Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của góc xoay cánh công tác lên đặc tính xâm thực và hiệu suất thủy lực của bơm hướng trục với ns CAO (1000-1200 v/ph)
1. Tính cấp thiết của đề tài.
MỞ ĐẦU
Nước ta là một nước mà ngành nông nghiệp đóng một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Chính vì thế công tác thuỷ lợi nhằm phục vụ tưới tiêu đảm bảo cho sản xuất nông nghiệp luôn là vấn đề được coi trọng hàng đầu. Đối với các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, loại hình công trình thuỷ lợi chính để làm nhiệm vụ tưới tiêu cho lúa và các cây trồng khác là các trạm bơm động lực. Các loại máy bơm nói chung và máy bơm hướng trục nói riêng được sử dụng hết sức rộng rãi.
Trong những năm gần đây, dưới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu, nhu cầu tưới tiêu cho nông nghiệp và thủy lợi, đặc biệt là nhu cầu tiêu thoát nước lũ vào mùa mưa bão không ngừng tăng lên. Nhiều trạm bơm có lưu lượng và công suất lớn đã và đang được xây dựng để đáp ứng nhu cầu đó. Hầu hết các trạm bơm lớn này được đầu tư xây dựng với việc sử dụng các loại bơm truyền thống, mà chủ yếu là các loại bơm hướng trục có số vòng quay đặc trưng (ns) vừa và thấp (ns=500-900 v/ph). Với việc sử dụng bơm hướng trục ns cao (ns >1000 v/ph) vào các trạm bơm lớn này, chi phí đầu tư xây dựng và chi phí vận hành khai thác có thể giảm đáng kể so với việc sử dụng bơm hướng trục ns thấp nhờ ưu thế về kích thước và khối lượng tổ máy bơm ns cao rất nhỏ gọn (khối lượng nhỏ hơn nhiều so với kiểu truyền thống), tuổi thọ và độ bền cao. Bên cạnh các ưu điểm đó, bơm hướng trục ns cao còn phù hợp với các địa bàn có cột nước địa hình thấp và trung bình của hầu hết các tỉnh thành đồng bằng ven biển nước ta, đặc biệt là khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Qua đó có thể khẳng định, việc xây dựng các trạm bơm điện công suất lớn với việc sử dụng máy bơm hướng trục ns cao sẽ đem lại hiệu quả kinh tế to lớn và lâu dài, rất phù hợp với điều kiện Việt Nam.
Từ các đặc điểm về phạm vi ứng dụng và các thông số của bơm hướng trục cột nước thấp cùng với thực tiễn nghiên cứu trong những năm qua đã chỉ ra rằng nhiệm vụ cơ bản của việc nghiên cứu mở rộng vùng làm việc của bơm hướng trục cột nước thấp là xây dựng được mô hình bơm có ns cao tức là tăng số vòng quay và tăng khả năng thoát mà vẫn đảm bảo bơm có khả năng chống xâm thực tốt và có hiệu suất cao. Hiện tại, chúng ta đã có một số nghiên cứu về bơm hướng trục ns cao, trong đó dài ns1200v/ph được nghiên cứu nhiều nhất và có nhiều kết quả có thể ứng dụng vào thực tiễn. Các nghiên cứu về bơm hướng trục ns 1200v/ph có các đề tài nghiên cứu cả về lý thuyết lẫn thực nghiệm với nội dung chủ yếu là: đánh giá ảnh hưởng của các thông số hình học (tỷ số bầu db/D, mật độ lưới cánh l/t, số là cánh Z ) của bánh công tác tới đặc tính làm việc và hiệu suất của bơm. Tuy nhiên, về mặt xâm thực, chúng ta chưa có nghiên cứu chuyên sâu cả về lý thuyết lẫn thực nghiệm. Việc nghiên cứu mở rộng vùng làm việc cho bơm hướng trục ns cao cũng chưa được đề cập đến.
Để mở rộng phạm vi làm việc cho một máy bơm hướng trục, chúng ta có hai phương pháp cơ bản: điều chỉnh số vòng quay và xoay góc đặt cánh. Với các bơm hướng trục công suất lớn thì việc thay đổi góc đặt cánh (xoay cánh) là phổ biến vì việc thay đổi số vòng quay gặp nhiều khó khăn về kỹ thuật và bị hạn chế về công suất. Như vậy có thể thấy rằng việc nghiên cứu mở rộng phạm vi làm việc cho bơm
hướng trục ns cao bằng phương pháp xoay cánh là nhu cầu hết sức cấp thiết hiện nay. Để mở rộng phạm vi làm việc bằng xoay cánh có hiệu quả, cần nghiên cứu ảnh hưởng của góc xoay cánh đến các thông số làm việc của bơm như cột áp, lưu lượng, hiệu suất và chiều cao hút của bơm , từ đó đưa ra được các khuyến cáo cần thiết để giúp cho nhà thiết kế chọn được điểm thiết kế tối ưu nhất cũng như giúp cho nhà quản lý chọn được góc xoay cánh phù hợp để đảm bảo bơm vận hành hiệu quả nhất.
Chính vì vậy, luận án này đã chọn lĩnh vực “Nghiên cứu ảnh hưởng của góc xoay cánh công tác lên đặc tính xâm thực và hiệu suất thủy lực của bơm hướng trục với ns cao (1000-1200 v/ph)” làm nội dung nghiên cứu cơ bản.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của góc xoay cánh công tác lên đặc tính xâm thực và hiệu suất thủy lực của bơm hướng trục với ns CAO (1000-1200 v/ph)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Đỗ Hồng Vinh NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA GÓC XOAY CÁNH CÔNG TÁC LÊN ĐẶC TÍNH XÂM THỰC VÀ HIỆU SUẤT THỦY LỰC CỦA BƠM HƯỚNG TRỤC VỚI ns CAO (1000-1200 v/ph) Ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã số: 9520116 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. TRƯƠNG VIỆT ANH TS. ĐỖ HUY CƯƠNG Hà Nội - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. TẬP THỂ GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN TÁC GIẢ LUẬN ÁN PGS.TS. Trương Việt Anh TS. Đỗ Huy Cương NCS. Đỗ Hồng Vinh LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện luận án với đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng của góc xoay cánh công tác lên đặc tính xâm thực và hiệu suất thủy lực của bơm hướng trục với ns cao (1000-1200 v/ph)”, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của tập thể lãnh đạo, các nhà khoa học, cán bộ Viện Bơm và Thiết bị thủy lợi; tập thể Ban Giám hiệu, Bộ phận Đào tạo Sau Đại học - Phòng Đào tạo, Bộ môn Máy Thủy Khí, Viện Cơ khí động lực, giảng viên, cán bộ các phòng, ban chức năng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành về sự giúp đỡ đó. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Trương Việt Anh và TS. Đỗ Huy Cương – những thầy giáo trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo cho tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp của tôi đang công tác tại Viện Bơm và Thiết bị thủy lợi cùng gia đình đã động viên, khích lệ, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 TÁC GIẢ LUẬN ÁN NCS. Đỗ Hồng Vinh MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 5 DANH MỤC CÁC BẢNG 9 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 10 MỞ ĐẦU 13 Tính cấp thiết của đề tài. 13 Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu 14 Mục đích nghiên cứu 14 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 14 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 14 Ý nghĩa khoa học của đề tài 14 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 14 Bố cục của Luận án 14 Chương 1. TỔNG QUAN 16 Bơm hướng trục và các vấn đề cần nghiên cứu 16 Đặc điểm bơm hướng trục 16 Các kết quả nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng bơm hướng trục trong nước và nước ngoài 18 Một số vấn đề cần nghiên cứu đối với bơm hướng trục cỡ lớn 22 Tổng quan các nghiên cứu về ảnh hưởng của góc xoay cánh đến đặc tính năng lượng và xâm thực trong bơm hướng trục. 22 Tình hình nghiên cứu ở ngoài nước về xâm thực trong bơm hướng trục 24 Tình hình nghiên cứu ở trong nước về xâm thực trong bơm hướng trục 28 Vấn đề nghiên cứu của luận án 29 Nội dung cơ bản của luận án 30 Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32 Cơ sở lý thuyết 32 Cơ sở lý thuyết thiết kế cánh bơm hướng trục theo phương pháp Vôzơnhexenski - Pêkin 32 Cơ sở lý thuyết để xây dựng đặc tính năng lượng và ảnh hưởng của góc xoay cánh 36 Cơ sở lý thuyết sự hình thành xâm thực trong bơm hướng trục và ảnh hưởng của góc xoay cánh đến đặc tính xâm thực. 48 Phương pháp nghiên cứu. 55 Nghiên cứu lý thuyết 55 Nghiên cứu trên mô hình toán. 56 Nghiên cứu thực nghiệm trên mô hình vật lý 56 Lựa chọn mô hình bơm cho nghiên cứu. 58 Chương 3.NGHIÊN CỨU BẰNG MÔ PHỎNG 60 Nghiên cứu thiết kế và lựa chọn mẫu bơm với ns cao và khảo sát đánh giá bằng mô phỏng 60 Lựa chọn thông số và thiết kế mẫu đặc trưng 60 Mô hình và phương pháp tính toán mô phỏng 66 Phân tích kết quả mô phỏng 73 Nghiên cứu ảnh hưởng của góc xoay cánh đến đặc tính xâm thực và hiệu suất của bơm hướng trục ns cao bằng mô phỏng 74 Mô hình tính và phương pháp tính toán 75 Phân tích kết quả mô phỏng về sự phân bố của trường dòng chảy trong bơm tại điểm tối ưu của mô hình cánh cầu 79 Phân tích sự ảnh hưởng của góc đặt cánh tới trạng thái xâm thực và hiệu suất bơm 83 Kết luận việc lựa chọn mẫu khảo sát đánh giá về góc xoay và đặc tính thủy lực 91 Chương 4.NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 93 Chế tạo thiết bị và xây dựng mô hình thí nghiệm phục vụ nghiên cứu thực nghiệm 93 Chế tạo thiết bị 93 Lắp đặt bơm mô hình vào hệ thống thí nghiệm 95 Đo các thông số của máy bơm 96 Trình tự thí nghiệm 96 Tính toán xử lý số liệu 97 Xác định sai số đo 97 Thí nghiệm xây dựng đặc tính xâm thực, thủy lực và quan hệ hiệu suất với góc xoay cánh thay đổi 100 Kết quả thí nghiệm xây dựng đặc tính làm việc tại các góc xoay cánh khác nhau 101 Kết quả thí nghiệm xâm thực tại các góc xoay cánh khác nhau 105 Nhận xét và bàn luận về kết quả thí nghiệm 109 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 113 Kết luận 113 Kiến nghị 114 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 115 TÀI LIỆU THAM KHẢO 116 PHỤ LỤC 118 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT N Công suất Nđc Công suất động cơ Ntl Công suất thuỷ lực Ntr Công suất trên trục h Hiệu suất hđc Hiệu suất động cơ htl Hiệu suất thuỷ lực hQ Hiệu suất lưu lượng hck Hiệu suất cơ khí K Hệ số dự trữ công suất KZi Hệ số phân bố vận tốc hướng trục KCDi Hệ số chèn dòng tiết diện thứ i KQ Hệ số lưu lượng KH Hệ số cột áp KHtư Hệ số cột áp tối ưu C Hệ số xâm thực C* Hằng số tích phân Cy Hệ số lực nâng Cx Hệ số lực cản C = dmax/L Độ dày tương đối max của profil Z Số lá cánh Z1 Số lá cánh của bánh công tác Z2 Số lá cánh của cánh hướng dòng Ztư Số lá cánh tối ưu n Số vòng quay làm việc của bơm ni Vòng quay làm việc ở điểm i của bơm ns Số vòng quay đặc trưng của bơm ntd Số tiết diện tính toán H Cột áp H1t Cột áp lý thuyết Htt Cột áp tính toán Htb Giá trị trung bình của áp suất tại điểm đo Htư Cột áp tại điểm làm việc tối ưu Hhd Cột áp hút dư nhỏ nhất DH Tổn thất cột nước trong lưới DHM Giá trị mạch động áp suất Ñhh Độ giảm động áp lực h Tổn thất năng lượng tương đối Q Lưu lượng Qtb Giá trị trung bình của lưu lượng tại điểm đo Qtư Lưu lượng tại điểm làm việc tối ưu 𝑄̅ = Q/Qtư Lưu lượng tương đối so với lưu lượng điểm tối ưu D Đường kính bánh công tác d Đường kính bầu bánh công tác d Tỷ số bầu cánh Rb Bán kính bầu cánh Ri Bán kính của các tiết diện tính toán thứ i Rtb Bán kính trung bình RD Bán kính lớn nhất của cánh ở ngoài biên dmaxi Chiều dày max của các tiết diện i (dmax/L)b Độ dày tương đối max ở tiết diện sát bầu (dmax/L )D Độ dày tương đối max ở tiết diện ngoài biên da, db, ..., dx: Sai số giới hạn tương đối của các thông số đo u Vận tốc theo w Vận tốc góc e Khe hở giữa bánh công tác và vành mòn ea, eb, ... , ex: Sai số giới hạn đo tuyệt đối của các thông số đo c Khoảng cách giữa hai lưới bánh công tác và cánh hướng w Vận tốc tương đối w2u Thành phần theo phương u của vận tốc tương đối sau khi ra khỏi cánh w1u Thành phần theo phương u của vận tốc tương đối trước khi vào cánh wz Thành phần theo phương dọc trục của vận tốc tương đối w¥ Vận tốc tương đối ở vô cực G Lưu số của bánh công tác G 1 Lưu số mỗi lá cánh p1 Áp suất trước khi vào cánh p2 Áp suất sau khi ra khỏi cánh dp Tổn thất năng lượng g Trọng lượng riêng của nước r Khối lượng riêng của nước g Gia tốc trọng trường Lực theo phương x Lực theo phương y Db = b2 - b1 Góc ngoặt của vận tốc Dbbt Góc ngoặt bình thường của vận tốc Dbmax Góc ngoặt max của vận tốc Dbo Gia số độ cong profil õ0 Góc đặc trưng cho độ cong của profil b2 Góc W2 với phương u b¥ Góc của W¥ với phương u b1 Góc W1 với phương u q2 = 90o- b2 Góc tạo bởi phương của vận tốc W2 và trục z b Góc đặt cánh a Góc chỉ hướng của vận tốc tuyệt đối Da + Góc va (trong trường hợp tính toán cánh công tác) + Góc xoay cánh (trong trường hợp xoay cánh) bgoc Góc đặt profin gốc cánh bbien Góc đặt profin ngoài biên T Bước lưới To = T/L Bước lưới khi L 0 = 1 T/L Bước lưới tương đối dãy cánh L Chiều dài dây cung đường nhân lá cánh L1 Chiều dài dây cung của bánh công tác lưới thứ nhất L/T Mật độ dãy cánh (L/T)D Mật độ dãy cánh ở ngoài biên (L/T)b Mật độ dãy cánh ở bầu (L/T)tb Mật độ dãy cánh ở tiết diện trung bình (L/T)tuD Mật độ dãy cánh ở ngoài biên tối ưu (L/T)tu Mật độ dãy cánh ở tối ưu lmơ Chiều dài bầu cánh ltđ Chiều dài của cung tương đương V Vận tốc tuyệt đối Vu Thành phần theo phương u của vận tốc tuyệt đối Vz Thành phần dọc trục của vận tốc tuyệt đối V1u Thành phần theo phương u của vận tốc tuyệt đối trước khi vào cánh V2u Thành phần theo phương u của vận tốc tuyệt đối sau khi ra khỏi cánh Va1u Thành phần theo phương u của vận tốc tuyệt đối trước cánh hướng Va2u Thành phần theo phương u của vận tốc tuyệt đối sau cánh hướng s Hệ số xâm thực sgh Hệ số xâm thực tới hạn Re Số Reynolds v Hệ số nhớt động năng t1 Thời gian chuyển dịch tương đối của lưới trên một bước của lưới thứ nhất t2 Thời gian chuyển động của sóng dọc theo profil g(s) Mật độ phân bố xoáy trên đường nhân yo (t) Hàm dòng của dòng song phẳng không nhiễu y1 (t) Hàm dòng cảm ứng tạo bởi các xoáy liên hợp r(s,t) Khoảng cách từ điểm khảo sát của profil tới điểm A, tại đó có phân bố xoáy dG rk Khoảng cách giữa điểm z của dòng chảy mà tại đó xác định hàm số dòng và điểm s trên cung thứ k của lưới. Df = ftđ - ftt : Chênh lệch độ cong của cung tương đương và cung tính toán Df = Df/L : Độ cong tương đối tính bổ sung thêm của cung tương đương. y Chiều dày lớp biên b = (D1 - dmo)/2 : Chiều dày cánh theo phương hướng kính. Lc Chiều dài profil cánh ở tiết diện biên. DANH MỤC CÁC BẢNG 1 Bảng 1.1 Bảng phân loại máy bơm theo ns 2 Bảng 1.2 Thông số cơ bản các bơm hướng trục phổ biến ở Liên Xô cũ 3 Bảng 2.1 Bảng tọa độ Profil mẫu VIGM 420 4 Bảng 3.1 Các thông số mô phỏng tại điểm thiết kế 5 Bảng 3.2 Các thông số thực nghiệm đối chứng kết quả mô phỏng tại điểm thiết kế 6 Bảng 3.3 Kết quả mô phỏng phương án D352 trụ tại điểm thiết kế 7 Bảng 3.4 Kết quả mô phỏng phương án D352 cầu tại điểm tối ưu 8 Bảng 3.5 Bảng kết quả mô phỏng tại Góc -6 độ 9 Bảng 3.6 Bảng kết quả mô phỏng tại Góc -3 độ 10 Bảng 3.7 Bảng kết quả mô phỏng tại Góc 0 độ 11 Bảng 3.8 Bảng kết quả mô phỏng tại Góc +3 độ 12 Bảng 3.9 Bảng kết quả mô phỏng tại Góc +6 độ 13 Bảng 3.10 Sai số của hiệu suất giữa tính theo đồ thị và theo mô phỏng 14 Bảng 3.11 Bảng dự báo các vùng bị xâm thực và các dạng xâm thực xảy ra theo góc xoay 15 Bảng 4.1 Bảng thống kê các vùng bị xâm thực khi xoay cánh 16 Bảng 4.2 Bảng tính gíá trị KHtư và sth tại các góc xoay cánh Da khác nhau DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 1 Hình 1.1 Sự thay đổi hình dạng của bánh công tác theo ns 2 Hình 1.2 Biểu đồ vùng sử dụng bơm hướng trục kiểu O và kiểu cánh quay OП 3 Hình 1.3 Trạm bơm cánh cống dùng bơm HT chìm hãng Ishigaky (Nhật) 4 Hình 2.1 Sơ đồ lưới profil mỏng vô cùng và phân bố xoáy trên đường nhân 5 Hình 2.2 Biểu đồ quan hệ Da=f(T0,b0) với b0 < 35÷40o và b0 < 20÷26o 6 Hình 2.3 Biểu đồ để xác định góc va Da ứng với các độ cong b0 khác nhau 7 Hình 2.4 Các đường cong biểu diễn quan hệ phụ thuộc của L* vào bước lưới tương đối T/L và góc đặt bi của profil 8 Hình 2.5 Đồ thị xác định bổ sung độ cong tính tới ảnh hưởng chiều dày profil 9 Hình 2.6 Sơ đồ để tính tổn thất do va đập 10 Hình 2.7 Đường đặc tính lý thuyết h=f(Q) 11 Hình 2. ... 9 0.369 90.883 980 9.327 65.89 0.975 3 1.856 0.359 94.041 980 9.651 67.70 0.981 4 2.071 0.346 98.715 980 10.131 69.36 0.979 5 2.204 0.333 102.727 980 10.543 68.39 0.992 6 2.292 0.327 106.091 980 10.888 67.46 0.996 7 2.405 0.317 111.259 980 11.418 65.57 0.999 8 2.643 0.296 120.089 980 12.325 62.19 1.009 9 2.753 0.286 124.945 980 12.823 60.18 1.011 10 1.561 0.377 87.787 980 9.009 64.12 0.971 11 1.721 0.367 91.317 980 9.372 66.16 0.975 12 1.884 0.357 94.659 980 9.715 67.94 0.981 13 2.089 0.344 99.245 980 10.185 69.24 0.981 14 2.216 0.333 103.193 980 10.591 68.26 0.992 15 2.308 0.325 106.809 980 10.962 67.20 0.996 16 2.435 0.315 112.401 980 11.536 65.15 1.001 17 2.657 0.294 120.711 980 12.388 61.94 1.009 18 2.767 0.284 125.195 980 12.849 60.06 1.017 19 1.550 0.378 87.550 980 8.985 63.97 0.971 20 1.710 0.368 91.100 980 9.349 66.03 0.975 21 1.870 0.358 94.350 980 9.683 67.82 0.981 22 2.080 0.345 98.980 980 10.158 69.30 0.980 23 2.210 0.333 102.960 980 10.567 68.32 0.992 24 2.300 0.326 106.450 980 10.925 67.33 0.996 25 2.420 0.316 111.830 980 11.477 65.36 1.000 26 2.650 0.295 120.400 980 12.356 62.06 1.009 27 2.760 0.285 125.070 980 12.836 60.12 1.014 Số liệu đo - Góc xoay cánh +3 độ TT điểm đo H (m) Q (m3/s) M (Nm) n (v/ph) N trục (KW) Hiệu suất (%) P hút (bar) 1 2.067 0.461 144.922 980 14.873 62.83 0.922 2 2.256 0.449 148.967 980 15.288 64.98 0.927 3 2.465 0.436 155.119 980 15.920 66.28 0.938 4 2.683 0.418 159.168 980 16.335 67.29 0.950 5 2.945 0.392 170.765 980 17.525 64.66 0.964 6 3.172 0.374 181.830 980 18.661 62.41 0.976 7 3.451 0.339 197.792 980 20.299 56.52 0.995 8 2.093 0.459 145.478 980 14.930 63.14 0.922 9 2.284 0.447 149.773 980 15.371 65.18 0.929 10 2.495 0.434 155.721 980 15.981 66.42 0.940 11 2.717 0.414 160.712 980 16.494 66.96 0.952 12 2.975 0.390 172.275 980 17.680 64.34 0.966 13 3.208 0.370 183.850 980 18.868 61.67 0.978 14 3.469 0.337 198.188 980 20.340 56.41 0.995 15 2.080 0.460 145.200 980 14.902 62.99 0.922 16 2.270 0.448 149.370 980 15.330 65.08 0.928 17 2.480 0.435 155.420 980 15.951 66.35 0.939 18 2.700 0.416 159.940 980 16.414 67.13 0.951 19 2.960 0.391 171.520 980 17.603 64.50 0.965 20 3.190 0.372 182.840 980 18.765 62.04 0.977 21 3.460 0.338 197.990 980 20.319 56.46 0.995 Số liệu đo - Góc xoay cánh +6 độ TT điểm đo H (m) Q (m3/s) M (Nm) n (v/ph) N trục (KW) Hiệu suất (%) P hút (bar) 1 2.169 0.491 166.270 980 17.064 61.28 0.901 2 2.485 0.470 174.191 980 17.877 64.08 0.915 3 2.713 0.456 180.143 980 18.488 65.58 0.923 4 2.977 0.431 186.630 980 19.154 65.73 0.935 5 3.165 0.416 194.055 980 19.916 64.83 0.944 6 3.388 0.388 205.139 980 21.053 61.31 0.953 7 3.571 0.368 215.654 980 22.132 58.23 0.965 8 2.211 0.489 167.310 980 17.171 61.71 0.903 9 2.515 0.468 174.989 980 17.959 64.30 0.917 10 2.747 0.452 181.017 980 18.578 65.63 0.925 11 3.003 0.429 187.650 980 19.258 65.61 0.937 12 3.195 0.412 195.525 980 20.066 64.38 0.946 13 3.412 0.386 206.481 980 21.191 60.92 0.955 14 3.589 0.366 216.086 980 22.177 58.12 0.966 15 2.190 0.490 166.790 980 17.117 61.50 0.902 16 2.500 0.469 174.590 980 17.918 64.19 0.916 17 2.730 0.454 180.580 980 18.533 65.61 0.924 18 2.990 0.430 187.140 980 19.206 65.67 0.936 19 3.180 0.414 194.790 980 19.991 64.60 0.945 20 3.400 0.387 205.810 980 21.122 61.11 0.954 21 3.580 0.367 215.870 980 22.154 58.18 0.965 Số liệu thí nghiệm xâm thực. Trong các bảng số liệu dưới đây: s: Hệ số xâm thực của bơm trong các bảng tính là hệ số xâm thực Thomat được xác định theo công thức (2-44). P hút (Pa): Giá trị áp suất ống hút bơm tại vị trí đặt đồng hồ đo trong giá thí nghiệm của Viện Bơm và Thiết bị thủy lợi. P min (Pa): Giá trị áp suất nhỏ nhất mô phỏng tại mặt cắt sát mép vào vùng bánh công tác. Góc 0 độ TT P hút (Pa) H (m) Q (m3/s) Hck hút V1 (m/s) P min (Pa) L/Lc s 1 95300 2.380 0.405 0.480 4.971 15300 0.000 1.985 2 94000 2.470 0.400 0.613 4.911 13700 0.000 1.876 3 92100 2.520 0.396 0.807 4.861 10030 0.100 1.582 4 90900 2.800 0.370 0.929 4.546 8400 0.200 1.508 5 88900 3.010 0.355 1.133 4.357 6600 0.250 1.362 6 86300 3.220 0.346 1.399 4.244 5600 0.380 1.271 7 84700 2.770 0.325 1.562 3.992 4590 0.500 1.179 Góc -6 độ TT P hút (Pa) H (m) Q (m3/s) Hck hút V1 (m/s) P min (Pa) L/Lc s 1 98300 2.080 0.340 0.174 4.173 14200 0.000 2.271 2 95700 2.220 0.329 0.439 4.038 12800 0.000 2.185 3 93700 2.440 0.317 0.643 3.891 11200 0.000 2.064 4 90300 2.660 0.295 0.990 3.621 8500 0.130 1.816 5 88800 2.770 0.280 1.144 3.436 6800 0.350 1.617 6 85300 2.870 0.238 1.501 2.921 5200 0.510 1.477 7 79200 2.520 0.213 2.124 2.614 4500 0.620 1.390 Góc -3 độ TT P hút (Pa) H (m) Q (m3/s) Hck hút V1 (m/s) P min (Pa) L/Lc s 1 96400 2.240 0.374 0.368 4.590 14400 0.000 2.069 2 94300 2.330 0.368 0.582 4.517 13200 0.000 1.986 3 92100 2.470 0.358 0.807 4.394 10300 0.080 1.741 4 89000 2.710 0.347 1.123 4.259 7200 0.200 1.446 5 83200 2.900 0.320 1.715 3.927 5800 0.350 1.342 6 79900 2.481 0.278 2.052 3.412 4500 0.600 1.229 Góc + 3 độ TT P hút (Pa) H (m) Q (m3/s) Hck hút V1 (m/s) P min (Pa) L/Lc s 1 92200 2.080 0.460 0.796 5.646 13200 0.120 1.631 2 92800 2.270 0.448 0.735 5.498 11400 0.180 1.546 3 93900 2.480 0.435 0.623 5.339 10500 0.200 1.516 4 95100 2.700 0.416 0.500 5.106 8300 0.270 1.395 5 96500 2.960 0.391 0.357 4.799 6800 0.330 1.316 6 97700 3.190 0.372 0.235 4.566 5600 0.410 1.234 7 96600 3.010 0.338 0.347 4.148 4800 0.460 1.190 Góc + 6 độ TT P hút (Pa) H (m) Q (m3/s) Hck hút V1 (m/s) P min (Pa) L/Lc s 1 90200 2.190 0.490 1.001 6.014 12500 0.180 1.517 2 91600 2.500 0.469 0.858 5.756 10190 0.190 1.425 3 92400 2.730 0.454 0.776 5.572 8803 0.210 1.364 4 93600 2.990 0.430 0.653 5.277 7100 0.320 1.283 5 94500 3.180 0.414 0.562 5.081 6620 0.340 1.268 6 95400 3.400 0.387 0.470 4.750 5430 0.370 1.201 7 94400 3.180 0.367 0.572 4.504 4935 0.450 1.175 MỘT SỐ KẾT QUẢ VÀ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM Kết quả và hình ảnh khảo sát thí nghiệm xây dựng đặc tính Góc 0 độ: Điểm 1: H=1.79m; Q=0.439 m3/s Điểm 2: H=1.98m; Q=0.428 m3/s Điểm 3: H=2.19m; Q=0.419 m3/s Điểm 4: H=2.32m; Q=0.409 m3/s Điểm 5: H=2.38m; Q=0.405 m3/s Điểm 6: H=2.52m; Q=0.390 m3/s Điểm 7: H=2.65m; Q=0.379 m3/s Điểm 8: H=2.80m; Q=0.368 m3/s Điểm 9: H=2.96m; Q=0.356 m3/s Điểm 10: H=3.12m; Q=0.341 m3/s Điểm 11: H=3.28m; Q=0.322 m3/s Góc -6 độ: Điểm 1: H=1.55m; Q=0.378 m3/s Điểm 2: H=1.71m; Q=0.368 m3/s Điểm 3: H=1.87m; Q=0.358 m3/s Điểm 4: H=2.08m; Q=0.345 m3/s Điểm 5: H=2.21m; Q=0.333 m3/s Điểm 6: H=2.30m; Q=0.326 m3/s Điểm 7: H=2.42m; Q=0.316 m3/s Điểm 8: H=2.65m; Q=0.395 m3/s Điểm 9: H=2.76m; Q=0.285 m3/s Góc -3 độ: Điểm 1: H=1.62m; Q=0.411 m3/s Điểm 2: H=1.84m; Q=0.400 m3/s Điểm 3: H=2.05m; Q=0.388 m3/s Điểm 4: H=2.24m; Q=0.374 m3/s Điểm 5: H=2.32m; Q=0.367 m3/s Điểm 6: H=2.43m; Q=0.355 m3/s Điểm 7: H=2.65m; Q=0.334 m3/s Điểm 8: H=2.81m; Q=0.326 m3/s Điểm 9: H=3.03m; Q=0.380 m3/s Góc +3 độ: Điểm 1: H=2.08m; Q=0.460 m3/s; s=1.631 Điểm 2: H=2.27m; Q=0.448 m3/s, s=1.546 Điểm 3: H=2.48m; Q=0.435 m3/s; s=1.516 Điểm 4: H=2.7m; Q=0.416 m3/s; s=1.316 Điểm 5: H=2.96m; Q=0.391 m3/s; s=1.234 Điểm 6: H=3.19m; Q=0.372 m3/s; s=1.345 Góc +6 độ: Điểm 1: H=2.19m; Q=0.490 m3/s; s=1.517 Điểm 2: H=2.50m; Q=0.469 m3/s; s=1.425 Điểm 3: H=2.73m; Q=0.454 m3/s; s=1.364 Điểm 4: H=2.99m; Q=0.430 m3/s; s=1.283 Điểm 5: H=3.18m; Q=0.414 m3/s; s=1.268 Điểm 6: H=3.40m; Q=0.387 m3/s; s=1.201 Thí nghiệm xâm thực tại điểm tối ưu: Góc 0 độ Vị trí 1; s=1.98 Vị trí 2; s=1.876 Vị trí 3; s=1.582 Vị trí 4, s=1.508 Vị trí 5; s=1.562 Vị trí 6; s=1.271 Vị trí 7; s=1.179 Góc -6 độ: Vị trí 1; s=2.271 Vị trí 2; s=2.185 Vị trí 3; s=2.064 Vị trí 4; s=1.816 Vị trí 5; s=1.617 Vị trí 6; s=1.477 Vị trí 7; s=1.390 Góc -3 độ: Vị trí 1; s=2.069 Vị trí 2; s=1.986 Vị trí 3; s=1.741 Vị trí 4; s=1.446 Vị trí 5, s=1.342 Vị trí 6; s=1.229 Kết quả mô phỏng để so sánh đối chứng với thực nghiệm Mô phỏng một số điểm trong thí nghiệm xây dựng đặc tính và xâm thực Góc 0 độ Điểm tối ưu phần xây dựng đặc tính H=2.517m; Q=0.405 m3/s Phân bố áp suất phía mặt đẩy Phân bố áp suất phía mặt hút Phân bố pha hơi (xâm thực) trên cánh Phân bố vận tốc tiết diện biên Điểm 4; Phần khảo sát xâm thực, s=1.748 Xâm thực phía mặt hút Xâm thực phía mặt đẩy Phân bố áp suất phía mặt hút Phân bố áp suất phía mặt đẩy Nhiễu loạn do kết hợp giữa dòng chảy ngược và dòng xâm thực Phân bố áp suất trong vùng bánh công tác Góc -6 độ Điểm 4; Điểm tối ưu khảo sát đặc tính H=2.126m; Q=0.345 m3/s Xâm thực phía mặt hút Xâm thực phía mặt đẩy Phân bố áp suất phía mặt hút Phân bố áp suất phía mặt đẩy Điểm 5; Khảo sát xâm thực; s =1.909 Xâm thực phía mặt hút Xâm thực phía mặt đẩy Phân bố áp suất phía mặt đẩy Phân bố áp suất phía mặt đẩy Phân bố bọt khí trong vùng bánh công tác Phân bố áp suất trong vùng bánh công tác Xâm thực trong vùng bánh công tác Nhiễu loạn do kết hợp giữa dòng chảy ngược và dòng xâm thực Góc -3 độ Điểm 4; Điểm tối ưu khảo sát đặc tính H=2.39m; Q=0.374 m3/s Phân bố áp suất trên cánh Phân bố bọt khí trên cánh Phân bố áp suất trong vùng bánh công tác Đườn dòng ổn định khi không xâm thực Điểm 2; Khảo sát xâm thực; s =2.454 Xâm thực trên bánh công tác Phân bố áp suất trong vùng bánh công tác Phân bố áp suất trên cánh Phân bố đường dòng Góc +3 độ Điểm 1; Khảo sát đặc tính; s =1.93 H=2.212m; Q=0.460 m3/s Phân bố áp suất trên cánh Phân bố bọt khí trên cánh Phân bố bọt khí tiết diện ngoài Đường dòng phân bố vùng bánh công tác Chiều dài túi hơi trên tiết diện cánh R=0.99RN Phát triển xâm thực tại tiết diện ngoài cùng Góc +6 Điểm 3; Khảo sát đặc tính; s =1.5365 H=2.876m; Q=0.454 m3/s Xâm thực phía mặt hút Xâm thực phía mặt đẩy Phân bố áp suất phía mặt hút Phân bố áp suất phía mặt đẩy Chiều dài túi hơi trên tiết diện cánh R=0.99RN Phân bố đường dòng trong vùng bánh công tác Điểm 4; Khảo sát đặc tính; s=1,417 H=3.173m; Q=0.430 m3/s Xâm thực phía mặt hút Xâm thực phía mặt đẩy Xâm thực phía mặt hút Mật độ pha hơi phía mặt hút Xâm thực phía mặt hút Chiều dài túi hơi trên tiết diện cánh biên Nhiễu loạn do kết hợp giữa dòng chảy ngược và dòng xâm thực Phân bố bọt khí tại khe hở vành mòn
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_goc_xoay_canh_cong_tac_len.docx
- INFORMATION ON NEW CONCLUSIONS OF DOCTORAL DISSERTATION.docx
- INFORMATION ON NEW CONCLUSIONS OF DOCTORAL DISSERTATION.pdf
- THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ NHỮNG KẾT LUẬN MỚI CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ.docx
- THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ NHỮNG KẾT LUẬN MỚI CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ.pdf
- TM-LATS-20.9.2021-đã chuyển đổi-đã nén.pdf
- Tom tat A5-Sửa để BV cấp trường 20.12.2021-Sau PB kín-đã chuyển đổi-đã nén.pdf
- Tom tat A5-Sửa để BV cấp trường 20.12.2021-Sau PB kín-đã chuyển đổi-đã nén-đã chuyển đổi.docx
- Trích yếu Luận án.docx
- Trích yếu Luận án.pdf