2.1. Phương pháp phân tích tĩnh áp đặt chuyển vị biên ......................... 8
1.2.2. Phương pháp phân tích tĩnh đặt tải trọng trực tiếp lên kết cấu ..... 12
1.2.3. Phương pháp phân tích động lực học ............................................ 12
1.3 Tổng quan về phát sinh giản đồ gia tốc nhân tạo .......................... 14
1.3.1. Phương pháp phát sinh giản đồ gia tốc nhân tạo bằng cách hiệu
chỉnh giản đồ gia tốc sẵn có theo điều kiện khớp phổ phản ứng ............ 15
1.3.2. Phương pháp phát sinh ngẫu nhiên giản đồ gia tốc ...................... 18
1.4 Các vấn đề rút ra từ tổng quan ....................................................... 20
iv
Chương 2. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT SINH GIẢN ĐỒ GIA
TỐC NHÂN TẠO BẰNG CÁCH HIỆU CHỈNH GIẢN ĐỒ GIA TỐC
SẴN CÓ THEO ĐIỀU KIỆN KHỚP PHỔ PHẢN ỨNG .......................... 22
2.1 Phát sinh giản đồ gia tốc nền nhân tạo theo điều kiện khớp phổ
phản ứng theo phương pháp của Hancock ............................................. 22
2.1.1. Các khái niệm ................................................................................ 22
2.1.2. Phép biến đổi Wavelet .................................................................. 24
2.1.3. Cơ sở lý thuyết phát sinh giản đồ gia tốc nền nhân tạo theo điều
kiện khớp phổ phản ứng theo phương pháp của Hancock ...................... 29
2.1.4. Các bước thực hiện theo thuật toán của Hancock, sơ đồ khối ...... 34
2.2 Xây dựng chương trình PG01 ......................................................... 35
2.2.1. Sơ đồ khối chương trình PG01 ...................................................... 35
2.2.2. Giao diện và tính năng của chương trình PG01 ............................ 36
2.3 Sử dụng chương trình PG01 tạo giản đồ gia tốc nhân tạo trên nền
đá gốc theo điều kiện khớp phổ phản ứng .............................................. 37
2.3.1. Số liệu phổ phản ứng đàn hồi theo TCVN 9386-2012 ................. 37
2.3.2. Lựa chọn giản đồ gia tốc đầu vào ................................................. 39
2.3.3. Sử dụng chương trình PG01 phát sinh các giản đồ gia tốc nhân tạo
trên nền đá gốc phù hợp với điều kiện Hà Nội ....................................... 41
2.4 Kết luận chương 2 ............................................................................. 50
Chương 3. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT SINH NGẪU NHIÊN
GIẢN ĐỒ GIA TỐC NHÂN TẠO DỰA TRÊN HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỒI
QUY .................................................................................................... 51
3.1 Cơ sở lý thuyết phát sinh ngẫu nhiên giản đồ gia tốc theo hệ
phương trình hồi quy bằng phương pháp của Yamamoto .................... 52
3.1.1. Các đặc trưng cơ bản của gói Wavelet .......................................... 52
3.1.2. Phương pháp và hệ phương trình của Yamamoto ......................... 55
v
3.2 Nội dung thuật toán của Yamamoto ............................................... 57
3.2.1. Xác định các tham số đặc trưng của Wavelet từ hệ phương trình
hồi quy của Yamamoto ........................................................................... 57
3.2.2. Phát sinh ngẫu nhiên các hệ số Wavelet ....................................... 59
3.2.3. Tái cấu trúc giản đồ gia tốc bằng biến đổi ngược gói Wavelet .... 63
3.3 Cải biên thuật toán của Yamamoto, xây dựng chương trình PG0263
3.3.1. Cải biên thuật toán của Yamamoto ............................................... 63
3.3.2. Giao diện của chương trình PG02 ................................................ 66
3.4 Sử dụng chương trình PG02 phát sinh giản đồ gia tốc nhân tạo
trên nền đá gốc ........................................................................................... 67
3.4.1. Lựa chọn nguồn phát sinh động đất với địa điểm khảo sát .......... 67
3.4.2. Sử dụng chương trình PG02 phát sinh giản đồ gia tốc nhân tạo tại
nền đá gốc với đới động đất sông Hồng- sông Chảy ............................. 69
3.5 Kết luận chương 3 ............................................................................. 72
Chương 4. KHẢO SÁT ỨNG XỬ CỦA KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
NGẦM CHỊU TÁC DỤNG CỦA ĐỘNG ĐẤT TẠI HÀ NỘI VỚI GIẢN
ĐỒ GIA TỐC NHÂN TẠO .......................................................................... 73
4.1 Xây dựng mô hình bài toán trên phần mềm Plaxis khảo sát kết
cấu công trình ngầm tại khu vực Hà Nội dưới tác dụng của động đất 73
4.1.1. Đối tượng khảo sát ........................................................................ 73
4.1.2. Xác định miền nghiên cứu và điều kiện biên của bài toán ........... 75
4.1.3. Mô hình hóa kết cấu vỏ hầm ......................................................... 77
4.1.4. Mô hình vật liệu môi trường ......................................................... 81
4.1.5. Thiết lập dữ liệu giản đồ gia tốc tính toán ................................... 85
4.1.6. Kết quả xây dựng mô hình bài toán trên phần mềm Plaxis 2D .... 85
vi
4.2 Tính toán nội lực xuất hiện trong vỏ hầm khi tính toán với các
giản đồ gia tốc nền nhân tạo khác nhau phát sinh từ chương trình
PG01 và PG02 ............................................................................................ 87
4.2.1. Tính toán với giản đồ gia tốc phát sinh bằng chương trình PG01 87
4.2.2. Tính toán công trình ngầm với giản đồ gia tốc nhân tạo được phát
sinh bằng chương trình PG02 .................................................................. 89
4.2.3. So sánh nội lực phát sinh khi phân tích động lực học kết cấu công
trình ngầm với gia tốc nhân tạo phát sinh bằng PG01 và PG02 ............. 92
4.3 Khảo sát ảnh hưởng của liên kết nửa cứng giữa các phân tố vỏ
hầm đến nội lực xuất hiện trong vỏ hầm ................................................. 93
4.3.1. Đặt bài toán ................................................................................... 93
4.3.2. Kết quả khảo sát và nhận xét ......................................................... 93
4.4 Phân tích hồi quy đánh giá các ảnh hưởng của giản đồ gia tốc tới
nội lực cực đại xuất hiện trong kết cấu ................................................... 95
4.4.1. Đặt bài toán ................................................................................... 95
4.4.2. Kết quả khảo sát và nhận xét ......................................................... 96
4.5 Kết luận chương 4 ............................................................................. 98
KẾT LUẬN .................................................................................................... 99
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................. 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 102
vii
DANH MỤC VIẾT TẮT
BTD Bậc tự do
CWT Biến đổi Wavelet liên tục (Continue Wavelet Transform)
DWT Biến đổi Wavelet rời rạc (Discrete Wavelet Transform)
HS Mô hình nền Hardening Soil
HPTHQ Hệ phương trình hồi quy
FFT Biến đổi Fourier nhanh (Fast Fourier Transform)
HRM Hyperstatic Reaction Method
ITA Hiệp hội hầm và không gian ngầm quốc tế (International
Tunnelling and Underground Space Association)
ISGD Impose Seismic Ground Deformation
iWPT Biến đổi ngược gói Wavelet Packet (Inverse Wavelet Packet
Transform)
LKNC Liên kết nửa cứng (semi rigid joint)
MC Mô hình nền Mohr-Coulomb
NGA National Geospatial-Intelligence Agency
PGA Gia tốc nền cực đại (Peak Ground Acceleration)
PGV Vận tốc cực đại của nền (Peak Ground Velocity)
PGD Chuyển vị cực đại của nền (Peak Ground Displacement)
PHA Gia tốc ng ... s)');
axes_handle=get(gcf,'CurrentAxes');
set(axes_handle,'FontSize',9,'FontName','.VnAvant');
grid on
grid minor
hold on;
t5=t(t5_index);
t95=t(t95_index);
plot(t5,0,'ro','MarkerSize',2,'MarkerEdgeColor','k','MarkerFaceColor',[0.
5,0.5,0.5]);
plot(t5,IAd(t5_index),'ro','MarkerSize',2,'MarkerEdgeColor','k','MarkerFa
ceColor',[0.5,0.5,0.5]);
plot(t95,0,'ro','MarkerSize',2,'MarkerEdgeColor','k','MarkerFaceColor',[0
.5,0.5,0.5]);
plot(t95,IAd(t95_index),'ro','MarkerSize',2,'MarkerEdgeColor','k','Marker
FaceColor',[0.5,0.5,0.5]);
txt = ['t_5_-_9_5=',num2str(t5_95),'s'];
text(t5+t5_95/2,0.15,txt,'HorizontalAlignment','center');
plot([t5 t95],[0.05 0.05],'-r','Linewidth',0.1);
plot(t95,0.05,'ro','MarkerSize',2,'MarkerEdgeColor','k','MarkerFaceColor'
,[0.5,0.5,0.5]);
plot([t5 t5],[0 IAd(t5_index)],':r','Linewidth',0.1);
plot([t95 t95],[0 IAd(t95_index)],':r','Linewidth',0.1);
plot([0 t5],[0.05 0.05],':r','Linewidth',0.1);
plot([0 t95],[0.95 0.95],':r','Linewidth',0.1);
text(0,0.1,'0.05','HorizontalAlignment','right','Color','red');
text(0,0.9,'0.95','HorizontalAlignment','right','Color','red');
end %end switch.
%% Tinh aRMS
%Tinh IA5_95
t5_95
36
%Tinh cuong do Arias
disp('Cuong do Arias....')
IA(end)
acc5=acc(1:t5_index);
acc95=acc(1:t95_index);
%Xac dinh chuoi thoi gian ung voi khoang 5%
t5_series=t(1:t5_index);
t95_series=t(1:t95_index);
%Tinh tich phan den diem 5% nang luong:
S5=lsim(tae,(acc5/100).^2,t5_series,0); %Luu y quy doi ve m/s;
%Tinh tich phan den diem 95% nang luong:
S95=lsim(tae,(acc95/100).^2,t95_series,0); %Luu y quy doi ve m/s;
S5_95=S95(end)-S5(end);
aRMS=sqrt(S5_95/t5_95)*100 %cm/s2
%% Tinh ty le PGV/PGA
%Tinh PGA, PGV, PGD
Vantoc=lsim(tae,(acc/100),t,0); %Luu y quy doi ve m/s;
Dichchuyen=lsim(tae,Vantoc,t,0); %m
PGA=max(abs(acc))/100; %m/s2;
PGV=max(abs(Vantoc)); %m/s;
PGD=max(abs(Dichchuyen));%m;
vmax=max(abs(cumtrapz(t,acc/100))); %Cach tinh theo cumtrapz.
PGA=PGA*100
PGV=PGV*100
PGD=PGD*100
tyso_PGVPGA=PGV/PGA;
%% Ve bieu do van toc va dich chuyen
figure(2)
fig2 = figure(2); fig2.Units = 'centimeters';
set(fig2,'OuterPosition',[0 0 26 18]);
%Gia toc
subplot(3,1,1)
plot(t,acc,'r'); %title('Gi¶n ®å gia tèc');
ylabel('Gia tèc (cm/s2)'); xlabel('Thêi gian (s)');
axes_handle=get(gcf,'CurrentAxes');
set(axes_handle,'FontSize',9,'FontName','.VnAvant');
set(gca,'LineStyleOrder','-')
set(gcf,'Color',[1,1,1])
grid on
grid minor
%Van toc
subplot(3,1,2)
plot(t,Vantoc*100,'r'); %title('VËn tèc nÒn');
ylabel('VËn tèc (cm/s)'); xlabel('Thêi gian (s)');
axes_handle=get(gcf,'CurrentAxes');
set(axes_handle,'FontSize',10,'FontName','.VnAvant');
set(gca,'LineStyleOrder','-')
set(gcf,'Color',[1,1,1])
grid on
grid minor
%Dich chuyen
subplot(3,1,3)
plot(t,Dichchuyen*100,'r'); %title('ChuyÓn dÞch');
ylabel('ChuyÓn dÞch (cm)'); xlabel('Thêi gian (s)');
axes_handle=get(gcf,'CurrentAxes');
set(axes_handle,'FontSize',10,'FontName','.VnAvant');
set(gca,'LineStyleOrder','-')
set(gcf,'Color',[1,1,1])
37
grid on
grid minor
%% Kiem tra theo cach thu 2 bang tich phan theo ham Cumtrapz
% V=cumtrapz(t,acc/100);
% D=cumtrapz(t,V);
% figure(3)
% fig3 = figure(3);
% fig3.Units = 'centimeters';
% set(fig3,'OuterPosition',[0 0 26 18]);
% subplot(3,1,1)
% plot(t,acc,'r');
% subplot(3,1,2)
% plot(t,V)
% subplot(3,1,3)
% V=cumtrapz(t,acc/100);
% plot(t,D)
% grid on
% grid minor
%% Ve pho Fourier
data = acc;
% data = detrend(data);
N = length(data);
N;
dt=t(2)-t(1);
% Xac dinh luong lay mau nfft=(2^j)>N
j=nextpow2(N);%Xac dinh j
nfft = 2^j;
%Bien doi Fourier ham du lieu
y = fft(data,nfft)/N;
%Truc tan so f (Hz):
fs=1/dt; %Tan so lay mau Hz
f = linspace(0,fs,nfft/2+1);
%Xac dinh pho bien do
Sf = abs(y);
%Plot power
figure(4)
fig4 = figure(4);
fig4.Units = 'centimeters';
set(fig4,'OuterPosition',[0 0 26 18]);
plot(f,Sf(1:nfft/2+1))
ylabel('Biªn ®é (m/s2)'); xlabel('TÇn sè f(Hz)');
axes_handle=get(gcf,'CurrentAxes');
set(axes_handle,'FontSize',9,'FontName','.VnAvant');
grid on
grid minor
%% Save file du lieu
Dulieu=[PGA*100 IA(end) t5_95 aRMS tyso_PGVPGA PGV*100 PGD*100]; %Don
vi la cm/s2.
save('DL_bd_00.dat','Dulieu','-ascii');
38
Phụ lục C- GIẢN ĐỒ GIA TỐC NHÂN TẠO PHÁT SINH BẰNG CHƯƠNG
TRÌNH PG01
C.1. Giản đồ gia tốc nhân tạo cho địa bàn Quận Ba Đình, nền loại A
Hình 1. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_01A
Hình 2. Giản đồ gia tốc nhân tạo BaDinh_01A
39
Hình 3. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_02A
Hình 4. Giản đồ gia tốc nhân tạo BaDinh_02A
40
Hình 5. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_03A
Hình 6. Giản đồ gia tốc nhân tạo BaDinh_03A
41
C.2. Giản đồ gia tốc nhân tạo cho địa bàn Quận Ba Đình, nền loại B
Hình 7. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_01B
Hình 8. Giản đồ gia tốc nhân tạo BaDinh_01B
42
Hình 9. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_02B
Hình 10. Giản đồ gia tốc nhân tạo BaDinh_02B
43
Hình 11. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_03B
Hình 12. Giản đồ gia tốc nhân tạo BaDinh_03B
44
C.3. Giản đồ gia tốc nhân tạo cho địa bàn Quận Ba Đình, nền loại C
Hình 13. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_01C
Hình 14. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_02C
45
Hình 15. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_03C
46
C.4. Giản đồ gia tốc nhân tạo cho địa bàn Quận Ba Đình, nền loại D
Hình 16. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_01D
Hình 17. Giản đồ gia tốc nhân tạo BaDinh_01D
47
Hình 18. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_02D
Hình 19. Giản đồ gia tốc nhân tạo BaDinh_02D
48
Hình 20. Kết quả khớp phổ phản ứng với BaDinh_03D
Hình 21. Giản đồ gia tốc nhân tạo BaDinh_03D
49
Phụ lục D- GIẢN ĐỒ GIA TỐC NHÂN TẠO PHÁT SINH BẰNG
CHƯƠNG TRÌNH PG02
Hình 1. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_01a
Hình 2. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_02a
Hình 3. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_03a
Hình 4. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_04a
50
Hình 5. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_05a
Hình 6. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_06a
Hình 7. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_07a
Hình 8. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_08a
51
Hình 9. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_09a
Hình 10. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_10a
Hình 11. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_11a
Hình 12. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_12a
52
Hình 13. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_13a
Hình 14. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_14a
Hình 15. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_15a
Hình 16. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_16a
53
Hình 17. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_17a
Hình 18. Giản đồ gia tốc nhân tạo bd01_18a
54
Phụ lục E- BIỂU ĐỒ BAO NỘI LỰC KẾT CẤU VỎ HÂM TÍNH VỚI GIA
TỐC NHÂN TẠO PHÁT SINH BẰNG CHƯƠNG TRÌNH PG01
Quy ước thứ tự trình bày các biểu đồ bao nội lực trong từng hình vẽ:
Biểu đồ Mô men cực
đại (kNm)
Biểu đồ Lực cắt cực
đại (kN)
Biểu đồ Lực dọc cực
đại (kN)
Tính toán kết cấu công trình ngầm chịu tác dụng của động đất bằng
Plaxis được tiến hành theo các giai đoạn (phase):
- Phase 1 (phân tích tĩnh): Nội lực kết cấu được tính toán khi chưa kể
tới động đất mà chỉ kể tới áp lực địa tầng, áp lực nước ngầm và trọng lượng
bản thân kết cấu. Kết quả được thể hiện trong mục E.1.
-Phase 2 (phân tích động lực học): Nội lực kết cấu được tính toán với
tác dụng của động đất. Kết quả được thể hiện trong mục E.2, giá trị thể hiện
trong các hình là biểu đồ bao nội lực.
Các giá trị cực đại bao gồm: mô men cực đại (extreme bending
momnet), lực cắt cực đại (extreme in plane shear force), lực dọc cực đại
(extreme axial force).
E.1. Kết quả biểu đồ bao nội lực- phase 1
Hình 1. Biểu đồ nội lực kết cấu đường hầm tính với tải trọng tĩnh (khi kể đến
LKNC)
55
E.2. Kết quả Biểu đồ bao nội lực -phase 2
Hình 2. Biểu đồ bao nội lực tính với giản đồ gia tốc BaDinh_01A
Hình 3. Biểu đồ bao nội lực tính với giản đồ gia tốc BaDinh_02A
Hình 4. Biểu đồ bao nội lực tính với giản đồ gia tốc BaDinh_03A
56
Phụ lục F- BIỂU ĐỒ BAO NỘI LỰC KẾT CẤU VỎ HÂM TÍNH VỚI GIA
TỐC NHÂN TẠO PHÁT SINH BẰNG CHƯƠNG TRÌNH PG02
Quy ước thứ tự trình bày các biểu đồ bao nội lực trong từng hình vẽ:
a) Biểu đồ Mô men cực
đại (kNm)
b) Biểu đồ Lực cắt
cực đại (kN)
c) Biểu đồ Lực dọc
cực đại (kN)
Trong phụ lục trình bày 2 phần kết quả tính với 2 sơ đồ kết cấu khác nhau:
- Kết cấu mô hình hóa có kể tới kết cấu nửa cứng (hình a), kết quả biểu
đồ bao nội lực tương ứng được trình bày trong mục F.1;
- Kết cấu mô hình hóa dạng liên tục (hình b), kết quả biểu đồ bao nội lực
tương ứng được trình bày trong mục F.2;
a) Kết cấu vỏ hầm có kể đến LKNC
b) Kết cấu vỏ hầm dạng liên tục
F.1. Kết quả Biểu đồ bao nội lực tính với sơ đồ kết cấu có kể tới LKNC
Hình 1. Biểu đồ nội lực kết cấu đường hầm tính với tải trọng tĩnh (khi kể đến
LKNC)
57
Hình 2. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_01a
Hình 3. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_02a
Hình 4. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_03a
58
Hình 5. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_04a
Hình 6. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_05a
Hình 7. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_06a
59
Hình 8. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_07a
Hình 9. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_08a
Hình 10. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_09a
60
Hình 11. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_10a
Hình 12. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_11a
Hình 13. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_12a
61
Hình 14. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_13a
Hình 15. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_14a
Hình 16. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_15a
62
Hình 17. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_16a
Hình 18. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_17a
Hình 19. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_18a
63
F.2. Kết quả Biểu đồ bao nội lực tính với sơ đồ kết cấu liên tục
Hình 1. Biểu đồ nội lực kết cấu đường hầm tính với tải trọng
tĩnh (khi không kể đến LKNC)
Hình 2. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_01a
64
Hình 3. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_02a
Hình 4. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_03a
Hình 5. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_04a
65
Hình 6. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_05a
Hình 7. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_06a
Hình 8. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_07a
66
Hình 9. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_08a
Hình 10. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_09a
Hình 11. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_10a
67
Hình 12. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_11a
Hình 13. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_12a
Hình 14. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_13a
68
Hình 15. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_14a
Hình 16. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_15a
Hình 17. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_16a
69
Hình 18. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_17a
Hình 19. Biểu đồ bao nội lực tính với bd01_18a
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_ung_xu_cua_ket_cau_cong_trinh_ngam_chiu_t.pdf
Thong tin LA.docx
Tóm tắt LATS- Vũ Ngọc Anh - HVKTQS.pdf

