Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam

Công trình xử lý nước thải:

Căn cứ quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 116/QĐ-BQLMT ngày 05 tháng 11 năm 2010 của dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy thép ống công suất 60.000 tấn/năm” tại KCN Phú Mỹ 2, huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ban Quản lý các KCN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp bao gồm các nội dung sau:

- Nước thải sinh hoạt: Xử lý cục bộ tại bể tự hoại, rồi dẫn chuyển về xử lý tại

Trạm xử lý nước thải tập trung 30m3/ngày đêm của dự án để đạt QCVN 40:2011 (cột B),

Kq = 1,1 và Kf = 1,2, sau đó thải ra sông Thị Vải;

- Nước thải từ nhà ăn sẽ đưa qua thiết bị lọc rác, mỡ, rồi xử lý cục bộ tại các bể tự hoại và sau đó thu gom cùng nước thải sinh hoạt, dẫn chuyển về xử lý tại

Trạm xử lý nước thải tập trung 30m3/ngày đêm của dự án để đạt QCVN 40:2011 (cột B),

Kq = 1,1 và Kf = 1,2, sau đó thải ra sông Thị Vải;

- Nước thải từ công đoạn vệ sinh máy móc, nhà xưởng đươc thu gom về hệ thống xử lý nước thải tập trung 30m3/ngày đêm.

- Nước thải từ công đoạn xử lý khí thải tại khu vực sơn thu gom về hệ thống xử lý nước thải tập trung 30m3/ngày đêm.

- Nước mưa chảy tràn, nước tưới cây xanh, sân đường nội bộ, được thu gom theo hệ thống thoát mưa riêng của dự án, sau khi được xử lý rác và lắng lọc, sẽ được xả thải trực tiếp ra sông Thị Vải.

pdf 31 trang Minh Tâm 28/03/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam

Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam
 Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công 
 suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
 MỤC LỤC 
MỤC LỤC ........................................................................................................ - 1 - 
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ - 2 - 
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................... - 3 - 
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ............................................. - 4 - 
1. Thông tin chung về dự án ....................................................................... - 5 - 
1.1. Thông tin chung ............................................................................................... - 5 - 
1.2. Tính chất và quy mô hoạt động ...................................................................... - 5 - 
2. Các công trình bảo vệ môi trường của Dự án đã hoàn thành ................ - 7 - 
2.1. Công trình xử lý nước thải: ............................................................................ - 7 - 
2.1.1. Mạng lưới thu gom nước thải, thoát nước phân kỳ đầu tư của dự án đã hoàn 
thành. .......................................................................................................................... - 7 - 
2.1.2. Các công trình xử lý nước thải đã được xây lắp hoàn thành. ......................... - 10 - 
2.1.2.1. Nước thải sinh hoạt: .................................................................................... - 10 - 
2.1.2.2. Hệ thống xử lý nước thải tập trung.............................................................. - 12 - 
2.1.3. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải .............................. - 15 - 
2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải ....................................................................... - 18 - 
2.2.3. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý khí thải .................................. - 20 - 
2.3. Công trình lưu giữ , xử lý chất thải rắn ......................................................... - 22 - 
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................... - 22 - 
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất ..................................................................................... - 23 - 
2.3.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ................................................. - 23 - 
2.4. Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và các công trình bảo vệ 
môi trường khác. ...................................................................................................... - 25 - 
2.4.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ và hỏa hoạn ................................................. - 25 - 
2.4.2. Sự cố rò rỉ nhiên liệu ....................................................................................... - 26 - 
2.4.3. Giảm thiểu sự cố tai nạn lao động ................................................................... - 26 - 
2.4.4. Giảm thiểu sự cố tai nạn giao thông ................................................................ - 27 - 
2.4.5. Giảm thiểu các vẫn đề xã hội phát sinh khác .................................................. - 27 - 
3. Các công trình bảo vệ môi trường của dự án đã được điều chỉnh, thay 
đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt: .......... - 28 - 
PHỤ LỤC I: GIẤY TỜ PHÁP LÝ + HỢP ĐỒNG KINH TẾ .................. - 29 - 
PHỤ LỤC II: BẢN VẼ NHÀ MÁY ............................................................. - 30 - 
PHỤ LỤC III: CÁC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ........................................... - 31 - 
 - 1 - Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công 
 suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
 DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1: Thuyết minh quy trình sản xuất ................................................................. - 6 - 
Bảng 2.1: Định mức các thành phần đơn vị trong bể tự hoại ................................... - 11 - 
Bảng 2.2. Các hạng mục công trình hệ thống XLNT tập trung tại nhà máy ............ - 12 - 
Bảng 2.3: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau HTXLNT ngày 21/03/2016 - 16 - 
Bảng 2.4: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau HTXLNT ngày 03/06/2016- 17 - 
Bảng 2.5: Thông số của quạt chuyên dụng xử lý hơi hàn tại nhà máy .................... - 18 - 
Bảng 2.6: Thông số của quạt chuyên dụng xử lý nhiệt tại nhà máy: - 19 - 
Bảng 2.7: Bảng kết quả đo tiếng ồn ngày 05/05/2016 ............................................. - 20 - 
Bảng 2.8: Bảng kết quả đo tiếng ồn ngày 03/06/2016 ............................................. - 21 - 
Bảng 2.9: Kết quả phân tích chất lượng không khí ngày 05/05/2016 ...................... - 21 - 
Bảng 2.10: Kết quả phân tích chất lượng không khí ngày 03/06/2016 .................... - 22 - 
Bảng 2.11: Bảng liệt kê các chất thải nguy hại .- 23 - 
 - 2 - Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công 
 suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
 DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất ống thép ............................................ - 6 - 
Hình 2.1: Hình ảnh mương thoát nước mưa và hố ga tại Nhà máy. .......................... - 9 - 
Hình 2.3: Sơ đồ thu gom nước thải sản xuất của Nhà máy. ..................................... - 10 - 
Hình 2.4: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ............................................ - 11 - 
Hình 2.5: Sơ đồ công nghệ HTXLNT tập trung công suất 17m3/ngày.đêm của nhà 
máy - 14 - 
 3
Hình 2.6: Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải 17m /ngày.đêm của Nhà máy .......... - 15 - 
Hình 2.7: Hình ảnh cây xanh trong khuôn viên nhà máy ......................................... - 19 - 
Hình 2.8: Hình ảnh nhà chứa chất thải nguy hại và chất thải công nghiệp tại nhà 
máy .. . - 25 - 
Hình 2.9: Hình ảnh bể chứa nước PCCC và tủ PCCC tại nhà máy ......................... - 26 - 
 - 3 - Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công 
 suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
 DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 
 BOD5 : Nhu cầu oxy sinh hóa, đo trong 5 ngày 
 BTNMT : Bộ Tài nguyên Môi trường 
 COD : Nhu cầu oxy hóa học 
 KCN : Khu công nghiệp 
 QCVN : Quy chuẩn Việt Nam 
 QĐ-BYT : Quy định – Bộ Y Tế 
 TSS : Chất rắn lơ lửng 
 TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam 
 TCVS : Tiêu chuẩn Vệ sinh 
 TNHH : Trách nhiệm hữu hạn 
 HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải 
 PCCC : Phòng cháy chữa cháy 
 - 4 - Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công 
 suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
 CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 NIPPON STEEL & SUMIKIN Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc 
 VIỆT NAM -------------- 
 ------------------- 
 Số: 23./CV-BCHTMT Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 10 tháng 06 năm 2016 
 Kính gửi: CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU 
 BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
 PHỤC VỤ GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH 
 của Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy thép ống công suất 60.000 tấn/năm” tại 
 KCN Phú Mỹ 2, huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 
1. Thông tin chung về dự án 
1.1. Thông tin chung 
 - Tên chủ dự án: Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
 - Đại diện: Ông HATTA MASAKI Chức vụ: Tổng giám đốc 
 - Địa chỉ trụ sở chính: Đường D3, KCN Phú Mỹ 2, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân 
 Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. 
 - Điện thoại liên hệ: 064-393-8781 Fax: 064-393-8786 
 - Địa điểm thực hiện Dự án: Đường D3, KCN Phú Mỹ 2, thị trấn Phú Mỹ, huyện 
 Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. 
 - Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 116/QĐ-BQL-
 MT ngày 05 tháng 11 năm 2010 của dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy thép ống 
 công suất 60.000 tấn/năm” tại KCN Phú Mỹ 2, huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – 
 Vũng Tàu do Ban Quản lý các KCN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp. 
 - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3501651953 cấp chứng nhận lần đầu: 
 ngày 18 tháng 6 năm 2010 chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 07 tháng 08 
 năm 2015 do Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp. 
1.2. Tính chất và quy mô hoạt động 
  Loại hình hoạt động, công suất của Công ty 
 Lĩnh vực sản xuất chính của Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin 
 - 5 - Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công 
 suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
Việt Nam hoạt động chủ yếu là sản xuất ống thép. 
 Công suất thiết kế: 60.000 tấn/năm. 
  Quy trình sản xuất 
 Quy trình sản xuất của Công ty được thể hiện trong hình dưới đây: 
 Hình 1.1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất ống thép 
 Thuyết minh quy trình sản xuất 
 Bảng 1.1: Thuyết minh quy trình sản xuất 
 Quy trình Nội dung 
 Tháo cuộn thép Tháo cuộn thép và cấp vào máy cuộn 
 Hàn cắt thép Hàn các mép nối đối với quá trìn định hình liên tục 
 Để quá trình hàn tối ưu, chuẩn bị các mép 
 Phay biên cột thép 
 của cuộn thép là điều kiện tiên quyết 
 Định hình tấm thép thành ống trên cơ sở sử dụng 
 Định hình 
 máy uốn cong 3 trục lăn. 
 Hàn Hàn xoắn ốc từ bên trong và bên ngoài ống thép 
 Kiểm tra bằng Mối hàn được kiểm tra bằng thiết bị siêu âm nhằm tìm ra 
 máy siêu âm những chỗ chưa kín hặc cắt thiếu hoặc bị bọt khí 
 Cắt ống Cắt ống theo kích thước mong muốn 
 Hiện nay công đoạn này đã được chuyển giao cho 
 Sơn phủ 
 công ty TNHH CSWIND Việt Nam thực hiện 
 Kiểm tra lần cuối, 
 lưu kho và xuất bán 
 - 6 - Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công 
 suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
2. Các công trình bảo vệ môi trường của Dự án đã hoàn thành 
2.1. Công trình xử lý nước thải: 
Căn cứ quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 116/QĐ-BQL-
MT ngày 05 tháng 11 năm 2010 của dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy thép ống công 
suất 60.000 tấn/năm” tại KCN Phú Mỹ 2, huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 
do Ban Quản lý các KCN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp bao gồm các nội dung sau: 
 - Nước thải sinh hoạt: Xử lý cục bộ tại bể tự hoại, rồi dẫn chuyển về xử lý tại 
 Trạm xử lý nước thải tập trung 30m3/ngày đêm của dự án để đạt QCVN 
 40:2011 (cột B), Kq = 1,1 và Kf = 1,2, sau đó thải ra sông Thị Vải; 
 - Nước thải từ nhà ăn sẽ đưa qua thiết bị lọc rác, mỡ, rồi xử lý cục bộ tại các bể 
 tự hoại và sau đó thu gom cùng nước thải sinh hoạt, dẫn chuyển về xử lý tại 
 Trạm xử lý nước thải tập trung 30m3/ngày đêm của dự án để đạt QCVN 
 40:2011 (cột B), Kq = 1,1 và Kf = 1,2, sau đó thải ra sông Thị Vải; 
 - Nước thải từ công đoạn vệ sinh máy móc, nhà xưởng đươc thu gom về hệ thống 
 xử lý nước thải tập trung 30m3/ngày đêm. 
 - Nước thải từ công đoạn xử lý khí thải tại khu vực sơn thu gom về hệ thống xử 
 lý nước thải tập trung 30m3/ngày đêm. 
 - Nước mưa chảy tràn, nước tưới cây xanh, sân đường nội bộ, được thu gom theo 
 hệ thống thoát mưa riêng của dự án, sau khi được xử lý rác và lắng lọc, sẽ được 
 xả thải trực tiếp ra sông Thị Vải. 
2.1.1. Mạng lưới thu gom nước thải, thoát nước phân kỳ đầu tư của dự án đã 
 hoàn thành. 
 Hệ thống thu gom và thoát nước mưa: 
 Hệ thống thu gom nước mưa xung quanh nhà ăn, nhà làm việc, nhà xưởng, khu 
vực sân bãi chứa ống gồm 2 phần: 
 − Hố ga thu gom nước mưa: 
 + Số lượng hố ga: 
 (1) Hố ga nắp bằng bê tông cốt thép (BTCT): 25 cái 
 + Cấu tạo: Thành hố ga bằng BTCT đá 1×2 B15, đáy hố ga bằng BTCT đá 1×2 
 dày 100 mm B15, lót đáy bằng bê tông đá 4×6 dày 100 mm B7,5 và bằng cát 
 đệm dày 100 mm. Chiều dài của mương 538m. 
 - 7 - Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công 
 suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
 − Mương thoát nước trên mái: Lắp đặt hệ thống máng xối chuyển nước mưa vào 
 ống nhựa PVC đường kính 114 mm dẫn xuống mương thoát nước dưới đất. 
 − Mương thoát nước mưa dưới đất: Mương hình chữ U có vuông cạnh 500mm. 
 Thay đổi so với quyết định phê duyệt đánh giá tác động môi trường như sau: 
 ĐTM đã được phê 
STT Điều chỉnh Lý do điều chỉnh Ghi chú 
 duyệt 
 Hệ thống thoát 
 Do diện tích đất rộng và thu 
 mước mưa dưới đất 
 Hệ thống thoát nước gom nhiều khu vực nên chủ 
 là mương thoát 
 mưa dưới đất là mương dự án quyết định làm tăng 
 hình vuông 
 01 thoát nước hình vuông kích thước đường nước mưa - 
 500mm, được xây 
 400mm được xây bằng để nhằm mục đích tiêu thoát 
 bằng bê tông cốt 
 gạch. dễ dàng và nhanh tránh ngập 
 thép, nắp đan bằng 
 úng 
 bê tông cốt thép. 
 - 8 - Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công 
 suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
 Hình 2.1: Hình ảnh mương thoát nước mưa và hố ga tại Nhà máy. 
 Hệ thống thu gom và thoát nước thải sinh hoạt 
Tại mỗi hạng mục công trình của Nhà máy sản xuất ống thép đều có xây dựng hệ 
thống thu gom, xử lý nước thải cho từng công trình đó như sau: 
 Nước mưa chảy tràn, Hố ga Sông Thị Vải 
 nước tưới cây xanh 
 Nước thải sinh hoạt Bể tự hoại 
 Trạm xử lý nước HTXLNT tập 
 thải công suất trung KCN Phú 
 17m3/ngày.đêm Mỹ 2 
 Nước thải từ khu vực Bể tách dầu 
 bếp ăn 
 Hình 2.2: Sơ đồ thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt của nhà máy 
 - 9 - Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công 
 suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam 
 - Hệ thống thu gom và thoát nước thải sản xuất 
 Nước thải công nghiệp phát sinh từ nhà máy ở khu vực rửa vệ sinh thiết bị và 
xưởng toàn bộ nước thải thu gom về hệ thống xử lý nước thải tập trung. 
 Khu vực rửa xưởng 
 Trạm xử lý nước thải HTXLNT tập 
 công suất 17m3/ngày.đêm trung của KCN 
 Xưởng bảo dưỡng Phú Mỹ 2 
 Hình 2.3: Sơ đồ thu gom nước thải sản xuất của Nhà máy. 
2.1.2. Các công trình xử lý nước thải đã được xây lắp hoàn thành. 
2.1.2.1. Nước thải sinh hoạt: 
 Tháng 11 năm 2011 Nhà máy Nippon Steel đi vào hoạt động thời điểm này số 
lượng công nhất ít, nước thải sinh hoạt phát sinh tại thời điểm này 12m3/ngày.đêm, 
nước thải vệ sinh máy móc: 3m3/lần (2 lần vệ sinh/năm), nên Công ty đã đầu tư xây 
dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt: 17m3/ngày.đêm. Tại thời điểm này Khu công 
nghiệp Phú Mỹ 2, huyện Tân Thành chưa có hệ thống xử lý nước thải tập trung cho 
toàn khu. 
 Tháng 5 năm 2013 Nhà máy đi vào hoạt động ổn định và số lượng công nhân 
tăng lên vì vậy lượng nước thải phát sinh là: 25m3/ngày đêm. Lượng nước vệ sinh máy 
móc: 5m3/ngày.đêm (vệ sinh 2 lần/năm). Như vậy tổng lượng nước thải 
30m3/ngày.đêm. Hệ thống xử lý nước thải có sông suất: 17m3/ngày.đêm. Lượng nước 
thải dư là 13m3/ngày.đêm được chảy ra ngoài đường ống thu gom nước thải tập trung 
toàn khu công nghiệp phú Mỹ 2 để tiếp tục xử lý. 
 Nước thải được chia làm 2 loại: sau xử lý qua hệ thống xử lý nước thải của nhà 
máy và phần nước thải còn lại chưa xử lý tất cả toàn bộ đã được đấu nối vào HTXL 
tập trung của KCN Phú Mỹ 2 theo hợp đồng số 16/HĐKT – CNMĐ ngày 13/06/2013 
của Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam với Chi nhánh Tổng 
công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam – CN Miền Đông. (chi 
tiết hợp đồng được đính kèm trong phu lục) 
 - 10 - 

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_hoan_thanh_cac_cong_trinh_bao_ve_moi_truong_cho_du_a.pdf