Luận án Nghiên cứu dịch vụ hỗ trợ thuế và sự tuân thủ thuế của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu
Doanh nghiệp nhỏ và vừa đóng vai trò quan trọng trong tăng trưởng và phát
triển kinh tế [162], [175]. Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế cho rằng doanh
nghiệp nhỏ và vừa tạo công ăn việc làm cho thị trường lao động và tăng trưởng kinh
tế cho hầu hết các nước trên thế giới và chiếm hơn 95% số lượng doanh nghiệp
cũng như tạo ra một tỷ trọng đáng kể trong tổng thu ngân sách nhà nước ở hầu hết
các nền kinh tế [176]. Mặc dù đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế đất nước
[162], [175], doanh nghiệp nhỏ và vừa cũng mang lại rủi ro đáng kể cho nền kinh tế
như trốn thuế, không tuân thủ thuế. Do đó, nhiều cơ quan thuế dành phần lớn nguồn
lực của họ cho lĩnh vực này. Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế cho rằng hầu hết
doanh nghiệp nhỏ và vừa đều muốn tuân thủ thuế, tuy nhiên chi phí tuân thủ lớn là
quan ngại lớn nhất [174]. Điều này xuất phát từ hệ thống thuế chưa đáp ứng và sự
hiểu biết thấp về hệ thống thuế là nguyên nhân chính gây ra sự không tuân thủ của
doanh nghiệp nhỏ và vừa. Vì vậy, các doanh nghiệp nhỏ và vừa cần được tạo môi
trường thuận lợi, quản lý thuế đơn giản hiện đại giảm chi phí để tạo thuận lợi cho
loại hình doanh nghiệp này phát triển phục vụ cho sự phát triển.
Thực tế hiện nay cho thấy bên cạnh gặp khó khăn về vốn, các doanh nghiệp
cũng còn gặp khó khăn về tìm hiểu và thực hiện chính sách thuế do ít am hiểu về
pháp luật [50]. Thêm vào đó, doanh nghiệp thường gặp nhiều khó khăn trong công
tác thực thi chính sách và thủ tục hành chính thuế. Một số lượng lớn doanh nghiệp
dù mong muốn tự nguyện tuân thủ nhưng chưa có đủ thông tin hỗ trợ các thủ tục
quy định [171]. Qua công tác thanh tra kiểm tra của cơ quan thuế hàng năm, số
lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa thường vi phạm xử phạt vi phạm hành chính đối
với các hành vi kê khai sai về thuế suất, khấu trừ và nộp thuế nên dẫn đến số thuế
truy thu xử phạt hành chính thuế và tính tiền nộp chậm tiền phạt rất lớn, gia tăng
hàng năm [15], [16], [17]. Doanh nghiệp nhỏ và vừa kinh doanh dưới hình thức gia
đình, cá nhân với quy mô nhỏ, đội ngũ kế toán thuế không chuyên nghiệp, kế toán
thuê theo thời vụ không thường xuyên ít cập nhật chính sách pháp luật thuế, không
nắm rõ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nên thường sai phạm2
những hành vi cơ bản và đặc biệt số tiền xử phạt truy thu vượt quá khả năng của
doanh nghiệp.
Tính đến tháng 12 năm 2019, toàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 6.500 doanh
nghiệp, trong đó doanh nghiệp nhỏ và vừa đóng góp 1.094 tỷ đồng, chiếm 27,32%
trong số thu ngân sách từ doanh nghiệp (4.004 tỷ đồng) [10]. Đến 31/12/2018, có
3.648 doanh nghiệp đang hoạt động có 97,2% DN có báo cáo kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh, tăng 3,4% so với năm 2017. Các doanh nghiệp này đã giải quyết
việc làm cho trên 36.986 lao động, chiếm 41,01% trên tổng số lao động làm việc tại
các doanh nghiệp. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh năm 2018 có hiệu suất sử dụng lao động đối với
doanh nghiệp vừa là 17,5 lần cao hơn hiệu suất của doanh nghiệp là 15,3 lần, trong
lúc đó doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ có hiệu suất sử dụng lao động tương ứng là
13,6 lần và 5,2 lần. Hiệu suất sinh lợi trên doanh thu thuần của doanh nghiệp vừa là
1,2% trong lúc hiệu suất này đối với doanh nghiệp là 3,8%, trong khi đó doanh
nghiệp nhỏ và doanh nghiệp siêu nhỏ vừa hầu như không có hiệu suất sinh lợi trên
doanh thu tương ứng là -0,4% và -6,4% [3]. Theo kết quả thống kê năm 2020 của
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế, doanh nghiệp ngoài quốc doanh có lợi nhuận
trước thuế năm 2018 giảm mạnh so với năm 2017 [3]. Năm 2018, lợi nhuận trước
thuế của doanh nghiệp ngoài quốc doanh đạt 222,2 tỷ đồng chiếm 14,24% tổng số
lợi nhuận trước thuế của khối doanh nghiệp giảm 2/3 (712,8 tỷ đồng năm 2017) so
với năm 2017 và giảm 1/3 (326,6 tỷ đồng năm 2016) so với năm 2016 [5]. Đây là
loại hình doanh nghiệp chiếm vị trí quan trọng đối với tỉnh Thừa Thiên Huế, do đó
việc gia tăng hỗ trợ loại hình doanh nghiệp này để nâng cao tuân thủ thuế là cần
thiết mang lại lợi ích cho cộng đồng và doanh nghiệp.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu dịch vụ hỗ trợ thuế và sự tuân thủ thuế của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ÂU THỊ NGUYỆT LIÊN NGHIÊN CỨU DỊCH VỤ HỖ TRỢ THUẾ VÀ SỰ TUÂN THỦ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH HUẾ - NĂM 2021 ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ÂU THỊ NGUYỆT LIÊN NGHIÊN CỨU DỊCH VỤ HỖ TRỢ THUẾ VÀ SỰ TUÂN THỦ THUẾ CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 93 40 101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Người hướng dẫn khoa học PGS.TS. HOÀNG TRỌNG HÙNG HUẾ - NĂM 2021 i LỜI CAM ĐOAN Luận án Tiến sĩ “Nghiên cứu dịch vụ hỗ trợ thuế và sự tuân thủ thuế của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế” do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của thầy giáo hướng dẫn. Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu khoa học của cá nhân tôi. Tất cả các dữ liệu, thông tin và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực, chính xác và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào và các thông tin trích dẫn trong luận án đều đã được chỉ rõ nguồn gốc. Tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn vào lời cam đoan này./. Thành phố Huế, tháng 11 năm 2021 Nghiên cứu sinh Âu Thị Nguyệt Liên ii LỜI CẢM ƠN Con đường theo đuổi bằng tiến sĩ của tôi không phải là con đường đơn độc mà là con đường vui với sự hỗ trợ của rất nhiều người cả về chuyên môn và kinh nghiệm làm tiến sĩ trong nước và quốc tế. Trước tiên, tôi bày tỏ lòng biết ơn chân thành, sâu sắc đến người thầy hướng dẫn tuyệt vời của tôi, PGS.TS. Hoàng Trọng Hùng. Tôi không thể hoàn thành luận án này nếu không có những nhận xét và phản hồi sâu sắc mang tính xây dựng của thầy đã hỗ trợ và khuyến khích tôi trong tiến trình tiến sĩ của mình. Sự uyên bác về chuyên môn và sự nhiệt tình của thầy khiến cho hành trình nghiên cứu này trở nên thú vị nhất. Tôi thật may mắn khi làm việc và học hỏi từ thầy. Thầy đã hướng dẫn và chỉ bảo tận tình cho tôi không quản ngày đêm khuya sớm online offline trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng gửi lời cám ơn đến đến Ban giám hiệu Trường Đại học Kinh tế Huế, Ban Giám đốc Đại học Huế, Lãnh đạo cùng cán bộ các phòng ban chuyên môn của Trường Đại học Kinh tế và Đại học Huế đã hỗ trợ hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu hoàn thiện luận án này. Hơn nữa, lời cảm ơn xin gởi đến Lãnh đạo Cục Thuế tỉnh TT Huế, các anh chị em thuộc Phòng Tuyên truyền hỗ trợ Người nộp thuế, các anh chị Lãnh đạo và cán bộ thuộc các Vụ thuộc Tổng Cục Thuế, các phòng chức năng, các Chi cục thuế thuộc Cục thuế đã nhiệt tình đóng góp ý kiến, hỗ trợ khảo sát, phỏng vấn, cung cấp số liệu, tài liệu và thông tin quý báu hay sửa lỗi chính tả giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này. Sự tham gia nhiệt tình của các doanh nghiệp trong quá trình phỏng vấn và khảo sát thể hiện sự khao khát mong muốn sự thay đổi, hay nhu cầu đáp ứng nguyện vọng chính đáng của họ không chỉ là yếu tố tiên quyết cho thành công của luận án mà còn truyền cho tôi niềm thôi thúc thực hiện luận án này. Các chuyên gia học thuật cũng là nhân tố vô cùng quan trọng để giúp bài toán giữa thực tiễn và lý thuyết trở nên gần gũi và sống động hơn trong luận án này. Tôi cũng xin cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Đăng Hào, TS. Hồ Thị Hương Lan, TS. Hồ Thị Thúy Nga (Trường Đại Học Kinh Tế, ĐH Huế), ThS. Hoàng Thị Lan Anh, ThS. Lê Thị Thủy (Tổng Cục Thuế), GS. TS. Trần Nam Bình (Đại học New South Wales, Úc) và GS.TS. Pi-Shen Seet (Đại học Edith Cowan, Úc) là những người đã cung cấp cho tôi những hiểu biết và nhận xét vô giá về việc phát triển thang đo, bảng câu hỏi khảo sát hay kinh nghiệm nghiên cứu về lý luận và thực tiễn. Phản hồi nghiêm iii túc của họ có giá trị trong việc nâng cao chất lượng luận án của tôi. Tôi cũng không quên các nhà ngôn ngữ học là GS.TS. Trần Thị Lý (Đại Học Deakin, Úc), TS. Trương Bạch Lê, TS. Phạm Hòa Hiệp và TS. Võ Thị Liên Hương (Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế) đã hỗ trợ tôi trong việc phiên biên dịch ngữ nghĩa khi chuyển đổi các thang đo nước ngoài sang ngôn ngữ tiếng Việt và ngược lại, cũng như đã hiệu đính và chỉnh sửa tiếng Anh của bài báo phù hợp ngôn ngữ học thuật. Cám ơn các cô giáo TS. Trần Hà Uyên Thi, Hồ Khánh Ngọc Bích tận bên trời Úc luôn nhiệt tình cung cấp tài liệu hay TS. Hoàng La Phương Hiền luôn truyền kinh nghiệm làm tiến sĩ cho thế hệ sau. Tôi chân thành cảm ơn đến ThS. Trần Đức Trí, các thầy cô giáo, các nhà nghiên cứu ở các tổ bộ môn thuộc Khoa Quản trị kinh doanh, các khoa khác của Trường Đại học Kinh Tế và Trường Đại học Luật, Đại Học Huế hay tại các hội thảo của trường hay hội thảo trong nước và quốc tế đã có những phản biện sâu sắc và hướng dẫn hỗ trợ giúp tôi hoàn thiện nghiên cứu của mình. Cuối cùng, tôi muốn tỏ lòng biết ơn chân thành dành cho người anh, người chồng, PGS.TS. Võ Thanh Tú luôn nhẫn nại, khuyến khích, động viên, thấu hiểu hỗ trợ tôi trong suốt thời gian luận án này. Tôi cảm ơn anh vì những lời khuyên vô giá về kinh nghiệm nghiên cứu khoa học, phương pháp nghiên cứu. Món quà này tôi muốn dành tặng đến hai con của tôi và ba mẹ hai bên là những người yêu dấu tuyệt vời, là động lực giúp tôi vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Tôi cũng biết ơn các thành viên gia đình nội ngoại hai bên với tình yêu vô điều kiện và hỗ trợ vô tận của họ./. Thành phố Huế, tháng 11 năm 2021 Tác giả luận án Âu Thị Nguyệt Liên iv DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT CBT Cán bộ thuế CCT Chi cục thuế CFA Phân tích nhân tố khẳng định Confirmatory Factor Analysis CNTT Công nghệ thông tin CQT Cơ Quan Thuế CSVC Cơ sở vật chất DN Doanh nghiệp DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa DNTN Doanh nghiệp tư nhân EFA Phân tích nhân tố khám phá Exploratory Factor Analysis GLM Mô hình tuyến tính tổng quát General Linear Model GLS Ước tính tổng quát tối thiểu -Bình phương tối thiểu tổng quát Generalized Least Squares GTGT Giá trị gia tăng HSKT Hồ sơ khai thuế KTT Kiến thức thuế KV Khu vực NNT Người nộp thuế NSNN Ngân sách nhà nước NTT Niềm tin thuế OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế Organisation for Economic Cooperation and Development PLS– SEM Mô hình phương trình cấu trúc bình phương nhỏ nhất Partial Least Square - Structural Equation Modeling QLT Quản lý thuế SCT Sự cảm thông SĐB Sự đảm bảo SĐƯ Sự đáp ứng SEM Mô hình cấu trúc tuyến tính Structural Equation Modeling SHL Sự hài lòng SSFW Khung sườn dốc trơn trượt Slippery Slope Framework STC Sự tin cậy SXKD Sản xuất kinh doanh TNCN Thuế thu nhập cá nhân TNDN Thuế thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TPB Lý thuyết hành vi hoạch định Tp Thành phố TT Huế Thừa Thiên Huế TTĐB Thuế tiêu thụ đặc biệt TTHT Tuyên truyền hỗ trợ TTKT Thanh tra, kiểm tra TV Thành viên VCCI Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................. iv MỤC LỤC ....................................................................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................................... ix DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................... x DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ....................................................................................... xi MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu .......................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................... 4 3. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................................... 5 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 5 5. Đóng góp khoa học của luận án .................................................................................. 6 6. Kết cấu của luận án ...................................................................................................... 8 CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ DỊCH VỤ THUẾ, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THUẾ VÀ SỰ TUÂN THỦ THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...................................................................... 9 1.1. Những vấn đề lý luận ................................................................................................ 9 1.1.1. Doanh nghiệp nhỏ và vừa ...................................................................................... 9 1.1.2. Dịch vụ thuế......................................................................................................... 12 1.1.3. Chất lượng dịch vụ thuế ...................................................................................... 18 1.1.4. Tuân thủ thuế ....................................................................................................... 25 1.1.5. Lý thuyết khung sườn dốc trơn trượt ................................................................... 36 1.1.6. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ thuế và sự tuân thủ thuế .......................... 39 1.2. Giả thuyết nghiên cứu và mô hình nghiên cứu đề xuất .......................................... 40 1.2.1. Nhận diện cơ hội nghiên cứu của luận án ........................................................... 40 1.2.2. Giả thuyết nghiên cứu và mô hình nghiên cứu đề xuất ....................................... 41 1.3. Kinh nghiệm nâng cao tuân thủ thuế của các nước trên thế giới ........................... 45 1.3.1. Phân đoạn người nộp thuế ................................................................................... 45 1.3.2. Mô hình dịch vụ cung cấp ................................................................................... 46 vi 1.3.3. Xây dựng mốc chuẩn (benchmarks) cho doanh nghiệp nhỏ và vừa ................... 46 1.3.4. Xây dựng khung chiến lược thúc đẩy sự tuân thủ thuế toàn diện và tự nguyện ........................................................................................................................... 47 1.3.5. Cơ cấu tổ chức của cơ quan thuế đảm bảo gọn nhẹ, vận hành theo hướng hỗ trợ tuân thủ ..................................................................................................................... 47 1.3.6. Luật hóa nguồn dữ liệu bên thứ ba ..................................................... ... ất lượng dịch vụ hỗ trợ thuế 274 75,7 - Xây dựng niềm tin của doanh nghiệp đối với cơ quan thuế 244 67,4 - Giúp doanh nghiệp hiểu mục đích ý nghĩa tiền thuế để có đạo đức thuế 212 58,6 - Bảng tin thuế tuần/tháng/quý về những vấn đề chính sách mới, trả lời văn bản mới 190 52,5 - Phối hợp hỗ trợ doanh nghiệp qua bên thứ ba như đại lý thuế, kế toán kiểm toán, hiệp hội doanh nghiệp 131 36,2 - Hỗ trợ khác, ghi rõ 4 1,1 + CQT hỗ trợ về vướng mắc hóa đơn cho các doanh nghiệp + Cần có các lớp tập huấn vào các thời điểm khi có thông tin mới, văn bản pháp luật mới của thuế và thời gian quyết toán thuế, báo cáo tài chính + Cần có thông báo về các sai sót về kê khai và nộp thuế kịp thời. Tránh bị phạt chậm nộp + Có sự thay đổi thuế, gởi về email có các doanh nghiệp (các văn bản, thông tư thay đổi). Nếu doanh nghiệp chậm nộp thuế hay sai phạm thì cán bộ nhân viên thuế gởi nhắc nhở hỗ trợ hướng dẫn cho DN Nguồn: Xử lý số liệu sơ cấp (2020) PL 56 Phụ lục 3.28. Kết quả tác động trực tiếp, gián tiếp của các yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ thuế Biến độc lập Tác động trực tiếp đến tuân thủ thuế Hệ số tác động β P value Giá trị t Sự hài lòng 0,224 0,005 2,792 Kiến thức thuế 0,279 0,000 4,846 Niềm tin thuế 0,230 0,004 2,863 Biến kiểm soát Thời gian thành lập 0,075 0,086 1,717 Loại hình doanh nghiệp -0,063 0,15 -1,438 Lĩnh vực hoạt động 0,053 0,225 1,212 Vốn hoạt động 0,026 0,539 0,614 Biến độc lập Tác động gián tiếp đến tuân thủ thuế Hệ số tác động β P value Giới hạn dưới – Lower bounds Giới hạn trên – Upper bounds Chất lượng dịch vụ thuế 0,574 0,001 0,481 0,657 Biến độc lập Tổng tác động đến tuân thủ thuế Hệ số tác động β P value Giá trị t Chất lượng dịch vụ thuế 0,574 0,001 Sự hài lòng 0,224 0,005 2,792 Kiến thức thuế 0,279 0,000 4,846 Niềm tin thuế 0,230 0,004 2,863 Biến kiểm soát Thời gian thành lập 0,075 0,086 1,717 Loại hình doanh nghiệp -0,063 0,15 -1,438 Lĩnh vực hoạt động 0,053 0,225 1,212 Vốn hoạt động 0,026 0,539 0,614 PL 57 Phụ lục 3.29. Kết quả kiểm định sự khác biệt trong đánh giá tuân thủ thuế theo đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa Về Thời gian thành lập Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn 1,127 3 358 0,338 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) 0,836 3 358 0,475 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn 0,399 3 358 0,754 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) 1,470 3 358 0,222 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn Between Groups 5,079 3 1,693 1,955 0,120 Within Groups 310,106 358 0,866 Total 315,185 361 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) Between Groups 3,921 3 1.307 1,773 0,152 Within Groups 263,925 358 0,737 Total 267,845 361 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn Between Groups 3,623 3 1,208 1,106 0,347 Within Groups 391,040 358 1,092 Total 394,663 361 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) Between Groups 5,479 3 1,826 2,189 0,089 Within Groups 298,621 358 0,834 Total 304,099 361 PL 58 Robust Tests of Equality of Means Statistica df1 df2 Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn Welch 2,282 3 80,135 0,085 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) Welch 1,997 3 81,038 0,121 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn Welch 1,101 3 79,055 0,354 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) Welch 1,890 3 77,903 0,138 Về Loại hình doanh nghiệp Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn 2,007 3 358 0,113 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) 0,982 3 358 0,401 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn 0,346 3 358 0,792 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) 1,931 3 358 0,124 PL 59 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn Between Groups 2,843 3 0,948 1,086 0,355 Within Groups 312,342 358 0,872 Total 315,185 361 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) Between Groups 2,075 3 0,692 0,932 0,425 Within Groups 265,770 358 0,742 Total 267,845 361 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn Between Groups 1,052 3 0,351 0,319 0,812 Within Groups 393,611 358 1,099 Total 394,663 361 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) Between Groups 2,468 3 0,823 0,976 0,404 Within Groups 301,631 358 0,843 Total 304,099 361 Robust Tests of Equality of Means Statistica df1 df2 Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn Welch 0,515 3 4,948 0,690 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) Welch 0,469 3 4,939 0,717 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn Welch 0,374 3 4,988 0,776 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) Welch 0,658 3 4,943 0,613 a. Asymptotically F distributed. PL 60 Về Lĩnh vực hoạt động Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn 3,557 5 356 0,004 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) 3,739 5 356 0,003 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn 1,789 5 356 0,114 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) 1,728 5 356 0,127 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn Between Groups 6,018 5 1,204 1,386 0,229 Within Groups 309,167 356 0,868 Total 315,185 361 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) Between Groups 7,778 5 1,556 2,129 0,061 Within Groups 260,067 356 0,731 Total 267,845 361 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn Between Groups 1,925 5 0,385 0,349 0,883 Within Groups 392,738 356 1,103 Total 394,663 361 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) Between Groups 3,509 5 0,702 0,831 0,528 Within Groups 300,590 356 0,844 Total 304,099 361 PL 61 Robust Tests of Equality of Means Statistica df1 df2 Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn Welch 1,608 5 26,436 0,193 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) Welch 3,187 5 26,821 0,022 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn Welch 0,431 5 26,136 0,823 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) Welch 0,989 5 26,792 0,443 a. Asymptotically F distributed. Về Vốn hoạt động Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn 3,417 4 357 0,009 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) 2,896 4 357 0,022 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn 1,104 4 357 0,355 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) 0,678 4 357 0,608 PL 62 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn Between Groups 5,307 4 1,327 1,529 0,193 Within Groups 309,878 357 0,868 Total 315,185 361 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) Between Groups 3,217 4 0,804 1,085 0,364 Within Groups 264,629 357 0,741 Total 267,845 361 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn Between Groups 3,432 4 0,858 0,783 0,537 Within Groups 391,231 357 1,096 Total 394,663 361 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) Between Groups 5,169 4 1,292 1,543 0,189 Within Groups 298,931 357 0,837 Total 304,099 361 Robust Tests of Equality of Means Statistica df1 df2 Sig. Doanh nghiệp luôn đăng ký và bổ sung thông tin đăng ký thuế đúng hạn Welch 1,041 4 35,641 0,400 Doanh nghiệp luôn kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn (các thông tin cần thiết như: tờ khai thuế, báo cáo tài chính, thay đổi thông tin...) Welch 1,181 4 35,832 0,335 Doanh nghiệp luôn nộp thuế đầy đủ và đúng hạn Welch 0,598 4 35,322 0,667 Doanh nghiệp luôn báo cáo nghĩa vụ thuế chính xác và đầy đủ (theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh) Welch 1,168 4 35,156 0,342 a. Asymptotically F distributed. PL 63 Phụ lục 4. MÔ HÌNH PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH Phụ lục 4.1. Mô hình phân tích nhân tố khẳng định chất lượng dịch vụ thuế Nguồn: Xử lý dữ liệu sơ cấp (2020) Phụ lục 4.2. Mô hình phân tích nhân tố khẳng định kiến thức thuế Nguồn: Xử lý dữ liệu sơ cấp (2020) PL 64 Phụ lục 4.3. Mô hình phân tích nhân tố khẳng định niềm tin thuế Nguồn: Xử lý dữ liệu sơ cấp (2020) Phụ lục 4.4. Mô hình phân tích nhân tố khẳng định sự hài lòng Nguồn: Xử lý dữ liệu sơ cấp (2020) PL 65 Phụ lục 4.5. Mô hình phân tích nhân tố khẳng định tuân thủ thuế Nguồn: Xử lý dữ liệu sơ cấp (2020) PL 66 Phụ lục 5. MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH CHO MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU Nguồn: Xử lý dữ liệu sơ cấp (2020)
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dich_vu_ho_tro_thue_va_su_tuan_thu_thue_c.pdf
- ĐHH.congbo.02.Tom tat Luan an Au Thi Nguyet Lien VIE.docx
- ĐHH.congbo.02.Tom tat Luan an Au Thi Nguyet Lien VIE.pdf
- ĐHH.congbo.03.Tom tat Luan an Au Thi Nguyet Lien ENG.docx
- ĐHH.Congbo.03.Tom tat Luan an Au Thi Nguyet Lien ENG.pdf
- ĐHH.Congbo.04.Những điểm mới của luận án Au Thi Nguyet Lien.docx
- ĐHH.Congbo.05.Trich yếu LA (Tieng Viet) Au Thi Nguyet Lien.docx