Luận án Nghiên cứu thực nghiệm cơ chế phá hủy của kết cấu sàn phẳng bê tông cốt thép khi mất cột biên
1. Lý do chọn đề tài
Trong khoảng hơn ba thập kỷ gần đây, thế giới đã chứng kiến nhiều vụ sụp đổ
công trình có qui mô thiệt hại lớn về người và của. Có thể kể đến vụ sụp đổ tòa
nhà Murrah Building (Thành phố Oklahoma, Mỹ, năm 1995) do bom xe làm chết
168 người, sụp đổ tòa nhà Sampoong Department Store (Thành phố Seoul, Hàn
Quốc) làm chết và bị thương gần 500 người, hay vụ tấn công khủng bố Tháp đôi
trung tâm thương mại thế giới WTC (Thành phố New York, Mỹ, năm 2001) làm
chết gần 3000 người. Các nghiên cứu hiện trường đã chỉ ra rằng các vụ sụp đổ
công trình có đặc điểm chung là được bắt đầu bởi sự phá hoại của một vài cấu
kiện chịu lực mang tính cục bộ do áp lực của vụ nổ bom hay khí ga, sau đó lan
truyền từ cấu kiện này sang cấu kiện khác, cuối cùng dẫn đến sụp đổ phần lớn
hoặc toàn bộ kết cấu công trình. Đây được định nghĩa là sụp đổ lũy tiến (SĐLT)
công trình. Do hậu quả nghiêm trọng mà nó gây ra, việc phòng chống SĐLT đã
và đang thu hút được nhiều sự quan tâm của cộng đồng nghiên cứu quốc tế cũng
như các nhà lập pháp ở nhiều quốc gia. Trong hơn ba thập kỷ vừa qua, nhiều
nghiên cứu thực nghiệm và lý thuyết mô phỏng số đã được thực hiện nhằm hiểu
rõ cơ chế SĐLT của công trình nhà dân dụng, đặc biệt là kết cấu bê tông cốt thép
(BTCT). Mặc dù còn nhiều điểm chưa thống nhất, đa số các nghiên cứu đều chỉ
ra rằng, ứng xử cận sụp đổ và sụp đổ của công trình BTCT là rất phức tạp bởi
sự có mặt của các yếu tố sau: (i) Tính phi tuyến của vật liệu bê tông bao gồm sự
phát triển vết nứt và nén vỡ, (ii) Tính phi tuyến hình học ở trạng thái biến dạng
lớn, và (iii) Hiệu ứng động khi cấu kiện chịu lực như cột BTCT bị đánh sập đột
ngột. Song song với các nỗ lực nghiên cứu của cộng đồng quốc tế, các yêu cầu
nhằm hạn chế thiệt hại do SĐLT gây ra cũng đã được các nhà lập pháp đưa vào
trong các tiêu chuẩn thiết kế và thi công hiện hành tại nhiều nước trên thế giới
như Mỹ, Châu Âu, Singapore. Nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế phòng chống
SĐLT cũng đã được ban hành như hướng dẫn thiết kế cải tạo các công trình của2
chính phủ Mỹ (GSA - Progressive collapse Analysis and Design Guidelines for
New Federal Office Buildings and Major Modernization Projects-2003) [23] và
UFC 4-023-03 (Design of Buildings to Resist Progressive Collapse-2016) [16].
Nhìn chung, sức kháng sụp đổ của công trình thường được đánh giá thông qua
tình huống giả định là một cột chịu lực bị mất đột ngột dưới tác động của bom,
khí ga, đâm xe hay sụt lún nền và móng. Mặc dù còn nhiều điểm hạn chế trong
cả các qui trình tính toán thiết kế cũng như cấu tạo BTCT, việc ban hành các tài
liệu hướng dẫn này đã được giới chuyên môn ủng hộ và cũng đã thể hiện vai trò
quan trọng của công tác phòng chống SĐLT công trình ở các nước tiên tiến trên
thế giới. Đáng chú ý là nội dung các tài liệu này được cập nhật liên tục hàng năm
dựa trên các kết quả nghiên cứu quan trọng của cộng đồng khoa học quốc tế.
Kết cấu sàn phẳng được sử dụng nhiều cho các mục đích dân dụng và công
nghiệp, đặc biệt là siêu thị và các khu vui chơi giải trí. So với kết cấu dầm sàn
truyền thống, ưu điểm của kết cấu sàn phẳng là thời gian thi công nhanh chóng,
chiều cao tầng lưu không lớn. Tuy nhiên, nhược điểm chính là trọng lượng bản
thân rất lớn trong khi khu vực sàn đầu cột dễ bị phá hoại cục bộ do chọc thủng.
Khi phá hoại này xảy ra tại một vị trí cục bộ nào đó thì việc ngăn chặn sự lan
truyền phá hoại này là điều rất cần thiết để tránh SĐLT có thể xảy ra. Cần nhấn
mạnh là tình huống giả định mất cột đột ngột hoàn toàn tương thích và phản ánh
được sự phá hoại chọc thủng tại đầu cột này. Đề tài: “Nghiên cứu thực nghiệm
cơ chế phá hủy của kết cấu sàn phẳng bê tông cốt thép khi mất cột biên” được
lựa chọn nhằm làm rõ ứng xử của bản sàn khi mất cột, qua đó ngăn chặn hoặc
hạn chế thiệt hại của sụp đổ dây chuyền.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thực nghiệm cơ chế phá hủy của kết cấu sàn phẳng bê tông cốt thép khi mất cột biên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI Trần Quốc Cường NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM CƠ CHẾ PHÁ HỦY CỦA KẾT CẤU SÀN PHẲNG BÊ TÔNG CỐT THÉP KHI MẤT CỘT BIÊN Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Mã số: 9580201 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Hà Nội - Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI Trần Quốc Cường NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM CƠ CHẾ PHÁ HỦY CỦA KẾT CẤU SÀN PHẲNG BÊ TÔNG CỐT THÉP KHI MẤT CỘT BIÊN Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Mã số: 9580201 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS Phạm Xuân Đạt 2. PGS. TS Nguyễn Trung Hiếu Hà Nội - Năm 2021 iLỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các kết quả trình bày trong luận án là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của các cán bộ hướng dẫn. Các số liệu, các kết quả trình bày trong luận án hoàn toàn trung thực và chưa được công bố. Các dữ liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ. Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021 Trần Quốc Cường ii LỜI CẢM ƠN Trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành Luận án, Nghiên cứu sinh đã nhận được sự định hướng, giúp đỡ, các ý kiến đóng góp quý báu và những lời động viên của các nhà khoa học, các thầy cô giáo, đồng nghiệp và gia đình. Trước hết, Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lời cảm ơn tới các thày PGS.TS Phạm Xuân Đạt, PGS.TS Nguyễn Trung Hiếu đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ trong quá trình nghiên cứu. Nghiên cứu sinh cũng bày tỏ lòng cảm ơn tới các giảng viên, cán bộ kỹ thuật Phòng thí nghiệm và kiểm định công trình LAS-XD125, đã có nhiều nhận xét cùng sáng kiến cần thiết cho nghiên cứu thực nghiệm. Cho phép Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn các thày cô giáo, các nhà khoa học của Đại học Xây dựng đã có các góp ý quý báu cho Nghiên cứu sinh trong quá trình thực hiện Luận án này. Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị đã tạo điều kiện thuận lợi để Nghiên cứu sinh hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu. Cuối cùng Nghiên cứu sinh cũng bày tỏ lời cảm ơn tới các đồng nghiệp, gia đình, bạn bè đã luôn động viên, chia sẻ, ủng hộ và giúp đỡ Nghiên cứu sinh vượt qua khó khăn để đạt được những kết quả nghiên cứu trong Luận án này. NCS Trần Quốc Cường iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii MỤC LỤC iii DANHMỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT v DANHMỤC CÁC HÌNH VẼ vii DANHMỤC CÁC BẢNG vii MỞ ĐẦU 1 1. Lý do chọn đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 2. Mục tiêu nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 4. Cơ sở khoa học của đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 5. Phương pháp nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài . . . . . . . . . . . . . . . 5 7. Những đóng góp mới của luận án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 8. Cấu trúc của luận án . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 CHƯƠNG 1. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN SỰ LÀM VIỆC CỦA SÀN PHẲNG BTCT KHI BỊ MẤT CỘT ĐỠ 8 1.1 Sụp đổ lũy tiến (SĐLT) hệ kết cấu công trình BTCT . . . . . . . . . . . 8 1.1.1 Khái niệm sụp đổ lũy tiến (SĐLT) . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 1.1.2 Một số vụ sụp đổ điển hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.1.3 Cơ chế SĐLT của kết cấu BTCT khi mất cột chịu lực . . . . . . 12 1.1.3.1 Hiệu ứng gấp đôi nhịp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 iv 1.1.3.2 Hiệu ứng động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 1.2 Ứng xử của kết cấu BTCT chịu uốn khi biến dạng lớn và cơ chế chịu lực 14 1.2.1 Ứng xử của kết cấu BTCT chịu uốn khi biến dạng lớn . . . . . . 14 1.2.2 Các cơ chế chịu lực thứ cấp của kết cấu BTCT khi biến dạng lớn 15 1.2.2.1 Cơ chế chịu lực vòm nén (CCVN) . . . . . . . . . . . 15 1.2.2.2 Cơ chế chịu lực dây căng (CCDC) . . . . . . . . . . . 16 1.2.2.3 Cơ chế màng (CCM) trong cấu kiện dầm sàn BTCT . 17 1.3 Sự làm việc và dạng phá hoại của kết cấu sàn phẳng BTCT . . . . . . . 18 1.3.1 Sự làm việc của kết cấu sàn phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 1.3.2 Các cơ chế phá hoại của sàn phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . 19 1.3.3 Ứng xử của sàn phẳng BTCT ở trạng thái biến dạng lớn và các cơ chế chịu lực thứ cấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 1.3.3.1 Ứng xử của sàn phẳng ở trạng thái biến dạng lớn . . . 19 1.3.3.2 Hiệu ứng màng nén bản sàn bị hạn chế chuyển vị ngang 20 1.3.3.3 Hiệu ứng màng căng bản sàn hạn chế chuyển vị ngang 21 1.3.3.4 Hiệu ứng màng với bản sàn tự do chuyển vị ngang . . 22 1.4 Một số phương pháp thiết kế phòng chống SĐLT trên thế giới . . . . . 23 1.4.1 Phương pháp lực giằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 1.4.2 Phương pháp kháng cục bộ đặc biệt . . . . . . . . . . . . . . . . 25 1.4.3 Phương pháp Đường tải trọng thay thế . . . . . . . . . . . . . . 25 1.5 Nghiên cứu kết cấu BTCT khi mất cột chịu lực . . . . . . . . . . . . . . 27 1.5.1 Nghiên cứu thực nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 1.5.1.1 Sự phát triển CCDC và CCVN trong khung phẳng . . 27 1.5.1.2 Sự hình thành và phát triển CCM trong kết cấu sàn . . 30 1.5.2 Phương pháp bán thực nghiệm tính toán sức kháng sụp đổ . . . 35 1.5.3 Những vấn đề còn tồn tại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 1.6 Tóm tắt và kết luận chương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM MÔ HÌNH SÀN PHẲNG BTCT KHI MẤT CỘT BIÊN 44 2.1 Mục tiêu và nội dung của nghiên cứu thực nghiệm . . . . . . . . . . . . 45 v2.1.1 Mục tiêu nghiên cứu thực nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 2.1.2 Nội dung nghiên cứu thực nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 2.2 Cơ sở xây dựng mô hình thí nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47 2.2.1 Kết cấu công trình thực tế sử dụng cho việc xây dựng mô hình thí nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 2.2.2 Cơ sở lý thuyết mô hình hóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 2.2.2.1 Số tỷ lệ cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 2.2.2.2 Số tỷ lệ dẫn xuất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 2.2.3 Lựa chọn các số tỷ lệ cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 2.2.4 Mô hình hóa kết cấu chịu tác động do mất cột đột ngột . . . . . 52 2.3 Mô hình thí nghiệm và vật liệu chế tạo . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 2.3.1 Mô hình thí nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 2.3.1.1 Cấu tạo bản sàn BTCT . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 2.3.1.2 Cột đỡ sàn phẳng BTCT thí nghiệm . . . . . . . . . . 59 2.3.1.3 Liên kết cột với mẫu sàn thí nghiệm . . . . . . . . . . 61 2.3.1.4 Liên kết cột với sàn phòng thí nghiệm . . . . . . . . . 62 2.3.2 Thí nghiệm xác định đặc trưng cơ lý vật liệu chế tạo . . . . . . . 62 2.3.2.1 Vật liệu bê tông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 2.3.2.2 Cốt thép sử dụng cho bê tông . . . . . . . . . . . . . . 62 2.3.2.3 Vật liệu chế tạo cột thép . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 2.3.2.4 Vật liệu bu lông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 2.4 Tải trọng thí nghiệm tĩnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 2.4.1 Dạng tải trọng thí nghiệm tĩnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 2.4.2 Giá trị tải trọng tĩnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 2.4.3 Sơ đồ tác dụng tải trọng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 2.4.4 Biện pháp tạo tải trọng phân bố đều . . . . . . . . . . . . . . . . 67 2.4.5 Quy trình tác dụng tải trọng tĩnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68 2.5 Tải trọng thí nghiệm động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68 2.5.1 Tình huống mất cột đột ngột . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68 2.5.2 Cách thức tạo trường hợp mất cột đột ngột . . . . . . . . . . . . 69 vi 2.5.3 Quy trình thí nghiệm động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 2.6 Thiết bị và dụng cụ đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 2.6.1 Thiết bị và dụng cụ đo chuyển vị LVDT . . . . . . . . . . . . . 71 2.6.1.1 Đo chuyển vị đứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 2.6.1.2 Đo chuyển vị ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 2.6.2 Thiết bị và dụng cụ đo biến dạng thép . . . . . . . . . . . . . . . 73 2.6.2.1 Loại phiến điện trở (strain gauges) sử dụng . . . . . . 73 2.6.2.2 Mục đích sử dụng phiến điện trở (strain gauge) . . . . 73 2.6.2.3 Cơ sở chọn vị trí dán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74 2.6.2.4 Xác định nội lực trong cột . . . . . . . . . . . . . . . . 75 2.6.3 Đo gia tốc dao động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76 2.6.4 Thiết bị ghi dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77 2.7 Quy trình thí nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77 2.7.1 Lắp dựng mẫu thí nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77 2.7.2 Quy trình thực hiện thí nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79 2.8 Kết luận chương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79 CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 81 3.1 Phân tích kết quả thí nghiệm tĩnh với mẫu SP1 và SP3 . . . . . . . . . . 81 3.1.1 Sự phân bố vết nứt, dạng và cơ chế phá hoại của mẫu thí nghiệm 81 3.1.2 Quan hệ tải trọng – chuyển vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85 3.1.3 Biến dạng của cốt thép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92 3.1.4 Sự phân bố tải trọng về các chân cột . . . . . . . . . . . . . . . . 93 3.1.5 Hiệu ứng màng-ứng xử của sàn phẳng khi biến dạng lớn . . . . 95 3.2 Phân tích và đánh giá kết quả thí nghiệm động với mẫu SP2 . . . . . . . 101 3.2.1 Sự làm việc của cơ cấu cột chống thép . . . . . . . . . . . . . . 102 3.2.2 Quan hệ tải trọng – chuyển vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103 3.2.3 Ứng xử động của kết cấu bản sàn . . . . . . . . . . . . . . . . . 105 3.2.3.1 Quan hệ chuyển vị theo thời gian . . . . . . . . . . . . 106 3.2.3.2 Biến dạng của cốt thép . . . . . . . . . . . . . . . . . 107 3.2.3.3 Sự gia tăng nội lực trong cột . . . . . . . . . . . . . . 109 vii 3.2.4 Xác định hệ số động theo số liệu thực nghiệm . . . . . . . . . . 110 3.2.5 Sự phát triển vết nứt và cơ chế phá hủy của mẫu SP2 . . . . . . 110 3.3 Kết luận chương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112 CHƯƠNG 4. PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN XÁC ĐỊNH SỨC KHÁNG SĐLT CỦA SÀN PHẲNG BTCT 114 4.1 Các giả thiết tính toán của phương pháp đơn giản . . . . . . . . . . . . 114 4.2 Đánh giá hiệu ứng động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 115 4.3 Sức kháng SĐLT của kết cấu sàn phẳng bê tông cốt thép . . . . . . . . 117 4.4 Tải trọng cực hạnWult của hệ kết cấu sàn phẳng . . . . . . . . . . . . . 118 4.4.1 Tải trọng cực hạnWult khi mất cột biên giữa (CBG) . . . . . . . 119 4.4.2 Tải trọng cực hạnWult khi mất cột biên cận góc (CBCG) . . . . 120 4.5 Hệ số độ dẻo chuyển vị µ∆ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120 4.5.1 Lựa chọn khớp dẻo xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121 4.5.2 Xác định chuyển vị dẻo ∆y theo độ cong dẻo φy . . ... 91.59 11:58:04 AM 34.00 0.254 -2.09 -18.6893 -3.485 4.36 532.5 138.45 91.59 11:58:05 AM 35.00 0.254 -2.09 -18.7094 -3.49 4.35 523.98 138.45 89.46 11:58:06 AM 36.00 0.253 -2.095 -18.6693 -3.48 4.33 523.98 134.19 91.59 11:58:07 AM 37.00 0.253 -2.1 -18.6693 -3.49 4.34 523.98 138.45 89.46 11:58:08 AM 38.00 0.255 -2.095 -18.6893 -3.485 4.34 519.72 129.93 83.07 11:58:09 AM 39.00 0.254 -2.1 -18.7094 -3.48 4.34 515.46 132.06 83.07 11:58:10 AM 40.00 0.254 -2.095 -18.6893 -3.48 4.34 511.2 129.93 78.81 11:58:11 AM 41.00 0.255 -2.1 -18.7094 -3.47 4.34 517.59 132.06 83.07 11:58:12 AM 42.00 0.255 -2.1 -18.7094 -3.47 4.36 511.2 132.06 78.81 11:58:13 AM 43.00 0.253 -2.105 -18.7094 -3.47 4.36 511.2 129.93 74.55 11:58:14 AM 44.00 0.254 -2.1 -18.7094 -3.48 4.35 511.2 123.54 74.55 11:58:15 AM 45.00 0.255 -2.1 -18.7094 -3.48 4.37 511.2 127.8 76.68 11:58:16 AM 46.00 0.255 -2.11 -18.7094 -3.47 4.36 509.07 129.93 72.42 11:58:17 AM 47.00 0.253 -2.1 -18.7294 -3.475 4.36 511.2 129.93 76.68 11:58:18 AM 48.00 0.255 -2.105 -18.6893 -3.475 4.35 496.29 112.89 61.77 11:58:19 AM 49.00 0.254 -2.11 -18.7094 -3.47 4.37 500.55 117.15 66.03 11:58:20 AM 50.00 0.253 -2.11 -18.6693 -3.45 4.37 509.07 125.67 70.29 11:58:21 AM 51.00 0.252 -2.11 -18.7494 -3.46 4.36 506.94 123.54 72.42 BD5 BD6 BD7 BD11 BD12 BD13 BD14 BD15 BDC1.1 BDC1.2 (µε) (µε) (µε) (µε) (µε) (µε) (µε) (µε) (µε) (µε) 63.9 106.5 78.81 -132.06 -97.98 1951.08 6.39 69793.71 -87.33 -185.31 63.9 117.15 78.81 -125.67 -95.85 1948.95 4.26 69793.71 -19.17 -140.58 57.51 104.37 80.94 -132.06 -100.11 1948.95 4.26 69793.71 -83.07 -183.18 55.38 104.37 80.94 -132.06 -100.11 1953.21 8.52 69793.71 -87.33 -187.44 46.86 95.85 70.29 -138.45 -106.5 1942.56 0 69793.71 -110.76 -206.61 55.38 95.85 80.94 -140.58 -102.24 1948.95 4.26 69793.71 -123.54 -213 42.6 87.33 70.29 -144.84 -104.37 1942.56 2.13 69793.71 -134.19 -225.78 42.6 85.2 72.42 -146.97 -104.37 1942.56 4.26 69793.71 -146.97 -234.3 46.86 83.07 72.42 -146.97 -104.37 1940.43 6.39 69793.71 -157.62 -242.82 38.34 76.68 68.16 -149.1 -106.5 1934.04 0 69793.71 -170.4 -247.08 48.99 80.94 76.68 -142.71 -102.24 1942.56 2.13 69793.71 -157.62 -240.69 42.6 74.55 68.16 -149.1 -104.37 1942.56 0 69793.71 -166.14 -249.21 38.34 78.81 72.42 -149.1 -106.5 1938.3 -4.26 69793.71 -166.14 -249.21 31.95 66.03 68.16 -157.62 -112.89 1929.78 -4.26 69793.71 -227.91 -291.81 23.43 66.03 59.64 -155.49 -112.89 1929.78 -8.52 69793.71 -210.87 -283.29 44.73 85.2 74.55 -153.36 -104.37 1944.69 0 69793.71 -198.09 -266.25 34.08 72.42 68.16 -151.23 -106.5 1938.3 2.13 69793.71 -181.05 -257.73 38.34 80.94 68.16 -151.23 -106.5 1940.43 0 69793.71 -176.79 -257.73 51.12 91.59 72.42 -140.58 -97.98 1946.82 2.13 69793.71 -138.45 -225.78 44.73 89.46 74.55 -146.97 -104.37 1944.69 0 69793.71 -136.32 -225.78 48.99 91.59 72.42 -140.58 -104.37 1946.82 0 69793.71 -125.67 -215.13 46.86 95.85 74.55 -138.45 -104.37 1946.82 0 69793.71 -123.54 -213 46.86 95.85 72.42 -142.71 -104.37 1946.82 -4.26 69793.71 -117.15 -213 57.51 104.37 80.94 -134.19 -100.11 1948.95 8.52 69793.71 -87.33 -187.44 55.38 102.24 76.68 -132.06 -102.24 1953.21 2.13 69793.71 -89.46 -191.7 59.64 102.24 80.94 -138.45 -100.11 1953.21 0 69793.71 -87.33 -185.31 55.38 104.37 78.81 -136.32 -100.11 1953.21 4.26 69793.71 -91.59 -193.83 55.38 104.37 76.68 -134.19 -95.85 1955.34 2.13 69793.71 -83.07 -183.18 55.38 102.24 80.94 -134.19 -100.11 1953.21 0 69793.71 -83.07 -189.57 72.42 121.41 85.2 -123.54 -95.85 1959.6 6.39 69793.71 -2.13 -125.67 57.51 108.63 83.07 -132.06 -100.11 1955.34 2.13 69793.71 -29.82 -146.97 63.9 119.28 89.46 -125.67 -91.59 1959.6 4.26 69793.71 -27.69 -140.58 55.38 102.24 78.81 -136.32 -100.11 1957.47 4.26 69793.71 -83.07 -185.31 48.99 102.24 76.68 -138.45 -108.63 1948.95 -2.13 69793.71 -85.2 -189.57 51.12 100.11 80.94 -138.45 -95.85 1953.21 4.26 69793.71 -108.63 -200.22 46.86 91.59 72.42 -140.58 -102.24 1948.95 0 69793.71 -106.5 -204.48 48.99 95.85 78.81 -138.45 -102.24 1951.08 2.13 69793.71 -117.15 -208.74 51.12 95.85 80.94 -138.45 -97.98 1953.21 4.26 69793.71 -121.41 -208.74 42.6 87.33 72.42 -142.71 -104.37 1946.82 -2.13 69793.71 -127.8 -219.39 44.73 87.33 72.42 -146.97 -104.37 1948.95 0 69793.71 -138.45 -225.78 42.6 80.94 72.42 -149.1 -108.63 1946.82 0 69793.71 -161.88 -242.82 42.6 87.33 72.42 -144.84 -104.37 1946.82 2.13 69793.71 -153.36 -234.3 44.73 80.94 72.42 -144.84 -104.37 1944.69 2.13 69793.71 -164.01 -240.69 40.47 74.55 68.16 -149.1 -108.63 1942.56 0 69793.71 -159.75 -242.82 38.34 76.68 68.16 -146.97 -106.5 1944.69 0 69793.71 -164.01 -242.82 38.34 74.55 68.16 -146.97 -106.5 1942.56 0 69793.71 -166.14 -244.95 40.47 74.55 70.29 -149.1 -104.37 1940.43 -4.26 69793.71 -164.01 -244.95 42.6 78.81 72.42 -149.1 -104.37 1944.69 0 69793.71 -164.01 -244.95 25.56 57.51 55.38 -155.49 -117.15 1931.91 -2.13 69793.71 -221.52 -285.42 25.56 61.77 66.03 -155.49 -112.89 1940.43 0 69793.71 -227.91 -293.94 34.08 74.55 68.16 -155.49 -112.89 1944.69 0 69793.71 -210.87 -276.9 36.21 70.29 68.16 -155.49 -110.76 1948.95 2.13 69793.71 -206.61 -274.77 Test Title Kết quả tóm tắt thí nghiệm mẫu SP3 Step date / time Chuyen vi 1Chuyen vi 2Chuyen vi 3Chuyen vi 4Chuyen vi 5BD 1 BD 2 mm mm mm mm mm オ オ 9 06/29/2017 09:01:27 0.01 0 -0.01 0 0 2 -3 10 06/29/2017 09:07:42 -0.01 -0.05 0.33 0 0.01 24 11 11 06/29/2017 09:08:00 0.02 0 -0.01 0 -0.01 26 8 12 06/29/2017 09:08:01 -0.01 0 0 0 -0.03 25 10 13 06/29/2017 09:08:02 0 0.01 0 0 -0.03 26 11 14 06/29/2017 09:08:04 -0.01 0 0.01 0 -0.02 29 12 15 06/29/2017 09:08:05 0.01 0 0 0 -0.03 26 15 16 06/29/2017 09:08:06 0 0 0.01 0 -0.03 28 12 17 06/29/2017 09:08:08 0 0 0.01 0 -0.03 28 9 2202 06/29/2017 09:59:09 0.67 0.46 3.8 1.59 1.32 152 94 2203 06/29/2017 09:59:10 0.66 0.46 3.8 1.58 1.32 151 96 2204 06/29/2017 09:59:12 0.66 0.46 3.8 1.59 1.35 152 93 2205 06/29/2017 09:59:13 0.67 0.46 3.8 1.59 1.33 152 92 2206 06/29/2017 09:59:14 0.67 0.46 3.79 1.59 1.33 152 93 2207 06/29/2017 09:59:16 0.67 0.46 3.81 1.59 1.33 151 91 2208 06/29/2017 09:59:17 0.68 0.46 3.79 1.59 1.33 156 92 2209 06/29/2017 09:59:19 0.66 0.47 3.81 1.59 1.31 153 95 3218 06/29/2017 10:22:51 1 0.96 7.1 0.81 2.07 275 167 3219 06/29/2017 10:22:53 0.99 0.95 7.1 0.81 2.05 276 162 3220 06/29/2017 10:22:54 0.99 0.97 7.1 0.79 2.06 276 162 3221 06/29/2017 10:22:56 0.98 0.97 7.08 0.8 2.08 277 163 3222 06/29/2017 10:22:57 1 0.98 7.1 0.8 2.08 279 164 3223 06/29/2017 10:22:58 0.98 0.97 7.1 0.79 2.08 277 162 3224 06/29/2017 10:23:00 0.97 0.97 7.08 0.8 2.08 280 170 3996 06/29/2017 10:41:01 1.24 1 9.06 0.66 2.53 342 198 3997 06/29/2017 10:41:02 1.22 1.01 9.06 0.65 2.52 342 196 3998 06/29/2017 10:41:04 1.25 1.01 9.07 0.66 2.54 341 192 3999 06/29/2017 10:41:05 1.23 1.01 9.06 0.66 2.52 342 188 4000 06/29/2017 10:41:06 1.22 1.01 9 0.66 2.52 341 195 4001 06/29/2017 10:41:08 1.23 1 9.01 0.67 2.52 339 193 4002 06/29/2017 10:41:09 1.23 1.01 9.02 0.66 2.52 340 191 4003 06/29/2017 10:41:11 1.23 1.01 9.02 0.66 2.52 340 193 4004 06/29/2017 10:41:12 1.24 1.01 9.01 0.66 2.53 340 194 4005 06/29/2017 10:41:13 1.23 1.01 9.02 0.66 2.53 339 196 4006 06/29/2017 10:41:15 1.23 1.01 9.02 0.66 2.53 343 196 5131 06/29/2017 11:07:30 2.12 0.71 15.14 0.43 3.84 580 264 5132 06/29/2017 11:07:31 2.1 0.7 15.17 0.43 3.85 583 268 5133 06/29/2017 11:07:33 2.13 0.71 15.21 0.43 3.85 583 264 6693 06/29/2017 11:43:58 72.2 9.54 82 1.23 82.78 2904 6455 6694 06/29/2017 11:43:59 72.26 9.52 81.99 1.23 82.86 2862 6447 6695 06/29/2017 11:44:01 72.3 9.53 81.99 1.24 82.9 2835 6440 6696 06/29/2017 11:44:02 72.32 9.54 81.99 1.23 82.93 2815 6431 6697 06/29/2017 11:44:04 72.37 9.54 81.99 1.24 82.96 2801 6424 6698 06/29/2017 11:44:05 72.39 9.54 81.98 1.24 82.98 2794 6423 6699 06/29/2017 11:44:06 72.41 9.54 81.99 1.23 83.01 2782 6419 6700 06/29/2017 11:44:08 72.42 9.54 81.97 1.23 83.02 2777 6417 6701 06/29/2017 11:44:09 72.42 9.54 81.99 1.22 83.03 2767 6417 6702 06/29/2017 11:44:11 72.42 9.55 81.99 1.22 83.05 2764 6412 6703 06/29/2017 11:44:12 72.43 9.55 81.98 1.22 83.04 2754 6412 6704 06/29/2017 11:44:13 72.47 9.54 81.99 1.22 83.07 2749 6410 6705 06/29/2017 11:44:15 72.46 9.55 82 1.23 83.07 2740 6406 6706 06/29/2017 11:44:16 72.48 9.54 81.99 1.22 83.08 2740 6404 6707 06/29/2017 11:44:18 72.47 9.55 81.99 1.22 83.1 2735 6403 6708 06/29/2017 11:44:19 72.49 9.55 81.99 1.22 83.11 2730 6403 6709 06/29/2017 11:44:20 72.52 9.55 81.99 1.22 83.1 2728 6399 6710 06/29/2017 11:44:22 72.52 9.55 81.99 1.21 83.12 2725 6397 6711 06/29/2017 11:44:23 72.51 9.55 82 1.22 83.12 2719 6398 BD3 BD4 BD5 BD6 BD7 BD8 BD9 BD10 BD11 BD12 BD13 オ オ オ オ オ オ オ オ オ オ オ 3 3 0 -2 -5 4 -4 -4 1 0 0 6 0 1 3 -8 1 -6 -1 -8 -9 1 1 -3 -1 -1 -8 0 1 -3 -7 -7 0 0 0 0 1 -5 -4 -5 -4 -8 -2 2 6 -5 2 1 -10 2 -9 -4 -7 -1 1 3 -5 -1 0 -8 0 -7 0 -5 3 3 4 1 1 3 -8 0 1 -3 -8 3 1 6 -3 0 0 -9 -1 0 -2 -8 0 1 5 -3 2 2 -10 5 -5 -4 -10 -1 2 16 8 -2 13 -50 17 8 57 -33 -23 564 16 8 -2 15 -54 23 8 54 -30 -23 560 12 8 -4 19 -55 21 12 58 -30 -21 561 17 8 2 16 -55 21 8 59 -31 -25 564 14 9 -1 16 -54 22 8 59 -35 -20 562 15 7 -2 17 -53 23 8 63 -31 -23 565 15 7 -3 14 -50 17 13 59 -31 -20 562 17 9 -1 15 -55 20 11 63 -30 -18 564 43 22 16 22 -54 40 33 119 -57 -49 885 43 29 12 18 -59 43 31 116 -57 -42 884 42 25 9 20 -55 44 28 115 -57 -45 879 46 26 12 21 -59 34 34 114 -60 -43 881 45 25 11 25 -55 40 33 116 -56 -47 882 46 21 11 21 -54 44 32 115 -59 -45 884 44 23 12 18 -53 38 35 119 -57 -47 887 55 38 19 29 -55 63 41 171 -69 -55 1009 56 38 23 32 -57 62 44 170 -69 -54 1006 54 39 25 27 -58 54 44 171 -71 -56 1009 54 38 24 30 -55 61 46 168 -69 -56 1008 59 37 23 32 -57 63 42 170 -69 -58 1004 56 40 19 29 -58 59 42 165 -70 -53 1008 56 36 22 31 -56 60 39 170 -69 -54 1004 59 39 24 31 -56 59 44 170 -70 -57 1006 58 39 24 29 -54 61 48 167 -68 -54 1008 55 33 24 27 -58 60 44 166 -69 -54 1005 55 41 22 31 -58 66 45 170 -69 -54 1007 75 61 84 71 -49 129 44 323 -100 -67 1287 74 63 79 74 -47 124 47 323 -96 -66 1291 79 60 84 76 -54 132 43 322 -100 -69 1288 1381 1030 2576 6316 748 1725 1523 1921 -46 420 4849 1367 1034 2572 6315 746 1716 1517 1914 -45 423 4830 1363 1032 2571 6315 743 1716 1515 1916 -47 421 4822 1355 1028 2569 6317 746 1723 1519 1916 -47 422 4814 1355 1036 2568 6320 749 1721 1512 1915 -43 423 4809 1344 1033 2565 6317 749 1722 1513 1912 -50 422 4804 1346 1031 2566 6316 748 1722 1513 1911 -46 423 4797 1345 1032 2565 6321 748 1718 1511 1914 -47 423 4792 1342 1032 2564 6320 743 1719 1514 1910 -48 422 4787 1341 1034 2569 6321 739 1715 1505 1915 -52 424 4783 1338 1035 2569 6318 740 1717 1513 1912 -50 423 4780 1338 1033 2561 6318 746 1720 1508 1912 -50 420 4777 1334 1035 2565 6321 742 1714 1508 1909 -50 423 4776 1335 1033 2561 6315 743 1717 1510 1914 -51 423 4771 1334 1033 2566 6315 744 1712 1508 1909 -50 423 4773 1333 1035 2565 6317 742 1718 1505 1911 -49 423 4769 1329 1039 2566 6316 742 1715 1506 1911 -53 423 4767 1328 1035 2564 6321 745 1716 1508 1910 -49 423 4762 1325 1037 2565 6317 742 1716 1507 1911 -49 423 4761
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_thuc_nghiem_co_che_pha_huy_cua_ket_cau_sa.pdf
- 3.Trich yeu LA-Cuong.pdf
- 4.Tomtat LA tiengAnh-Cuong.pdf
- 5.Tomtat LA tiengViet-Cuong.pdf
- 6.Thongtin kq moi TA-Cuong.pdf
- 7.Thongtin kq moi TV-Cuong.pdf