Luận án Luận chứng khoa học về xây dựng mô hình kinh tế xanh tại một số xã đảo ven bờ Việt Nam
1. Tính cấp thiết
Phát triển nông thôn mới là một trong những chiến lược phát triển quan trọng
ñể ñưa ñất nước Việt Nam tiến lên giai ñoạn kinh tế phát triển. Các xã ñảo, một
trong những vùng nông thôn có ñặc trưng riêng, ñây là các xã nằm cách xa ñất liền,
chia cách ñất liền trong ñiều kiện thời tiết cực ñoan. Xây dựng một mô hình kinh tế
phát triển phù hợp với xã ñảo ñể nâng cao ñời sống của người dân xã ñảo, mang
tính chất bền vững là một trong những yêu cầu cấp bách của thực tiễn. Mô hình
kinh tế của các xã ñảo sẽ ñóng góp vào phát triển kinh tế biển Việt Nam theo tinh
thần của Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 22/10/2018 của Bộ Chính trị là một trong
những ñịnh hướng nhằm ñưa ra một lựa chọn ñúng ñắn ñể phát triển kinh tế biển
trong ñó có mô hình kinh tế xã ñảo. Và kinh tế biển xanh ñang nổi lên như một ñịnh
hướng phát triển ñúng ñắn ñể tìm ra một mô hình kinh tế phù hợp trong giai ñoạn
hiện nay là mô hình kinh tế ñảo xanh, mô hình kinh tế dựa vào hệ sinh thái biển ñảo
như một nguồn vốn tự nhiên ñể phát triển.
Mô hình kinh tế xanh cho các ñảo ven bờ là một trong những hướng nghiên
cứu ñã cho nhiều thành tựu ở trên thế giới vì kinh tế xanh là nền kinh tế ít phát thải
cacbon, tiết kiệm tài nguyên và tạo ra công bằng xã hội. Kinh tế xanh không thay
thế phát triển bền vững mà là chiến lược kinh tế ñể ñạt ñược các mục tiêu phát triển
bền vững, là mô hình phải tiếp cận liên ngành và hệ thống, là sự kết hợp giữa ba
thành tố: Kinh tế + Xã hội + Môi trường. Phát triển kinh tế xanh ñể ñạt ñược tăng
trưởng xanh ñã trở thành xu hướng tất yếu của kinh tế thế giới hiện ñại. Tại Việt
nam, các chiến lược phát triển kinh tế xanh cũng ñược nghiên cứu và ñưa vào áp
dụng trong các văn bản hoạch ñịnh chính sách phát triển quốc gia Hơn nữa, các
xã ñảo tại Việt Nam còn có vai trò quan trọng trong an ninh quốc phòng, ñồng thời
chịu tác ñộng lớn từ hiện tượng biến ñổi khí hậu toàn cầu so với phần còn lại của
ñất nước. Tuy nhiên, cả về phương diện lý luận cụ thể và thực tiễn triển khai áp
dụng phát triển kinh tế xanh các xã ñảo tại Việt Nam vẫn còn bỏ ngỏ. Hiện nay, ñã
có một số nghiên cứu lý luận và triển khai mô hình kinh tế xanh trên ñảo tại một số
nơi trên thế giới. Tuy nhiên, về ñiều kiện tự nhiên, môi trường – sinh thái và văn
hóa (vốn tự nhiên) của các xã ñảo tại Việt Nam có những ñặc thù rất khác, ngay cả
các xã ñảo theo vùng miền tại Việt Nam cũng có những ñặc trưng riêng. Qua những
phân tích trên ñã cho thấy nhu cầu cấp thiết cần có nghiên cứu hệ thống cả về cơ sở
lý luận và phân tích ñánh giá thực tiễn nhằm ñề xuất mô hình kinh tế xanh phù hợp2
với ñiều kiện các xã ñảo ven bờ của Việt Nam, vừa ñảm bảo ổn ñịnh phát triển kinh
tế, vừa ñảm bảo an ninh quốc phòng biển ñảo, ñáp ứng tình hình thực tế hiện nay
của ñất nước. Vì vậy, ñề tài “Luận chứng khoa học về xây dựng mô hình kinh tế
xanh tại một số xã ñảo ven bờ Việt Nam” là hết sức cần thiết và có ý nghĩa khoa
học và thực tiễn trong giai ñoạn hiện nay.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Xây dựng cơ sở lý luận khoa học và thực tiễn ñể xây dựng mô hình kinh tế
xanh cho các xã ñảo ven bờ Việt Nam, với ba mục tiêu cụ thể: (i) Hệ thống hóa cơ
sở lý luận, cơ sở pháp lý và phân tích thực tiễn về kinh tế xanh và mô hình kinh tế
xanh tại các xã ñảo ven bờ Việt Nam; (ii) ðề xuất ñược bộ tiêu chí ñánh giá kinh tế
xanh xã ñảo, xây dựng ñược khung mô hình kinh tế xanh tại xã ñảo và xác ñịnh
ñược cấu trúc và các hợp phần của mô hình; (iii) ðề xuất ñược các giải pháp thực
hiện mô hình kinh tế xanh cho một số xã ñảo ven bờ Việt Nam.
3. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu
ðối tượng nghiên cứu của ñề tài: kinh tế xanh (khái niệm, nội hàm, các tiêu
chí ñánh giá); mô hình kinh tế xanh cho xã ñảo (gồm: các hợp phần của mô hình
như ñiều kiện ñầu vào, hiệu quả ñầu ra, quan hệ giữa các hợp phần); hiện trạng môi
trường, kinh tế, xã hội, tài nguyên thiên nhiên, các chỉ số phát triển kinh tế - xã hội
và các yếu tố cấu thành khác.
Phạm vi nghiên cứu về không gian, việc nghiên cứu ñánh giá thực tiễn mức
ñộ ñáp ứng các tiêu chí kinh tế xanh cho xã ñảo ven bờ ñược thực hiện tại 3 xã ñảo
ñại diện cho 3 vùng ñịa lý: xã ñảo Việt Hải (thuộc thành phố Hải Phòng), xã ñảo
Nhơn Châu (thuộc tỉnh Bình ðịnh) và xã ñảo Nam Du (thuộc tỉnh Kiên Giang). Về
mô hình kinh tế xanh tại xã ñảo trong nghiên cứu này ñược ñịnh hướng ñề xuất cho
cả nước. Phạm vi về thời gian, các số liệu phục vụ nghiên cứu, ñánh giá ñược thu
thập từ năm 2017 ñến năm 2020.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Luận chứng khoa học về xây dựng mô hình kinh tế xanh tại một số xã đảo ven bờ Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- Trần Văn Phương LUẬN CHỨNG KHOA HỌC VỀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH KINH TẾ XANH TẠI MỘT SỐ Xà ðẢO VEN BỜ VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Hà Nội – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- Trần Văn Phương LUẬN CHỨNG KHOA HỌC VỀ XÂY DỰNG MÔ HÌNH KINH TẾ XANH TẠI MỘT SỐ Xà ðẢO VEN BỜ VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Môi trường Mã số: 9850101 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. ðặng Công Xưởng 2. TS. Lê Xuân Sinh Hà Nội - 2021 i LỜI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan luận án với ñề tài: “Luận chứng khoa học về xây dựng mô hình kinh tế xanh tại một số xã ñảo ven bờ Việt Nam” là công trình nghiên cứu nghiêm túc, ñộc lập của tác giả. Các thông tin, số liệu trong luận án ñược thu thập và sử dụng một cách trung thực, có nguồn gốc, trích dẫn rõ ràng. Kết quả nghiên cứu ñược trình bày trong luận án không sao chép của bất cứ ñề tài, công trình nghiên cứu và luận án nào và cũng chưa ñược trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nào khác trước ñây. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án NCS. Trần Văn Phương ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện luận án “Luận chứng khoa học về xây dựng mô hình kinh tế xanh tại một số xã ñảo ven bờ Việt Nam”, ngoài sự cố gắng và nỗ lực của bản thân, tác giả còn nhận ñược sự giúp ñỡ tận tình, chu ñáo của nhiều tổ chức, cơ quan nghiên cứu, các nhà khoa học, các nhà quản lý. Nhân dịp này, tôi xin ñặc biệt bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn ñối với tập thể thầy giáo hướng dẫn là PGS.TS. ðặng Công Xưởng và TS. Lê Xuân Sinh ñã luôn theo sát và tận tình hướng dẫn ñể luận án hoàn thành theo ñúng yêu cầu ñề ra. ðồng thời, tôi cũng xin chân thành cảm ơn ðề tài Khoa học công nghệ trọng ñiểm cấp nhà nước mã số KC.08.09/16-20 do TS. Lê Xuân Sinh làm chủ nhiệm ñã tạo ñiều kiện cho tôi cùng tham gia khảo sát thu thập số liệu tại thực ñịa cũng như ñược phép sử dụng một số kết quả của ñề tài ñể sử dụng như là số liệu ñầu vào của Luận án. Tôi chân thành cảm ơn Học Viện Khoa học và Công nghệ - Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam, ban lãnh ñạo Viện Tài nguyên và Môi trường biển, các phòng thuộc Viện, các nhà khoa học, các thầy cô của Viện ñã giảng dạy tâm huyết, tạo ñiều kiện cho tôi hoàn thành chương trình ñào tạo nâng cao kiến thức cơ bản, cũng như kiến thức chuyên ngành của mình và hoàn thành luận án ñúng tiến ñộ, ñảm bảo các yêu cầu ñề ra. ðặc biệt cảm ơn lãnh ñạo Thành ủy, Hội ñồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ñã tạo ñiều kiện cho tôi ñược tham dự khóa ñào tạo và hoàn thành ñề tài nghiên cứu; Ủy ban nhân dân các xã Việt Hải, Nhơn Châu và Nam Du, các cơ quan, tổ chức, người dân các xã ñã giúp ñỡ tôi trong quá trình ñiều tra, khảo sát, thực nghiệm ñể tôi hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn tới toàn thể gia ñình và người thân, ñồng nghiệp ñã luôn ñộng viên, cổ vũ, khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu ñể tôi có thể hoàn thành tốt luận án này. Mặc dù ñã cố gắng, song do thời gian và năng lực có hạn, luận án không tránh khỏi những thiếu sót, khiếm khuyết, tác giả rất mong nhận ñược sự quan tâm, tham gia góp ý, xây dựng của các nhà khoa học, các chuyên gia kinh tế và các bạn ñồng nghiệp ñể luận án ñược hoàn thiện hơn. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án NCS. Trần Văn Phương iii MỤC LỤC MỤC LỤC ............................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ðỒ THỊ ............................................................ vii MỞ ðẦU ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ........................ 5 1.1. Nghiên cứu trên thế giới ................................................................................ 5 1.1.1. ðịnh nghĩa và một số vấn ñề liên quan ñến kinh tế xanh ......................... 5 1.1.2. Chính sách phát triển kinh tế xanh ......................................................... 10 1.1.3. Chiến lược và mô hình kinh tế ñảo xanh trên thế giới ........................... 12 1.2. Nghiên cứu trong nước ................................................................................ 14 1.2.1. Nghiên cứu về kinh tế xanh .................................................................... 14 1.2.2. Nghiên cứu về kinh tế hải ñảo và mô hình kinh tế ñảo xanh ................. 17 1.2.3. Vai trò của kinh tế biển ñảo liên quan ñến các nghiên cứu .................... 20 1.3. ðánh giá tổng quan về khoảng trống cần nghiên cứu .............................. 21 CHƯƠNG 2. PHẠM VI, ðỊA ðIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 23 2.1. Lý do chọn ba xã ñảo nghiên cứu ............................................................... 23 2.2. Nguồn tài liệu nghiên cứu ............................................................................ 25 2.3. Cách tiếp cận ................................................................................................ 25 2.3.1. Tiếp cận trên quan ñiểm bảo vệ an ninh chủ quyền ............................... 25 2.3.2. Tiếp cận trên quan ñiểm kế thừa............................................................. 26 2.3.3. Tiếp cận trên quan ñiểm kinh tế học ....................................................... 26 2.3.4. Tiếp cận hệ sinh thái ............................................................................... 27 2.4. Phương pháp luận nghiên cứu .................................................................... 27 2.5. Phương pháp sử dụng nghiên cứu .............................................................. 31 2.5.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp lý thuyết ........................................ 31 2.5.2. Phương pháp SWOT ............................................................................... 32 2.5.3. Nhóm phương pháp ñiều tra xã hội học ................................................. 32 2.5.4. Phương pháp so sánh .............................................................................. 32 2.5.5. Phương pháp Delphi ............................................................................... 33 2.5.6. Phương pháp ñánh giá ñịnh lượng .......................................................... 34 2.5.7. Phương pháp phân tích và thiết kế ......................................................... 34 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .......................... 35 3.1. Cơ sở lý luận về kinh tế xanh và mô hình kinh tế xanh xã ñảo ............... 35 3.1.1. Nội hàm và ý nghĩa của kinh tế xanh ..................................................... 35 3.1.2. Nội hàm và ý nghĩa của mô hình kinh tế xanh xã ñảo ........................... 38 3.2. Cơ sở lý luận về kinh tế xanh xã ñảo ven bờ Việt Nam ............................ 40 3.2.1. Những vấn ñề về kinh tế hải ñảo tại Việt Nam ...................................... 40 3.2.2. Khái niệm và ñặc ñiểm kinh tế xanh xã ñảo ở Việt Nam ....................... 45 iv 3.2.3. ðề xuất bộ tiêu chí ñánh giá kinh tế xanh tại xã ñảo .............................. 47 3.3. Cơ sở pháp lý phát triển kinh tế xanh cho xã ñảo ven bờ Việt Nam ...... 57 3.3.1. Chính sách phát triển bền vững, tăng trưởng xanh và kinh tế xanh ....... 57 3.3.2. Chính sách liên quan kinh tế xanh .......................................................... 58 3.3.3. Cơ sở pháp lý xác ñịnh xã ñảo ................................................................ 59 3.3.4. Một số hạn chế và bất cập ...................................................................... 62 3.4. ðánh giá thực tiễn mô hình tại ba xã ñảo theo hướng kinh tế xanh ....... 62 3.4.1. Hiện trạng ñầu vào ñánh giá tại ba xã ñảo .............................................. 62 3.4.2. ðánh giá theo bộ tiêu chí ........................................................................ 78 3.5. ðề xuất mô hình kinh tế xanh cho xã ñảo ven bờ Việt Nam .................... 97 3.5.1. Cơ sở và nguyên tắc xây dựng mô hình ................................................. 97 3.5.2. Các hợp phần của mô hình kinh tế xanh cho xã ñảo ven bờ .................. 98 3.5.3. Diễn giải quan hệ giữa các hợp phần trong mô hình kinh tế xanh xã ñảo ............................................................................................................................. 103 3.6. Giải pháp triển khai mô hình và phát triển kinh tế xanh cho các xã ñảo ven bờ Việt Nam ................................................................................................ 114 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 120 ðỀ XUẤT ........................................................................................................... 122 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................... 123 CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ðẾN LUẬN ÁN ........................... 131 v DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh ASEAN Hiệp hội các quốc gia ðông Nam Á Association of Southeast Asian Nations BðKH Biến ñổi khí hậu CTR Chất thải rắn CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt ESCAP Ủy ban kinh tế - xã hội Châu Á của Liên Hợp Quốc United Union Economic and Social Commission for Asia and the Pacific FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc Food and Agriculture Organization GDP Tổng sản phẩm nội ñịa Gross domestic product HDPE Vật liệu nhựa có tỷ trọng cao Hight Density Poly Etylen IUCN Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên International Union for Conservation of Nature and Natural Resources ISSN Mã số tiêu chuẩn chất lượng quốc tế International Standard Serial Number ISBN Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách International Standard Book Number HST Hệ sinh thái NGOs Tổ chức phi chính phủ Non-Governmental Organizations OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế Organization for Economic Cooperation and Development PTBV Phát triển bền vững QCVN Quy chuẩn Việt Nam REST Du lịch sinh thái xã hội có trách nhiệm Respondsible Ecological Social Tours RAS Hệ thống nuôi trồng thủy sản tuần hoàn Recirculating Aquaculture System UNEP Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc United Nations Environment Programme UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học ... n kinh tế - xã hội biển, Báo cáo tổng hợp ñề tài KT.03.12, Viện ðịa Lý, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, 1995, Hà Nội. [88] Báo cáo ñánh giá tình hình thực hiện kế hoạch Nhà nước năm 2014; Phương hướng, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế thuỷ sản năm 2015, Sở Thuỷ sản tỉnh Kiên Giang, 2014. [89] Lê ðức An, Uông ðình Khanh, Bùi Quang Dũng, Nguyễn Thị Hương, Nghiên cứu dự báo tác ñộng của biến ñổi khí hậu ñối với các ñảo ven bờ - lấy thí dụ ñảo Cô Tô, Tạp chí các khoa học về trái ñất, 2013,4(35), 23-34. [90] Vũ Thành Ca, ðàm ðức Tiến, Phạm Văn Hiếu, Thực trạng hệ sinh thái biển khu vực ñảo Lý Sơn và tiềm năng bảo tồn. Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc lần thứ V, 2011. [91] Phạm Hoàng Hải, Phạm Thị Hồng Nhung, Hoàng Bắc, Xây dựng mô hình kinh tế sinh thái – du lịch phục vụ phát triển bền vững huyện ñảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh. Kỷ yếu hội nghị khoa học ñịa lý toàn quốc lần thứ 6, 2012, 51- 57, Thừa Thiên Huế. [92] Nguyễn ðức Cự, Nguyễn ðăng Ngãi, ðào Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Văn Thảo, Suy Thoái San Hô và nguyên nhân gây chết san hô tại quần ñảo Cô Tô. Tạp chí sinh học, 2010, 32(4). [93] Phạm Hoàng Hải, ðánh giá tổng hợp tiềm năng tự nhiên, kinh tế - xã hội, thiết lập cơ sở khoa học và các giải pháp phát triển kinh tế - xã hội bền vững cho một số huyện ñảo. Báo cáo tổng kết ñề tài KC 09-20, lưu trữ tại thư viện Viện ðịa lý, 2016. [94] Lê Xuân Sinh, Nguyễn Thị Phương Dung, Lê Duy Khương, ðánh giá chất lượng nguồn sử dụng và chất lượng nước ngọt phục vụ nhu cầu sử dụng của người dân tại ba xã ñảo (Việt Hải, Nhơn Châu, Nam Du) Tạp chí Môi trường, 2020, chuyên ñề số II, 40-46. [95] Lê Xuân Sinh, Phùng Thị Hảo, Hiện trạng và nguy cơ ô nhiễm dầu tại ñảo Phú Quốc. Tạp chí Môi trường (Tổng cục Môi trường), 2015, 4, 29-30. [96] Lê Xuân Sinh, Nguyễn Văn Bách, Bùi Thị Mai Huyên, Vũ Thị Thu Hằng, Biến ñộng nồng ñộ một số kim loại nặng (Cu và Pb) trong nước biển ven bờ miền Bắc giai ñoạn 2000 – 2015, Tạp chí ñộc học, 2016, 34, 4-12. [97] Lê Thị Vinh, Chất lượng môi trường nước biển ven bờ Phú Quốc, Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, 2013, 3 (13), 298-297. [98] Luật Biển Việt Nam 18/2012/QH13, Quốc hội, 2012. [99] Quyết ñịnh số 403/Qð-TTg ngày 20/3/2014 về phê duyệt Kế hoạch hành ñộng quốc gia về Tăng trưởng xanh giai ñoạn 2014-2020, Thủ tướng Chính phủ, 2014, Hà Nội. 129 [100] Nguyễn Chu Hồi, Việt Nam hướng tới một nền kinh tế xanh. Hội thảo Quốc gia lần thứ I: Kinh tế biển xanh – Thành phố cảng xanh, 2015, a, 16- 25. [101] Quyết ñịnh số 569/Qð-TTg ngày 28/4/2010 ban hành Tiêu chí, ñiều kiện, công nhận xã ñảo. [102] Luật bảo vệ môi trường, số: 72/2020/QH14, ngày 17 tháng 11 năm 2020 [103] Moffatt, Mike. (2008) About.com Structural Parameters Error in Webarchive template: Empty url. Economics Glossary; Terms Beginning with S. [104] Mary S. Morgan, 2008 "models," The New Palgrave Dictionary of Economics, 2nd Edition, Abstract. Vivian Walsh 1987. "models and theory," The New Palgrave: A Dictionary of Economics, v. 3, pp. 482–83. [105] UNEP-UN Environment Programme, Green Economy Modelling. https://www.unep.org/explore-topics/green-economy/what-we-do/economic- and-trade-policy/green-economy-modelling. Truy cập ngày 20/5/2020. [106] Tri Ngo Dang, Chi Tran Thuy, Y. Tran Van and Tuan Nguyen Thanh, (2017). Sets of Sustainable Development Indicators in Vietnam: Status and Solutions. Economies 2018, 6, 1; doi:10.3390/economies6010001 [107] Viên Thế Giang, 2017. Tài chính cho phát triển kinh tế xanh ở Việt Nam - Khuôn khổ chính sách, pháp luật và thực tiễn thi hành. TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KH & CN, TẬP 20, SỐ Q2 – 2017. [108] United Nations, 2012. A guidebook to the Green Economy. Issue 1: Green Economy, Green Growth, and Low-Carbon Development – history, definitions and a guide to recent publications Division for Sustainable Development, UNDESA. [109] ðịa chí Bình ðịnh, Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Bình ðịnh, 2015. [110] Friedman, M. (1953). “The Methodology of Positive Economics”. Essays in Positive Economics. Chicago: University of Chicago Press. [111] Nguyễn Văn Quân, 2018. Báo cáo chuyên ñề “ðánh giá tính ña dạng sinh học của môi trường biển xung quanh 03 xã ñảo”. ðề tài “Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế xanh cho một số xã ñảo tiêu biểu ven bờ Việt Nam”. [112] Rockström, J.; Steffen, W.; Noone, K.; Persson, A.; Chapin, F.S.I.I.I.; Lambin, E.F.; Lenton, T.M.; Scheffer, M.; Folke, C.; Schellnhuber, H.J.; et al. A Safe Operating Space for Humanity. Nature 2009, 461, 472–475. [113] United Nations Environment Programme (UNEP). Measuring Progress towards a Green Economy; Draft Working Paper; United Nations Environment Programme: Nairobi, Kenya, 2012. [114] Nhamo, G. Green economy readiness in South Africa: A focus on the national sphere of government. Int. J. Afr. Renaiss. Stud. 2013, 8, 115–142. [115] Timothy G. Ehresman • Chukwumerije Okereke, 2015.Environmental justice and conceptions of the green economy. Int Environ Agreements (2015) 15:13– 27. [116] Costanza, R.; McGlade, J.; Lovins, H.; Kubiszewski, I. An overarching goal for the UN sustainable development goals. Solutions 2014, 5, 13–16. [117] Houcai Cai and Zhijun Yi, Transition to Green Economy at Nanji Islands Biosphere Reserve, UNESCO report on Sustainable Management in Island and Coastal Biosphere Reverse, 2013, 51-53. [118] IUCN, Phuket sustainability indicator report, SEEK Phuket Conference & Forum, 2013,22-28. 130 [119] WWF and PwC report, Roadmap for green economy in the Heart of Borneo, 2011, 24-38. [120] Kim Ngọc, Nguyễn thị Kim Thu (2015): Xu thế phát triển kinh tế xanh trên thế giới – Tạp chí KHXH VN. [121] Nghị quyết số 09-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương ðảng khóa X ngày 09/2/2007 về ban hành Chiến lược Biển Việt Nam ñến năm 2020, Ban Chấp hành Trung ương ðảng, 2007, Hà Nội. [122] Trương Quang Học, Hoàng Văn Thắng, Kinh tế xanh, con ñường phát triển bền vững trong bối cảnh biến ñổi khí hậu. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, ðại học Quốc gia Hà Nội, 2013. [123] Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2015, phương hướng, nhiệm vụ 2016, Lưu trữ tại Văn phòng UBND huyện Bạch Long Vỹ, UBND huyện Bạch Long Vỹ, 2015. [124] Trần ðức Thạnh, Lê ðức An, Tài nguyên vị thế tự nhiên ñảo Bạch Long Vỹ. Tạp chí các Khoa học về trái ñất, 2012, 34(4), 477-485. [125] Trần ðức Thạnh, Trần ðình Lân, Nguyễn Thị Minh Huyền, ðinh Văn Huy, Nguyễn Văn Quân, Cao Thị Thu Trang, Trần Anh Tú, Thiên nhiên và môi trường vùng biển ñảo Bạch Long Vỹ, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2013, 219 -220. [126] ðề án phát triển du lịch Lý Sơn giai ñoạn 2011-2012 và ñịnh hướng 2020, UBND huyện Lý Sơn, 2014. [127] UN. (2012). Green Growth. Sustainable Development Goals Knowledge Platform. Retrieved 02 [128] Nguyễn Văn Tiến, 1996a. Rong biển vịnh Hạ Long. Tuyển tập Nghiên cứu biển, Tập VII. Viện Hải Dương học Nha Trang. [129] Kế hoạch số 193/KH-UBND ngày 08/8/20019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về “Hành ñộng ñể giảm thiểu rác thải nhựa và nylon, nói không với sản phẩm nhựa dùng một lần giai ñoạn 2019 -2010 trên ñịa bàn huyện Cát Hải”, UBND Huyện Cát Hải, 2019. [130] ðề án: “Xây dựng ñảo thanh niên cù lao xanh thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình ðịnh”, Ban chấp hành ðoàn Tỉnh Bình ðịnh, 2016. [131] Nghị ñịnh số 26/2019/Nð-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết một số diều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. [132] Nghị ñịnh 89/2015/Nð-CP sửa ñổi, bổ sung một số ñiều của Nghị ñịnh 67/2014/Nð-CP về một số chính sách phát triển thủy sản [133] Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. 131 CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ðẾN LUẬN ÁN 1. Trần Văn Phương, Lê Xuân Sinh, Nguyễn Văn Bách, 2019. Hiện trạng chất lượng nước biển một số xã ñảo ven bờ Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển (ISSN 1859-3097); Tập 19, Số 3A; trang 111-120. 2. Tran Van Phuong, Le Xuan Sinh, ðang Cong Xuong, Bui Thi Minh Ha, Le Duc Cuong, 2020. Community tourism development in Viet Hai island commune (Cat Ba, Hai Phong city, Viet Nam) under the green economy model. Environment and Natural Resources Research (ISSN 1927-0488), Vol. 10, No. 2; June, 2020. Pp 43-53. 3. Lê Xuân Sinh, Hoàng Thị Chiến, Bùi Thị Minh Hiền, Trần Văn Phương, 2019. Lượng giá giá trị sử dụng gián tiếp và phi sử dụng của hệ sinh thái biển tại xã ñảo Việt Hải (Cát Hải, Hải Phòng). Tạp chí Môi trường (ISSN 1859 – 042X), chuyên ñề số I- 2019, trang 78-84. 4. Lê Xuân Sinh, Trần Văn Phương, Bùi Thị Minh Hiền, Nguyễn Thị Thùy Linh, 2019. ðánh giá một số yếu tố ñầu vào của mô hình kinh tế xanh tại xã ñảo Việt Hải (Cát Hải, Hải Phòng). Tuyển tập Diễn ñàn khoa học toàn quốc 2019 “Sinh học biển và phát triển bền vững”, trang 774-786. 5. Le Xuan Sinh, Tran Van Phuong, Le Van Nam, 2019. The first steps in examining of carbon absorption and nutrient salt filtering capability of rhodomelaceae laurencia papillosa seaweed over some typical island communes in VietNam coastal area. Environment and Natural Resources Research (ISSN 1927-0488), Vol. 9, No. 4; October, 2019. Pp 01-08. 6. Trần Văn Phương, Lê Xuân Sinh, ðặng Công Xưởng, 2021. Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình kinh tế xanh cho xã ñảo ven bờ Việt Nam. Tạp chí Môi trường (ISSN 2615-9597), Chuyên ñề số II, trang 65-70. 132 CHƯƠNG I. PHỤ LỤC Phụ lục I. Văn bản pháp lý liên quan ñến việc sử dụng dữ liệu từ ðề tài KC.08.09/16-20 133 Phụ lục II: Các hình ảnh khảo sát thực tế của nghiên cứu sinh tại ba xã ñảo I. Hoạt ñộng khảo sát thực ñịa tại xã ñảo Việt Hải 134 II. Hoạt ñộng khảo sát thực ñịa tại xã ñảo Nhơn Châu 135 III. Hoạt ñộng khảo sát thực ñịa tại xã ñảo Nam Du 136 Phụ lục III: Các mẫu phiếu khảo sát tại 03 xã ñảo 1. Mẫu phiếu ñiều tra thực tế về các mô hình kinh tế tại 03 xã ñảo 2. Mẫu phiếu ñiều tra thực tế về dân số, mật ñộ, cơ cấu ngành nghề, văn hóa, an ninh xã hội tại 03 xã ñảo lựa chọn nghiên cứu 3. Mẫu phiếu ñiều tra về kiểm kê và lượng giá nguồn vốn tự nhiên tại 03 xã ñảo 4. Mẫu phiếu ñiều tra ñánh giá thử nghiệm mô hình tại xã ñảo Việt Hải 5. Mẫu phiếu ñiều tra ñánh giá về việc áp dụng mô hình tại xã ñảo Nhơn Châu 6. Mẫu phiếu ñiều tra ñánh giá thực nghiệm mô hình tại xã ñảo Nam Du 137 1. Mẫu phiếu ñiều tra thực tế về các mô hình kinh tế tại 03 xã ñảo 2. Mẫu phiếu ñiều tra thực tế về dân số, mật ñộ, cơ cấu ngành nghề, văn hóa, an ninh xã hội tại 03 xã ñảo lựa chọn nghiên cứu 138 3. Mẫu phiếu ñiều tra về kiểm kê và lượng giá nguồn vốn tự nhiên tại 03 xã ñảo 4. Mẫu phiếu ñiều tra ñánh giá thử nghiệm mô hình tại xã ñảo Việt Hải 139 5. Mẫu phiếu ñiều tra ñánh giá về việc áp dụng mô hình tại xã ñảo Nhơn Châu 6. Mẫu phiếu ñiều tra ñánh giá thực nghiệm mô hình tại xã ñảo Nam Du 140
File đính kèm:
- luan_an_luan_chung_khoa_hoc_ve_xay_dung_mo_hinh_kinh_te_xanh.pdf
- 4.(NCS TVPhương)_Tóm tắt Luận án_TV.pdf
- 5.(NCS TVPhương)_Tóm tắt Luận án_TA.pdf
- 6.(NCS TVPhương)_Thông tin những đóng góp mới.pdf
- 7.(NCS TVPhương)_Trích yếu luận án.pdf